QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Về việc ban hành bổ sung định mức dự toán công tác khoan tạo
lỗ cọc khoan nhồi và thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 9/6/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế tài chính và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức dự toán một số loại công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi và thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bổ sung vào Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và Định mức dự toán khảo sát xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 06/2000/QĐ-BXD ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Định mức dự toán một số loại công tác nêu trên là căn cứ để lập đơn giá, dự toán công trình xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng.
Điều 3. Định mức dự toán một số loại công tác nêu trên áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo./.
THUYẾT MINH CHUNG
Ngày 25/11/1998 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ban hành Định mức dự toán xây dựng cơ bản. Ngày 12/11/2002 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD bổ sung một số loại công tác xây lắp cho tập Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD. Ngày 22/05/2000 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có Quyết định số 06/2000/QĐ-BXD ban hành Định mức dự toán khảo sát xây dựng. Trong hệ thống định mức dự toán nêu trên chưa bao gồm định mức cho các công tác: khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi vào đá ở vị trí có hang động Caster, khoan vào đá mồ côi và công tác thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng các phương pháp tải trọng tĩnh ép dọc trục; biến dạng nhỏ (PIT) và siêu âm.
Để có cơ sở cho việc xác định đơn giá, lập dự toán đối với các công tác này, Bộ Xây dựng ban hành bổ sung vào các tập định mức dự toán nói trên một số công tác như sau:
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
TỪ MÃ
|
ĐẾN MÃ
|
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan có ống vách:
Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi vào đá vị trí có hang động Caster, đá mồ côi Trên cạn.
Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi vào đá vị trí có hang động Caster, đá mồ côi Dưới nước.
|
DA.2511
DA.2521
|
DA.2515
DA.2522
|
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan phản tuần hoàn:
Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi vào đá vị trí có hang động Caster, đá mồ côi Trên cạn.
Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi vào đá vị trí có hang động Caster, đá mồ côi Dưới nước.
|
DB.4211
DB.4221
|
DB.4215
DB.4225
|
Công tác thay thế răng lợi gầu:
|
DA.1211
|
DA.1215
|
Thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
|
13.1.171
|
13.1.174
|
Thí nghiệm biến dạng nhỏ (PIT)
|
13.1.18
|
13.1.18
|
Thí nghiệm siêu âm
|
13.1.19
|
13.1.19
|
Các loại hao phí cho công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi vào đá ở vị trí có hang động Caster, khoan vào đá mồ côi được định mức ứng với chiều sâu ngập đá < 1 lần đường kính cọc, nếu chiều sâu ngập đá > 1 lần đường kính cọc thì cứ 1m khoan sâu thêm vào đá thì các hao phí trong định mức được nhân với hệ số 1,15.
Ngoài các thuyết minh và quy định áp dụng cho các định mức dự toán bổ sung này, các thuyết minh và quy định áp dụng khác thực hiện như quy định trong các tập Định mức dự toán ban hành theo các Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/12/1998; Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 và Quyết định số 06/2000/QĐ-BXD ngày 22/05/2000 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
I. Công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi vào đá vị trí có hang động Caster, đá mồ côi.
DA.2500 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN CÓ ỐNG VÁCH.
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ chiều sâu lỗ khoan vào đá < 1 lần đường kính cọc; hạ, nhổ ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan, xử lý lắng cặn, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mức hao phí ống vách được tính riêng theo các quy định hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
DA.2510 Khoan vào đá vị trí có hang động caster, đá mồ côi, trên cạn
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan (mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1500
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DA.251
|
Khoan vào đá vị trí có hang động caster, đá mồ côi, trên cạn
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
|
công
|
5,656
|
6,504
|
7,480
|
9,350
|
12,155
|
|
MÁY THI CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan QJ250
|
ca
|
0,514
|
0,591
|
0,680
|
0,850
|
1,105
|
|
(hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,514
|
0,591
|
0,680
|
0,850
|
1,105
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
DA.2520 Khoan vào đá vị trí có hang động caster, đá mồ côi, dưới nước
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan (mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1500
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DA.252
|
Khoan vào đá
vị trí có hang động caster, đá mồ côi, dưới nước
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
|
công
|
6,787
|
7,805
|
8,976
|
11,220
|
14,586
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan QJ250
|
ca
|
0,617
|
0,710
|
0,816
|
1,020
|
1,326
|
|
(hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,617
|
0,710
|
0,816
|
1,020
|
1,326
|
|
Xà lan 400T
|
ca
|
0,617
|
0,710
|
0,816
|
1,020
|
1,326
|
|
|
Xà lan 200T
|
ca
|
0,617
|
0,710
|
0,816
|
1,020
|
1,326
|
|
|
Ca nô 150CV
|
ca
|
0,309
|
0,355
|
0,408
|
0,525
|
0,720
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
DB.4200 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN PHẢN TUẦN HOÀN
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ chiều sâu lỗ khoan vào đá < 1 lần đường kính cọc; hạ, nhổ ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan, xử lý lắng cặn, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mức hao phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các quy định hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể. Công tác bơm cấp, hút thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan, công tác thay thế răng gầu, lợi gầu được tính riêng.
DB.4210 Khoan vào đá vị trí có hang động caster, đá mồ côi, trên cạn
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan (mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1500
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DB.421
|
Khoan vào đá vị trí có hang động caster, đá mồ côi, trên cạn
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
|
công
|
3,238
|
3,724
|
4,283
|
5,353
|
7,495
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan B250-B30
|
ca
|
0,294
|
0,339
|
0,389
|
0,487
|
0,681
|
|
(hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu bánh xích 40T
|
ca
|
0,294
|
0,339
|
0,389
|
0,487
|
0,681
|
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
DB.4220 Khoan vào đá vị trí có hang động caster, đá mồ côi, dưới nước
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan (mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1500
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DB.422
|
Khoan vào đá vị trí có hang động caster, đá mồ côi, dưới nước
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
|
công
|
3,886
|
4,469
|
5,139
|
6,424
|
8,994
|
|
MÁY THI CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan B250-B30
|
ca
|
0,353
|
0,406
|
0,467
|
0,584
|
0,818
|
|
(hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu bánh xích 40T
|
ca
|
0,353
|
0,406
|
0,508
|
0,584
|
0,730
|
|
Xà lan 400T
|
ca
|
0,353
|
0,406
|
0,508
|
0,584
|
0,730
|
|
|
Xà lan 200T
|
ca
|
0,353
|
0,406
|
0,508
|
0,584
|
0,730
|
|
|
Ca nô 150CV
|
ca
|
0,177
|
0,203
|
0,254
|
0,292
|
0,365
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
DA.1200 CÔNG TÁC THAY THẾ RĂNG LỢI GẦU
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, tháo lợi gầu, răng gầu làm vệ sinh, hàn lợi gầu, răng gầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (áp dụng đối với trường hợp khoan vào đá có hang động Caster, đá mồ côi).
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan (mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1500
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DA.121
|
Thay thế răng gầu, lợi gầu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Răng gầu
|
cái
|
3,500
|
4,025
|
4,629
|
7,040
|
8,096
|
|
Lợi gầu
|
cái
|
0,828
|
0,952
|
1,095
|
1,665
|
1,915
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,414
|
0,476
|
0,548
|
0,833
|
0,958
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,331
|
0,381
|
0,438
|
0,666
|
0,766
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23Kw
|
ca
|
0,166
|
0,190
|
0,219
|
0,333
|
0,383
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
II. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC BÊ TÔNG
13.1.17. Công tác thí nghiệm bằng phương pháp tải trọng tĩnh ép dọc trục
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị thí nghiệm, khảo sát hiện trường.
Đập đầu cọc và gia công đầu cọc, làm nền gối kê.
Lắp đặt, tháo dỡ dàn chất tải, đối trọng bêtông và thiết bị thí nghiệm (kích, đồng hồ đo ...).
Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu.
Chỉnh lý số liệu, hoàn thành công tác thí nghệm theo đúng yêu cầu.
Nghiệm thu, bàn giao.
Các công việc chưa tính vào mức gồm:
Công tác vận chuyển hệ dầm thép và đối trọng bêtông đến và ra khỏi địa điểm thí nghiệm.
Công tác trung chuyển hệ dầm thép và đối trọng bêtông giữa các cọc thí nghiệm trong công trình.
Xử lý nền đất yếu phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
Ghi chú: Công tác thí nghiệm bằng phương pháp tải trọng tĩnh ép dọc trục có tải trọng thí nghiệm <100T áp dụng định mức nén cọc bê tông bằng phương pháp nén quy định trong định mức dự toán khảo sát xây dựng ban hành theo quyết định số 06//2000/QĐ-BXD ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Đơn vị tính: 1tấn tải trọng thí nghiệm/1 lần thí nghiệm
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tải trọng nén (tấn)
|
100¸£500
|
£ 1.000
|
£ 1.500
|
£ 2.000
|
13.1.17
|
Thí nghiệm bằng phương pháp tải trọng tĩnh ép dọc trục
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
- Thép hình các loại
|
kg
|
0,6
|
0,56
|
0,48
|
0,42
|
- Bê tông đối trọng (bê tông mác 200 đá 1x2)
|
m3
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
- Dầu kích
|
kg
|
0,017
|
0,013
|
0,012
|
0,011
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư cấp bậc bình quân 5/8
|
công
|
0,04
|
0,032
|
0,026
|
0,023
|
|
- Công nhân cấp bậc bình quân 4/7
|
công
|
0,17
|
0,15
|
0,13
|
0,11
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kích 250 tấn
|
ca
|
0,03
|
|
|
|
|
|
- Kích 500 tấn
|
ca
|
|
0,018
|
0,018
|
0,018
|
|
|
- Máy thuỷ bình
|
ca
|
0,018
|
0,018
|
0,018
|
0,018
|
|
|
- Cần cẩu 16 tấn
|
ca
|
0,025
|
|
|
|
|
|
- Cần cẩu 25 tấn
|
ca
|
|
0,019
|
0,017
|
0,016
|
|
|
- Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
13.1.18. Công tác thí nghiệm bằng phương pháp biến dạng nhỏ (PIT)
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường. Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm. Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị tính: 1cọc/1 lần thí nghiệm
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
13.1.18
|
Thí nghiệm bằng phương pháp biến dạng nhỏ (PIT)
|
Vật liệu
|
|
|
|
- Búa 2 kg
|
cái
|
0,1
|
|
- Đục thép
|
cái
|
0,1
|
|
- Đá mài đĩa
|
viên
|
0,1
|
|
- Giấy ráp
|
tờ
|
1,0
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
|
Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư cấp bậc bình quân 5/8
|
công
|
0,5
|
|
- Công nhân cấp bậc bình quân 4/7
|
công
|
0,8
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
- Thiết bị đo biến dạng
|
ca
|
0,8
|
|
|
- Máy khác
|
%
|
1,0
|
|
|
|
|
1
|
13.1.19. Công tác thí nghiệm bằng phương pháp siêu âm
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường. Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm. Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị tính: 1 mặt cắt siêu âm/1 lần thí nghiệm
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
13.1.19
|
Thí nghiệm bằng phương pháp siêu âm
|
Vật liệu
|
|
|
|
- Thước thép 5m
|
cái
|
0,04
|
|
- Thước thép 42m
|
cái
|
0,04
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
|
Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư cấp bậc bình quân 5/8
|
công
|
0,46
|
|
- Công nhân cấp bậc bình quân 4/7
|
công
|
1,12
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
- Thiết bị siêu âm
|
ca
|
0,32
|
|
|
- Máy khác
|
%
|
1,0
|
|
|
|
|
1
|
|