TT
|
Tên
văn
bản
|
Số ký
hiệu
văn
bản
|
Ngày
ban
hành
|
Trích yếu nội dung
|
1. AN TOÀN HÀNG KHÔNG
|
1
|
Quy
định
|
949/
TCHK
|
19- 11-
1976
|
Bảo đảm hành lý của
hành khách đi máy bay.
|
2
|
Quy
định
|
969/
TCHK
|
25-11-
1976
|
Tiêu chuẩn phục vụ ăn
uống trên máy bay hàng không dân dụng Việt Nam.
|
3
|
Quy
định
|
914/
TCHK
|
01-8-
1977
|
Trọng lượng xăng dầu, trọng tải thương mại máy bay trên một số đường bay.
|
4
|
Quy
định
|
967/
TCHK
|
24-8-
1979
|
Về vệ sinh nhà ga và vệ
sinh máy bay.
|
5
|
Quy
định
bổ
sung
|
582/
TCHK
|
12-8-
1980
|
Trọng tải thương mại của máy bay.
|
6
|
Quy
định
|
427/
TCHK
|
18-5-
1981
|
Về tổ chức và trình tự giải
quyết bước đầu hậu Quả
tai nạn hàng không.
|
7
|
Chỉ
thị
|
241/
TCHK
|
30-5-
1986
|
Về việc chống gió lốc, gió
xoáy, bảo đảm an toàn cho
máy bay, kho tàng.
|
8
|
Chỉ
thi
|
469/
TCHK
|
08-/1-
1986
|
Về việc bảo đảm an toàn
vận chuyển.
|
9
|
Chỉ
thị
|
118/
HKDD
|
10-2-
1988
|
Về việc bảo đảm an toàn
bay trong mùa khí tượng
xấu
|
10
|
Quyết
định
|
162/
CAAV
|
31-01-
1994
|
Ban hành "Quy chế đăng
ký tầu bay dân dụng Việt
Nam".
|
II. AN TOÀN HÀNG KHÔNG
|
11
|
Chỉ
thị
|
196/
TCHK
|
20-3-
1980
|
Về việc bảo đảm an toàn
cho các chuyến bay chống
cướp máy bay chạy trốn.
|
12
|
Chỉ
thi
|
538/
TCHK
|
22-8-
1981
|
Tăng cường biện pháp
chống phá hoại và cưới
máy bay.
|
13
|
Chỉ
thị
|
462/
TCHK
|
04-6-
1981
|
Về công tác phòng gian
bảo mật bảo đảm an toàn
trong tình hình mới
|
14
|
Chỉ
thi
|
730/
TCHK
|
14-10-
1981
|
Về việc triển khai thực
hiện phòng địch cướp, phá
máy bay hàng khôn ơ dân
dụng.
|
15
|
Quy
định
|
757/
HKVN
|
28-10-
1993
|
Về giấy tờ tuỳ thân dối với
hành khách có quốc tịch
Việt Nam đi trên các đường bay nội đỉa của Hãng hàng không quốc gia Việt Nam- Vietnam Airlines.
|
16
|
Quyết
định
|
100/
CAAV
|
20-01-
1994
|
Ban hành "Quy định về cấp phát, sử dụng thẻ nhận dạng, giấy phép, cho người, phương tiện hoạt động tại các sân bay và cơ quan đơn vị của Cục hàng không dân dụng Việt Nam".
|
17
|
Quyết
định
|
879/
CAAV
|
26-2-
1994
|
Quy định về giấy tờ tuỳ
thân đối với hành khách
đi tầu bay trên các tuyến
bay nội địa hàng không
dân dụng.
|
18
|
Quyết
định
|
854/
CAAV
|
04-5-
1994
|
Ban hành "Quy định về
thẻ nhận dạng, giấy phép
cho người, phương tiện
hoạt động tại sân bay và
cơ quan đơn vị của Cục
hàng không dân dụng Việt
Nam".
|
19
|
Quyết
định
|
3219/
CAAV
|
29-10-
1994
|
Ban hành "Quy định về
kiểm tra, soi chiếu, giám
sát an ninh đối với người,
hành lý, hàng hoá và các
vật dụng khác trước khi
lên tàu bay và bảo vệ khu
vực cách ly,"
|
20
|
Quyết
định
|
1539/
CAAV
|
05-8-
1996.
|
Ban hành "Quy định về
quản lý, trang bị, sử dụng
và quản lý vũ khí quân
dụng trong ngành hàng
không dân dụng Việt Nam".
|
21
|
Quyết
định
|
1729/
CAAV
|
26-9-
1997
|
Ban hành "Quy định về
kiểm tra, giám sát an ninh
đối với hành khách, tổ
bay, người phục vụ chuyến
bay, hành lý, hàng hoá
bưu phẩm, bưu kiện, tầu
bay và các đồ vật khác đưa
lên tầu bay".
|
III. VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG
|
22
|
Quy
định
|
209/TC
|
10-5-
1976
|
Về giá cước vận chuyển và các khoản thu của các sân bay.
|
23
|
Chỉ
thị
|
705/
TCHK
|
20-6-
1977
|
Về việc thu tiền phục vụ thương mại và kỹ thuật
đối với các chuyến bay thuê chuyến.
|
24
|
Quy
định
|
81/
TCHK
|
30-1-
1980
|
Về giá phục vụ máy bay
của các nước thành viên
hiệp định EAPT ở các sân
bay Việt Nam.
|
25
|
Quy
định
|
174/
TCHK
|
14-3-
1980
|
Về giá cước vận chuyển
trong nước.
|
26
|
Quy
định
|
822/
TCHK
|
13-11-
1980
|
Thay đổi giá thuê giờ của
các loại máy bay.
|
27
|
Quy
định
|
919/
TCHK
|
25-12-
1980
|
Giá cước áp dụng cho
hành khách là người Việt
Nam, công dân các nước
thành viên hiệp định
EAGT-EAPT, công dân các
nước Lào và Campuchia.
|
28
|
Quyđịnh
|
07/TCHK
|
09-01-
1981
|
Giá cước vận chuyển hành
khách, hành lý, hàng hoá
và bưu kiện tuyến Hà Nôi-
Phnompenh, Tân Sơn
Nhất - Phnompenh.
|
29
|
Quy
định
tạm
thời
|
481/
TCHK
|
15- 11-
1986
|
Về cước vận chuyển đường
bay nội địa áp đụng đối
với hành khách là người
nước ngoài trả bằng đồng Việt Nam gốc ngoại tệ.
|
30
|
Quy
định
|
603/
TCHK
|
07-12-
1987
|
Giá cước vận chuyển hành
khách, hành lý quá mức
và hàng hoá áp dụng đối
với hành khách là công
dân các nước thành viên
Hiệp định giá cước EAPT -
EAGT.
|
31
|
Quy
định
|
88/
TCHK
|
01-1-
1988
|
Giá cước vận chuyển hành
khách trên các đường bay
Hà Nội-Nông Pênh, TP.Hồ
Chí Minh - Nông Pênh.
|
32
|
Quy
định
|
52/
TCHK
|
16-01-
1988
|
Về giá cước vận chuyển
hành khách bằng máy bay
trên các đường bay trong
nước.
|
38
|
Quy
định
tạm
thời
|
401/
TCHK
|
21-6-
1989
|
Về việc thực hiện giá cước
đường bay Hà Nội- Viên Chăn cho các đối tượng thuộc ngân sách nhà nước đài thọ.
|
39
|
Quy
định
|
610/
TCHK
|
07-9-
1989
|
Về giá cước vận chuyển hành khách bằng máy bay trên các đường bay trong nước.
|
35
|
Quy
định
|
494/
HKVN
|
26-05-
1990
|
Giá cước vận chuyển hành
khách bằng máy bay trên
các đường bay trong nước.
|
36
|
Quy
định
|
515/
HKVN
|
29-5-
1990
|
Giá cước vận chuyển hàng
hoá và giá thuê chuyến
máy bay.
|
37
|
Quy
định
|
1841/
TCHK
|
04-04-
1991
|
Giá cước vận chuyên bằng
máy bay trên các đường bay trong nước.
|
38
|
Chỉ
thị
|
93/
CT-VT
|
27-04-
1991
|
Về việc vận chuyển thuốc
lá ngoại.
|
39
|
Quy
định
|
1280/
HKVN
|
12-9-
1991
|
Giá cước vận chuyển hành
khách bằng máy bay trên
các đường bay trong nước.
|
40
|
Chỉ
thị
|
1293/
HKVN
|
15-9-
1991
|
Về thực hiện Chỉ thị
996/HKVN ngày 28-5-1991.
|
41
|
Quy
định
|
629/
CAAV
|
04-4-
1994
|
Về việc điều phối giờ hạ,
cất cánh (slot) tại các sân
bay quốc tế.
|
42
|
Quy
định
|
833/
CAAV
|
02-5-
1994
|
Về quản lý việc thuê tầu bay trong hoạt động vận chuyển hàng không tại Việt Nam.
|
43
|
Quy
định
|
51/
CAAV
|
10- 01-
1995
|
Về việc điều chỉnh giá cước áp dụng cho hành khách mang quốc tịch nước ngoài đi trên các chặng bay nội địa.
|
44
|
Quyết
định
|
1285/
CAAV
|
26-6-
1995
|
Về việc điều chỉnh giá cước bằng tiền đồng Việt Nam áp dụng cho các hành khách là công dân Việt Nam đi trên các
đường bay nội địa.
|
IV. KHÔNG VẬN
|
45
|
Quyết
định
|
114/QĐ-HKDD
|
02-3-
1989
|
Ban hành "Điều lệ về công tác khí tượng hàng không dân dụng Việt Nam".
|
46
|
Quyết
định
|
570/
HKDD
|
03-8-
1989
|
Ban hành "Quy tắc không lưu hàng không dân dụng Việt Nam".
|
47
|
Quyết
định
|
906/
CAAV .
|
16-08-
1993
|
Về việc phê duyệt phương thức bay cho sân bay Nha Trang và Phù Cát.
|
48
|
Quyết
định
|
672/
CAAV
|
09-4-
1994
|
Về việc phê duyệt phương thức bay cho sân bay Nà Sản và Điện Biên.
|
49
|
Quyết
định
|
2992/
CAAV
|
29-09-
1994
|
Về việc phê duyệt phương thức bay tại sân bay Nội Bài (VOR/DME đường CHC 29, ILS/DME đường CHC 11, phương thức tiếp cận Vor/DME đường CHC11, NDB đường CHC 11, SID đi TEBAK đường CHC 11).
|
50
|
Quyết
định
|
3064/
CAAV
|
08-10-
1994
|
Về việc phê duyệt phương thức bay tại sân bay Đà Nẵng (ILS/DME đường bay CHC 35R).
|
51
|
Quyết
định
|
197/CA
AV-KV
|
12-2-
1998
|
Về việc phê chuẩn các phương thức bay tạm thời cho sân bay Rạch Giá.
|
52
|
Quyết
định
|
471/QĐ
-CHK-
KV
|
01-4-
1998
|
Về việc phê chuẩn các phương thức bay tạm thời cho sân bay quốc tế Nội Bài trong thời gian thay mới đài VOR/DME NOB.
|
V. TÀI CHÍNH
|
58
|
Quy
định
|
208/HK
|
01-5-
1976
|
Về giá thu áp dụng đối với các loại máy bay tư bản bay đến các sân bay quốc tế và bay qua vùng trời.
|
54
|
Quyết
định
|
449/
TCHK
|
12-7-1976
|
Về giá lưu kho và giá bốc vác ở sân bay.
|
55
|
Công
văn
|
228/
TCHK
|
28-3-1980
|
Về việc thu tiền các loại phục vụ các máy bay quốc tế trên sân bay Việt Nam.
|
56
|
Chỉ
thị
|
241/TC
HK
|
29-3-1980
|
Về việc chấn chỉnh nề nếp quản lý ngoại hối, kim khí quý, đá quý và ngọc trai.
|
57
|
Chỉ
thị
|
555/ TCHK
|
01-8-1980
|
Về việc chấp hành nghiêm chế độ tiêu chuẩn nguyên tắc chi tiêu ngoại tệ.
|
58
|
Quy
định
|
765/
TCHK
|
23-10-
1980
|
Về giá cước vận chuyển hành khách và hành lý ở các sân bay bằng phương tiện ô tô.
|
59
|
Quy
định
|
114/
TCHK
|
06-4-
1983
|
Về việc thu lệ phí vào sân bay, lệ phí dùng ga đối với hành khách đi trên các đường bay quốc tế và máy bay các xí nghiệp hàng không cùng bay kinh doanh với hàng không Việt Nam.
|
60
|
Quy
định
|
617/
TCHK
|
09-9-
1989
|
Về việc thu lệ phí phục vụ máy bay quốc tế tại các sân bay Việt Nam.
|
61
|
Quy
định
|
166/
TCHK
|
01-3-
1990
|
Phân cấp quản lý trong công tác tài chính giữa Tổng cục và các xí nghiệp sản xuất kinh doanh trực thuộc Tổng cục.
|
62
|
Quyết
định
|
65
|
20-2-
1990
|
Thu lệ phí áp dụng cho hành khách và hàng hoá đi máy bay.
|
63
|
Quyết
định
|
438/
TCTHK
|
12-5-
1990
|
Ban hành giá thanh toán nội bộ áp dụng cho các đơn vị kinh doanh vận tải hàng không trong Tổng công ty.
|
64
|
Quyết
định
|
287/HK
|
01-3-
1991
|
Ban hành giá thanh toán nội bộ áp dụng cho các đơn vị kinh doanh vận tải hàng không trong Tổng công ty.
|
65
|
Chỉ
thị
|
443/
HKVN
|
03-4-
199/
|
Một số điểm về công tác quản lý giá trong Tổng công ty.
|
66
|
Quyết
định
|
815/
HKVN
|
05-6-
1991
|
Ban hành Bảng giá thanh toán nội bộ áp dụng cho các khu vực sân bay và các xí nghiệp sửa chữa máy bay.
|
67
|
Quyết
định
|
1414/
HKVN
|
08-10-
1991
|
Về giá các loại phục vụ máy bay quốc tế trên sân bay Việt Nam.
|
68
|
Quyết
định
|
170/HK
|
11-3-1992
|
Giá vé máy bay thu bằng USD áp dụng đối với khách nước ngoài đi trên các đường bay nội địa.
|
69
|
Quyết
định
|
80/
HKVN
|
05- 12-
1992
|
Quy đinh lệ phí phục vụ hành khách đối với hành khách đi nước ngoài tại sân bay quốc tế Việt Nam.
|
70
|
Quyết
định
|
1327/
CAAV
|
26-10-
1993
|
Quy định giá thu lệ phí phục vụ hành khách đi nước ngoài từ các cảng hàng không, sân bay.
|
71
|
Quy
định
|
1046/
CAAV
|
11-3-
1993
|
Giá các loại phục vụ máy
bay đối với các hãng hàng
không trong nước tại các
sân bay trên lãnh thổ Việt
Nam.
|
72
|
Quyết
định
|
53/
CAAV
|
12-01-
1994
|
Chuẩn y tạm thu phí để làm bằng hoặc chứng chỉ cho nhân viên hàng không.
|
73
|
Quyết
định
|
186/
CAAV
|
04-2-1994
|
Các loại phí phục vụ máy bay đối với các hãng hàng không trong nước trên các sân bay Việt Nam.
|
74
|
Quyết
định
|
188/
CAAV
|
04-2-
1994
|
Giá phục vụ thương mại
đối với các hãng hàng không trong nước trên sân bay Việt Nam.
|
75
|
Quyết định
|
189/CAAV
|
04-2-1994
|
Giá cước dịch vụ kinh doanh xăng dầu.
|
76
|
Quyết
định
|
190/
CAAV
|
04-2-
1994
|
Phí uỷ thác nhập khẩu.
|
77
|
Quyết
định
|
603/
CAAV
|
31-8-
1994
|
Thu lệ phí phục vụ hành
khách đi các chuyến bay
nội địa.
|
78
|
Quyết
định
|
2265/
CAAV
|
09-7-
1994
|
Giá áp dụng đối va; Pacific
Airlines.
|
79
|
Quyết
định
|
2533/
CAAV
|
08-8-1994
|
Giá cước áp dụng đối với Công ty bay dịch vụ.
|
80
|
Quyết
định
|
2965/
CAAV
|
26-9-
1994
|
Các loại mức thu của các
sân bay quốc tế Việt Nam
đối với tầu bay khai thác
bởi pháp nhân nước ngoài.
|
81
|
Quyết
định
|
3504/
CAAV
|
07-12-
1994
|
Thu lệ phí phục vụ hành khách đi trên các chuyến bay nội địa.
|
82
|
Quy
định
|
02/CA
AV-TC
|
13-0/-
1995
|
Tăng mức thu lệ phí phục vụ hàng không ở sân bay Nội Bài từ 6 USD lên 7 USD/khách.
|
83
|
Quyết định
|
675/
CAAV
|
24-4-
1995
|
Ban hành mức thu các loại tại các cụm cảng hàng không, sân bay.
|
84
|
Quyết định
|
279/
CAAV
|
13-2-
1996
|
Thu lệ phí hành khách đi trên các chuyến bay nội địa.
|
85
|
Quyết định
|
754/CAAV
|
18-4-1996
|
Về việc điều chỉnh giá cước bằng đồng Việt Nam áp dụng cho hành khách là công dân Việt Nam trên các chặng bay nội địa.
|
86
|
Quyết
định
|
1750/
CAAV
|
29-9-
1997
|
Ban hành "Quy định tạm thời về giá tại các Cảng hàng không, sân bay và Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam".
|
VI. TỒ CHỨC VÀ LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
|
87
|
Quyết
định
|
354/
TCHK
|
12-4-
1981
|
Về điều chỉnh tăng thu nhập để giải quyết phần khó khoa.
|
88
|
Quy
chế
|
537/
HKVN
|
23-4-1991
|
Về cấp nhà ở và cho mượn
đất làm nhà.
|
89
|
Quyết
định
|
202/
CAAV
|
02-4-1993
|
Về việc thành lập Cụm cảng hàng không, sân bay miền Trung.
|
90
|
Quyết
định
|
203/ CAAV
|
02-4-
1993
|
Về việc thành lập Cụm cảng hàng không, sân bay miền Nam.
|
91
|
Quyết
định
|
204/ CAAV
|
02-4-
1993
|
Về việc thành lập Cụm cảng hàng không, sân bay miền Bac.
|
92
|
Quyết định
|
745/QĐ
TCCB-
LĐ
|
22-4-
1998
|
Về việc thành lập Hãng hàng không quốc gia Việt Nam.
|
93
|
Quyết định
|
786/QĐ
-TCCB-
LĐ
|
22-4-1993
|
Về việc thành lập Công ty xăng dầu hàng không Việt Nam.
|
94
|
Quyết
định
|
769/QĐ
-TCCB- LĐ
|
22-4-
1Đ93
|
Về việc thành lập Công ty dịch vụ cụm cảng hàng không, sân bay miền Bắc.
|
95
|
Quyết
định
|
775/QĐ
TCCB-
LĐ
|
22-4-
1993
|
Về việc thành lập Công ty dịch vụ cụm cảng hàng không, sân bay miền Trung.
|
96
|
Quyết định
|
|
776/QĐ
TCCB-
LĐ
|
22-4- 1993
Về Việc thành lập Công ty
dịch vụ cụm cảng hàng
không, sân bay miền Nam.
|
97
|
Quy
chế
|
324/ CAAV
|
20-9-
1993
|
Cấp nhà ở và cho mượn đất làm nhà.
|
98
|
Quyết
định
|
726/ CAAV
|
18-4-
1994
|
Ban hành "Quy chế tổ chức và hoạt . động của Thanh tra Cục Hàng không dân dụng Việt Nam".
|
VII. CÁC VĂN BẢN KHÁC
|
99
|
Quyết định
|
281/
TCHK
|
22-3-
1990
|
Ban hành "Điều lệ chuyên cơ".
|
100
|
Quyết
định
|
933/
HKVN
|
24-8-
1990
|
Ban hành "Quy định về công tác văn thư".
|
101
|
Quy
đinh
|
1392/
HKVN
|
29-11-
1990
|
Về quản lý và sử dụng con
dấu của Tổng công ty
Hàng không Việt Nam.
|
102
|
Quy định
|
460/
HKVN
|
06-4-
1991
|
Về quản lý xây dựng cơ bản của Tổng công ty Hàng không Việt Nam.
|
103
|
Quy
định
|
1049/
CAAV
|
11-9- 1993
|
Quy định về trình tự thủ tục đầu tư xây dựng cơ bản của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam.
|
104
|
Quy định tạm thời
|
724/
CAAV
|
18-4- 1994
|
Bổ sung việc thực hiên nhiệm vụ chuyên cơ.
|
105
|
Quyết
định
|
858/
CAAV
|
04-5-
1994
|
Ban hành "Quy định về công tác văn thư, lưu trữ".
|
106
|
Quyết định
|
10/
CAAV
|
03-01-
1997
|
Ban hành "Quy định về công tác văn thư-lưu trữ".
|
107
|
Chỉ thị
|
2971/
1998/
CT-
CHK
|
19-11-
1998
|
Về một số hiện pháp cải tiến công tác xây dựng văn bản hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng Việt Nam.
|