QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VĨNH PHÚ
"Về việc phân chia biên chế HCSN năm 1996 của tỉnh Vĩnh Phú cho các Sở ban ngành, UBND các huyện thị thuộc tỉnh Vĩnh Phúc"
_________________________________
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚ
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân (sửa đổi) ngày 21/6/1994.
Căn cứ NQ của Quốc hội khoá IX kỳ họp thứ 10 về việc phân chia tỉnh Vĩnh Phú thành 2 tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ.
Căn cứ Chỉ tiêu biên chế HCSN năm 1996 Ban TCCB Chính phủ giao cho tỉnh Vĩnh Phú.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay phân chia biên chế HCSN năm 1996 của tỉnh Vĩnh Phú - quỹ lương do NSNN cấp cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện thị thuộc tỉnh Vĩnh Phúc. Tổng số 11.259 người (chỉ tiêu cho từng đơn vị đính kèm quyết định này).
Điều 2: Các ông: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban tổ chức chính quyền tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Thủ trưởng các sở ban ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị căn cứ quyết định thi hành.
S
T
T
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Biên chế 1996 (Cả cấp dưỡng)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Có mặt (Thực chuyển)
|
Thừa: +
Thiếu: -
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 3 - 4
|
6
|
|
Tổng số:
|
11.259
|
10.562
|
- 697
|
|
A
|
Quản lý Nhà nước
|
869
|
777
|
- 92
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
454
|
393
|
- 61
|
|
|
Văn phòng HĐND
|
6
|
6
|
0
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
22
|
19
|
|
|
|
Ban Tổ chức chính quyền
|
10
|
5
|
|
|
|
Thanh tra
|
14
|
14
|
|
|
|
Uỷ ban DS và KHHGĐ
|
18
|
14
|
|
|
|
Uỷ ban BV và CSTE
|
4
|
1
|
|
|
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
18
|
12
|
|
|
|
Sở Tài chính - Vật giá
|
23
|
23
|
|
|
|
Sở Công nghiệp
|
19
|
19
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
16
|
13
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
17
|
11
|
|
|
|
Sở Khoa học CN & MT
|
15
|
10
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
18
|
18
|
|
|
|
Sở Địa chính
|
18
|
15
|
|
|
|
Sở thương mại - Du lịch
|
15
|
5
|
|
|
|
Sở Lao động TB - XH
|
17
|
17
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
12
|
9
|
|
|
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
21
|
22
|
|
|
|
Sở Y tế
|
12
|
10
|
|
|
|
Sở Văn hoá TT - TT
|
14
|
12
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
46
|
46
|
|
|
|
Ban Kinh tế đối ngoại
|
8
|
6
|
|
|
*
|
Đơn vị trực thuộc sở
|
|
|
|
|
|
Phòng CCNN số II
|
5
|
5
|
|
|
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
34
|
30
|
|
|
|
Chi cục thú y
|
23
|
22
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
27
|
27
|
|
|
|
Chi cục Phòng chống LB&QLĐĐ
|
2
|
2
|
|
|
II
|
Cấp huyện
|
415
|
384
|
- 31
|
|
|
Vĩnh Yên
|
60
|
58
|
|
|
|
Yên Lạc
|
60
|
54
|
|
|
|
Vĩnh Tường
|
70
|
61
|
|
|
|
Tam Đảo
|
80
|
76
|
|
|
|
Lập Thạch
|
75
|
68
|
|
|
|
Mê Linh
|
70
|
67
|
|
|
B
|
Sự nghiệp
|
10.390
|
9.785
|
- 605
|
|
I
|
Y tế - BHXH - TDTT
|
961
|
890
|
- 71
|
|
1
|
Y tế tỉnh
|
381
|
352
|
- 29
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng
|
40
|
19
|
|
|
|
- Trung tâm BVBMTE - KHHGĐ
|
16
|
9
|
|
|
|
- Trung tâm Da liễu
|
13
|
9
|
|
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm DP
|
8
|
2
|
|
|
|
- Hội đồng Giám định Y khoa
|
4
|
1
|
|
|
|
- Bệnh viện Vĩnh Yên
|
175
|
165
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học Dân tộc
|
65
|
59
|
|
|
|
- Bệnh viện Điều dưỡng - PHCN
|
60
|
53
|
|
|
|
- Bệnh viện tỉnh
|
-
|
31
|
|
|
|
- Ban bảo vệ sức khoẻ
|
-
|
2
|
|
|
|
- Trung tâm cứu trợ TETT
|
-
|
2
|
|
|
2
|
Y tế huyện
|
574
|
532
|
- 42
|
|
|
- Vĩnh Yên
|
25
|
20
|
|
|
|
- Yên Lạc
|
70
|
48
|
|
|
|
- Vĩnh Tường
|
80
|
89
|
|
|
|
- Tam Đảo
|
135
|
129
|
|
|
|
- Lập Thạch
|
100
|
84
|
|
|
|
- Mê Linh
|
164
|
162
|
|
|
3
|
Thể dục - Thể thao:
|
6
|
6
|
0
|
|
II
|
Sự nghiệp văn hoá
|
142
|
116
|
- 26
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
87
|
69
|
- 18
|
|
|
- Đài PT - TH
|
32
|
21
|
|
|
|
- Thư viện KH - TH
|
6
|
2
|
|
|
|
- Nhà bảo tàng
|
4
|
5
|
|
|
|
- Nhà Văn hoá - Triển lãm
|
5
|
1
|
|
|
|
- Đoàn Cải lương
|
40
|
40
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
55
|
47
|
- 8
|
|
|
Vĩnh Yên
|
9
|
9
|
|
|
|
Yên Lạc
|
5
|
1
|
|
|
|
Vĩnh Tường
|
5
|
2
|
|
|
|
Lập Thạch
|
7
|
7
|
|
|
|
Mê Linh
|
24
|
24
|
|
|
III
|
Sự nghiệp khoa học
|
76
|
65
|
- 11
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
51
|
48
|
- 3
|
|
|
- Đội đo đạc bản đồ
|
14
|
11
|
|
|
|
- Trung tâm khuyến nông
|
6
|
6
|
|
|
|
- Trung tâm lưu trữ địa chính
|
4
|
4
|
|
|
|
- Chương trình Nước sinh hoạt NT
|
1
|
1
|
|
|
|
- Đội quản lý đê
|
16
|
16
|
|
|
|
- Trạm Nông hoá thổ nhưỡng
|
10
|
10
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
25
|
17
|
- 8
|
|
|
Yên Lạc
|
5
|
4
|
|
|
|
Vĩnh Tường
|
5
|
2
|
|
|
|
Tam Đảo
|
5
|
5
|
|
|
|
Lập Thạch
|
5
|
2
|
|
|
|
Mê Linh
|
5
|
4
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp khác (hội)
|
14
|
10
|
- 4
|
|
|
- Hội chữ thập đỏ
|
6
|
6
|
|
|
|
- Hội Văn học - nghệ thuật
|
5
|
2
|
|
|
|
- Hội Nhà báo
|
1
|
0
|
|
|
|
- Hội đồng Liên minh các HTX
|
1
|
1
|
|
|
|
- Hội Y học dân tộc
|
1
|
1
|
|
|
V
|
Phục vụ công cộng
|
15
|
15
|
0
|
|
VI
|
Sự nghiệp giáo dục - Đào tạo
|
9.182
|
8.689
|
- 493
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
901
|
819
|
- 82
|
|
|
- Trường PT Dân tộc NT Tam Đảo
|
19
|
18
|
|
|
|
- 6 Trung tâm giáo dục T.Xuyên
|
114
|
92
|
|
|
|
- 17 Trường cấp 3 + Cấp 2, 3
|
708
|
654
|
|
|
|
- Trường dạy nghề nông nghiệp
|
20
|
20
|
|
|
|
- Trường trung học Văn hóa NT
|
40
|
35
|
|
|
2
|
Cấp huyện:
|
8.281
|
7.870
|
- 411
|
|
|
Vĩnh Yên
|
347
|
364
|
|
|
|
Yên Lạc
|
996
|
924
|
|
|
|
Vĩnh Tường
|
1.188
|
1.186
|
|
|
|
Tam Đảo
|
1.957
|
1.813
|
|
|
|
Lập Thạch
|
1.842
|
1.666
|
|
|
|
Mê Linh
|
1.951
|
1.917
|
|
|
uỷ ban nhân dân tỉnh vĩnh phú
|
Biên chế HCSN năm 1996
phân chia cho vĩnh phú
|
S
T
T
|
Phân theo ngành Kinh tế quốc dân
|
Biên chế HCSN - 1996
|
Ghi chú
|
Biên chế 1996 phân cho Vĩnh Phú
|
Biên chế thực chuyển về Vĩnh Phú
|
Thừa: +
Thiếu: -
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 3 - 4
|
6
|
|
Tổng số:
|
11.259
|
10.562
|
- 697
|
|
I
|
Quản lý Nhà nước
(Có cả cấp dưỡng)
|
869
|
777
|
- 92
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
454
|
393
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
415
|
384
|
|
|
II
|
Sự nghiệp
|
10.390
|
9.785
|
- 605
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
901
|
819
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
8.281
|
7.870
|
|
|
2
|
Sự nghiệp Y tế - BHXH - TDTT
|
961
|
890
|
- 71
|
|
|
- Y tế tỉnh
|
381
|
352
|
|
|
|
- Y tế huyện
|
574
|
532
|
|
|
|
- Thể dục - Thể thao
|
6
|
6
|
|
|
3
|
Sự nghiệp khoa học
|
76
|
65
|
- 11
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
51
|
48
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
25
|
17
|
|
|
4
|
Sự nghiệp văn hoá - NT
|
142
|
116
|
- 26
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
87
|
69
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
55
|
47
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác (Hội)
|
14
|
10
|
- 4
|
|
6
|
Phục vụ công cộng
|
15
|
15
|
0
|
|
|