QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục hàng tiêu dùng ban hành kèm theo Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM ngày 1/4/2004
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Sau khi trao đổi với các Bộ, ngành hữu quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Loại trừ khỏi Danh mục Hàng tiêu dùng ban hành kèm theo Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM ngày 1/4/2004 của Bộ Thương mại các mặt hàng, nhóm hàng ghi trong Phụ lục đính kèm.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM ngày 1/4/2004 của Bộ Thương mại./.
CÁC NHÓM HÀNG, MẶT HÀNG LOẠI TRỪ KHỎI
DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG
(Phụ lục kèm theo Điều 1 Quyết định số 1341/2004/QĐ-BTM
ngày 21/9/2004 của Bộ Thương mại)
Chương
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
Mô tả mặt hàng
|
|
|
|
-- Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ
|
1901
|
90
|
11
|
--- Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04
|
1901
|
90
|
12
|
--- Dùng cho trẻ em thiếu lactase
|
1901
|
90
|
13
|
--- Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác
|
1901
|
90
|
19
|
--- Loại khác
|
3401
|
20
|
20
|
-- Phôi xà phòng
|
3402
|
20
|
|
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
|
Chương 39
|
3926
|
90
|
|
- Loại khác, trừ các mã số 39269092, 39269093 và 39269096 vẫn thuộc Danh mục Hàng tiêu dùng.
|
Chương 50
|
5007
|
|
|
Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ
|
5111
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô
|
5112
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu hoặc trải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ
|
5113
|
00
|
00
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
5208
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2
|
5209
|
|
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2
|
5210
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2
|
5211
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2
|
5212
|
|
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
|
5309
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi lanh
|
5310
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc từ các loại sợi libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
5311
|
00
|
00
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
Chương 54
|
5407
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04
|
|
5408
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405
|
Chương 55
|
5512
|
|
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
|
5513
|
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2
|
|
5514
|
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m2
|
|
5515
|
|
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp
|
|
5516
|
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo
|
Chương 58
|
|
|
|
Toàn bộ Chương 58
|
Chương 60
|
|
|
|
Toàn bộ Chương 60
|
8414
|
90
|
|
- Bộ phận
|
8415
|
20
|
00
|
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ
|
Chương 85
|
8539
|
90
|
|
- Các bộ phận
|