hQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Về việc thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trongBiểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ; Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính; Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danhmục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ/HĐNN8 ngày22/02/1992 của Hội đồng nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại các Nghị quyết số31NQ/UBTVQH9 ngày 09/03/1993; Nghị quyết số 174NQ/UBTVQH9 ngày 26/03/1994; Nghịquyết số 290NQ/UBTVQH9 ngày 07/09/1995; Nghị quyết số 416NQ/UBTVQH9 ngày05/08/1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9; Biểu thuế nhập khẩu theo Danhmục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày10/10/1998 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa10; Căn cứ Nghị định số 54/CP ngày 28/08/1993 của Chính phủ quy địnhchi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi, bổ sungmột số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Điều 1 Nghị định số94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửađổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 của Quốc hội; Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan vàtheo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế; QUYẾT ĐỊNH: Điều 1:Thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số67/1999/QĐ/BTC ngày 24/06/1999, được sửa đổi tại Quyết định số 131/1999/QĐ/BTCngày 01/11/1999 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính bằng Biểu thuế thuế xuất khẩu mớiban hành kèm theo Quyết định này. Điều 2:Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tạiBiểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mứcthuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi banhành kèm theo các Quyết định số 05/1999/QĐ/BTC ngày 16/01/1999; Quyết định số38/1999/QĐ/BTC ngày 03/04/1999; Quyết định số 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/06/1999;Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999; Quyết định số 41/2000/QĐ/BTCngày 17/03/2000; Quyết định số 91/2000/QĐ/BTC ngày 02/06/2000 của Bộ trưởng BộTài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sungtên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãiban hành kèm theo Quyết định này. Điều 3:Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng xuất khẩuđã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15/12/2000; có hiệu lực thi hành vàáp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từngày 01/01/2001. Những quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định nàyđều bãi bỏ./. BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU (Ban hành kèm theo Quyết định số 193/2000/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2000 của Bộ trưởngBộ Tài chính) Mã số | Mô tả nhóm mặt hàng | Thuế suất (%) | Nhóm | Phân nhóm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 0801 | | | Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ: | | | | | + Hạt đào lộn hột (hạt điều) chưa bóc vỏ | 4 | | | | + Loại khác | 0 | | | | | | 1211 | | | Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột: | | | | | + Trầm hương, kỳ nam các loại | 20 | | | | + Loại khác | 0 | | | | | | 1401 | | | Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu gió, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn): | | | | | + Song, mây chưa chế biến | 10 | | | | + Song, mây đã chế biến (ví dụ như: chuội, luộc dầu, tẩm, sấy khô...) | 3 | | | | + Loại khác | 0 | | | | | | 2601 | | | Quặng sắt và quặng sắt đã được làm giàu, kể cả pi-rít sắt đã nung | 1 | | | | | | 2602 | | | Quặng măng-gan và quặng măng-gan đã được làm giàu, kể cả quặng măng-gan chứa sắt và quặng măng-gan chứa sắt đã được làm giàu với hàm lượng măng-gan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô | 10 | | | | | | 2603 | | | Quặng đồng và quặng đồng đã được làm giàu | 2 | | | | | | 2604 | | | Quặng ni-ken và quặng ni-ken đã được làm giàu | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 2605 | | | Quặng cô-ban và quặng cô-ban đã được làm giàu | 2 | | | | | | 2606 | | | Quặng nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu | 5 | | | | | | 2607 | | | Quặng chì và quặng chì đã được làm giàu | 5 | | | | | | 2608 | | | Quặng kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu | 5 | | | | | | 2609 | | | Quặng thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu | 20 | | | | | | 2610 | | | Quặng cờ-rôm và quặng cờ-rôm đã được làm giàu | 1 | 2611 | | | Quặng vonfram và quặng vonfram đã được làm giàu | 2 | 2612 | | | Quặng u-ran hoặc thori và quặng u-ran hoặc thori đã được làm giàu | 2 | 2613 | | | Quặng molipden (molybdenum) và quặng molipden (molybdenum) đã được làm giàu | 2 | 2614 | | | Quặng ti-tan và quặng ti-tan đã được làm giàu | 2 | 2615 | | | Quặng niobi, tantali, vanadi hay zirconi và các loại quặng đó đã được làm giàu | 2 | 2616 | | | Quặng kim loại quý và quặng kim loại quý đã được làm giàu | 2 | 2617 | | | Các quặng khác và các quặng đó đã được làm giàu | 2 | | | | | | 2709 | | | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô: | | | | | + Dầu thô (dầu mỏ) | 4 | | | | + Loại khác | 0 | | | | | | 4101 | | | Da của loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng. | 10 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 4102 | | | Da cừu (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hoá chất hay được bảo quản cách khác, chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này | 10 | 4103 | | | Da sống của loài động vật khác (tươi, khô, muối, ngâm trong nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã được loại trừ trong chú giải 1 (b) hoặc 1(c) của chương này. | 10 | 4403 | | | Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô: | | | | | + Gốc, rễ cây các loại bằng gỗ rừng tự nhiên | 5 | | | | + Loại khác, bằng gỗ rừng tự nhiên | 15 | | | | + Loại khác | 0 | | | | | | 4404 | | | Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm batoong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ và các dạng tương tự: | | | | | + Bằng gỗ rừng tự nhiên | 5 | | | | + Loại khác | 0 | | | | | | 4406 | | | Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ: | | | | | + Bằng gỗ rừng tự nhiên | 15 | | | | + Loại khác | 0 | | | | | | 4407 | | | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày trên 6mm: | | | | | + Bằng gỗ rừng tự nhiên | 15 | | | | + Loại khác | 0 | | | | | | | | | | | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 4408 | | | Tấm gỗ lạng làm lớp mặt và tấm để làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép) và các loại gỗ đã xẻ dọc khác đã được lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày không quá 6mm: | | | | | + Bằng gỗ rừng tự nhiên | 15 | | | | + Loại khác | 0 | | | | | | 4409 | | | Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn, chưa ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng: | | | | | + Bằng gỗ rừng tự nhiên + Loại khác | 15 0 | | | | | | 4415 | | | Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ hàng bằng gỗ: + Bằng gỗ rừng tự nhiên + Loại khác | 10 0 | 4416 | | | Thùng tônô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong: + Bằng gỗ rừng tự nhiên + Loại khác | 10 0 | 4418 | | | Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép: | | | | | + Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp, ván rây, palét, cốp pha xây dựng, bằng gỗ rừng tự nhiên. | 15 | | | | + Khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa, cầu thang, cánh cửa và các bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng tự nhiên. | 5 | | | | + Loại khác | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7103 | | | Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển | | 7103 | 10 | 00 | - Chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô | 5 | | | | - Đã gia công cách khác: | | 7103 | 91 | 00 | - - Đá rubi, saphia và ngọc bảo lục | 1 | 7103 | 99 | 00 | - - Loại khác | 1 | | | | | | 7105 | | | Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp: | | | | | + Vụn và bột của đá quý thuộc nhóm 7103 | 3 | | | | + Loại khác | 0 | | | | | | 7204 | | | Phế liệu, phế thải sắt thép; thỏi sắt, thép phế liệu nấu lại: | | | | | + Sắt thép phế liệu, phế thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép có hoặc không được bó lại) | 35 | | | | + Loại khác | 0 | 7206 | | | Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203) | 2 | | | | | | 7207 | | | Sắt, thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm | 2 | | | | | | 7404 | | | Đồng phế liệu và mảnh vụn | 45 | | | | | | 7405 | | | Hợp kim đồng chủ | 15 | | | | | | 7406 | | | Bột và vảy đồng | 15 | | | | | | 7407 | | | Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng hình | 5 | | | | | | 7503 | | | Ni ken phế liệu và mảnh vụn | 45 | | | | | | 7504 | | | Bột và vảy ni ken | 5 | | | | | | 7505 | | | Ni ken ở dạng thỏi, thanh, hình và dây: | | | | | + Dây ni ken | 0 | | | | + Loại khác | 5 | | | | | | 7602 | | | Nhôm phế liệu và mảnh vụn | 45 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7603 | | | Bột và vảy nhôm | 10 | | | | | | 7604 | | | Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình | 5 | | | | | | 7802 | | | Chì phế liệu, mảnh vụn | 45 | | | | | | 7803 | | | Chì ở dạng thỏi, thanh, hình và dây: | | | | | + Dây chì | 0 | | | | + Loại khác | 5 | | | | | | 7804 | | | Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì: | | | | | + Bột và vảy chì | 5 | | | | + Loại khác | 0 | | | | | | 7902 | | | Kẽm phế liệu và mảnh vụn | 40 | | | | | | 7903 | | | Bột, bụi và vảy kẽm | 5 | | | | | | 7904 | | | Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây: | | | | | + Dây kẽm | 0 | | | | + Loại khác | 5 | | | | | | 8002 | | | Phế liệu, mảnh vụn thiếc | 45 | | | | | | 8003 | | | Thiếc ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và dây: | | | | | + Dây thiếc | 0 | | | | + Loại khác | 2 | | | | | | 8005 | | | Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; Bột và vảy thiếc: | | | | | + Bột và vảy thiếc + Loại khác | 2 0 | 8100 | | | Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại : | | | | | + Phế liệu và mảnh vụn | 45 | | | | + Bán thành phẩm | 5 | | | | + Loại khác | 0 | | | | | | Xx | xx | xx | Các nhóm mặt hàng khác không ghi ở trên | 0 |
|