Tên hàng
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
(USD)
|
1
|
2
|
3
|
Nhóm 1: Sữa bột, sữa đặc, sữa tươi
|
|
|
* Sữa tươi không đường, không pha hương liệu
|
lít
|
0,50
|
* Sữa tươi không đường, đã pha hương liệu
|
-
|
0,60
|
* Sữa tươi đã pha đường, không pha hương liệu
|
-
|
0,60
|
* Sữa tươi đã pha thêm đường và hương liệu
|
-
|
0,75
|
* Sữa đặc
|
kg
|
1,10
|
* Sữa bột đã đóng hộp:
|
|
|
- Do các nước G7, Hà Lan, Úc, Đan Mạch sản xuất
|
kg
|
4,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
3,50
|
Nhóm 2: Dầu thực vật các loại
|
|
|
Dầu Olein cọ thô (Crude palm Olein)
|
tấn
|
490,00
|
Dầu Stearin cọ (RBD palm stearin)
|
tấn
|
400,00
|
Dầu hướng dương tinh chế
|
tấn
|
900,00
|
Dầu vừng
|
tấn
|
1800,00
|
Shortening đông đặc
|
tấn
|
540,00
|
Dầu ăn thực vật
|
lít
|
1,00
|
Dầu đậu tương thô đã khử gum
|
tấn
|
540,00
|
Dầu đậu tương đã tinh chế
|
tấn
|
750,00
|
Dầu bơ magarine từ dầu thực vật (gốc thực vật)
|
tấn
|
990,00
|
Dầu thực vật loại khác
|
tấn
|
900,00
|
Nhóm 3: Đường và các loại bánh, kẹo
|
|
|
* Đường kính trắng (đường tinh luyện):
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
tấn
|
400,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
350,00
|
- Đường các loại khác tính bằng 70% loại trên (có cùng xuất xứ).
|
|
|
* Các loại bánh kẹo:
|
|
|
- Kẹo hoa quả:
|
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
Loại đóng trong hộp gỗ hoặc sắt
|
kg
|
5,00
|
Loại đóng trong bao bì khác.
|
kg
|
4,00
|
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% của G7 sản xuất.
|
|
|
- Sôcôla (chocolate) các dạng đựng trong các loại bao bì:
|
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
kg
|
8,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
5,50
|
* Kẹo pha chocolate:
|
|
|
- Do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
+ Loại đóng trong hộp sắt, gỗ
|
kg
|
5,00
|
+ Loại đóng trong các loại bao bì khác
|
kg
|
4,00
|
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất
|
|
|
* Kẹo các loại khác:
|
|
|
- Do các nước G7 sản xuất
|
kg
|
4,50
|
- Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
3,50
|
* Bánh quy, bánh xốp và các loại bánh tương tự mặn, ngọt
|
|
|
- Do các nước G7 sản xuất
|
|
|
+ Loại đựng trong hộp sắt, gỗ
|
kg
|
5,00
|
+ Loại đựng trong bao bì khác
|
kg
|
4,00
|
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất
|
|
|
Nhóm 4: Mỳ chính (bột ngọt)
|
|
|
* Mỳ chính (bột ngọt) đã đóng gói:
|
|
|
- Do Brazil; G7 sản xuất
|
tấn
|
1450,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
1300,00
|
* Mỳ chính (bột ngọt) loại dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm tính bằng 80% loại thành phẩm đã đóng gói.
|
|
|
Nhóm 5: Đồ uống các loại
|
|
|
1. Nước quả ép đóng trong các loại bao bì:
|
|
|
- Do các nước G7 sản xuất
|
lít
|
1,80
|
- Do các nước khác sản xuất
|
lít
|
1,00
|
2. Nước khoáng tự nhiên và nước tinh khiết (mineral water) đựng trong các loại bao bì
|
lít
|
0,50
|
3. Nước cốt Coca - Cola.
|
lít
|
28,00
|
4. Các loại nước ngọt có pha hương liệu khác
|
lít
|
1,00
|
5. Bia các loại:
|
|
|
- Bia do Trung quốc sản xuất:
|
|
|
+ Bia chai
|
lít
|
0,30
|
+ Bia hộp
|
lít
|
0,50
|
- Bia do các nước khác sản xuất:
|
|
|
* Bia hiệu Heneken đã đóng chai, hộp
|
lít
|
1,00
|
* Bia hiệu Tiger đã đóng chai, hộp
|
lít
|
0,80
|
* Bia DAB Đức:
|
|
|
- Loại bình: 3 lít, 5 lít
|
lít
|
0,50
|
- Loại đóng chai, hộp
|
lít
|
0,80
|
* Bia Corona:
|
lít
|
1,20
|
* Các loại bia khác
|
|
|
- Do các nước G7, Hà Lan, Cộng hoà Séc sản xuất đã đóng chai, hộp
|
lít
|
0,80
|
- Do các nước khác sản xuất (trừ Trung Quốc) đã đóng chai, hộp
|
lít
|
0,60
|
* Bia chưa đóng chai, hộp tính bằng 70% giá bia cùng loại đã đóng chai, hộp
|
|
|
6. Rượu vang đã đóng chai:
|
|
|
* Rượu vang do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
- Loại từ 12 độ trở xuống
|
lít
|
2,80
|
- Loại trên 12 độ
|
lít
|
4,00
|
* Rượu vang do các nước khác sản xuất:
|
|
|
- Loại từ 12 độ trở xuống
|
lít
|
2,00
|
- Loại trên 12 độ
|
lít
|
3,00
|
* Rượu vang chưa đóng chai tính bằng 70% giá rượu vang cùng loại đã đóng chai.
|
|
|
7. Rượu mạnh đã đóng chai.
|
|
|
7.1. Rượu Remy Martin
|
|
|
- Rượu Remy Martin VSOP
|
lít
|
15,00
|
- Rượu Remy Martin de Club
|
lít
|
30,00
|
- Rượu Remy Martin Napoleon:
|
|
|
- Loại Regular
|
lít
|
40,00
|
- Loại Extra Old
|
lít
|
42,00
|
Rượu Remy Martin XO Special
|
lít
|
65,00
|
* Rượu Remy Martin Extra
|
lít
|
90,00
|
* Rượu Remy Martin Extra Perfection
|
lít
|
97,00
|
* Rượu Remy Martin Limoges:
|
|
|
- Loại Blue
|
lít
|
95,00
|
- Loại Gold
|
lít
|
132,00
|
* Rượu Remy Martin Louis XIII
|
lít
|
365,00
|
* Rượu Remy Martin khác
|
lít
|
40,00
|
7.2. Rượu Hennessy:
|
|
|
- Rượu Hennessy VSOP Litter
|
lít
|
60,00
|
- Rượu Hennessy VSOP
|
lít
|
16,00
|
- Rượu Hennessy XO
|
lít
|
74,00
|
- Rượu Hennessy XO Litre
|
lít
|
62,00
|
- Rượu Hennessy XO Mag
|
lít
|
70,00
|
- Rượu Hennessy XO Mugnum
|
lít
|
62,00
|
- Rượu Hennessy Paradis
|
lít
|
260,00
|
- Rượu Hennessy khác
|
lít
|
35,00
|
7.3. Rượu Martell:
|
|
|
- Rượu Martell VS
|
lít
|
13,00
|
- Rượu Martell Madaillon VSOP
|
lít
|
23,00
|
- Rượu Martell Cordon Blue
|
lít
|
50,00
|
- Rượu Martell Napoleon
|
lít
|
50,00
|
- Rượu Martell XO Supreme
|
lít
|
82,00
|
- Rượu Martell Extra
|
lít
|
165,00
|
* Rượu Martell khác
|
lít
|
30,00
|
7.4. Rượu Otard:
|
|
|
- Rượu Otard VSOP
|
lít
|
18,00
|
- Rượu Otard Napoleon
|
lít
|
28,50
|
- Rượu Otard XO
|
lít
|
49,50
|
- Rượu Otard Extra
|
lít
|
107,00
|
* Rượu Otard khác
|
lít
|
25,00
|
7.5. Rượu Camus:
|
|
|
- Rượu Camus VSOP
|
lít
|
23,00
|
- Rượu Camus Napoleon
|
lít
|
53,00
|
- Rượu Camus XO
|
lít
|
81,00
|
- Rượu Camus Extra
|
lít
|
103,00
|
* Rượu Camus khác
|
lít
|
30,00
|
7.6. Rượu Scotch deluxe Whisky:
|
|
|
- Rượu Ballantine's Gold Seal, Special Reserve, 12 year old
|
lít
|
13,00
|
- Rượu Bell's 12 year old
|
lít
|
12,00
|
- Rượu Dimple Scotch 15 year old
|
lít
|
13,00
|
- Rượu Dunhill Old Master
|
lít
|
25,00
|
- Rượu Johnnie Walker Balck Label
|
lít
|
13,00
|
- Rượu JW Black Label WB
|
lít
|
23,00
|
- Rượu Johnnie Walker Premier
|
lít
|
41,00
|
- Rượu Johnnie Walker Blue Label
|
lít
|
61,00
|
- Rượu Johnnie Walker Red Label
|
lít
|
5,20
|
- Rượu Royal Salute 21 year old
|
lít
|
51,00
|
- Rượu Chivas Regal 12 year
|
lít
|
12,00
|
* Rượu Whisky Nhật Bản sản xuất:
|
|
|
- Rượu Old Suntory
|
lít
|
7,60
|
* Rượu Whisky khác
|
lít
|
15,00
|
7.7. Rượu English Gin (rượu gin Anh):
|
|
|
- Rượu Gondon's Dry Gin
|
lít
|
4,60
|
- Rượu Beefeater London Dry Gin
|
lít
|
4,50
|
- Rượu Gilbey's London Dry Gin
|
lít
|
3,80
|
* Rượu Gin khác
|
lít
|
4,00
|
7.8. Rượu Vodka:
|
|
|
- Rượu Absolut Vodka (Thuỵ Điển sản xuất)
|
lít
|
3,00
|
- Rượu Absolut Citron (citrus) Vodka
|
lít
|
4,00
|
- Rượu Sminoff Vodka Red (Mỹ sản xuất)
|
lít
|
3,00
|
- Rượu Sminoff Blue Label
|
lít
|
2,80
|
- Rươu Vodka Nga sản xuất
|
lít
|
1,80
|
* Rượu Vodka khác
|
lít
|
2,50
|
7.9. Rượu Champagne (Sâm Panh):
|
|
|
- Rượu Krug Grande Cuvee
|
lít
|
51,00
|
- Rượu Charles Heidsieck Brut
|
lít
|
19,00
|
- Rượu Charles Heidsieck Rose 1983 – 1985
|
lít
|
30,00
|
- Rượu Piper Heidsieck Brut
|
lít
|
7,40
|
- Rượu Champagne do Nga sản xuất
|
lít
|
2,00
|
* Rượu Champagne khác
|
lít
|
3,00
|
7.10. Một số loại rượu khác:
|
|
|
- Rượu VAT 69
|
lít
|
3,00
|
- Rượu Raynal VSOP Brandy
|
lít
|
4,50
|
- Rượu Passport Whisky:
|
lít
|
5,90
|
- Rượu Sequin Napoleon
|
lít
|
4,00
|
- Whisky Scott Label 5
|
lít
|
5,00
|
7.11. Các loại rượu mạnh khác chưa được quy định chi tiết ở trên
|
lít
|
10,00
|
* Rượu mạnh chưa đóng chai tính bằng 70% giá rượu mạnh đã đóng chai cùng loại.
|
|
|
Nhóm 6: Xi măng các loại
|
|
|
1. Xi măng đã đóng bao:
|
|
|
* Xi măng đen/xám:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
|
|
+ Loại P500 (PC40)
|
tấn
|
80,00
|
+ Loại P400 (PC30)
|
tấn
|
70,00
|
+ Loại khác
|
tấn
|
80,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
|
|
+ Loại P500 (PC40)
|
tấn
|
60,00
|
+ Loại P400 (PC30)
|
tấn
|
50,00
|
+ Loại khác
|
tấn
|
55,00
|
* Xi măng trắng:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
|
|
+ Loại P500 (PC40)
|
tấn
|
200,00
|
+ Loại P400 (PC30)
|
tấn
|
180,00
|
+ Loại khác
|
tấn
|
190,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
|
|
+ Loại P500 (PC40)
|
tấn
|
140,00
|
+ Loại P400 (PC30)
|
tấn
|
120,00
|
+ Loại khác
|
tấn
|
130,00
|
* Xi măng các loại khác
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
tấn
|
180,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
130,00
|
2. Xi măng rời tính bằng 85% giá xi măng cùng loại đã đóng bao bì
|
|
|
Nhóm 7: Sơn các loại
|
|
|
* Sơn tường:
|
|
|
- Sơn tường do G7 sản xuất
|
|
|
+ Loại sơn trong nhà.
|
|
|
Loại bóng
|
lít
|
2,00
|
Loại không bóng
|
lít
|
1,00
|
+ Loại sơn ngoài nhà.
|
|
|
Loại bóng
|
lít
|
2,00
|
Loại không bóng
|
lít
|
1,50
|
- Sơn tường các hiệu của G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 85% loại do G7 sản xuất
|
|
|
- Sơn tường khác (ngoài nhãn hiệu của G7), không sản xuất tại các nước G7 được tính bằng 70% sơn tường do G7 sản xuất.
|
|
|
* Sơn phản quang:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
lít
|
6,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
lít
|
4,50
|
* Sơn bình xịt từ 400ml/bình trở xuống
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
bình
|
1,50
|
- Do các nước khác sản xuất
|
bình
|
1,00
|
* Sơn bình xịt loại trên 400ml/bình
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
bình
|
2,50
|
- Do các nước khác sản xuất
|
bình
|
2,10
|
* Sơn loại khác:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
lít
|
2,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
lít
|
1,50
|
Nhóm 8: Dầu gội đầu, xà phòng
|
|
|
* Dầu gội đầu:
|
|
|
- Dầu gội đầu dạng chưa đóng bao bì để bán lẻ:
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
lít
|
2,30
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
lít
|
1,70
|
- Dầu gội đầu đã đóng trong các loại bao bì để bán lẻ:
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
lít
|
4,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
lít
|
2,80
|
* Xà phòng các loại:
|
|
|
- Xà phòng giặt:
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
kg
|
1,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
1,00
|
- Xà phòng thơm:
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
kg
|
4,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
2,80
|
Nhóm 9: Plastic và các sản phẩm bằng Plastic
|
|
|
* Tấm lợp bằng nhựa:
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
kg
|
3,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
2,00
|
* Màng mỏng làm bao bì đã in màu, in chữ...:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
kg
|
3,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
2,00
|
- Loại chưa in mầu, in chữ... tính bằng 75% giá màng mỏng bao bì đã in màu, in chữ.
|
|
|
* Bộ cửa ra vào bằng nhựa (không bao gồm khoá cửa):
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
m2
|
18,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
m2
|
12,00
|
* Bộ cửa sổ gồm 1 cửa chớp và cửa chắn gió.
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
m2
|
18,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
m2
|
12,00
|
* Cửa nhựa loại cánh xếp gấp (không dùng bản lề).
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
m2
|
6,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
m2
|
4,00
|
* Tấm ốp trần, ốp tường... bằng nhựa
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
m2
|
6,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
m2
|
4,20
|
Nhóm 10: Săm, lốp, yếm các loại
|
|
|
A. Bộ lốp, săm, yếm xe ôtô:
|
|
|
* Bộ lốp, săm, yếm do G7 sản xuất:
|
|
|
- 145-SR14
|
bộ
|
28,00
|
- 165-SR14
|
-
|
30,00
|
- 185-SR14
|
-
|
32,00
|
- 195/65-R15
|
-
|
37,00
|
- 205/60-R15
|
-
|
41,00
|
- 205/65R15
|
-
|
42,00
|
- 205/70R15
|
-
|
45,00
|
- 225/75-R16-8pr
|
-
|
44,00
|
- 245/75-R16-10pr
|
-
|
44,00
|
- 600-12/4pr
|
-
|
20,00
|
- 600-13/8pr
|
-
|
30,00
|
- 600-14/8pr
|
-
|
31,00
|
- 600-15/4pr
|
-
|
36,00
|
- 615-13/6pr
|
-
|
29,00
|
- 650-10/10pr
|
-
|
30,00
|
- 645-14/6pr
|
-
|
30,00
|
- 650-14/8pr
|
-
|
31,00
|
- 650-15/10pr
|
-
|
38,00
|
- 650-15/8pr
|
-
|
51,00
|
- 650-16/10pr
|
-
|
50,00
|
- 650-16/8pr
|
-
|
50,00
|
- 695-14/6pr
|
-
|
30,00
|
- 700-15/10pr
|
-
|
54,00
|
- 700-16/10pr
|
-
|
57,00
|
- 750-16/12pr
|
-
|
77,00
|
- 750-20/12pr
|
-
|
90,00
|
- 825-15/14pr
|
-
|
99,00
|
- 900-20/14pr
|
-
|
140,00
|
- 1100-20/16pr
|
-
|
216,00
|
- 1200-20/18pr
|
-
|
257,00
|
- 500-12/8pr
|
-
|
23,00
|
- 185-65/15pr
|
-
|
36,00
|
- 195-70/14pr
|
-
|
36,00
|
- 205-70/14pr
|
-
|
45,00
|
- 215-55/16pr
|
bộ
|
48,00
|
- 235-60/16pr
|
-
|
48,00
|
- 235-75/15pr
|
-
|
48,00
|
- 265-70/15pr
|
-
|
48,00
|
- 1200-24/18pr
|
-
|
290,00
|
- Bộ lốp, săm, yếm ôtô khác chưa được quy định chi tiết ở trên:
|
|
|
+ Loại có chiều rộng lốp đến 200 mm
|
bộ
|
30,00
|
+ Loại có chiều rộng trên 200 mm đến 250 mm
|
bộ
|
70,00
|
+ Loại có chiều rộng trên 250 mm đến 450 mm
|
bộ
|
100,00
|
+ Loại có chiều rộng trên 450 mm
|
bộ
|
200,00
|
* Bộ lốp, săm, yếm Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- 750-20/14pr
|
-
|
50,00
|
- 825-20/14pr
|
-
|
59,00
|
- 900-20/14pr
|
-
|
70,00
|
- 650-14/8pr
|
-
|
25,00
|
- 650-16/10pr
|
-
|
37,00
|
- 650-16/12pr
|
-
|
43,00
|
- 650-20/14pr
|
-
|
53,00
|
- Loại khác
|
-
|
40,00
|
* Bộ lốp, săm, yếm do các nước khác (không phải G7, Trung Quốc) sản xuất:
|
|
|
- 750-20/12pr
|
bộ
|
80,00
|
- 850-20/10pr
|
-
|
92,00
|
- 825-20/12pr
|
-
|
95,00
|
- 825-20/14pr
|
-
|
108,00
|
- 900-20/14pr
|
-
|
110,00
|
- 900-20/12pr
|
-
|
108,00
|
- 1000-20/12pr
|
-
|
119,00
|
- 1000-20/14pr
|
-
|
132,00
|
- 900-20/16pr
|
-
|
130,00
|
- 1000-20/16pr
|
-
|
132,00
|
- 1100-20/14pr
|
-
|
176,00
|
- 1100-20/16pr
|
-
|
142,00
|
- 1100-20/18pr
|
-
|
193,00
|
- 1200-20/16pr
|
-
|
219,00
|
- 1200-20/18pr
|
-
|
180,00
|
- 1200-24/16pr
|
-
|
257,00
|
- 1200-24/18pr
|
-
|
263,00
|
- 1200-24/20pr
|
-
|
269,00
|
- 1200-24/24pr
|
-
|
480,00
|
- 1300-21/12pr
|
-
|
214,00
|
- 1300-24/14pr
|
-
|
227,00
|
- 1400-24/12pr
|
-
|
273,00
|
- 1750-25/12pr
|
-
|
330,00
|
- 600-12/8pr
|
-
|
25,00
|
- 600-13/8pr
|
-
|
26,00
|
- 600-13/6pr
|
-
|
25,00
|
- 650-9/8pr
|
-
|
20,00
|
- 650-10/8pr
|
-
|
23,00
|
- 650-13/8pr
|
bộ
|
25,00
|
- 840-13/6pr
|
-
|
24,00
|
- 840-13/8pr
|
-
|
25,00
|
- 600-14/6pr
|
-
|
25,00
|
- 600-14/8pr
|
-
|
26,00
|
- 650-14/6pr
|
-
|
26,00
|
- 650-14/8pr
|
-
|
27,00
|
- 650-15/8pr
|
-
|
36,00
|
- 700-14/8pr
|
-
|
29,00
|
- 700-14/6pr
|
-
|
28,00
|
- 600-15/8pr
|
-
|
31,00
|
- 700-15/8pr
|
-
|
42,00
|
- 700-15/10pr
|
-
|
46,00
|
- 700-15/12pr
|
-
|
48,00
|
- 700-16/8pr
|
-
|
41,00
|
- 700-16/10pr
|
-
|
50,00
|
- 700-16/12pr
|
-
|
50,00
|
- 750-16/12pr
|
-
|
64,00
|
- 750-16/8pr
|
-
|
48,00
|
- 750-16/10pr
|
-
|
58,00
|
- 750-16/14pr
|
-
|
65,00
|
- 750-18/8pr
|
-
|
47,00
|
- 750-18/10pr
|
-
|
56,00
|
- 750-18/12pr
|
-
|
56,00
|
- 750-15/8 pr
|
-
|
46,00
|
- 750-15/10pr
|
-
|
51,00
|
- 750-15/12pr
|
-
|
54,00
|
- 650-16/8pr
|
-
|
40,00
|
- 650-16/10pr
|
-
|
44,00
|
- 620-10/4pr
|
-
|
12,00
|
- 600-12/4pr
|
-
|
16,00
|
- 600-10/6pr
|
-
|
17,00
|
- 615-13/4pr
|
-
|
16,00
|
- 560-13/4pr
|
-
|
17,00
|
- 640-13/6pr
|
-
|
22,00
|
- 640-14/6pr
|
-
|
25,00
|
- 685-14/6pr
|
-
|
24,00
|
- 770-16/6pr
|
-
|
33,00
|
- 760-16/6pr
|
-
|
38,00
|
- 300-10/6pr
|
-
|
14,00
|
- 500-10/8pr
|
-
|
14,00
|
- 500-12/6pr
|
-
|
17,00
|
- 500-12/8pr
|
-
|
17,00
|
- 450-12/4pr
|
-
|
12,00
|
- 500-8/8pr
|
-
|
16,00
|
- 600-8/10pr
|
bộ
|
24,00
|
- 700-12/12pr
|
-
|
41,00
|
- 825-15/14pr
|
-
|
81,00
|
- 600-16/6pr
|
-
|
30,00
|
- 175/70 R12
|
-
|
23,00
|
- 200/70 R14
|
-
|
33,00
|
- 175/70 R13
|
-
|
24,00
|
- 185/70 R13
|
-
|
26,00
|
- 185/70 R14
|
-
|
29,00
|
- 195/70 R14
|
-
|
31,00
|
- 205/70 R14
|
-
|
34,00
|
- 255/80 R13
|
-
|
19,00
|
- 165/80 R13
|
-
|
21,00
|
- 175/80 R14
|
-
|
26,00
|
- 185/80 R14
|
-
|
28,00
|
- 155R/12-6pr
|
-
|
22,00
|
- 155R/12-8pr
|
-
|
22,00
|
- 165R/12-6pr
|
-
|
27,00
|
- 165R/13-8pr
|
-
|
26,00
|
- 175R/13-6pr
|
-
|
32,00
|
- 185R/14-8pr
|
-
|
34,00
|
- 175R/14-8pr
|
-
|
32,00
|
- 185R/14-6pr
|
-
|
34,00
|
- 195R/14-6pr
|
-
|
37,00
|
- 195R/14-8pr
|
-
|
36,00
|
- 185/65 R14
|
-
|
28,00
|
- 185/65 R15
|
-
|
30,00
|
- 195/65 R15
|
-
|
33,00
|
- 195/65 R14
|
-
|
31,00
|
- 185/60 R14
|
-
|
30,00
|
- 195/60 R14
|
-
|
32,00
|
- 195/60 R15
|
-
|
34,00
|
- 205/60 R15
|
-
|
36,00
|
- Bộ lốp, săm, yếm ôtô khác chưa được quy định chi tiết ở trên:
|
|
|
+ Loại có chiều rộng đến 200 mm
|
bộ
|
20,00
|
+ Loại có chiều rộng trên 200 mm đến 250 mm
|
bộ
|
50,00
|
+ Loại có chiều rộng trên 250 mm đến 450 mm
|
bộ
|
75,00
|
+ Loại có chiều rộng trên 450 mm
|
bộ
|
150,00
|
* Lốp ôtô (nếu nhập riêng) tính bằng 92% giá bộ lốp săm yếm ôtô cùng loại.
|
|
|
* Săm ôtô (nếu nhập riêng) tính bằng 7% giá bộ lốp săm yếm ôtô cùng loại.
|
|
|
* Yếm ôtô (nếu nhập riêng) tính bằng 1% giá bộ lốp săm yếm ôtô cùng loại.
|
|
|
B. Lốp xe máy:
|
|
|
* Do G7 sản xuất:
|
|
|
- 225-17
|
chiếc
|
7,00
|
- 250-17
|
-
|
8,00
|
- 275-14
|
-
|
8,00
|
- 350-8
|
-
|
9,00
|
- 100/90-18
|
-
|
32,00
|
- 100/80-16
|
chiếc
|
30,00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
8,00
|
* Lốp xe máy do các nước khác sản xuất tính bằng70% loại do G7 sản xuất
|
|
|
* Săm xe máy
|
|
|
Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
1,50
|
C. Lốp xe đạp:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
3,50
|
- Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
* Săm xe đạp tính bằng 10% giá của lốp xe đạp cùng loại.
|
|
|
Nhóm 11: Giấy và bìa giấy
|
|
|
* Giấy in báo:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
tấn
|
630,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
480,00
|
* Giấy Duplex
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
tấn
|
650,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
500,00
|
* Giấy tráng, láng hai mặt:
|
|
|
- Do G7 sản xuất:
|
|
|
+ Loại định lượng dưới 64 gr/m2
|
tấn
|
1.800,00
|
+ Loại định lượng từ 64 gr/m2 đến dưới 80 gr/m2
|
tấn
|
1.500,00
|
+ Loại định lượng từ 80 gr/m2 đến dưới 120 gr/m2
|
tấn
|
1.300,00
|
+ Loại định lượng từ 120 gr/m2 đến dưới 230 gr/m2
|
tấn
|
1.100,00
|
+ Loại định lượng từ 230 gr/m2 đến dưới 350 gr/m2
|
tấn
|
900,00
|
+ Loại định lượng từ 350 gr/m2 trở lên
|
tấn
|
700,00
|
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất.
|
|
|
* Giấy tráng, láng một mặt tính bằng 90% giá giấy tráng láng hai mặt cùng loại.
|
|
|
* Giấy photocopy khổ A4, loại 500 tờ/ram:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
ram
|
1,50
|
- Do các nước khác sản xuất
|
ram
|
1,00
|
* Giấy tự copy (tự nhân bản):
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
tấn
|
2.500,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
1.800,00
|
* Giấy Fax:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
m2
|
0,17
|
- Do các nước khác sản xuất
|
m2
|
0,10
|
* Giấy phủ PVC
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
m2
|
0,90
|
- Do các nước khác sản xuất
|
-
|
0,65
|
* Giấy vấn điếu thuốc lá:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
tấn
|
2.100,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
1.600,00
|
* Giấy bóng kính
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
tấn
|
2.000,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
1.400,00
|
* Giấy than loại 100 tờ/tập:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
tấn
|
2,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
1,50
|
* Giấy và bìa các loại khác (trừ các loại đã có ở trên):
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
tấn
|
700,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
500,00
|
Nhóm 12: Đồ dùng vệ sinh, gạch
|
|
|
I. Gạch các loại:
|
|
|
1. Gạch lát nền chống trơn
|
|
|
- Loại do G7, Tây Ban Nha sản xuất
|
m2
|
10,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
m2
|
7,00
|
2. Gạch nung tráng men (ceramic)
|
|
|
- Loại do G7, Tây Ban Nha sản xuất
|
m2
|
8,50
|
- Do các nước khác sản xuất
|
m2
|
6,00
|
3. Gạch men kính (glass ceramic):
|
|
|
- Loại do G7 sản xuất
|
m2
|
13,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
m2
|
9,00
|
4. Gạch bột đá ép
|
|
|
- Do G7, Tây Ban Nha sản xuất
|
m2
|
12,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
m2
|
8,00
|
5. Gạch thuỷ tinh:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
m2
|
34,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
m2
|
28,00
|
II. Đồ vệ sinh:
|
|
|
1. Bệ xí bệt (bàn cầu):
|
|
|
- Loại do G7 sản xuất
|
bộ
|
150,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
-
|
70,00
|
2. Bệ xí xổm không bao gồm két nước:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
* Nếu có két nước thì tính bằng 125% loại không có két nước cùng xuất xứ.
|
|
|
3. Bệ đi tiểu:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
16,00
|
4. Bồn rửa (lavabo) không kể vòi nước
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
-
|
15,00
|
5. Bồn tắm bằng sứ tráng men, plastic, sắt tráng men:
|
|
|
* Loại thường (không có bộ xả mô tơ):
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
70,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
-
|
50,00
|
* Loại có bộ xả mô tơ được tính bằng 120% loại trên cùng xuất xứ
|
|
|
* Loại có chức năng mát xa:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
1000,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
-
|
700,00
|
6. Các loại van, vòi nước:
|
|
|
* Bộ vòi tắm hoa sen:
|
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào):
|
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt:
|
|
|
G7 sản xuất
|
bộ
|
|
Các nước khác sản xuất
|
-
|
|
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:
|
|
|
G7 sản xuất
|
bộ
|
|
Các nước khác sản xuất
|
-
|
|
- Loại đơn (một đường nước vào):
|
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt:
|
|
|
Do G7 sản xuất
|
-
|
|
Do các nước khác sản xuất
|
-
|
|
+ Điều chỉnh bằng nút vặn:
|
|
|
G7 sản xuất
|
-
|
|
Các nước khác sản xuất
|
-
|
|
* Bộ vòi chậu rửa:
|
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào):
|
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt:
|
|
|
G7 sản xuất
|
-
|
|
Các nước khác sản xuất
|
-
|
|
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:
|
|
|
G7 sản xuất
|
bộ
|
|
Các nước khác sản xuất
|
-
|
|
- Loại đơn (một đường nước vào):
|
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt:
|
|
|
Do G7 sản xuất
|
-
|
|
Do các nước khác sản xuất
|
-
|
|
+ Điều chỉnh bằng nút vặn:
|
|
|
Do G7 sản xuất
|
-
|
|
Do các nước khác sản xuất
|
-
|
|
Nhóm 13: Kính tấm các loại
|
|
|
I. Kính tấm do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
1. Kính trắng:
|
m2
|
|
- Loại dưới 1 mm
|
-
|
2,00
|
- Loại từ 1 mm đến dưới 2 mm
|
-
|
2,50
|
- Loại từ 2 mm đến dưới 4 mm
|
-
|
4,50
|
- Loại từ 4 mm đến dưới 6 mm
|
-
|
5,50
|
- Loại từ 6 mm đến dưới 8 mm
|
-
|
8,00
|
- Loại từ 8 mm đến dưới 10 mm
|
-
|
10,00
|
- Loại từ 10 mm đến dưới 12 mm
|
-
|
12,50
|
- Loại từ 12 mm trở lên
|
-
|
15,00
|
2. Kính màu, kính bông (kính hoa) tính bằng 125% giá kính trắng tương đương:
|
|
|
II. Kính do các nước khác sản xuất tính bằng 70% giá kính cùng loại do G7 sản xuất.
|
|
|
III. Kính dạng đặc biệt
|
|
|
- Kính phản quang G7, Bỉ sản xuất dày từ 5 mm trở xuống.
|
m2
|
14,00
|
- Kính phản quang G7, Bỉ sản xuất dày trên 5 mm
|
m2
|
16,00
|
- Kính phản quang do các nước khác sản xuất được tính bằng 70% kính phản quang cùng loại do G7 và Bỉ sản xuất.
|
|
|
- Kính hai lớp:
|
|
|
+ Dày dưới 10 mm
|
|
|
G7 sản xuất
|
-
|
21,00
|
Các nước khác sản xuất
|
-
|
14,00
|
+ Dày từ 10 mm trở lên
|
|
|
G7 sản xuất
|
m2
|
35,00
|
Các nước khác sản xuất
|
-
|
22,00
|
Nhóm 14: Sắt, thép các loại, cấu kiện bằng nhôm
|
|
|
I. Thép các loại:
|
|
|
1. Thép tròn, xoắn do G7 sản xuất:
|
tấn
|
|
- Loại thép tròn dưới 4 mm
|
-
|
470,00
|
- Loại thép tròn từ 4 mm đến dưới 6 mm
|
-
|
400,00
|
- Loại thép tròn từ 6 mm đến dưới 8 mm
|
-
|
350,00
|
- Loại thép tròn từ 8 mm đến dưới 32 mm
|
-
|
330,00
|
- Loại thép tròn từ 32 mm trở lên
|
-
|
280,00
|
2. Thép tròn, xoắn do các nước khác sản xuất tính bằng 70% giá thép tròn xoắn do G7 sản xuất.
|
|
|
3. Thép góc, thép hình các dạng L, V, T...:
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
tấn
|
500,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
-
|
350,00
|
4. Thép tấm
|
|
|
* Do G7 sản xuất
|
|
|
- Loại độ dày dưới 4 mm
|
tấn
|
400,00
|
- Loại độ dày từ 4 mm trở lên
|
-
|
350,00
|
* Do các nước khác sản xuất
|
|
|
- Loại độ dày dưới 4 mm
|
tấn
|
260,00
|
- Loại độ dày từ 4 mm trở lên
|
-
|
240,00
|
5. Thép lá tráng kẽm, nhôm...:
|
|
|
- Loại dày dưới 0,25 mm
|
tấn
|
750,00
|
- Loại dày từ 0,25 mm đến dưới 0,35 mm
|
tấn
|
700,00
|
- Loại dày từ 0,35 mm đến dưới 0,47 mm
|
tấn
|
650,00
|
- Loại dày từ 0,47 mm đến dưới 0,55 mm
|
tấn
|
600,00
|
- Loại dày từ 0,55 mm đến dưới 0,7 mm
|
tấn
|
560,00
|
- Loại dày từ 0,7 mm đến 1 mm
|
tấn
|
530,00
|
- Thép lá tráng kẽm, nhôm... đã phủ sơn tính bằng125% thép lá tráng kẽm nhôm.
|
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 85% giá do G7 sản xuất cùng loại.
|
|
|
II. Các cấu kiện bằng nhôm:
|
|
|
Thanh nhôm dạng cấu kiện các loại L, V, T... và
|
|
|
hình vuông, hình chữ nhật chưa gia công thành
|
|
|
thành phẩm
|
tấn
|
2.600,00
|
Nhóm 15: Bếp gas
|
|
|
I. Bếp ga do G7 sản xuất:
|
|
|
1. Loại bếp đơn:
|
|
|
+ Loại nút vặn
|
chiếc
|
28,00
|
+ Loại nút bấm
|
chiếc
|
35,00
|
2. Loại bếp đôi:
|
|
|
+ Loại nút vặn
|
chiếc
|
45,00
|
+ Loại nút bấm
|
chiếc
|
55,00
|
3. Loại bếp khác:
|
|
|
+ Loại nút vặn
|
chiếc
|
70,00
|
+ Loại nút bấm
|
chiếc
|
80,00
|
* Nếu có thêm các tính năng:
|
|
|
- Ngắt ga tự động
|
|
|
- Chống khét
|
|
|
- Chống dính
|
|
|
thì mỗi tính năng cộng thêm 10% giá của loại bếp ga tương đương.
|
|
|
- Nếu có thêm bộ phận nướng thì tính tăng thêm 15 USD
|
|
|
4. Bếp ga du lịch (dùng bình ga nhỏ từ 250 ml đến 350 ml)
|
chiếc
|
16,00
|
* Bếp ga loại nhãn hiệu của G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 85% loại do G7 sản xuất
|
|
|
* Bếp ga do các nước khác sản xuất (không phải nhãn hiệu G7) được tính bằng 70% bếp ga do G7 sản xuất.
|
|
|
Nhóm 16: Đồ điện các loại
|
|
|
I. Máy bơm:
|
|
|
1. Loại do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
- Loại tự động
|
|
|
+ Công suất dưới 150 w
|
chiếc
|
70,00
|
+ Công suất từ 150 w đến dưới 250 w
|
-
|
80,00
|
+ Công suất từ 250 w đến dưới 400 w
|
-
|
110,00
|
+ Công suất từ 400 w đến dưới 750 w
|
-
|
170,00
|
+ Công suất từ 750 w đến dưới 1000 w
|
-
|
210,00
|
+ Công suất từ 1000 w đến dưới 2200 w
|
-
|
280,00
|
+ Công suất từ 2200 w đến dưới 4000 w
|
-
|
400,00
|
+ Công suất từ 4000 w đến dưới 5500 w
|
-
|
500,00
|
+ Công suất từ 5500 w đến dưới 7500 w
|
-
|
640,00
|
+ Công suất từ 7500 w đến dưới 10.000 w
|
-
|
830,00
|
+ Công suất từ 10.000 w đến dưới 15.000 w
|
-
|
1100,00
|
+ Công suất từ 15.000 w đến dưới 22.000 w
|
-
|
1280,00
|
+ Công suất từ 22.000 w trở lên
|
-
|
1600,00
|
- Loại không tự động được tính bằng 80% giá máy bơm loại tự động
|
|
|
2. Máy bơm do các nước khác sản xuất tính bằng70% giá máy bơm cùng loại do G7 sản xuất
|
|
|
II. Quạt các loại:
|
|
|
1. Quạt điện do G7 sản xuất:
|
|
|
* Quạt bàn:
|
|
|
- Sải cánh dưới 400 mm
|
chiếc
|
40,00
|
- Sải cánh từ 400 mm trở lên
|
chiếc
|
55,00
|
* Quạt cây:
|
|
|
- Sải cánh dưới 400 mm
|
chiếc
|
60,00
|
- Sải cánh từ 400 mm trở lên
|
chiếc
|
75,00
|
* Quạt treo tường:
|
|
|
- Sải cánh dưới 400 mm
|
chiếc
|
35,00
|
- Sải cánh từ 400 mm trở lên
|
chiếc
|
50,00
|
* Quạt trần:
|
|
|
- Sải cánh từ 1,2 m đến 1,4 m (kể cả loại 1,4 m)
|
chiếc
|
40,00
|
* Quạt thông gió (gắn tường, gắn trần,...)
|
|
|
- Đường kính dưới 25 cm
|
chiếc
|
15,00
|
- Đường kính từ 25 cm đến dưới 35 cm
|
-
|
20,00
|
- Đường kính từ 35 cm trở lên
|
-
|
25,00
|
* Quạt chắn gió phòng lạnh
|
-
|
90,00
|
* Quạt hút khói:
|
|
|
- Loại 1 quạt
|
chiếc
|
70,00
|
- Loại 2 quạt
|
chiếc
|
80,00
|
2. Quạt điện nhãn hiệu G7 do các nước khác sản xuất được tính bằng 80% giá quạt điện do G7 sản xuất.
|
|
|
3. Quạt điện do các nước khác sản xuất (không phải nhãn hiệu G7) được tính bằng 70% giá quạt điện do G7 sản xuất.
|
|
|
III. Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh):
|
|
|
1. Máy điều hoà không khí loại gắn tường:
|
|
|
1.1. Do G7 sản xuất:
|
|
|
* Loại 1 cục, 1 chiều lạnh
|
|
|
+ 7.000 BTU (± 10%)
|
chiếc
|
190,00
|
+ 9.000 BTU (± 10%)
|
-
|
220,00
|
+ 12.000 BTU (± 10%)
|
-
|
280,00
|
+ 18.000 BTU (± 10%)
|
-
|
340,00
|
+ 24.000 BTU (± 10%)
|
-
|
420,00
|
+ Trên 26400 BTU
|
-
|
550,00
|
* Loại 1 cục, 2 chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh:
|
|
|
+ 7.000 BTU (± 10%)
|
chiếc
|
270,00
|
+ 9.000 BTU (± 10%)
|
-
|
300,00
|
+ 12.000 BTU (± 10%)
|
-
|
360,00
|
+ 18.000 BTU (± 10%)
|
-
|
420,00
|
+ 24.000 BTU (± 10%)
|
-
|
500,00
|
+ Trên 26400 BTU
|
-
|
650,00
|
* Loại 2 cục, 1 chiều lạnh:
|
|
|
+ 9.000 BTU (± 10%)
|
bộ
|
500,00
|
+ 12.000 BTU (± 10%)
|
-
|
650,00
|
+ 18.000 BTU (± 10%)
|
-
|
900,00
|
+ 24.000 BTU (± 10%)
|
-
|
1.200,00
|
+ 36.000 BTU (± 10%)
|
-
|
1.600,00
|
+ 48.000 BTU (± 10%)
|
-
|
2.100,00
|
+ Trên 52.800 BTU
|
-
|
2.700,00
|
* Loại 2 cục, 2 chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh:
|
|
|
+ 9.000 BTU (± 10%)
|
bộ
|
600,00
|
+ 12.000 BTU (± 10%)
|
-
|
730,00
|
+ 18.000 BTU (± 10%)
|
-
|
1.020,00
|
+ 24.000 BTU (± 10%)
|
-
|
1.320,00
|
+ 36.000 BTU (± 10%)
|
-
|
1.700,00
|
+ 48.000 BTU (± 10%)
|
-
|
2.200,00
|
+ Trên 52.800 BTU
|
-
|
3.000,00
|
2. Máy điều hoà nhiệt độ trung tâm do G7 sản xuất:
|
|
|
- Loại giải nhiệt bằng nước, 1 chiều lạnh:
|
|
|
+ Dưới 168.000 BTU
|
bộ
|
3.500,00
|
+ Từ 168.000 BTU đến dưới 220.000 BTU
|
bộ
|
4.200,00
|
+ Từ 220.000 BTU đến dưới 280.000 BTU
|
bộ
|
5.500,00
|
+ Từ 280.000 BTU đến dưới 340.000 BTU
|
bộ
|
7.000,00
|
+ Từ 340.000 BTU đến dưới 440.000 BTU
|
bộ
|
9.000,00
|
+ Từ 440.000 BTU trở lên
|
bộ
|
11.000,00
|
- Loại 2 chiều tính bằng 115% loại giải nhiệt bằng nước, một chiều.
|
|
|
- Loại giải nhiệt bằng gió tính bằng 115% loại giải nhiệt bằng nước tương đương.
|
|
|
* Máy điều hòa nhãn hiệu của G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 85% giá máy điều hoà cùng loại do G7 sản xuất.
|
|
|
* Máy điều hoà do các nước khác sản xuất (không phải nhãn hiệu G7) được tính bằng 70% giá máy điều hoà cùng loại do G7 sản xuất.
|
|
|
* Các loại máy điều hoà chưa được quy định cụ thể ở trên thì được tính theo giá máy điều hoà có công suất gần nhất, cùng loại tương đương.
|
|
|
* Nếu chỉ nhập riêng từng phần thì được tính như sau:
|
|
|
- Cục nóng tính bằng 65% giá máy điều hoà cùng loại tương đương.
|
|
|
- Cục lạnh tính bằng 35% giá máy điều hoà cùng loại tương đương.
|
|
|
IV.Tủ lạnh dân dụng:
|
|
|
1. Tủ lạnh do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
* Loại một cửa, có dung tích:
|
|
|
- Từ 50 lít trở xuống
|
chiếc
|
100,00
|
- Từ 50 lít đến 90 lít
|
-
|
115,00
|
- Từ 90 lít đến 120 lít
|
-
|
165,00
|
- Từ 120 lít đến 150 lít
|
-
|
220,00
|
- Từ 150 lít đến 180 lít
|
-
|
270,00
|
- Từ 180 lít đến 220 lít
|
-
|
320,00
|
- Từ 220 lít đến 250 lít
|
-
|
370,00
|
- Từ 250 lít đến 300 lít
|
-
|
400,00
|
- Từ 300 lít đến 350 lít
|
-
|
470,00
|
- Từ 350 lít đến 400 lít
|
-
|
550,00
|
- Từ 400 lít trở lên
|
-
|
640,00
|
* Loại từ hai cửa trở lên, có dung tích:
|
|
|
- Từ 90 lít trở xuống
|
chiếc
|
130,00
|
- Từ 90 lít đến 120 lít
|
-
|
190,00
|
- Từ 120 lít đến 150 lít
|
-
|
240,00
|
- Từ 150 lít đến 180 lít
|
-
|
280,00
|
- Từ 180 lít đến 220 lít
|
-
|
360,00
|
- Từ 220 lít đến 250 lít
|
-
|
420,00
|
- Từ 250 lít đến 300 lít
|
-
|
450,00
|
- Từ 300 lít đến 350 lít
|
-
|
540,00
|
- Từ 350 lít đến 400 lít
|
-
|
640,00
|
- Từ 400 lít đến 450 lít
|
-
|
750,00
|
- Trên 450 lít
|
-
|
800,00
|
2. Tủ lạnh nhãn hiệu G7 sản xuất tại các nước khác tính bằng 85% giá tủ lạnh cùng loại sản xuất tại G7.
|
|
|
3. Tủ lạnh do các nước khác sản xuất (không phải nhãn hiệu của G7) tính bằng 70% giá tủ lạnh cùng loại do G7 sản xuất.
|
|
|
V. Máy giặt:
|
|
|
* Máy giặt 2 hộc do G7, Thuỵ Điển sản xuất:
|
|
|
+ Loại dưới 2,6 kg
|
chiếc
|
100,00
|
+ Loại từ 2,6 kg đến dưới 3,6 kg
|
chiếc
|
120,00
|
+ Loại từ 3,6 kg đến dưới 4,5 kg
|
-
|
160,00
|
+ Loại từ 4,5 kg đến dưới 5,0 kg
|
-
|
200,00
|
+ Loại từ 5,0 kg đến dưới 6 kg
|
-
|
250,00
|
+ Loại từ 6 kg trở lên
|
-
|
300,00
|
* Máy giặt 1 hộc không sấy G7, Thuỵ Điển sản xuất:
|
|
|
+ Loại dưới 2,5 kg
|
chiếc
|
170,00
|
+ Loại từ 2,5 kg đến dưới 3,6 kg
|
-
|
200,00
|
+ Loại từ 3,6 kg đến dưới 4,0 kg
|
-
|
230,00
|
+ Loại từ 4,0 kg đến dưới 4,5 kg
|
-
|
250,00
|
+ Loại từ 4,5 kg đến dưới 5 kg
|
-
|
280,00
|
+ Loại từ 5,0 kg đến dưới 5,5 kg
|
-
|
310,00
|
+ Loại từ 5,5 kg đến dưới 6 kg
|
-
|
350,00
|
+ Loại từ 6 kg đến dưới 6,5 kg
|
-
|
420,00
|
+ Loại từ 6,5 kg trở lên
|
-
|
470,00
|
* Máy giặt do Hàn Quốc sản xuất (loại nhãn hiệu của Hàn Quốc):
|
|
|
Loại 2 hộc:
|
|
|
+ Dưới 2,5 kg
|
chiếc
|
65,00
|
+ Loại từ 2,5 đến dưới 3,6 kg
|
-
|
85,00
|
+ Loại từ 3,6 đến dưới 4,2 kg
|
-
|
100,00
|
+ Loại từ 4,2 kg trở lên
|
-
|
125,00
|
- Loại 1 hộc không sấy
|
|
|
+ Dưới 2,5 kg
|
chiếc
|
80,00
|
+ Loại từ 2,5 đến dưới 3,6 kg
|
-
|
110,00
|
+ Loại từ 3,6 đến dưới 4,2 kg
|
-
|
125,00
|
+ Loại từ 4,2 kg đến dưới 5 kg
|
-
|
145,00
|
+ Loại từ 5 kg đến dưới 5,5 kg
|
-
|
160,00
|
+ Loại từ 5,5 kg trở lên
|
-
|
190,00
|
* Máy giặt có thêm chức năng sấy được tính tăng 15%
|
|
|
* Máy giặt nhãn hiệu của G7, Thuỵ Điển do các nước khác sản xuất tính bằng 85% giá máy giặt cùng loại do G7, Thuỵ Điển sản xuất.
|
|
|
* Máy giặt các hiệu khác (không phải nhãn hiệu G7, Thuỵ Điển) do các nước khác sản xuất (trừ Hàn Quốc) tính bằng 70% giá máy giặt cùng loại do G7, ThuỵĐiển sản xuất.
|
|
|
VI. Bình đun nước nóng (water head):
|
|
|
* Do G7, Thuỵ Điển sản xuất:
|
|
|
+ Dưới 30 lít
|
chiếc
|
40,00
|
+ Loại từ 30 lít đến dưới 50 lít
|
chiếc
|
60,00
|
+ Loại từ 50 lít đến dưới 80 lít
|
-
|
65,00
|
+ Loại từ 80 lít đến dưới 100 lít
|
-
|
70,00
|
+ Loại từ 100 lít đến dưới 150 lít
|
-
|
80,00
|
+ Loại từ 150 lít đến dưới 180 lít
|
-
|
90,00
|
+ Loại từ 180 lít trở lên
|
-
|
110,00
|
* Loại nhãn hiệu G7 Thuỵ Điển sản xuất tại các nước khác tính bằng 85% loại do G7 sản xuất.
|
|
|
* Loại không phải nhãn hiệu G7 Thuỵ Điển sản xuất tại các nước khác tính bằng 70% loại do G7 Thuỵ Điển sản xuất.
|
|
|
Loại làm nóng tức thời bằng điện
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
70,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
-
|
45,00
|
VII. Nồi nấu cơm điện:
|
|
|
1. Loại do các nước G7 sản xuất có ủ, chống dính, nắp liền:
|
|
|
+ Loại dưới 1,5 lít
|
chiếc
|
35,00
|
+ Loại từ 1,5 đến dưới 1,8 lít
|
-
|
45,00
|
+ Loại từ 1,8 đến dưới 2,2 lít
|
-
|
55,00
|
+ Loại từ 2,2 đến dưới 3 lít
|
-
|
65,00
|
+ Loại từ 3 lít trở lên
|
-
|
80,00
|
- Loại nắp rời được tính giảm 5 USD
|
|
|
- Loại không có ủ hoặc không chống dính mỗi tính năng được tính giảm 10%.
|
|
|
2. Nồi cơm điện nhãn hiệu G7 do các nước khác sản xuất được tính bằng 85% giá nồi cơm điện do G7 sản xuất.
|
|
|
3. Nồi cơm điện khác (không phải nhãn hiệu G7) được tính bằng 70% giá nồi cơm điện do G7 sản xuất.
|
|
|
VIII. Loa:
|
|
|
Loa đơn đã lắp vào thùng, (bộ 2 thùng), tính theo công suất thực tế liên tục hoặc công suất danh định(là công suất của loa làm việc ổn định trong thời gian dài, thường được ghi trên loa):
|
|
|
- Loại do Mỹ sản xuất, có công suất:
|
|
|
+ Dưới 5 W/thùng
|
bộ
|
20,00
|
+ Từ 5 W đến dưới 10 W/thùng
|
-
|
40,00
|
+ Từ 10 W đến dưới 15 W/thùng
|
-
|
60,00
|
+ Từ 15 W đến dưới 20 W/thùng
|
-
|
80,00
|
+ Từ 20 W đến dưới 25 W/thùng
|
-
|
100,00
|
+ Từ 25 W đến dưới 30 W/thùng
|
-
|
120,00
|
+ Từ 30 W đến dưới 40 W/thùng
|
-
|
140,00
|
+ Từ 40 W đến dưới 50 W/thùng
|
-
|
160,00
|
+ Từ 50 W đến dưới 60 W/thùng
|
-
|
180,00
|
+ Từ 60 W đến dưới 70 W/thùng
|
-
|
200,00
|
+ Từ 70 W đến dưới 80 W/thùng
|
-
|
220,00
|
+ Từ 80 W đến dưới 100 W/thùng
|
-
|
240,00
|
+ Từ 100 W đến dưới 120 W/thùng
|
-
|
260,00
|
+ Từ 120 W đến dưới 140 W/thùng
|
-
|
280,00
|
+ Từ 140 W đến dưới 160 W/thùng
|
-
|
300,00
|
+ Từ 160 W đến dưới 180 W/thùng
|
-
|
320,00
|
+ Từ 180 W đến dưới 200 W/thùng
|
-
|
340,00
|
+ Từ 200 W đến dưới 250 W/thùng
|
-
|
400,00
|
+ Từ 250 W đến dưới 300 W/thùng
|
-
|
500,00
|
+ Từ 300 W đến dưới 350 W/thùng
|
-
|
600,00
|
+ Từ 350 W đến dưới 400 W/thùng
|
-
|
700,00
|
+ Từ 400 W đến dưới 500 W/thùng
|
-
|
800,00
|
+ Từ 500 W đến dưới 600 W/thùng
|
-
|
900,00
|
+ Từ 600 W đến dưới 900 W/thùng
|
-
|
1.100,00
|
+ Từ 900 W đến dưới 1200 W/thùng
|
-
|
1.300,00
|
+ Từ 1.200 W đến dưới 1.400 W/thùng
|
-
|
1.500,00
|
+ Từ 1.400 W đến dưới 1.600 W/thùng
|
-
|
1.800,00
|
+ Từ 1600 W/thùng trở lên
|
-
|
2.200,00
|
- Loại do Trung Quốc sản xuất (nhãn hiệu của Trung Quốc):
|
|
|
+ Dưới 10 W/thùng
|
bộ
|
5,00
|
+ Từ 10 W đến dưới 15 W/thùng
|
-
|
16,00
|
+ Từ 15 W đến dưới 20 W/thùng
|
-
|
20,00
|
+ Từ 20 W đến dưới 25 W/thùng
|
-
|
24,00
|
+ Từ 25 W đến dưới 30 W/thùng
|
-
|
28,00
|
+ Từ 30 W đến dưới 40 W/thùng
|
-
|
32,00
|
+ Từ 40 W đến dưới 50 W/thùng
|
-
|
36,00
|
+ Từ 50 W đến dưới 60 W/thùng
|
-
|
40,00
|
+ Từ 60 W đến dưới 70 W/thùng
|
-
|
44,00
|
+ Từ 70 W đến dưới 80 W/thùng
|
-
|
48,00
|
+ Từ 80 W đến dưới 120 W/thùng
|
-
|
55,00
|
+ Từ 120 W/thùng trở lên
|
-
|
75,00
|
- Loa của các nước Đan Mạch, G7 (trừ Mỹ) sản xuất tính bằng 90% loại do Mỹ sản xuất.
|
|
|
- Loa của các nước khác sản xuất (loại nhãn hiệu Mỹ) tính bằng 85% giá loa do Mỹ sản xuất có cùng công suất.
|
|
|
- Loa của các nước khác sản xuất, loại nhãn hiệu G7, Đan Mạch (trừ Mỹ) tính bằng 70% giá loa do Mỹ sản xuất có cùng công suất.
|
|
|
- Loa của các nước khác sản xuất (loại không phải nhãn hiệu G7, Đan Mạch) tính bằng 60% giá loa của Mỹ sản xuất, có cùng công suất.
|
|
|
IX. Máy radio cassette, dàn cassette
|
|
|
- Máy do G7, Hà Lan sản xuất
|
|
|
+ Radio cassette mono một cửa băng, loa liền, không có CD player:
|
|
|
Loại công suất máy dưới 5 w
|
chiếc
|
20,00
|
Loại công suất 5 w đến 10 w
|
-
|
27,00
|
Loại công suất từ 11 w trở lên
|
-
|
35,00
|
+ Radio cassette stereo một cửa băng, loa liền, không có CD player:
|
|
|
Loại công suất máy dưới 12 w
|
chiếc
|
36,00
|
Loại công suất máy từ 12 w đến dưới 15 w
|
-
|
41,00
|
Loại công suất máy từ 15 w đến dưới 24 w
|
-
|
48,00
|
Loại công suất máy từ 24 w đến dưới 35 w
|
-
|
63,00
|
Loại công suất từ 35 w trở lên
|
-
|
100,00
|
+ Radio cassette có 2 cửa băng tính tăng 20% máy cùng loại ở trên, loa rời tính tăng 10%, có bộ phận đĩa laser (compact disc) tính tăng 20%.
|
|
|
Nếu không có bộ phận radio tính bằng 70%.
|
|
|
- Loại do các nước khác sản xuất nhãn hiệu của G7 được tính bằng 85% loại do G7 sản xuất.
|
|
|
- Loại khác được tính bằng 70% loại do G7 sản xuất.
|
|
|
* Bộ dàn âm thanh radio cassette hi-fi (dàn cassette):
|
|
|
a. Do các nước G7 sản xuất
|
|
|
Được tính theo từng bộ phận tách rời nhau:
|
|
|
1. Tuner
|
cục
|
70,00
|
2. Amply
|
cục
|
|
- Công suất dưới 90 W/kênh
|
-
|
120,00
|
- Công suất từ 90 W đến 150 W/kênh
|
-
|
180,00
|
- Công suất trên 150 W/kênh
|
-
|
250,00
|
3. Equalizer
|
cục
|
100,00
|
4. Tape:
|
-
|
|
- Loại có 1 cửa băng
|
-
|
70,00
|
- Loại có 2 cửa băng
|
-
|
80,00
|
5. CD Player:
|
-
|
|
- Loại có 1 ổ đĩa, 3 ổ đĩa
|
-
|
130,00
|
- Loại có từ 5 ổ đĩa trở lên
|
-
|
180,00
|
6. VCD/LD/LVD/DVD
|
-
|
|
- Loại có 1 ổ đĩa, 3 ổ đĩa
|
|
180,00
|
- Loại có từ 5 ổ đĩa trở lên
|
|
250,00
|
7. Loa rời: tính theo giá loa quy định tại mục VIII.
|
|
|
8. Loa Surround
|
đôi
|
150,00
|
9. Loa siêu trầm (Super Bass/Super Woofer)
|
cục
|
200,00
|
Các bộ phận có số thứ tự từ số 1 đến số 6 nếu được gắn liền từ hai bộ phận trở lên thì được tính trừ 10% trên trị giá mỗi bộ phận.
|
|
|
b. Bộ dàn do các nước khác sản xuất, loại nhãn hiệu của G7 được tính bằng 85% loại do G7 sản xuất.
|
|
|
c. Loại khác (không phải nhãn hiệu G7) sản xuất tại các nước khác được tính bằng 70% loại do G7 sản xuất.
|
|
|
X. Đầu máy video cassette:
|
|
|
1. Loại do G7 sản xuất
|
|
|
Loại Mono:
|
chiếc
|
|
- 01; 02 Hệ
|
-
|
150,00
|
- Từ 03 Hệ trở lên
|
-
|
200,00
|
Loại Stereo (Hi-Fi):
|
chiếc
|
|
- 01 Hệ
|
-
|
250,00
|
- 02 Hệ
|
-
|
300,00
|
- Từ 03 Hệ trở lên
|
-
|
400,00
|
2. Loại khác do các khác sản xuất (nhãn hiệu của G7) tính bằng 80% loại do G7 sản xuất.
|
|
|
3. Do các nước khác sản xuất (không phải nhãn hiệu G7) được tính bằng 70% loại do G7 sản xuất.
|
|
|
XI. Máy thu hình (Tivi)
|
|
|
1. Tivi đen trắng:
|
|
|
+ Loại 14"
|
chiếc
|
32,00
|
+ Loại 17"
|
-
|
45,00
|
2. Máy tivi màu do các nước G7, Hà Lan sản xuất:
|
|
|
* Loại đa hệ (từ 3 hệ trở lên):
|
|
|
- Loại dưới 14 inchs (14")
|
-
|
195,00
|
- " từ 14" - 16"
|
-
|
|
- " từ 17" - 18"
|
-
|
|
- " từ 19" - 20"
|
-
|
|
- " từ 21" - 23"
|
-
|
|
- " từ 24" - 25"
|
-
|
|
- " từ 26" - 27"
|
-
|
|
- " từ 28" - 29"
|
-
|
|
- " từ 30" - 31"
|
-
|
|
- " từ 32" trở lên
|
-
|
|
* Loại dưới 3 hệ tính bằng 70% loại từ 3 hệ trở lên.
|
|
|
3. Máy tivi màu loại nhãn hiệu của G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 85% loại do G7 sản xuất.
|
|
|
4. Máy tivi màu do các nước khác sản xuất (trừ nhãn hiệu của G7) tính bằng 70% loại do G7 sản xuất.
|
|
|
XII. Bàn là
|
|
|
1. Bàn là điện do G7 sản xuất:
|
|
|
-- Loại có phun hơi nước
|
cái
|
22,00
|
-- Loại thường
|
cái
|
15,00
|
2. Bàn là du lịch
|
|
|
- Do các nước G7 sản xuất
|
cái
|
3,50
|
- Do các nước khác sản xuất
|
cái
|
2,00
|
3. Bàn là điện các hiệu của G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 85% giá bàn là cùng loại do G7 sản xuất.
|
|
|
4. Bàn là điện không phải nhãn G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 70% giá bàn là cùng loại do G7 sản xuất.
|
|
|
XIII. Máy hút bụi
|
|
|
1. Máy hút bụi do G7, Thuỵ Điển sản xuất:
|
|
|
Loại công suất dưới 1000 W
|
cái
|
50,00
|
Loại công suất từ 1000 W đến dưới 1300 W
|
-
|
58,00
|
Loại công suất từ 1300 W trở lên
|
-
|
70,00
|
2. Máy hút bụi nhãn hiệu của G7, Thuỵ Điển do các nước khác sản xuất tính bằng 85% loại do G7, Thuỵ Điển sản xuất.
|
|
|
3) Máy hút bụi loại khác, (không phải nhãn hiệu của G7, Thuỵ Điển) do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7, Thuỵ Điển sản xuất.
|
|
|
Nhóm 17: Pin, ắc quy
|
|
|
I. Pin:
|
|
|
Pin 522BP1-9,9v Mỹ sản xuất
|
viên
|
1,50
|
Pin dùng cho máy ảnh:
|
|
|
- Duracell PL123A (CR123), 3V Mỹ sản xuất
|
-
|
2,80
|
- Sony CR-P2S/BAE, 3V, Nhật sản xuất
|
-
|
3,30
|
- Sony 2CR5/BAE, 6V, Nhật sản xuất
|
-
|
3,60
|
Pin thường không xạc:
|
|
|
- Pin đại 1.5 V Sony, AM-1B2A, Mỹ sản xuất, 2 viên/vỉ
|
vỉ
|
1,40
|
- Pin đại 1.5 V Sony, SUM-1(NU)P2, Indonexia, 2viên/vỉ
|
-
|
0,40
|
Pin đồng hồ Sony CR-2016/BE, 3V, Nhật sản xuất Pin do Trung Quốc sản xuất:
|
viên
|
0,26
|
- Loại pin tiểu các hiệu (loại 1,5v) vỉ 4 viên
|
vỉ
|
0,12
|
- Loại pin trung các hiệu (loại 1,5v) vỉ 2 viên
|
vỉ
|
0,19
|
- Loại pin đại các hiệu (loại 1,5 v)
|
viên
|
0,17
|
Pin do Nhật Bản sản xuất hiệu Toshiba, Maxell, JVC, Casio...
|
|
|
- Pin tiểu (loại 1,5 v) vỉ 4 viên
|
vỉ
|
0,50
|
- Pin trung (loại 1,5 v) vỉ 2 viên
|
vỉ
|
0,80
|
- Pin các hiệu như trên do Asean sản xuất tính bằng 70% loại do Nhật sản xuất
|
|
|
Pin sạc các loại do Nhật Bản sản xuất (loại pin tiểu 1,25v) vỉ 2 viên
|
vỉ
|
1,00
|
Pin sạc hiệu Panasonic 12 V2,3AH (15cmx3cmx4cm) dùng cho máy quay camer, Nhật sản xuất
|
viên
|
28,00
|
II. Ắc quy
|
|
|
Ắc quy điện dùng cho động cơ ôtô, xe máy:
|
|
|
1. Ắc quy dùng cho xe máy:
|
|
|
+ Loại do G7 sản xuất:
|
|
|
* Loại ắc quy nước:
|
|
|
- Loại 6V
|
bình
|
4,00
|
- Loại 12V
|
-
|
15,00
|
* Loại ắc quy khô (đổ nước một lần)
|
12 V
|
-
|
+ Ắc quy các loại như trên do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất
|
|
|
2. Ắc quy dùng cho xe ôtô:
|
|
|
* Do G7 sản xuất:
|
|
|
- Loại dưới 50AH
|
bình
|
25,00
|
- Loại từ 50 AH đến dưới 70 AH
|
bình
|
30,00
|
- Loại từ 70 AH đến dưới 100 AH
|
-
|
40,00
|
- Loại từ 100 AH đến dưới 120 AH
|
-
|
55,00
|
- Loại từ 120 AH đến dưới 150 AH
|
-
|
65,00
|
- Loại từ 150 AH đến dưới 200 AH
|
-
|
90,00
|
- Loại từ 200 AH trở lên
|
-
|
120,00
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất.
|
|
|
Nhóm 18: Ô tô
|
|
|
A. Xe ôtô Nhật (kể cả loại do các công ty của Nhật đặt tại nước ngoài sản xuất)
|
|
|
I. Xe ôtô do hãng Toyota sản xuất:
|
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa.
|
|
|
1.1. Toyota Crown:
|
|
|
* Toyota Crown Royal saloon, dung tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
28.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
30.000,00
|
* Toyota Crown Super saloon, dung tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
25.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
27.000,00
|
* Toyota Crown Standard:
|
|
|
+ Loại dung tích 2.5:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
20.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
21.000,00
|
+ Loại dung tích 2.4:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về trước
|
chiếc
|
19.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
20.000,00
|
+ Loại dung tích 2.2:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
16.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
18.000,00
|
1.2. Toyota Lexus
|
|
|
* Toyota Lexus LS 400, dung tích 4.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
50.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
52.000,00
|
* Toyota Lexus GS 300, dung tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
42.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
44.000,00
|
* Toyota Lexus ES 300, dung tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
31.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
33.000,00
|
1.3. Toyota Camry:
|
|
|
* Toyota Camry dung tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
18.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
20.000,00
|
* Toyota Camry dung tích 2.2:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
17.000,00
|
1.4. Toyota Cressida:
|
|
|
* Toyota Cressida dung tích 2.2, Sedan:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
17.000,00
|
* Toyota Cressida:
|
|
|
- Dung tích 2.4 tính bằng 110% giá xe 2.2.
|
|
|
- Dung tích 2.5 tính bằng 120% giá xe 2.2.
|
|
|
1.5. Toyota Corolla:
|
|
|
* Toyota Corolla, dung tích 1.6:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
13.500,00
|
* Toyota Corolla, dung tích 1.3:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
9.500,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
10.500,00
|
* Loại dung tích 1.5 tính bằng 95% giá xe 1.6
|
|
|
1.6. Toyota Corona:
|
|
|
* Toyota Corona, dung tích 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
15.500,00
|
* Toyota Corona, dung tích 1.6, 1.5:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
14.000,00
|
1.7. Toyota Carina: tính bằng giá xe Toyota Corona cùng dung tích
|
|
|
1.8. Toyota Sprinter: tính bằng giá xe Toyota Corona cùng dung tích.
|
|
|
1.9. Toyota Celica:
|
|
|
* Loại Toyota Celica, coupe, 2 cửa, dung tích 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
16.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
17.000,00
|
2. Loại xe chở khách, xe việt dã gầm cao, xe thể thao...
|
|
|
2.1. Toyota 4 Runner (Hilux surt)
|
|
|
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
19.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
21.000,00
|
* Loại 5 chỗ, 2 cửa, dung tích 3.0 tính bằng 80% giá xe 4 cửa dung tích 3.0.
|
|
|
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích dưới 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
17.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
18.500,00
|
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 2 cửa, dung tích dưới 3.0 tính bằng 80% giá xe 4 cửa dung tích dưới 3.0.
|
|
|
2.2. Toyota Landcruicer:
|
|
|
* Toyota Landcruicer Serzi 80
|
|
|
- Toyota Landcruiser Model HZJ 80, dung tích 4.2, diezel
|
|
|
+ Loại xe thân tiêu chuẩn (standard body), cỡ lốp265/70 R15 trở xuống (lốp mỏng):
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
22.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
24.000,00
|
+ Loại xe thân to, cỡ lốp 275/70 R16 (lốp dầy):
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
26.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
28.600,00
|
- Toyota Landcruiser Model FZJ 80, dung tích 4.5
|
|
|
+ Loại xe thân tiêu chuẩn (standard body) cỡ lốp 265/70 R15 trở xuống (lốp mỏng):
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
24.000,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
26.000,00
|
+ Loại xe thân to, cỡ lốp 275/70 R16 (lốp dầy):
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
28.000,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
30.000,00
|
* Toyota Landcruicer Serzi 70, 90
|
|
|
- Toyota Landcruicer PRADO, 4 cửa, dung tích 2.7:
|
|
|
+ Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
19.000,00
|
+ Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
20.000,00
|
- Toyota Landcruicer II, 4 cửa, dung tích từ 2.5 trở lên:
|
|
|
+ Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
17.000,00
|
+ Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
18.500,00
|
- Toyota Landcruicer II, 4 cửa, dung tích từ 2.4 trở xuống:
|
|
|
+ Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
15.500,00
|
+ Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
17.000,00
|
- Loại xe Toyota Landcruicer 70, 90 nhưng chỉ có 2 cửa tính bằng 80% giá xe 4 cửa có cùng dung tích.
|
|
|
2.3. Toyota Previa
|
|
|
* Toyota Previa, Model R10 (TCR10...), dung tích 2.2 đến 2.4.
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
20.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
22.000,00
|
* Toyota Previa, Model R21 (CXR 21; TCR 21;...), dung tích 2.2 đến 2.4.
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
24.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
26.000,00
|
2.4. Toyota Hiace:
|
|
|
* Loại Toyota Hiace Commute dung tích 2000cc, 2400cc, 15 chỗ, thân dài, nóc tiêu chuẩn (Long Wheelbase, standard roof)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
16.500,00
|
* Loại Toyota Hiace Commute dung tích 2000cc/2400cc, 15 chỗ, thân dài, nóc cao (Long Wheelbase, High roof)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
16.500,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
18.000,00
|
* Loại Toyota Hiace Commute dung tích 2000cc/2400cc, 12 chỗ, Thân tiêu chuẩn, nóc tiêu chuẩn (Standard Wheelbase, Standard roof)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
14.250,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
15.200,00
|
2.5. Toyota Coaster:
|
|
|
* Loại Toyota Coaster 26 chỗ ngồi, thân tiêu chuẩn, nóc tiêu chuẩn (Standard Wheelbase, Standard roof)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
32.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
34.000,00
|
* Loại Toyota Coaster 26 chỗ ngồi, thân tiêu chuẩn, nóc cao (Standard Wheelbase, High roof)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
34.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
36.000,00
|
* Loại Toyota Coaster 30 chỗ ngồi, thân dài, nóc tiêu chuẩn (Long Wheelbase, Standard roof)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
38.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
40.000,00
|
* Loại Toyota Coaster, 30 chỗ ngồi, thân dài, nóc cao (Long Wheelbase, High roof)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
42.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
44.000,00
|
II. Xe ôtô do hãng Nissan sản xuất:
|
|
|
1. Loại xe du lịch mui kín, 4 cửa.
|
|
|
1.1. Nissan Cedric:
|
|
|
* Nissian Cedric dung tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
23.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
25.000,00
|
* Nissian Cedric VIP, dung tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
25.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
27.000,00
|
1.2. Nissan: Maxima; dung tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
22.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
24.000,00
|
1.3. Nissan: Cefiro; Laurel:
|
|
|
* Loại dung tích 1.8, 2.0;
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
14.500,00
|
* Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
16.500,00
|
1.4. Nissan Infiniti
|
|
|
* Loại Nissan Infiniti, dung tích 2.0 (G20T):
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
18.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
19.500,00
|
* Loại Nissan Infiniti, dung tích 3.0 (J 30 T):
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
24.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
25.500,00
|
* Loại Nissan Infiniti dung tích 4.5 (Q45):
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
35.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
40.000,00
|
1.5. Nissan Bluebird; Brimera:
|
|
|
* Loại Nissan Bluebird, Brimera dung tích 1.6:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
11.500,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
12.500,00
|
* Loại Nissan Bluebird; Brimera dung tích 1.8, 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
14.000,00
|
1.6. Nissan Sunny; Presea; Sentra:
|
|
|
* Loại xe dung tích 1.3:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
10.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
11.000,00
|
* Loại xe dung tích 1.4; 1.5; 1.6:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
12.000,00
|
* Loại xe dung tích 1.8; 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
13.500,00
|
2. Loại xe việt dã gầm cao
|
|
|
2.1. Nissan Pathfinder (Nissan Terrano):
|
|
|
* Loại xe Nissan Pathfinder 4 cánh cửa, dung tích 2.4
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
19.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
21.000,00
|
* Loại xe Nissan Pathfinder 4 cánh cửa, dung tích 2.7
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
20.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
22.000,00
|
* Loại xe Nissan Pathfinder 4 cánh cửa, dung tích 3.0 trở lên:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
24.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
26.000,00
|
* Loại xe Nissan Pathfinder 2 cánh cửa, tính bằng 80% giá xe 4 cửa có cùng dung tích.
|
|
|
Loại xe Nissan Pathfinder - 4WD, 1 cầu tính bằng 90% loại 2 cầu cùng dung tích.
|
|
|
2.2. Nissan Patrol (Nissan Safari):
|
|
|
* Loại Nissan Patrol 2.8; 4 cánh cửa
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
21.500,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
22.800,00
|
* Loại Nissan Patrol, 2 cánh cửa, dung tích 2.8 tính bằng 80% giá xe 4 cửa dung tích 2.8.
|
|
|
* Loại Nissan Patrol, 4 cánh cửa, dung tích 4.2 thân tiêu chuẩn, nóc tiêu chuẩn:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
25.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
26.500,00
|
* Loại Nissan Patrol, 2 cánh cửa, dung tích 4.2 thân to, nóc cao:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
27.500,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
28.500,00
|
3. Xe chở khách
|
|
|
3.1. Nissan Urvan
|
|
|
* Loại Nissan Urvan 12 chỗ; Thân tiêu chuẩn, nóc tiêu chuẩn (standard body, Standard roof)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
13.300,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
14.250,00
|
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ; Thân dài, nóc tiêu chuẩn (Long body, Standard roof)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
15.200,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
16.150,00
|
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ; Thân dài, nóc cao (Long body, High roof)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
16.150,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
17.100,00
|
3.2. Nissan Civilian
|
|
|
* Loại xe Nissan Civilian 26 chỗ ngồi
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
31.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
33.000,00
|
* Loại xe Nissan Civilian 30 chỗ ngồi
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
41.800,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
43.700,00
|
III. Xe ôtô do hãng Honda:
|
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cánh cửa
|
|
|
1.1. Honda Legend, Accura dung tích 3.2:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
32.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
34.000,00
|
1.2. Loại xe Honda Accord sedan:
|
|
|
* Honda Accord, dung tích 2.0, 1.8:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
12.350,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
13.300,00
|
* Honda Accord DX, dung tích 2.2:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
13.300,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
14.250,00
|
* Honda Accord LX, LXI dung tích 2.2:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
14.250,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
15.200,00
|
* Honda Accord EX, EXI dung tích 2.2:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
15.200,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
16.150,00
|
* Honda Accord LX, dung tích 2.7 (2675 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
20.900,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
22.800,00
|
* Honda Accord EX, dung tích 2.7 (2675 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
21.850,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
23.750,00
|
1.3. Honda Civic, Honda Intega:
|
|
|
* Loại DX, dung tích 1.6:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
10.450,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
11.400,00
|
* Loại LX, dung tích 1.6:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
10.925,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
11.875,00
|
* Loại EX, dung tích 1.6:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
11.875,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
12.350,00
|
IV. Xe ôtô do hãng Mitsubishi sản xuất:
|
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, sedan, 4 cửa
|
|
|
1.1. Mitsubishi Lancer
|
|
|
* Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.8, 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
11.975,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
12.350,00
|
* Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.5, 1.6
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
9.500,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
9.975,00
|
2. Loại xe việt dã, gầm cao
|
|
|
2.1. Mitsubishi Montero
|
|
|
* Loại Mitsubishi Montero, dung tích 3.5
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
26.600,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
28.500,00
|
* Loại Mitsubishi Montero, dung tích 3.0 trở xuống:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
24.700,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
26.600,00
|
2.2. Mitsubishi Pajero
|
|
|
* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 3.0, 4 cánh cửa, nóc cao:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
22.800,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
23.750,00
|
* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 2.5, 4 cánh cửa, nóc cao:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
21.850,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
22.800,00
|
* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 2.5, 4 cánh cửa, nóc tiêu chuẩn:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
20.900,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
21.850,00
|
* Loại xe 2 cửa tính bằng 80% giá xe 4 cửa cùng dung tích.
|
|
|
3. Loại xe chở khách
|
|
|
* Loại Mitsubishi Delica, Derica loại 2 cầu 4 WD 7 (8) chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
16.150,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
17.100,00
|
* Loại xe Mitsubishi L300, L200, 12 chỗ:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
13.000,00
|
V. Xe ôtô do hãng Mazda sản xuất:
|
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, sedan, 4 cửa
|
|
|
1.1. Mazda 929; Mazda sentia
|
|
|
* Loại có dung tích xi lanh 3.0
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
23.750,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
24.700,00
|
* Loại có dung tích xi lanh dưới 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
20.900,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
21.850,00
|
1.2. Mazda 626
|
|
|
* Loại có dung tích xi lanh trên 2.0
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
16.150,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
17.100,00
|
* Loại có dung tích xi lanh 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
14.250,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
15.200,00
|
1.3. Mazda 323
|
|
|
* Loại có dung tích xi lanh 1.5; 1.6
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
12.350,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
13.350,00
|
* Loại có dung tích xi lanh 1.3
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
9.500,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
10.450,00
|
VII. Xe do hãng Isuzu sản xuất
|
|
|
Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn:
|
|
|
* Loại có dung tích xi lanh từ 3.0 trở lên:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
16.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
18.000,00
|
* Loại có dung tích xi lanh dưới 3.0
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
17.000,00
|
VIII. Xe do hãng Daihatsu sản xuất:
|
|
|
1. Daihatsu Charade:
|
|
|
* Loại 1.3:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
10.000,00
|
* Loại 1.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
7.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
8.000,00
|
2. Daihatsu Applanse:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
13.000,00
|
3. Daihatsu Ranger, Feroza, Rocky (xe 2 cầu, gầm cao):
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
16.000,00
|
4. Daihatsu mini chở khách, 6 chỗ ngồi dung tích xi lanh 1.0 chở xuống:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
5.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
6.000,00
|
IX. Xe do hãng Suzuki sản xuất:
|
|
|
1. Suzuki Swift:
|
|
|
* Loại có dung tích 1.3:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
8.500,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
9.500,00
|
* Loại có dung tích xi lanh 1.5, 1.6:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
12.000,00
|
2. Loại xe Suzuki Cultul giá tính thuế như giá xe Suzuki Swift
|
|
|
3. Suzuki Baleno (xe 2 cầu, gầm cao):
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
14.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
15.000,00
|
4. Suzuki Escudo, Suzuki Sidewich
|
|
|
* Loại có dung tích xi lanh 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
17.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
19.000,00
|
* Loại có dung tích xi lanh dưới 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
16.000,00
|
5. Suzuki mini chở khách, 6 chỗ ngồi dung tích xi lanh từ 1.0 trở xuống:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
5.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
6.000,00
|
X. Xe do hãng Subaru - Fuji sản xuất:
|
|
|
1. Subaru Impreza:
|
|
|
* Loại có dung tích 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
14.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
15.000,00
|
* Loại có dung tích dưới 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
13.000,00
|
2. Subaru Legacy:
|
|
|
* Loại có dung tích 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
16.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
17.000,00
|
* Loại có dung tích dưới 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
14.000,00
|
B. Xe chở khách do Nhật Bản sản xuất (chưa được quy định ở trên):
|
|
|
1. Loại từ 15 đến 20 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
22.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
24.000,00
|
2. Loại từ 21 đến 30 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
30.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
33.000,00
|
3. Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
38.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
40.000,00
|
4. Loại từ 41 đến 50 chỗ:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
45.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
50.000,00
|
5. Loại từ 51 đến 60 chỗ:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
55.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
60.000,00
|
Xe chở khách do các nước G7 khác sản xuất tính bằng giá xe chở khách cùng loại do Nhật Bản sản xuất.
|
|
|
C. Xe tải do Nhật Bản sản xuất:
|
|
|
1. Xe tải mui kín, dạng xe chở khách:
|
|
|
* Loại xe trọng tải dưới 1 tấn, dạng xe 6 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
6.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
7.000,00
|
* Loại xe trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,5 tấn dạng xe 7 tới 10 chỗ ngồi:
|
|
|
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
10.000,00
|
* Loại xe trọng tải từ 1 tấn tới dưới 2 tấn dạng xe từ 12 tới 15 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
12.500,00
|
2. Loại xe tải du lịch:
|
|
|
* Loại cabin kép, 4 tới 5 chỗ ngồi, 4 cửa
|
|
|
- Dung tích xi lanh từ 2.0 trở xuống
|
|
|
+ Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
11.000,00
|
+ Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
12.500,00
|
- Dung tích xi lanh từ 2.0 tới 3.0
|
|
|
+ Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
12.000,00
|
+ Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
13.500,00
|
* Loại cabin đơn 2 tới 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng80% loại cabin kép.
|
|
|
3. Loại xe tải thông dụng:
|
|
|
3.1. Xe tải thùng cố định:
|
|
|
* Trọng tải dưới 1 tấn:
|
|
|
Sản xuất trước năm 1995
|
chiếc
|
4.500,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
5.500,00
|
* Trọng tải 1 tấn tới 1,5 tấn:
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
6.000,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
7.000,00
|
* Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2,0 tấn:
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
8.500,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
9.500,00
|
* Trọng tải trên 2,0 tấn tới 3 tấn
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
10.500,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
11.500,00
|
* Trọng tải trên 3,0 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
12.500,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
13.500,00
|
* Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
15.000,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
16.000,00
|
* Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
17.000,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
18.000,00
|
* Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,0 tấn
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
19.500,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
21.000,00
|
* Trọng tải trên 5 tấn tới 6,5 tấn
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
22.000,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
24.500,00
|
* Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
26.000,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
27.500,00
|
* Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
28.000,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
30.000,00
|
* Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn
|
|
|
Sản xuất ttừ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
32.500,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
34.000,00
|
* Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
35.000,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
37.500,00
|
* Trọng tải trên 11,5 tấn tới 13,5 tấn
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
40.000,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
42.000,00
|
* Trọng tải trên 13,5 tấn tới 15 tấn
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
43.500,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
45.000,00
|
* Trọng tải trên 15 tấn tới 20 tấn
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
46.000,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
48.500,00
|
* Trọng tải trên 20 tấn
|
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
52.000,00
|
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
55.000,00
|
3.2. Xe tải có thùng tự đổ (xe ben) giá tính bằng105% giá xe tải thùng cố định
|
|
|
3.3. Loại xe tải thùng có cần cẩu nhỏ (cần vòi) gắn trên xe tính bằng 130% xe tải thùng cố định.
|
|
|
3.4. Loại xe tải có thùng chở hàng kín gắn trên xe (dạng xe contenơ cố định) tính bằng 125% xe tải thùng cố định.
|
|
|
3.5. Loại xe tải chỉ có Chassis chưa có thùng tính bằng 90% xe tải thùng cố định.
|
|
|
Xe tải thông dụng do các nước G7 khác sản xuất tính bằng giá xe tải cùng loại do Nhật Bản sản xuất.
|
|
|
Xe do Đức sản xuất
|
|
|
I. Xe ôtô do hãng Mercedes-Benz:
|
|
|
1. Mercedes-Benz 180 C - Class sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
21.000,00
|
2. Mercedes-Benz 190 sản xuất từ năm 1996 trở về sau:
|
|
|
* Mercedes-Benz 190 E, dung tích 1.8 (1796 cc)
|
chiếc
|
25.000,00
|
* Mercedes-Benz 190 E, dung tích 2.0 (1995 cc)
|
chiếc
|
31.000,00
|
* Mercedes-Benz 190 E, dung tích 2.3 (2297 cc)
|
chiếc
|
32.000,00
|
* Mercedes-Benz 190 E, dung tích 2.5 (2497 cc)
|
chiếc
|
34.100,00
|
* Mercedes-Benz 190 E, dung tích 2.6 (2596 cc)
|
chiếc
|
35.000,00
|
* Mercedes-Benz 190 D, dung tích 2.0 (1996 cc)
|
chiếc
|
31.000,00
|
* Mercedes-Benz 190 D, dung tích 2.5 (2496 cc)
|
chiếc
|
33.000,00
|
* Mercedes-Benz 190 TD, dung tích 2.5 (2496 cc)
|
chiếc
|
34.000,00
|
3. Mercedes-Benz 200
|
|
|
* Mercedes-Benz 200 E, dung tích 2.0 (1996 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
33.250,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
34.200,00
|
* Mercedes-Benz 200 D, dung tích 2.0 (1996 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
32.300,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
33.250,00
|
* Mercedes-Benz 200 TE, dung tích 2.0 (1996 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
34.200,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
35.150,00
|
* Mercedes-Benz C 200, dung tích 2.0 (1996 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
26.600,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
27.550,00
|
4. Mercedes-Benz 220
|
|
|
* Mercedes-Benz 220 E, dung tích 2.2 (2190 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
37.050,00
|
* Mercedes-Benz 200 TE, dung tích 2.2 (2190 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
38.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
38.950,00
|
* Mercedes-Benz C 220, dung tích 2.2 (2190 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
31.350,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
32.300,00
|
* Mercedes-Benz E 220, dung tích 2.2 (2190 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
38.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
38.950,00
|
5. Mercedes-Benz 230
|
|
|
* Mercedes-Benz 230 E
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
38.950,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
39.900,00
|
* Mercedes-Benz E 230
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
39.900,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
40.850,00
|
6. Mercedes-Benz 250
|
|
|
* Mercedes-Benz C 250, dung tích 2.5 (2496 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
38.950,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
39.900,00
|
* Mercedes-Benz E 250, dung tích 2.5 (2496 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
40.850,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
41.800,00
|
7. Mercedes-Benz 280
|
|
|
* Mercedes-Benz 280 E, dung tích 2.8 (2799 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
43.700,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
44.650,00
|
* Mercedes-Benz E 280, dung tích 2.8 (2799 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
44.650,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
45.600,00
|
* Mercedes-Benz C 280, dung tích 2.8 (2799 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
39.900,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
40.850,00
|
* Mercedes-Benz S 280, dung tích 2.8 (2799 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
48.450,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
49.400,00
|
8. Mercedes-Benz 300
|
|
|
* Mercedes-Benz E 300, dung tích 3.0 (2996 cc) Diezel
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
50.350,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
51.300,00
|
* Mercedes-Benz E 300, dung tích 3.0 (2996 cc) Turbo Diezel 4 matic
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
63.650,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
64.600,00
|
* Mercedes-Benz 300 E, 4 metic, dung tích 3.0 (2959 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
60.800,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
61.750,00
|
* Mercedes-Benz 300 SD, Aut, dung tích 3449 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
66.500,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
67.450,00
|
* Mercedes-Benz 300 SE, dung tích 2799 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
64.600,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
65.550,00
|
9. Mercedes-Benz 320
|
|
|
* Mercedes-Benz E 320, dung tích 3199 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
65.550,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
66.500,00
|
* Mercedes-Benz S 320, dung tích 3199 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
66.500,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
67.450,00
|
* Mercedes-Benz 320 E, dung tích 3199 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
62.700,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
63.650,00
|
10. Mercedes-Benz 420
|
|
|
* Mercedes-Benz S 420, dung tích 4196 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
70.300,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
71.250,00
|
* Mercedes-Benz E 420, dung tích 4196 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
67.450,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
68.400,00
|
11. Mercedes-Benz 500
|
|
|
* Mercedes-Benz 500 SE, Aut, dung tích 4973 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
83.600,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
85.500,00
|
* Mercedes-Benz 500 SEL, Aut, dung tích 4973 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
93.100,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
95.000,00
|
* Mercedes-Benz S 500, Aut, dung tích 4973 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
93.100,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
95.000,00
|
12. Mercedes-Benz 600
|
|
|
* Mercedes-Benz 600 SE, Aut, dung tích 5984 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
118.750,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
123.500,00
|
* Mercedes-Benz 600 SEL, Aut, dung tích 5984 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
123.500,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
128.250,00
|
* Mercedes-Benz S 600, dung tích 5984 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
123.500,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
128.250,00
|
II. Xe do hãng BMW sản xuất
|
|
|
Loại Series 3:
|
|
|
1. Loại xe BMW 316 i, dung tích 1596 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
19.950,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
20.900,00
|
2. Loại xe BMW 318 i, dung tích 1796 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
23.750,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
24.700,00
|
3. Loại xe BMW 320 i, dung tích 1990 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
25.650,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
26.600,00
|
4. Loại xe BMW 325 i, dung tích 2494 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
31.350,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
32.300,00
|
Loại Series 5:
|
|
|
1. Loại xe BMW 518 i, dung tích 1796 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
25.650,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
26.600,00
|
2. Loại xe BMW 520 i, dung tích 1990 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
27.550,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
28.500,00
|
3. Loại xe BMW 525 i, dung tích 2494 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
37.050,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
38.000,00
|
4. Loại xe BMW 530 i, dung tích 2997 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
41.800,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
42.750,00
|
Loại Series 6:
|
|
|
5. Loại xe BMW 540 i, dung tích 3982 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
47.500,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
48.450,00
|
Loại Series 7:
|
|
|
1. Loại xe BMW 730 i, dung tích 2997 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
44.650,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
45.600,00
|
2. Loại xe BMW 740 i, dung tích 3982 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
57.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
57.950,00
|
III. Xe do hãng VolksWagen sản xuất
|
|
|
1. Xe VolksWagen Golf Gl, dung tích 2.0 (1984 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
13.300,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
14.250,00
|
2. Xe VolksWagen Jetta III GlX, dung tích 3.0
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
17.100,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
19.000,00
|
3. Xe VolksWagen Passat GlX, dung tích 3.0 (2972 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
18.050,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
19.950,00
|
IV. Xe do hãng Audi sản xuất
|
|
|
1. Audi A6, dung tích 2.8 (2771 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
30.400,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
31.350,00
|
2. Audi S6, dung tích 2.2 (2226 cc)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
44.650,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
45.600,00
|
3. Audi A6, dung tích 4172 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
56.050,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
57.000,00
|
Xe ôtô do Hàn Quốc sản xuất
|
|
|
A. Loại xe du lịch gầm thấp
|
|
|
I. Xe ôtô Hyundai:
|
|
|
1. Xe Hyundai, dung tích 3.0 (Sonata,...)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
16.150,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
17.100,00
|
2. Xe Hyundai, dung tích 2.0 (Sonata,...)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
13.300,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
14.250,00
|
3. Xe Hyundai, dung tích 1.5,1.6 (Accent, Lantra...)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
9.500,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
10.450,00
|
4. Xe Hyundai, dung tích dưới 1.5 (Poli...)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
7.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
8.000,00
|
II. Xe ôtô hiệu Daewoo:
|
|
|
1. Loại Daewoo Tico dung tích 769 cc
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
4.750,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
5.225,00
|
2. Loại Daewoo Racer dung tích 1.5, 1.6
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
6.650,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
7.125,00
|
3. Loại Daewoo Espero dung tích 2.0
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
8.550,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
9.500,00
|
4. Loại Daewoo Prince dung tích 2.0
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
10.450,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
11.400,00
|
5. Loại Daewoo Super saloon Brougham, dung tích 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
14.250,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
15.200,00
|
5. Loại Daewoo Super saloon Brougham, dung tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
18.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
20.000,00
|
III. Xe KIA
|
|
|
* Xe KIA, dung tích 2.0 (Concord,...)
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
8.550,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
9.500,00
|
* Xe KIA, dung tích 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
5.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
chiếc
|
5.500,00
|
B. Xe chở khách:
|
|
|
* Loại 6 chỗ ngồi
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
4.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
5.000,00
|
* Loại từ 7 đến 9 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
6.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
7.000,00
|
* Loại từ 10 đến 12 chỗ ngồi
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
8.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
9.000,00
|
* Loại 15 chỗ ngồi
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
10.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
12.000,00
|
* Loại 16 đến 26 chỗ ngồi
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
18.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
20.000,00
|
* Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
22.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
24.000,00
|
* Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
26.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
28.000,00
|
* Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
30.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
33.000,00
|
* Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước
|
chiếc
|
35.000,00
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau
|
-
|
38.000,00
|
C. Xe tải:
|
|
|
- Xe tải do Hàn Quốc sản xuất tính bằng 75% giá xe
|
|
|
tải cùng loại do Nhật Bản sản xuất.
|
|
|
Xe ôtô do SNG sản xuất:
|
|
|
* Loại xe Lada 4 chỗ ngồi
|
chiếc
|
5.000,00
|
* Loại xe Vonga
|
chiếc
|
6.000,00
|
* Loại xe Niva
|
chiếc
|
4.000,00
|
* Loại xe Tavria
|
chiếc
|
2.000,00
|
* Loại xe Uoát 2 cầu
|
chiếc
|
7.000,00
|
* Loại xe Latvia, 15 chỗ
|
chiếc
|
8.000,00
|
* Loại xe Gát 66
|
chiếc
|
6.000,00
|
* Loại xe Zin 130
|
chiếc
|
6.000,00
|
* Loại xe Kamaz thùng
|
chiếc
|
19.000,00
|
* Loại xe Kamaz tự đổ (ben)
|
chiếc
|
20.000,00
|
* Loại xe Kamaz đầu kéo đồng bộ cả sơmi rơmooc
|
chiếc
|
25.000,00
|
* Loại xe Maz thùng
|
chiếc
|
15.000,00
|
* Loại xe Maz tự đổ (ben)
|
chiếc
|
16.000,00
|
* Loại xe Maz đầu kéo đồng bộ cả sơmi rơmooc
|
chiếc
|
20.000,00
|
* Loại xe Kraz thùng
|
chiếc
|
22.000,00
|
* Loại xe Kraz tự đổ (ben)
|
chiếc
|
23.000,00
|
* Loại xe Kraz đầu kéo đồng bộ cả sơmi rơmooc
|
chiếc
|
28.000,00
|
* Loại xe Ural thùng
|
chiếc
|
22.000,00
|
* Loại xe Ural tự đổ (ben)
|
chiếc
|
23.000,00
|
* Loại xe Ural đầu kéo đồng bộ
|
chiếc
|
28.000,00
|
* Loại xe Belaz tải nặng
|
chiếc
|
60.000,00
|
Xe ôtô Trung Quốc sản xuất
|
|
|
* Ôtô tải nhẹ Trung Quốc sản xuất 1 tấn, dung tích xi lanh 2400cc, BQ1021S không có ben
|
chiếc
|
2.800,00
|
* Xe ôtô tải Trung Quốc sản xuất hiệu Nsigi 3 tấn không ben
|
chiếc
|
5.200,00
|
* Loại xe Liuzhoung Trung Quốc 1.5 tấn, 1800 cc
|
chiếc
|
2.800,00
|
* Loại xe Sang xing Trung Quốc 1.5 tấn, 1800 cc
|
chiếc
|
2.700,00
|
Các loại xe du lịch và xe chở khách có hiệu khác
|
|
|
ngoài các hiệu đã có chi tiết ở trên (do các nước G7 sản xuất):
|
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 tới 1.3 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.3
|
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.4 tới 1.6 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.6.
|
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.7 tới 2.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corona 2.2
|
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.0 tới 2.5 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 2.2
|
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.6 tới 3.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 3.0
|
|
|
- Xe việt dã gầm cao áp dụng bằng giá xe Isuzu Trooper tương đương.
|
|
|
* Xe du lịch và xe chở khách khác do các nước khác sản xuất được tính bằng 70% xe do G7 sản xuất loại tương đương.
|
|
|
* Xe tải do các nước khác sản xuất (ngoài các loại đã được quy định ở trên) được tính bằng 75% giá xe tải cùng loại do Nhật Bản sản xuất.
|
|
|
Nhóm 19: Xe máy và bộ linh kiện
|
|
|
I. Xe máy hiệu Honda:
|
|
|
* Loại C50 kiểu 1981
|
chiếc
|
950,00
|
* Loại C50 kiểu 1982
|
chiếc
|
1.100,00
|
* Loại Chaly 50
|
chiếc
|
800,00
|
* Loại Chaly 70
|
chiếc
|
900,00
|
* Loại C70 kiểu 1981
|
chiếc
|
1.150,00
|
* Loại C70 kiểu 1982
|
chiếc
|
1.300,00
|
* Loại C70 DD, DE, DG
|
chiếc
|
1.000,00
|
* Loại C70 DM, DN
|
chiếc
|
1.020,00
|
* Loại C90 kiểu 1981
|
chiếc
|
1.150,00
|
* Loại C90 kiểu 1982
|
chiếc
|
1.300,00
|
* Loại Dream 100 (II) loại cao
|
chiếc
|
1.350,00
|
* Loại Dream 100 (II) loại thấp
|
chiếc
|
1.300,00
|
* Loại Dream 100 (I) và loại không có đề
|
chiếc
|
1.050,00
|
* Loại Daelim, Citi 100
|
chiếc
|
950,00
|
* Loại GL Pro 125
|
chiếc
|
1.450,00
|
* Loại CM 125
|
chiếc
|
3.000,00
|
* Loại Lead 90
|
chiếc
|
1.800,00
|
* Loại Jazz 50
|
chiếc
|
1.100,00
|
* Loại Macna
|
chiếc
|
1.550,00
|
* Loại Joker 50
|
chiếc
|
1.600,00
|
* Loại Joker 90
|
chiếc
|
2.300,00
|
* Loại NS 50F, NSR50, NS 150
|
chiếc
|
2.300,00
|
* Loại CD 50
|
chiếc
|
1.200,00
|
* Loại CD 90
|
chiếc
|
1.450,00
|
* Loại CD 125
|
chiếc
|
1.950,00
|
* Loại CG 125
|
chiếc
|
1.900,00
|
* Loại CB 125
|
chiếc
|
1.900,00
|
* Loại CBT 125
|
chiếc
|
2.600,00
|
* Loại CBX Custom 125
|
chiếc
|
2.800,00
|
* Loại Custom 100
|
chiếc
|
1.300,00
|
* Loại Wave 100
|
chiếc
|
1.250,00
|
* Loại Honda GL Max 125 cc
|
chiếc
|
1.250,00
|
* Loại Honda Tact, DI0 50 cc
|
chiếc
|
800,00
|
* Loại Astrea Star
|
chiếc
|
1.100,00
|
* Loại Astrea Grand 100
|
chiếc
|
1.250,00
|
* Loại Astrea Prima 100
|
chiếc
|
1.100,00
|
* Loại Win 100
|
chiếc
|
1.150,00
|
* Loại Nova 125 N không đề
|
chiếc
|
1.650,00
|
* Honda Spacy 125 cc
|
chiếc
|
2.400,00
|
* Xe máy hiệu Honda khác:
|
|
|
- Loại 50 cc
|
chiếc
|
750,00
|
- Loại 70 cc, 90 cc
|
chiếc
|
900,00
|
- Loại 100 cc, 110 cc
|
chiếc
|
1.100,00
|
- Loại 125 cc trở lên
|
chiếc
|
1.350,00
|
II. Xe máy hiệu Yamaha
|
|
|
- XC 125 T
|
chiếc
|
1.000,00
|
- YA 90 SA
|
chiếc
|
800,00
|
- YA 90 S
|
chiếc
|
800,00
|
- SR 150, 147 cc
|
chiếc
|
1.600,00
|
- CT 50S
|
chiếc
|
500,00
|
- Forcel, 110 cc
|
chiếc
|
1.000,00
|
- Model 100 Cosmo (100 cc)
|
chiếc
|
1.000,00
|
- Model Y 110SS, 110 cc
|
chiếc
|
1.150,00
|
- Model V 100 (Alfa II), 100 cc
|
chiếc
|
900,00
|
- Model DT 125 cc
|
chiếc
|
1.200,00
|
- Model F1-Z, 110 cc
|
chiếc
|
1.150,00
|
- Model TZ M150, 147 cc
|
chiếc
|
2.700,00
|
- Model Y 100, 100 cc
|
chiếc
|
1.000,00
|
- Model DT 175, 171 cc
|
chiếc
|
1.250,00
|
- Model RX 115, 115 cc
|
chiếc
|
1.100,00
|
- Model RX 100, 100 cc
|
chiếc
|
950,00
|
- Model RX-Z135, 133 cc
|
chiếc
|
1.350,00
|
* Xe máy hiệu Yamaha khác:
|
|
|
- Loại 50 cc
|
-
|
650,00
|
- Loại 70 cc, 90 cc
|
-
|
750,00
|
- Loại 100 cc, 110 cc
|
-
|
900,00
|
- Loại 125 cc trở lên
|
-
|
1.200,00
|
III. Xe máy hiệu Suzuki
|
|
|
Do Nhật sản xuất:
|
|
|
+ RC - 110
|
chiếc
|
1.100,00
|
+ BN 125R
|
chiếc
|
1.600,00
|
+ GN-125R
|
chiếc
|
1.700,00
|
* Suzuki Thái Lan sản xuất (loại 110 cc)
|
chiếc
|
1.300,00
|
* Xe máy Suzuki khác:
|
|
|
- Loại 50 cc
|
-
|
850,00
|
- Loại 70 cc, 90 cc
|
-
|
950,00
|
- Loại 100 cc, 110 cc
|
-
|
1.200,00
|
- Loại 125 cc trở lên
|
-
|
1.600,00
|
IV. Xe máy các hiệu khác
|
|
|
* Kawazaki Sevico, 150 ccs
|
chiếc
|
1.800,00
|
* Kawazaki Max Neo 100
|
chiếc
|
1.000,00
|
* Peugeot 101 Pháp sản xuất
|
chiếc
|
260,00
|
* Peugeot 102 -> 105 Pháp sản xuất
|
chiếc
|
300,00
|
* Xe máy tay ga, 50 cc, Pháp sản xuất
|
|
|
+ Hiệu Zenith MK
|
chiếc
|
700,00
|
+ Hiệu Zenith BE
|
chiếc
|
700,00
|
+ Hiệu Buxy - N
|
chiếc
|
750,00
|
+ Hiệu Buxy - VK
|
chiếc
|
750,00
|
+ Hiệu Speed BR
|
chiếc
|
750,00
|
* Magnumic 80 cc
|
chiếc
|
750,00
|
* Loại StandarBlinker 65 cc ấn Độ sản xuất
|
chiếc
|
300,00
|
* Loại Hero Puch 65 cc, ấn Độ sản xuất
|
chiếc
|
300,00
|
* Loại Turbo Sport 65 cc ấn Độ sản xuất
|
chiếc
|
400,00
|
* Loại Minxcơ, Voxog 125 cc (SNG sản xuất)
|
chiếc
|
310,00
|
* Loại U ral model IMZ - 8 - 103 (SNG sản xuất
|
|
|
649 cc, loại xe môtô có thùng (3 bánh)
|
chiếc
|
1.150,00
|
- Piagio Sfera 80 cc ý sản xuất
|
chiếc
|
1.300,00
|
- GTO city sport 125 cc
|
chiếc
|
1.100,00
|
- Loại Dealim 125, Hyosung 125 Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1.150,00
|
- Vespa Piagio Scoters Exel 150 cc
|
chiếc
|
1.000,00
|
- Piagio Cosa 150
|
chiếc
|
1.700,00
|
- Piagio PX 150
|
chiếc
|
1.300,00
|
- Piagio Exel 150
|
chiếc
|
1.100,00
|
* Các loại xe khác chưa được quy định chi tiết ở trên được tính bằng giá xe Honda loại khác cùng dung tích được quy định ở trên.
|
|
|
* Các loại xe có dung tích khác sẽ được tính theo giá xe máy có dung tích gần nhất loại tương đương
|
|
|
V. Bộ linh kiện xe máy dạng CKD (CKD1, CKD2) được tính giảm 70 USD so với giá xe nguyên chiếc cùng loại đã xây dựng ở trên
|
|
|
Nhóm 20: Bàn, ghế, giường, tủ các loại
|
|
|
1. Bàn:
|
|
|
* Bàn văn phòng không có hộc bàn rời do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
+ Kích thước (1,1m - 1,29m) x (0,5m - 0,7m)
|
chiếc
|
40,00
|
+ Kích thước (1,3m - 1,8m) x (0,6m - 0,9m)
|
chiếc
|
70,00
|
+ Kích thước (1,9m - 2,5m) x (0,9m - 1,2m)
|
-
|
140,00
|
+ Kích thước (2,5m - 3,5m) x (1,2m - 1,8m)
|
-
|
220,00
|
- Bàn văn phòng có hộc bàn rời (kiểu tủ ngăn) được tính bằng 150% giá bàn văn phòng không có hộc bàn rời.
|
|
|
- Bàn văn phòng do các nước khác sản xuất được tính bằng 70% giá bàn văn phòng cùng loại do G7 sản xuất.
|
|
|
* Bàn học sinh do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
Kích thước (1,2m-1,3m) x (0,4m-0,5m) x (1,45m-1,55m)
|
-
|
50,00
|
- Nếu có giá sách gắn liền được tính bằng 130% giá bàn trên.
|
|
|
Bàn học sinh do các nước khác sản xuất được tính bằng70% giá bàn do G7 sản xuất
|
|
|
* Bàn phấn do G7 sản xuất:
|
|
|
+ Kích thước: cao (1,5m - 1,9m) x sâu (0,3m - 0,5m) x rộng (0,7m - 1,4m)
|
|
|
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% do G7 sản xuất
|
|
|
2. Ghế:
|
|
|
- Bộ ghế Salon bằng gỗ đệm mút bọc da do G7 sản xuất.
|
bộ
|
700,00
|
- Ghế xoay nâng hạ bọc da có gác tay điều chỉnh lên xuống bằng cần gạt do G7 sản xuất.
|
chiếc
|
75,00
|
+ Điều chỉnh lên xuống bằng ren tính bằng 60%
|
|
|
+ Nếu không có gác tay tính giảm 10% ghế cùng loại
|
|
|
- Nếu bọc bằng các loại vật liệu khác thì tính 70% loại có bọc da tương ứng
|
|
|
- Ghế có tựa (bằng gỗ, sắt, nhựa...) do G7 sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
+ Không có tựa tính bằng 50% ghế có tựa.
|
|
|
- Ghế do các nước khác sản xuất tính bằng 70% ghế do G7 sản xuất.
|
|
|
3. Tủ văn phòng:
|
|
|
- Tủ văn phòng bằng sắt (phủ sơn) do G7 sản xuất:
|
chiếc
|
|
+ Kích thước (30-70) x (30-65) x (70-119) cm
|
-
|
70,00
|
+ Kích thước (60-95) x (30-65) x (120-190) cm
|
-
|
100,00
|
+ Kích thước (30->70) x (30->65) x (191-220) cm
|
-
|
150,00
|
+ Kích thước (30->70) x (30->65) x (30->69) cm
|
-
|
60,00
|
+ Kích thước (30->70) x (30->65) x (120->190) cm
|
-
|
85,00
|
+ Kích thước (96->130) x (30->65) x (120->190) cm
|
-
|
150,00
|
- Nếu không phủ sơn tính bằng 90% tủ có phủ sơn.
|
|
|
- Tủ văn phòng bằng gỗ (gỗ có phủ, dán... các loại vật liệu):
|
|
|
+ Kích thước (60->119) x (40->70) x (60->119) cm
|
-
|
60,00
|
+ Kích thước (120->169) x (40->70) x (60->119) cm
|
-
|
80,00
|
+ Kích thước (170->220) x (40->70) x (120->170) cm
|
-
|
200,00
|
+ Kích thước (170->220) x (40->70) x (171->220) cm
|
-
|
250,00
|
+ Kích thước (60->119) x (40->70) x (170->220) cm
|
-
|
120,00
|
Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất.
|
|
|
4. Giường
|
|
|
* Giường do G7 sản xuất:
|
|
|
- Giường không đệm cỡ dài từ 190 đến 230 cm, rộng từ 160 đến 190 cm
|
chiếc
|
350,00
|
- Giường không đệm cỡ dài từ 190 đến 230 cm, rộng từ 90 đến 110 cm
|
chiếc
|
350,00
|
190,00
|
* Bàn ghế giường, tủ do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do các nước G7 sản xuất.
|
|
|