Sign In

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

______________________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Theo đề nghị của Sở Xây Dựng tại Tờ trình số 1308/TTr-SXD, ngày 10/11/2009,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.

Điều 2. Công bố Định mức dự toán về dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk để tham khảo xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị và tổ chức đấu thầu lựa chọn đơn vị thực hiện các dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Buôn Ma Thuột và các xã, phường, thị trấn, thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c)
- Bộ Xây dựng (B/c);
- TT Tỉnh ủy (B/c); TT HĐND tỉnh (B/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (B/c);
- Vụ pháp chế - Bộ XD;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Công báo tỉnh; TT Tin học;
- Website của tỉnh;
- Sở Tư pháp; Báo ĐắkLắk; Lãnh đạo VP UBND tỉnh
- Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh;
- Lưu VT, CN, NL, TH, TM, VX, NC (CH.400),

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH


(đã ký)



Lữ Ngọc Cư

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮKLẮK
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

Dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

__________________________

 

Phần I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

 

1. Nội dung định mức:

- Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị công bố tại Quyết định này bao gồm các hao phí cần thiết về nhân công và một số phương tiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị.

- Phạm vi các công việc chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị được định mức bao gồm các công việc có liên quan đến quá trình duy trì để đảm bảo hiệu quả của công việc dịch vụ công ích đô thị.

2. Các căn cứ xác lập định mức:

- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.

- Tình hình thực tế phát sinh trong công tác quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk (Một số định mức về: Trồng mới các loại cây, Bảo dưỡng, chăm sóc; Duy trì các loại cây do Bộ Xây dựng ban hành trước đây nhưng hiện nay không có trong công bố của Bộ Xây dựng, do yêu cầu công tác quản lý tại địa phương nên phải áp dụng và sử dụng lại các loại định mức này; cũng như một số định mức mới cần phải được xây dựng bổ sung để đáp ứng yêu cầu công tác quản lý dịch vụ công ích đô thị).

- Số liệu về tình hình thực tế sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả ứng dụng khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.

3. Kết cấu của tập định mức:

- Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác tương ứng. Mỗi định mức được trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện áp dụng, trị số định mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.

 

Phần II

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮKLẮK

 

Chương I

TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY

 

I. TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH.

CX. 41100 Trồng, bảo dưỡng cây xanh.

CX. 41100 Trồng cây xanh.

Thành phần công việc:

- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây.

- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao, kích thước hố đào lớn hơn bầu cây 10 cm để lèn đất trộn phân hữu cơ.

- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân 30m.

- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân 30m.

- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4 cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.

Đơn vị tính: cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước bầu (m)

0,7x0,7x0,7

0,6x0,6x0,6

0,4x0,4x0,4

CX. 41110

Trồng cây xanh.

Vật liệu:

- Cây trồng

- Nẹp gỗ 0,03x0,05

dài L=0,3m

- Cọc chống dài

BQ Lbq=2,5m

- Bao bố

- Đinh

- Nước

- Phân hữu cơ

- Đất

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

 

cây

cây

 

cây

 

cái

kg

m3

kg

m3

%

 

công

 

1

4

 

4

 

0,10

0,05

0,02

7,240

0,067

1,5

 

1,026

 

1

4

 

4

 

0,10

0,05

0,012

4,780

0,042

1,5

 

0,602

 

1

3

 

3

 

0,10

0,02

0,04

1,463

0,013

1,5

 

0,294

 

 

 

 

1

2

3

CX. 41120 Vận chuyển cây bằng cơ giới.

Thành phần công việc:

- Bốc lên xe bằng cẩu, cự li vận chuyển bình quân 5km.

Đơn vị tính: Cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước bầu (m)

0,7x0,7x0,7

0,6x0,6x0,6

0,4x0,4x0,4

CX. 41120

Vận chuyển cây bằng cơ giới.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

Máy thi công:

- Cần cẩu bánh hơi 3 tấn

- Ôtô tải 2 tấn

 

công

 


ca


ca

 

0,10

 


0,01


0,010

 

0,08

 


0,01


0,0075

 

0,06

 


0,01


0,006

 

 

 

 

1

2

3

Ghi chú: nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5km, thì hao phí ôtô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K=1,15 với 1 km tiếp theo.

CX . 41130 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng.

Thành phần công việc:

- Được tình từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa nọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.

Đơn vị tính: 1 cây/90 ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Nước giếng bơm điện

Nước giếng bơm xăng

CX. 41130

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

Máy thi công:

- Máy bơm điện 1,5KW

- Máy bơm xăng 3CV

 

công

 

ca

ca

 

0,695

 

0,0792

 

0,695

 

 

0,0396

 

 

 

 

1

2

 

Đơn vị tính: 1 cây/90 ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Xe bồn

Nước máy

CX. 41130

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng.

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

Máy thi công:

- Xe bồn 5 m3

 

m3

 

công

 

ca

 

0,9

 

0,695

 

0,042

 

0,9

 

0,695

 

 

 

 

3

4

CX. 41140 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây).

Thành phần công việc:

- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.

- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự li bình quân 100m.

- Trồng cỏ vào các bồn.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX.41140

Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây).

Vật liệu:

- Cỏ lá gừng

- Phân hữu cơ

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

 

m2

kg

m3

 

công

 

1

2

0,015

 

0,05

Ghi chú: đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số đầm tơi 1,3)

CX. 41150 Bảo dưởng bồn cỏ sau khi trồng (kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ).

Đơn vị tính: bồn/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX. 41150

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng.

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

Máy thi công:

- Xe bồn 5m3

 

m3

 

công

 

ca

 

0,9

 

0,32

 

0,03

CX. 41200 Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào, bồn cảnh và thảm cỏ.

CX. 41210 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Đào đất hố trồng cây, xúc đất ra ngoài, kích thước hố đào lớn hơn bầu cây 10 cm để lèn đất trộn phân hữu cơ.

- Xúc và vận chuyển phân hũu cơ đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.

- Cho phân vào hố.

- Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố trồng.

- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đành vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1 cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.

Đơn vị tính: cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước bầu (cm)

15x15

20x20

30x30

40x40

50x50

60x60

70x70

CX.41210

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa

Vật liệu:

- Cây trồng

- Dây Nilon

- Cọc chống

- Nước

- Phân hữu cơ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

 

cây kg

cây

m3

kg

 

 

công

 

1

 

 

0,004

2,00

 

 

0,03

 

1

0,025

 

0,005

2,500

 

 

0,037

 

1

0,035

 

0,006

3,000

 

 

0,054

 

 

1

0,045

 

0,008

5,000

 

 

0,076

 

1

0,07

3

0,01

6,000

 

 

0,110

 

1

0,075

3

0,012

7,500

 

 

0,146

 

1

0,10

3

0,016

9,000

 

 

0,199

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

CX. 41220 Trồng hoa công viên (bao gồm hoa ngắn ngày và hoa dài ngày).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm qui định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại hoa

Cây

Giỏ

CX.41170

Trồng hoa công viên.

Vật liệu:

- Hoa cây

- Hoa giỏ

- Nước

- Phân hữu cơ, phân ủ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

 

cây

giỏ

m3

kg

 

công

 

1600

 

1.5

300

 

3,7

 

 

1600

1.5

300

 

3,7

 

 

 

 

1

2

CX. 41230 Trồng cây hàng rào, đường viền.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm qui định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX.41230

Trồng cây hàng rào, đường viền

Vật liệu:

- Cây hàng rào

- Nước

- Phân hữu cơ, phân ủ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

 

cây

m3

kg

 

công

 

2500

1.5

300

 

4,00

CX. 41240 Trồng cây lá màu, bồn cảnh.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm qui định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây phải được cắt tỉa đều theo qui định, lá xanh tốt, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX.41240

Trồng cây lá màu, bồn cảnh.

Vật liệu:

- Cây lá màu

- Nước

- Phân hữu cơ, phân ủ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

 

giỏ

m3

kg

 

công

 

1600

1,50

300

 

5,67

CX. 41250 Trồng cỏ.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm qui định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Cỏ lá gừng

Cỏ nhung

CX.41250

Trồng cỏ.

Vật liệu:

- Cỏ

- Nước

- Phân hữu cơ, phân ủ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

 

m2

m3

kg

 

công

 

105

1,50

200

 

4,42

 

105

1,5

200

 

6,42

 

 

 

 

1

2

CX.41260 Trồng cây hoa cúc.

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống.

- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật.

- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây.

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi qui định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 100 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX.41260

Trồng cây hoa cúc.

Vật liệu:

- Cây giống

- Nước

- Phân vi sinh

- Lân

- Kali

- Urê

- Thuốc sâu

- Đất màu

- Tre đường kính Ø80mm

- Dây Nilon

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

 

cây

m3

kg

kg

kg

kg

lít

m3

cây

kg

 

công

 

120

0,400

0,539

0,910

0,910

1,36

0,021

0,470

1,000

0,655

 

22,18

CX. 41270 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào.

Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng.

CX . 41271 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan.

Đơn vị tính: 100m2/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Bơm xăng

Bơm điện

CX.41271

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

Máy thi công:

- Máy bơm chạy xăng 3CV

- Máy bơm chạy điện công suất 1,5KW

 

công

 

ca

ca

 

2,49

 

0,99

 

2,49

 

 

0,75

 

 

 

 

1

2

CX. 41272 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy nước từ máy nước.

Đơn vị tính: 100m2/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX.41272

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy nước từ máy nước.

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

 

m3

 

công

 

30

 

3,00

CX. 41273 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn.

Đơn vị tính: 100m2/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Xe bồn 5m3

Xe bồn 8m3

CX.41273

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn.

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

Máy thi công:

- Xe bồn

 

m3

 

công

 


ca

 

30

 

5,00

 


2,40

 

30

 

4,50

 


1,40

 

 

 

 

1

2

CX. 41300 Trồng và bảo dưỡng cây cảnh trồng chậu.

CX . 41310 Trồng cây vào chậu.

Thành phần công việc:

- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 1 chậu

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước chậu (cm)

30x30

50x50

70x70

80x80

CX.41310

Trồng cây vào chậu

Vật liệu:

- Cây

- Đất

- Phân hữu cơ

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

 

cây m3

kg

m3

 

công

 

1

0,081

0,490

0,005

 

0,025

 

1

0,0375

2,250

0,005

 

0,040

 

1

0,1029

6,170

0,005

 

0,100

 

 

1

0,1536

9,220

0,010

 

0,15

 

 

 

 

1

2

3

4

CX. 41320 Bảo dưỡng chậu cây cảnh.

Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày.

CX. 41321 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh, bằng nước giếng khoan.

Đơn vị tính: 100chậu/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Bơm xăng

Bơm điện

CX.41321

Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng nước giếng khoan.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

Máy thi công:

- Máy bơm chạy xăng 3CV

- Máy bơm chạy điện công suất 1,5KW

 

công

 

ca


ca

 

2,49

 

0,33

 

2,49

 

 


0,495

 

 

 

 

1

2

CX. 41322 Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng nước máy.

Đơn vị tính: 100chậu/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX.41322

Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng nước máy.

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

 

m3

 

công

 

10

 

3,00

CX. 41323 Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng xe bồn.

Đơn vị tính: 100chậu/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Xe bồn 5m3

Xe bồn 8m3

CX.41323

Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng xe bồn.

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

Máy thi công:

- Xe bồn

 

m3

 

công

 


ca

 

10

 

2,49

 


0,75

 

10

 

2,24

 


0,465

 

 

 

 

1

2

 

Chương II

DUY TRÌ CÁC LOẠI CÂY VÀ QUẢN LÝ CÁC NƠI CÔNG CỘNG

 

CX. 51100 Duy trì các loại cây và quản lý các nơi công cộng.

CX. 51110 Phun thuốc trừ sâu, bệnh cây bóng mát bằng máy.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Chuẩn bị máy phun thuốc hoạt động tốt, đường ống không rò rỉ thuốc.

- Lấy nước vào bình và pha thuốc đúng quy định.

- Phun thuốc đều khắp cây ( cả lá và cành). Phun thuốc 1 lần/năm.

- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động sau khi xong công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi phun phải đảm bảo chết sâu, bệnh.

Đơn vị tính: cây/01lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Cây trồng < 2 năm

Cây loại I

CX. 51110

Phun thuốc trừ sâu, bệnh cây bóng mát bằng máy

Vật liệu:

- Thuốc trừ sâu

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4.0/7

Máy thi công:

- Xe tải 02 tấn

- Xe thang 12m

- Máy bơm thuốc chạy xăng 3CV

 

lít

m3

 

công

 

ca

ca

ca

 

0,011

0,003

 

0,009

 

0,007

 

0,005

 

0,075

0,024

 

0,101

 

 

0,038

0,024

CX. 51120 Vận chuyển rác cây xanh.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động.

- Hót sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển.

- Phủ bạt trước khi xe chạy.

- Vận chuyển và xuống rác tại bãi.

- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc.

- Sử dụng ôtô tự đổ có sức chở 2T, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km.

CX. 51120 Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán.

Đơn vị tính: cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Cây loại 1

Cây loại 2

Cây loại 3

CX. 51120

Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

Máy thi công:

- Ôtô tải 2 tấn

 

công

 


ca

 

0,0034

 


0,0025

 

0,104

 


0,015

 

0,242

 


0,056

 

 

 

 

1

2

3

CX. 51130 Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã.

Đơn vị tính: cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Cây loại 1

Cây loại 2

Cây loại 3

CX. 51130

Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

Máy thi công:

- Ôtô tải 2 tấn

 

công

 


ca

 

0,0954

 


0,0189

 

0,382

 


0,0755

 

1,548

 


0,032

 

 

 

 

1

2

3

CX. 51140 Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao.

Đơn vị tính: cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX. 51140

Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

Máy thi công:

- Ôtô tải 2 tấn

 

công

 

ca

 

0,763

 

0,151

CX. 51150 Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây.

Đơn vị tính: 100 bồn

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX. 51150

Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

Máy thi công:

- Ôtô tải 2 tấn

 

công

 

ca

 

0,0224

 

0,0151

CX. 51160 Công tác bảo vệ bãi rác, Nghĩa trang.

Đơn vị tính: 1ha/ngày đêm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Bãi rác

Nghĩa trang

CX.51160

Công tác bảo vệ Bãi rác, Nghĩa trang.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

công

0,35

0,25

 

 

 

 

1

2

CX. 51170 Vận hành máy bơm hồ phun.

Đơn vị tính: máy/hồ/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX.51170

Vận hành máy bơm hồ phun

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

 

công

 

1

 

Chương III

DUY TRÌ TRỤ BẢNG TÊN ĐƯỜNG VÀ BIỂN BÁO GIAO THÔNG

 

GT. 11100 Quản lý duy tu bảo dưỡng trụ bảng tên đường và biển báo giao thông.

Thành phần công việc

- Thường xuyên kiểm tra trụ bảng tên đường, biển báo giao thông.

- Lập kế hoạch duy tu sửa chữa trụ bảng tên đường, biển báo giao thông bị hư hỏng.

- Nắn sửa cọc nghiêng, lau chùi làm sạch biển báo, phát quang cây xanh, cỏ dại che khuất.

- Tháo lắp biển báo, cạo bỏ phần bong tróc, cạo gỉ sét, sơn dặm trụ và cắt dán decal bảng.

- Vận chuyển vật liệu phục vụ công tác duy tu, sửa chữa trong phạm vi 10 km bằng ô tô 2,5 T.

- Thay decal biển báo thay thế 25%/năm.

- Sơn cột sắt đỡ biển báo 50%/năm.

GT. 11110 Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng tên đường.

Đơn vị tính: 1bộ/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT.11110

Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng tên đường, trụ sắt đường kính Ø6cm, 02 bảng tên đường 2 mặt 30 x 50 cm

 

Vật liệu:

Decal phản quang

Sơn chống rỉ

Sơn dầu

Nhân công:

Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công

Xe tải 2,5T

 

m2

kg

kg

 

công

 

ca

 

0,18

0,04

0,064

 

0,2

 

0,05

GT. 11120 Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng biển báo giao thông biển phản quang hình tròn.

Đơn vị tính: 1bộ/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT. 11120

Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang tròn (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển báo phản quang tròn đường kính 70cm

 

Vật liệu:

Decal phản quang

Sơn chống rỉ

Sơn dầu

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công

Xe tải 2,5T

 

m2

kg

kg

 

công

 

ca

 

0,143

0,058

0,091

 

0,2

 

0,05

GT. 11130 Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng biển báo giao thông biển phản quang hình tam giác.

Đơn vị tính: 1bộ/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT. 11130

Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang hình tam giác (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển báo phản quang hình tam giác đều cạnh 70cm

 

Vật liệu:

Decal phản quang

Sơn chống rỉ

Sơn dầu

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công

Xe tải 2,5T

 

m2

kg

kg

 

công

 

ca

 

0,07

0,058

0,091

 

0,2

 

0,05

GT. 11140 Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng biển báo giao thông biển phản quang hướng dẫn giao thông các loại hình vuông, hình chữ nhật.

Đơn vị tính: 1bộ/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT. 11140

Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang hình vuông, hình chữ nhật (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển báo phản quang hình vuông hoặc hình chữ nhật

 

Vật liệu:

Decal phản quang

Sơn chống rỉ

Sơn dầu

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công

Xe tải 2,5T

 

m2

kg

kg

 

công

 

ca

 

0,25

0,058

0,091

 

0,4

 

0,05

 

Chương IV

DUY TRÌ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

 

CS7.01.00 Nối cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, cắt điện, giám sát, đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối.

- Hoàn trả mặt bằng, thu dọn dụng cụ và quét dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 vụ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nền đất

Đường nhựa

Bêtông atphan

CS7.01.00

Nối cáp ngầm

Vật liệu:

- Hộp nối cáp ngầm

- Nhựa bitum

- Băng vải

- Băng vải cách điện

- Củi

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

hộp

kg

cuộn

cuộn

kg

 

công

 

1

7

2

2

7

 

5

 

1

7

2

2

7

 

6,5

 

1

7

2

2

7

 

7

 

 

 

 

1

2

3

CS7.02.00 Thay thế Áptômát, khởi động từ, lôgô, Rơle thời gian hệ thống chiếu sáng công cộng.

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư.

- Cắt điện thi công.

- Kiểm tra khí cụ.

- Tháo đầu dấu, thay thế thiết bị.

- Đấu lại đầu cáp.

- Kiểm tra đóng thử.

- Giám sát an toàn lao động, an toàn giao thông.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại sự cố

Aptômát 3 pha 100-200A

Khởi động từ 100-150A

Rơle

thời gian

CS7.02.00

Thay thế các thiết bị đóng ngắt

Vật liệu:

- Thiết bị

- Đầu nối cáp

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

 

cái

đầu

 

công

 

1

8

 

2

 

1

8

 

2

 

1

 

 

2

 

 

 

 

1

2

3

CS7.03.00 Xử lý chạm chập.

Thành phần công việc

- Kiểm tra, phát hiện sự cố chạm chập.

- Xử lý sự cố.

- Giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 1vụ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại sự cố

Sự cố nổi

Sự cố chìm

CS7.03.00

Xử lý chạm chập

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang 12m

 

công

 

ca

 

3

 

0,25

 

6

 

 

 

 

 

 

1

2

CS7.04.00 Lắp đặt dây đèn rũ > 5m lên cây xanh.

Thành phần công việc

- Nhận vật tư, xác định địa điểm, chọn điểm nguồn, cảnh giới giao thông.

- Rải dây rũ, định vị dây, băng keo chống nước hộp điều khiển đấu nối nguồn.

- Thu dọn bao bì, bảng hiệu giao thông.

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 100dây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS7.04.00

Lắp đặt dây đèn rũ >5m lên cây xanh

Vật liệu:

- Dây đèn rũ >5m

- Keo đen

- Dây nguồn 2x2,5mm

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang 12m

 

dây

cuộn

m

 

công

 

ca

 

100

5

52

 

2,6

 

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG PHỤ LỤC PHÂN VÙNG

STT

Tên vùng

Địa phương trực thuộc

1

Vùng I

Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, BắcKạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Điện Biên.

2

Vùng II

Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, ĐắkLắk, ĐăkNông, Lâm Đồng.

3

Vùng III

TP. Hồ Chí Minh, Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tầu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang.

 

UBND tỉnh Đắk Lắk

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Lữ Ngọc Cư