QUYẾT ĐỊNH
Quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản
là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định
số 25/2008/QĐ-UBND, ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh
-----------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 176/1999/NĐ-CP, ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP, ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC, ngày 26/10/2005 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ; Thông tư số 79/2008/TT-BTC, ngày 15/9/2008 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2008/NĐ-CP, ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 176/1999/NĐ-CP, ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP, ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 26/TTr-STC, ngày 16 tháng 02 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND, ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký../.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB QH tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Các BPNC: TH, NC;
- Lưu: VT, TM, TTT học (V70b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Lữ Ngọc Cư
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
QUY ĐỊNH
Bổ sung tại Bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ
đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy
(Ban hành kèm theo Quyết định số12/2009/QĐ-UBND,
ngày 12 tháng 3 năm 2009 của UBND tỉnh Đắk Lắk
--------------------------
PHẦN I: BỔ SUNG TẠI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT
|
LOẠI XE
|
NƯỚC SX
|
XE MỚI 100%
|
1
|
ARROW 9 110-7A
|
Nội địa hoá
|
6,000
|
2
|
ATTILA VICTORIA VT3 124,6cc
|
IKD2
|
29,300
|
3
|
ETS 100
|
Nội địa hoá
|
6,000
|
4
|
FUTIRFI 110
|
Nội địa hoá
|
6,000
|
5
|
HAMCO 110-1A
|
Nội địa hoá
|
7,800
|
6
|
HUNDA CPI 110A
|
Nội địa hoá
|
7,500
|
7
|
SUZUKI HAYATE NIGHT RIDER UW 125Z SC
|
IKD2
|
25,600
|
8
|
SYMECAX 110S
|
Nội địa hoá
|
5,500
|
9
|
YAMAHA 110
|
Nội địa hoá
|
7,000
|
PHẦN II: BỔ SUNG TẠI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT
|
LOẠI XE
|
NƯỚC SX
|
XE MỚI 100%
|
1
|
BENTY CONTINENTAL FLYING SPUR ôtô con 5 chỗ ngồi, 5998 cc (đã qua sử dụng nhập khẩu)
|
Anh -2006
|
5,680,000
|
2
|
BMW 523i ôtô con 5 chỗ ngồi, 2497 cc, Model 2009
|
Đức-2008
|
1,562,000
|
3
|
DAEWOO MATIZ ôtô tải VAN 2 chỗ ngồi và 400 kg, 796 cc
|
HQ-2007
|
200,000
|
4
|
FAW CA5166 XXYP1K2L5-HT-TTC46 ôtô tải 8 tấn, 6557 cc
|
VN-2008
|
420,000
|
5
|
HONDA CR - V2.4L AT RE3 ôtô con 5 chỗ ngồi (IKD), 2354 cc
|
VN-2008
|
884,000
|
6
|
HYUNDAI GETZ 1.1 ôtô con 5 chỗ ngồi, 1086 cc
|
HQ-2008
|
390,000
|
7
|
HYUNDAI GRAND STAREX ôtô con 7 chỗ ngồi, 2476cc (Diesel)
|
HQ-2008
|
620,000
|
8
|
HYUNDAI 110 ôtô con 5 chỗ ngồi 1.1L, 1086cc
|
Ấn Độ -2008
|
300,000
|
9
|
JAC HFC 5045 TQZK ôtô kéo xe 1145 kg. 3432 cc
|
TQ-2008
|
300,000
|
10
|
THACO AUMARK 450 ôtô tải 4,5 tấn (CKD) 3990 cc
|
VN-2008
|
317,000
|
11
|
TOYOTA RZH 114 loại xe cứu thương 7 chỗ ngồi
|
Nhật -1996
|
250,000
|
12
|
TOYOTA ZACE-GL ôtô con 8 chỗ ngồi 1781 cc
|
VN-1999
|
320,000
|
|
|
|
|
BỔ SUNG PHẦN III: BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀU, THUYỀN
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT
|
LOẠI TÀU, THUYỀN
|
NƯỚC SX
|
XE MỚI 100%
|
1
|
Tàu 15 tấn, động cơ 24 CV do Trung Quốc sản xuất
|
VN-2006
|
150,000
|