QUYẾT ĐỊNH
V/v đính chính Thông tư số 32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
_____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP của Chính phủ ngày 23 tháng 3 năm 2004 về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-VPCP ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đối với hoạt động Công báo ở Trung ương;
Theo đề nghị của Cục truởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính phần Phụ lục Thông tư số 32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chỉ định và quản lý hoạt động chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón như sau:
TT
|
Tên văn bản
|
Trang
|
Đã in là
|
Sửa lại là
|
01
|
Phụ lục 9
|
30
|
Kết quả kiểm định
12. Tổng số điểm kiểm định
16. Tổng số cây khác dạng:
17. Trường hợp giống lai :
18. Trường hợp dòng siêu nguyên chủng/cây đầu dòng:
19. Cỏ dại nguy hại (số cây/100 m 2):
20. Mức độ nhiễm sâu bệnh hại chính
21. Mức độ đổ ngã
22. Năng suất dự tính:
|
Kết quả kiểm định
12. Tổng số điểm kiểm định
13. Tổng số cây khác dạng:
14. Trường hợp giống lai :
15. Trường hợp dòng siêu nguyên chủng/cây đầu dòng:
16. Cỏ dại nguy hại (số cây/ 100 m 2):
17. Mức độ nhiễm sâu bệnh hại chính
18. Mức độ đổ ngã
19. Năng suất dự tính
|
02
|
Phụ lục 11
|
32
|
Tên phòng thử nghiệm
Mã số chỉ định PTN:
Mã số công nhận PTN (nếu có):
Mã số phòng kiểm nghiệm
II. Kết quả thử nghiệm
VI. Nhận xét kết quả thử nghiệm
|
Tên phòng kiểm nghiệm
Mã số chỉ định PKN:
Mã số công nhận PKN (nếu có)
Mã số kiểm nghiệm
II. Kết quả kiểm nghiệm
III. Nhận xét kết quả kiểm nghiệm
|
03
|
Phụ lục 12
|
33
|
II. Kết quả kiểm định ruộng giống
II. Kết quả thử nghiệm
VI. Kết luận
|
II. Kết quả kiểm định ruộng giống
III. Kết quả kiểm nghiệm
IV. Kết luận
|
04
|
Phụ lục 15
|
36
|
3. Mã số của phòng kiểm nghiệm gồm 3 phần:
a) Chữ viết tắt Phòng kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng, phân bón: TCCN-GCT, TCCN-SPCT, TCCN-PB
|
3. Mã số của phòng kiểm nghiệm gồm 3 phần:
a) Chữ viết tắt Phòng kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng, phân bón: PKN-GCT, PKN-SPCT, PKN-PB
|
05
|
Phụ lục 18
|
39
|
5. Sai lỗi được pháp hiện
|
5. Sai lỗi được phát hiện
|
06
|
Phụ lục 19
|
40
|
+ Kiểm soát việc kiểm nghiệm không đảm bảo: các yêu cầu từ 4.9.1 đến 4.9
|
+ Kiểm soát việc kiểm nghiệm không đảm bảo: các yêu cầu từ 4.9.1 đến 4.9.2
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng, Cục truởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.