QUYẾT ĐỊNH
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô cho các cơ quan,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng và hình thức quản lý xe ô tô (trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp.
2. Các nội dung khác liên quan, thực hiện theo quy định tại Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
2. Cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Tỉnh ủy (trừ Văn phòng Tỉnh ủy) không thuộc đối tượng áp dụng tại Quyết định này.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
1. Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh
Các chức danh được trang bị xe ô tô theo quy định tại Điều 6, Điều 7 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ, gồm: Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chủ tịch Hội đồng nhân dân Tỉnh và Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách Tỉnh.
2. Xe ô tô phục vụ công tác chung
Cơ quan, tổ chức, đơn vị có tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô được bố trí định mức sử dụng xe như sau:
a) Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ, chi tiết tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ, chi tiết tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Xe ô tô chuyên dùng
a) Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, vàng bạc, đá quý, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu, xe thu gom, ép rác, xe chở rác, chất thải…); xe ô tô có gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe thanh tra giao thông, xe phục vụ tang lễ, xe đào tạo, tập lái, sát hạch xe ô tô…); xe ô tô tải; xe ô tô trên 16 chỗ ngồi: chi tiết về đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá theo Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định.
b) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư: Thủ trưởng đơn vị quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại đơn vị.
Điều 4. Hình thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung
1. Cấp tỉnh
Giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung. Đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị có đơn vị thuộc, trực thuộc, Thủ trưởng đơn vị quyết định phương thức quản lý tập trung hoặc phương thức quản lý trực tiếp hoặc kết hợp cả hai phương thức cho phù hợp.
2. Cấp huyện
Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phương thức quản lý tập trung hoặc phương thức quản lý trực tiếp cho phù hợp tình hình thực tế của địa phương.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 11 năm 2024. Quyết định này thay thế Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
- Như Điều 6; KT. CHỦ TỊCH
- Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH
- Vụ Pháp chế thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL thuộc Bộ Tư pháp;
- Kho bạc Nhà nước Đồng Tháp; (Đã ký)
- Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh;
- TT/TU; Trần Trí Quang
- TT/HĐND Tỉnh;
- CT & các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Công báo Tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lưu VT, NC/KT-MDung.
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG
(Theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Số TT
|
Đối tượng sử dụng
|
Số lượng tối đa (xe)
|
Chủng loại
|
Ghi chú
|
A
|
Cấp tỉnh
|
123
|
|
|
I
|
Khối các Văn phòng cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
06
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
và Hội đồng nhân dân Tỉnh
|
04
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh
|
05
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
II
|
Khối Sở, ngành cấp tỉnh
|
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
02
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
5
|
Sở Xây dựng
|
03
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
6
|
Sở Y tế
|
26
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
02
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
8
|
Sở Ngoại vụ
|
01
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
9
|
Sở Tư pháp
|
02
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
10
|
Sở Công Thương
|
02
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
11
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
02
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
06
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
15
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
04
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
16
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
17
|
Sở Giao thông Vận tải
|
06
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
06
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
19
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
02
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
20
|
Thanh tra Tỉnh
|
02
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
III
|
Khối các cơ quan, đơn vị khác
(tương đương Sở, ngành)
|
|
|
|
1
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
02
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
IV
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh
|
|
|
|
1
|
Vườn Quốc gia Tràm Chim
|
01
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
2
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
03
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
3
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
4
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình Giao thông
|
01
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
5
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
02
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
6
|
Trung tâm Xúc tiến Thương mại,
Du lịch và Đầu tư
|
02
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
V
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh
thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
01
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
02
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
VI
|
Các tổ chức thuộc khối đoàn thể
|
|
|
|
1
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam Tỉnh
|
01
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
2
|
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Tỉnh
|
01
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
3
|
Hội Nông dân Tỉnh
|
01
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
4
|
Hội Cựu chiến binh Tỉnh
|
01
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
5
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ Tỉnh
|
01
|
Xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
04 xe/huyện
|
Xe bán tải hoặc xe ô tô 5 đến 16 chỗ ngồi
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ
PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG
(Theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Số TT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Số lượng (xe)
|
Chủng loại
|
Mục đích sử dụng
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm
|
01
|
Xe bán tải
hoặc xe ô tô
từ 12-16 chỗ ngồi
|
Xe thực hiện
quan trắc phân tích mẫu môi trường
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
2.1
|
Chi cục Kiểm lâm
|
02
|
Xe bán tải
hoặc xe ô tô
từ 12-16 chỗ ngồi
|
Xe thực hiện
nhiệm vụ kiểm lâm,
phòng chống
cháy rừng
|
2.2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01
|
Xe bán tải
hoặc xe ô tô
từ 12-16 chỗ ngồi
|
Xe phòng chống dịch bệnh
trong nông nghiệp
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
|
|
3.1
|
Ban Quản lý Khu di tích
Gò Tháp
|
01
|
Xe bán tải
hoặc xe ô tô
từ 12-16 chỗ ngồi
|
Xe phục vụ
công tác phòng cháy chữa cháy
|
4
|
Vườn Quốc gia Tràm Chim
|
01
|
Xe bán tải
hoặc xe ô tô
từ 12-16 chỗ ngồi
|
Xe phục vụ
công tác phòng cháy chữa cháy
|
5
|
Sở Lao động, Thương binh – Xã hội
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm bảo trợ Xã hội
Tổng hợp
|
01
|
Xe bán tải
hoặc xe ô tô
từ 12-16 chỗ ngồi
|
Xe phục vụ
bảo trợ xã hội
|
5.2
|
Trung tâm Điều dưỡng
Người có công
|
01
|
Xe bán tải
hoặc xe ô tô
từ 12-16 chỗ ngồi
|
Xe phục vụ
người có công
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
1.1
|
Ban Quản lý Rừng tràm
Gáo Giồng
|
01
|
Xe bán tải
hoặc xe ô tô
từ 12-16 chỗ ngồi
|
Xe phục vụ
công tác phòng cháy chữa cháy
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
(Theo quy định từ khoản 2 đến khoản 5 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 01/11 /2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Số TT
|
Đối tượng sử dụng
|
Số lượng tối đa (xe)
|
Chủng loại
|
Mức giá
tối đa (triệu đồng/xe)
|
Mục đích sử dụng
|
I
|
Cấp tỉnh
|
41
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
01
|
Xe trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
Xe chở tài liệu, văn kiện, thiết bị
cơ yếu mật của Đảng
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh
|
01
|
Xe hộ đê
|
1.300
|
Xe hộ đê
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
3.1
|
Trung tâm Kiểm định và
Kiểm nghiệm
|
01
|
Xe trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
Xe kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, công tác lấy mẫu phân tích,
thử nghiệm
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
4.1
|
Thanh tra giao thông
|
07
|
Xe thanh tra
giao thông
|
950
|
Xe phục vụ tuần tra giao thông
|
01
|
Xe chở thiết bị
cân lưu động
|
2.000
|
Xe kiểm tra tải trọng xe
|
01
|
Xe tải cẩu
|
2.000
|
Xe phục vụ an toàn giao thông
|
4.2
|
Trung tâm Kiểm định và Bảo dưỡng công trình giao thông
|
03
|
Xe tải
|
800
|
Xe phục vụ quản lý, sửa chữa,
kiểm định các công trình giao thông
|
02
|
Xe ben
|
500
|
02
|
Xe tải cẩu, xe cẩu
|
2.000
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
5.1
|
Chi cục Thủy lợi
|
01
|
Xe hộ đê
|
800
|
Xe hộ đê
|
5.2
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y
và Thủy sản
|
01
|
Xe tải
|
800
|
Xe chở dụng cụ, thiết bị, vắc xin chống dịch; phục vụ công tác thú y (bắt chó)
|
6
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
6.1
|
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật
|
02
|
Xe tải
|
800
|
Xe chở trang thiết bị, diễn viên đi biểu diễn; xe truyền thông
|
01
|
Xe sân khấu
lưu động
|
2.000
|
02
|
Xe trên 16 chỗ
|
3.000
|
6.2
|
Trường Phổ thông Năng khiếu,
Huấn luyện và Thi đấu thể thao
|
03
|
Xe trên 16 chỗ
|
2.000
|
Xe chở học viên luyện tập; xe chở vận động viên luyện tập,
thi đấu
|
6.3
|
Thư viện tỉnh
|
02
|
Xe tải
|
800
|
Xe chở sách, thiết bị thư viện
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
7.1
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên
và Môi trường
|
01
|
Xe có gắn thiết bị quan trắc, phòng thí nghiệm
|
2.000
|
Xe phục vụ, lấy mẫu, kiểm tra
quan trắc phân tích môi trường
|
8
|
Vườn Quốc gia Tràm Chim
|
01
|
Xe tải
|
800
|
Xe phục vụ công tác phòng cháy
chữa cháy rừng
|
9
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
03
|
Xe tải có gắn
thiết bị truyền hình
|
4.000
|
Xe truyền hình lưu động; xe chở
đoàn phóng viên tác nghiệp
|
03
|
Xe có gắn thiết bị phát thanh
truyền hình
|
2.000
|
01
|
Xe trên 16 chỗ
|
2.000
|
Xe chở Phóng viên, ekip phục vụ
ghi hình lưu động
|
10
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
01
|
Xe trên 16 chỗ
|
2.000
|
Xe chở học viên đi thực tập, đưa rước giảng viên
|
11
|
Trung tâm hoạt động thanh
thiếu nhi
|
01
|
Xe trên 16 chỗ
|
2.000
|
Xe phục vụ công tác hoạt động
thanh thiếu nhi
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
13 xe/huyện
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
và Truyền thanh
|
01
|
Xe tải
|
800
|
Xe chở thiết bị, phục vụ truyền thông
|
2
|
Ban Quản lý công trình công cộng (Ban Quản lý công trình đô thị)
|
04
|
Xe ép rác
|
2.000
|
Xe vận chuyển rác, tưới cây xanh, rửa đường, cắt tỉa cây xanh
|
01
|
Xe tưới cây,
rửa đường
|
2.000
|
01
|
Xe quét hút rác
bụi đường
|
2.000
|
02
|
Xe hút bùn
|
2.000
|
|
01
|
Xe bồn
phun rửa cống
|
2.000
|
|
01
|
Xe tải
|
800
|
|
01
|
Xe tải cẩu
|
2.000
|
3
|
Đội quản lý trật tự đô thị (Ban Quản lý Trật tự và Hạ tầng đô thị)
|
01
|
Xe tải
|
800
|
Xe phục vụ công tác tuần tra
|
* Ghi chú:
- Số xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh là: 41 xe.
- Số xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị cấp huyện là: tối đa 13 xe/huyện; đối với các huyện, thị xã, thành phố thực hiện dịch vụ xã hội hóa thu gom, vận chuyển rác thì không trang bị xe ép rác.