BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Số: 01/2021/TT-BKHĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2021
|
THÔNG TƯ
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và hướng dẫn chi tiết một số vấn đề liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh. Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc.
2. Thông tư này áp dụng cho các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
Điều 2. Chuyển đổi dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan đăng ký đầu tư chịu trách nhiệm chuyển đổi thông tin đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp từ hồ sơ, dữ liệu lưu trữ tại địa phương vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Thông tin được bổ sung vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp phải trùng khớp so với thông tin gốc tại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
Điều 3. Số hóa và lưu trữ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
1. Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh và lưu trữ đầy đủ vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp khi cấp đăng ký doanh nghiệp.
2. Đối với những hồ sơ đăng ký doanh nghiệp chưa được số hóa trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và lưu trữ đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm về chất lượng số hóa hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Điều 4. Chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
1. Trên cơ sở thông tin đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp đến doanh nghiệp, yêu cầu doanh nghiệp đối chiếu, bổ sung, cập nhật thông tin và phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo. Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông tin phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh.
2. Phòng Đăng ký kinh doanh chủ trì, phối hợp với cơ quan thuế và các cơ quan liên quan khác xây dựng kế hoạch triển khai và kế hoạch ngân sách hàng năm phục vụ công tác chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý.
Điều 5. Cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp
1. Tổ chức, cá nhân có thể đề nghị để được cung cấp thông tin quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Doanh nghiệp tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh) hoặc tại Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc thông qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải trả phí theo quy định.
Trung tâm hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin của tất cả các doanh nghiệp lưu giữ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin về doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý.
2. Mức phí cung cấp thông tin thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, doanh nghiệp, hộ kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Điều 7. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2021.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp và Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- Toà án NDTC, Viện Kiểm sát NDTC;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục Thuế;
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Các Cục, Vụ, Viện thuộc Bộ KH&ĐT;
- Lưu: VT, ĐKKD (NV).
|
BỘ TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Chí Dũng
|
Phụ lục I-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________________
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ….….
Tôi là[1] (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................. Giới tính: ................................................................................................
Sinh ngày: ....... /...... /....... Dân tộc: .................... Quốc tịch: .................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):………......
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………..…
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………....Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ........................ Email (nếu có): ................................................................
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh[2]
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện[3]
|
|
2. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): .............................................. Website (nếu có): ...............................................................................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp
|
|
Khu chế xuất
|
|
Khu kinh tế
|
|
Khu công nghệ cao
|
|
Doanh nghiệp xã hội
(Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
|
|
|
|
|
5. Vốn đầu tư:
Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ):...........................................................................................................
Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ):...........................................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):.........................................................................................................................................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không
Tài sản góp vốn:
STT
|
Tài sản góp vốn
|
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư
(bằng số, VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đồng Việt Nam
|
|
|
2
|
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
|
|
|
3
|
Vàng
|
|
|
4
|
Quyền sử dụng đất
|
|
|
5
|
Quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
6
|
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
|
|
|
Tổng số
|
|
|
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
6.1
|
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
6.2
|
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………………..
Điện thoại: ………………………………………………………………...
|
6.3
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………...….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ……………Fax (nếu có): …………………….…….
Email (nếu có): ……………………………………………………………
|
6.4
|
Ngày bắt đầu hoạt động[4] (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
6.5
|
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập
|
|
|
Có báo cáo tài chính hợp nhất
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
|
|
6.6
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..[5]
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
6.7
|
Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………
|
6.8
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
|
6.9
|
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)[6]:
|
|
Khấu trừ
|
|
|
Trực tiếp trên GTGT
|
|
|
Trực tiếp trên doanh số
|
|
|
Không phải nộp thuế GTGT
|
|
7. Đăng ký sử dụng hóa đơn[7]:
Tự in hóa đơn
|
Đặt in hóa đơn
|
Sử dụng hóa đơn điện tử
|
Mua hóa đơn của cơ quan thuế
|
8. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội[8]:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
Hàng tháng
|
03 tháng một lần
|
06 tháng một lần
|
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
9. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .......................................
Ngày cấp: ........ /...... /....... Nơi cấp: .................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh: .......................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ..............
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
10. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ……… Ngày cấp: … /… /…… Nơi cấp: ........................
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện: ........
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): .......................................................................
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật[9];
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký và ghi họ tên)[10]
|
Phụ lục I-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________________
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................................................................................... …………...
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tôi
là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên2 với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới
|
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4
|
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): .............................................. Website (nếu có): ...............................................................................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp
|
|
Khu chế xuất
|
|
Khu kinh tế
|
|
Khu công nghệ cao
|
|
Doanh nghiệp xã hội (
Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (
Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)
Giấy phép thành lập và hoạt động số: … (nếu có) do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./…..
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh
5: Có Không
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
|
|
|
|
|
5. Chủ sở hữu:
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
- Thông tin về chủ sở hữu:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .......................... Giới tính: ....................................................................................................
Sinh ngày: ....... /.... /......... Dân tộc: .................... Quốc tịch: .................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):……
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): .......................... Email (nếu có): ..................................................................
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ........ /...... /....... Cơ quan cấp: .................................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
- Thông tin về chủ sở hữu:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ........ /...... /....... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ....................................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): .............................................. Website (nếu có): ...............................................................................
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:………………………………………………………………
Ngày cấp: ........ /...... /....... Cơ quan cấp: .................................
- Mô hình tổ chức công ty:
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
|
|
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
|
|
6. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .....................................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...........................................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):................................................................................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
8. Tài sản góp vốn:
STT
|
Tài sản góp vốn
|
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đồng Việt Nam
|
|
|
2
|
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
|
|
|
3
|
Vàng
|
|
|
4
|
Quyền sử dụng đất
|
|
|
5
|
Quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
6
|
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
|
|
|
Tổng số
|
|
|
9. Người đại diện theo pháp luật6:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................... Giới tính: ................................................................................................
Chức danh: .....................................................................................................................
Sinh ngày: ....... /.... /......... Dân tộc: .................... Quốc tịch: .................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:......... ………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ...................... Email (nếu có): ..............................................................
10. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
10.1
|
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
10.2
|
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………………
Điện thoại: ……………………………………………………………...
|
10.3
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:............................
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): …………………Fax (nếu có): ……………..……
Email (nếu có): …………………………………………………………
|
10.4
|
Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
10.5
|
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập
|
|
|
Có báo cáo tài chính hợp nhất
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
|
|
10.6
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..8
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
10.7
|
Tổng số lao động (dự kiến): ……………………………………………
|
10.8
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
Có
|
Không
|
|
10.9
|
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)9:
|
|
Khấu trừ
|
|
|
Trực tiếp trên GTGT
|
|
|
Trực tiếp trên doanh số
|
|
|
Không phải nộp thuế GTGT
|
|
11. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:
Tự in hóa đơn
|
Đặt in hóa đơn
|
Sử dụng hóa đơn điện tử
|
Mua hóa đơn của cơ quan thuế
|
12. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội11:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
Hàng tháng
|
03 tháng một lần
|
06 tháng một lần
|
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ……………….
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
14. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .......................................
Ngày cấp: ........ /...... /....... Nơi cấp: .................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ..............
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
15. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ……… Ngày cấp: … /… /…… Nơi cấp: .....................................................................................................................
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện: ........
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ......................................................................
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật12;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/
CHỦ TỊCH CÔNG TY/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)13
|
Phụ lục I-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________________
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……….
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................. ………………………….
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi
là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch Hội đồng thành viên2 với nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới
|
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4
|
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): .............................................. Website (nếu có): ...............................................................................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp
|
|
Khu chế xuất
|
|
Khu kinh tế
|
|
Khu công nghệ cao
|
|
Doanh nghiệp xã hội (
Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (
Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)
Giấy phép thành lập và hoạt động số: … (nếu có) do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./…..
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh
5: Có Không
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
|
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .....................................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...........................................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):................................................................................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
7. Thành viên công ty: kê khai theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai trong trường hợp thành viên là nhà đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):
Mã số dự án: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ........ /...... /....... Cơ quan cấp: .................................
8. Người đại diện theo pháp luật6:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................ Giới tính: ............................................................................................
Chức danh: .....................................................................................................................
Sinh ngày: ....... /.... /......... Dân tộc: .................... Quốc tịch: .................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:......... ………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia:...............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…………….....................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: ............................................................................. …………………………..
Điện thoại (nếu có): ........................ Email (nếu có): ……………………
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
9.1
|
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
9.2
|
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ………………………
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
9.3
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ………………….Fax (nếu có):………………..
Email (nếu có):………………………………………………………
|
9.4
|
Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
9.5
|
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập
|
|
|
Có báo cáo tài chính hợp nhất
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
|
|
9.6
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..8
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
9.7
|
Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………
|
9.8
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
Có
|
Không
|
|
9.9
|
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)9:
|
|
Khấu trừ
|
|
|
Trực tiếp trên GTGT
|
|
|
Trực tiếp trên doanh số
|
|
|
Không phải nộp thuế GTGT
|
|
10. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:
Tự in hóa đơn
|
Đặt in hóa đơn
|
Sử dụng hóa đơn điện tử
|
Mua hóa đơn của cơ quan thuế
|
11. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội11:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
Hàng tháng
|
03 tháng một lần
|
06 tháng một lần
|
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng
12. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ……………….
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
13. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ........ /...... /....... Nơi cấp: .................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ..............
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
14. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ……… Ngày cấp: … /… /…… Nơi cấp: ………………………………………………………
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện: ........
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ......................................................................
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật12;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)13
|
Phụ lục I-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________________
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …….
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................................................................................................. ……………
Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch Hội đồng quản trị với các nội dung sau2:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới
|
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4
|
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): .............................................. Website (nếu có): ...............................................................................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp
|
|
Khu chế xuất
|
|
Khu kinh tế
|
|
Khu công nghệ cao
|
|
Doanh nghiệp xã hội
(Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (
Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)
Giấy phép thành lập và hoạt động số: … (nếu có) do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./…..
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh
5: Có Không
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
|
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .....................................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...........................................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):................................................................................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
7. Thông tin về cổ phần:
Mệnh giá cổ phần (VNĐ):..........................................................................................................
STT
|
Loại cổ phần
|
Số lượng
|
Giá trị (bằng số, VNĐ)
|
Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)
|
1
|
Cổ phần phổ thông
|
|
|
|
2
|
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
|
|
|
|
3
|
Cổ phần ưu đãi cổ tức
|
|
|
|
4
|
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
|
|
|
|
5
|
Các cổ phần ưu đãi khác
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:
STT
|
Loại cổ phần được quyền chào bán
|
Số lượng
|
1
|
Cổ phần phổ thông
|
|
2
|
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
|
|
3
|
Cổ phần ưu đãi cổ tức
|
|
4
|
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
|
|
5
|
Cổ phần ưu đãi khác
|
|
Tổng số
|
|
8. Cổ đông sáng lập (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
9. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (kê khai trong trường hợp cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):
Mã số dự án: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ........ /...... /....... Cơ quan cấp: .................................
10. Người đại diện theo pháp luật6:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...................................... Giới tính: ..................................................................................................
Chức danh: .....................................................................................................................
Sinh ngày: ....... /.... /......... Dân tộc: .................... Quốc tịch: .................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………….
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: ............................................................................ …………………………...
Điện thoại (nếu có): .......................... Email (nếu có): ……………………
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
11.1
|
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
11.2
|
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………………
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
11.3
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ………………….Fax (nếu có):………………..
Email (nếu có):………………………………………………………
|
11.4
|
Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
11.5
|
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập
|
|
|
Có báo cáo tài chính hợp nhất
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
|
|
11.6
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..8
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
11.7
|
Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………
|
11.8
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
Có
|
Không
|
|
11.9
|
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)9:
|
|
Khấu trừ
|
|
|
Trực tiếp trên GTGT
|
|
|
Trực tiếp trên doanh số
|
|
|
Không phải nộp thuế GTGT
|
|
12. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:
Tự in hóa đơn
|
Đặt in hóa đơn
|
Sử dụng hóa đơn điện tử
|
Mua hóa đơn của cơ quan thuế
|
13. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội11:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
Hàng tháng
|
03 tháng một lần
|
06 tháng một lần
|
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng
14. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ……………….
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
15. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .......................................
Ngày cấp: ........ /...... /....... Nơi cấp: .................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): .....
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
16. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ………… Ngày cấp: … /… /…… Nơi cấp: ....................
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện: ........
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ......................................................................
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật12;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)13
|
Phụ lục I-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________ ____________
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……….
Chúng tôi1 là các thành viên hợp danh
Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới
|
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh2
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện3
|
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): .............................................. Website (nếu có): ...............................................................................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp
|
|
Khu chế xuất
|
|
Khu kinh tế
|
|
Khu công nghệ cao
|
|
Doanh nghiệp xã hội
(Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh
4: Có Không
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
|
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .....................................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...........................................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):................................................................................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
7. Thành viên công ty (kê khai theo Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (kê khai trong trường hợp thánh viên là nhà đầu tư nước ngoài được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):
Mã số dự án: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ........ /...... /....... Cơ quan cấp: .................................
8. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
8.1
|
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
8.2
|
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………………
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
8.3
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………….…
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………….…….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………..…
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………....
Điện thoại (nếu có): ………………….Fax (nếu có):………………..
Email (nếu có):………………………………………………………
|
8.4
|
Ngày bắt đầu hoạt động5 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
8.5
|
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập
|
|
|
Có báo cáo tài chính hợp nhất
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
|
|
8.6
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..6
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
8.7
|
Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………
|
8.8
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
Có
|
Không
|
|
8.9
|
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp) 7:
|
|
Khấu trừ
|
|
|
Trực tiếp trên GTGT
|
|
|
Trực tiếp trên doanh số
|
|
|
Không phải nộp thuế GTGT
|
|
9. Đăng ký sử dụng hóa đơn8:
Tự in hóa đơn
|
Đặt in hóa đơn
|
Sử dụng hóa đơn điện tử
|
Mua hóa đơn của cơ quan thuế
|
10. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội9:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
Hàng tháng
|
03 tháng một lần
|
06 tháng một lần
|
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
11. Thông tin về các doanh nghiệp bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ……………….
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị hợp nhất.
12. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ........ /...... /....... Nơi cấp: .................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ..............
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
13. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ………… Ngày cấp: … /… /…… Nơi cấp: ....................
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện: ........
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ......................................................................
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Các thành viên hợp danh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật10;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH
(Ký và ghi họ tên từng thành viên)11
Phụ lục I-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
STT
|
Tên thành viên
|
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Địa chỉ liên lạc đối với thành viên là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với thành viên là tổ chức
|
Loại giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức
|
Vốn góp
|
Thời hạn góp vốn3
|
Chữ ký của thành viên4
|
Ghi chú
|
Phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài: bằng số, loại ngoại tệ, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)5
|
Phụ lục I-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN
STT
|
Tên cổ đông sáng lập
|
Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Địa chỉ liên lạc đối với CĐSL là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với CĐSL là tổ chức
|
Loại giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức
|
Vốn góp[11]
|
Thời hạn góp vốn3
|
Chữ ký của cổ đông sáng lập4
|
Ghi chú
|
|
Tổng số cổ phần
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại cổ phần
|
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2
|
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Phổ thông
|
……..
|
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)5
|
Phụ lục I-8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
STT
|
Tên cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
Ngày, tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Địa chỉ liên lạc đối với CĐNN là cá nhân; Địa chỉ trụ sở chính đối với CĐNN là tổ chức
|
Loại giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức
|
Vốn góp[12]
|
Thời hạn góp vốn3
|
Chữ ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4
|
Ghi chú
|
|
Tổng số cổ phần
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại cổ phần
|
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2
|
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Phổ thông
|
……..
|
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)5
|
Phụ lục I-9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH
STT
|
Tên thành viên
|
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân
|
Giớitính
|
Quốctịch
|
Dântộc
|
Địa chỉ liên lạc đối với thành viên là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Địa chỉ thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Loại, số, ngày, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức
|
Vốn góp
|
Thời hạn góp vốn3
|
Chữ ký của thành viên4
|
Ghi chú
|
Phần vốn góp [13] (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[14]
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
A.Thànhviên hợp danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.Thànhviên góp vốn (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I-10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO UỶ QUYỀN[15]
STT
|
Chủ sở hữu/Thành viên công ty TNHH/Cổ đông sáng lập/Cổ đông là tổ chức nước ngoài
|
Tên người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Địa chỉ liên lạc
|
Số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân
|
Vốn được uỷ quyền[16]
|
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền[17]
|
Ghi chú
|
Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Thời điểm đại diện phần vốn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/
CHỦ TỊCH CÔNG TY/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)[18]
|
Phụ lục II-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp
|
|
Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh
[19]: Có Không
Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau:
(Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/
thông báo thay đổi và gửi kèm)
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt sau khi thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài sau khi thay đổi (nếu có):
.....................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt sau khi thay đổi (nếu có):...............................................................................................................
.....................................................................................................................
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính sau khi thay đổi:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại: ................................................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): ............................................ Website (nếu có): ...............................................................................
Đồng thời thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế tương ứng với địa chỉ trụ sở chính).
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp
|
|
Khu chế xuất
|
|
Khu kinh tế
|
|
Khu công nghệ cao
|
|
Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/
THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH
Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH: kê khai Danh sách thành viên công ty TNHH theo Phụ lục I-6 và Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của thành viên là tổ chức theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT, nếu có.
Trường hợp thay đổi thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai Danh sách thành viên hợp danh theo Phụ lục I-9 (Không kê khai nội dung thông tin về thành viên góp vốn của công ty hợp danh).
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, PHẦN VỐN GÓP, TỶ LỆ PHẦN VỐN GÓP
1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:
Vốn điều lệ đã đăng ký (bằng số, bằng chữ, VNĐ): .....................................................................................................................
Vốn điều lệ sau khi thay đổi (bằng số, bằng chữ, VNĐ): .....................................................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, ghi bằng số, loại ngoại tệ): .....................................................................................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không
Thời điểm thay đổi vốn: .....................................................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn: .....................................................................................................................
Tài sản góp vốn sau khi thay đổi vốn điều lệ:
STT
|
Tài sản góp vốn
|
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đồng Việt Nam
|
|
|
2
|
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
|
|
|
3
|
Vàng
|
|
|
4
|
Quyền sử dụng đất
|
|
|
5
|
Quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
6
|
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
|
|
|
Tổng số
|
|
|
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ phần: .....................................................................................................................
STT
|
Loại cổ phần
|
Số lượng
|
Giá trị (bằng số, VNĐ)
|
Tỉ lệ so với
vốn điều lệ (%)
|
1
|
Cổ phần phổ thông
|
|
|
|
2
|
Cổ phần ưu đã biểu quyết
|
|
|
|
3
|
Cổ phần ưu đã cổ tức
|
|
|
|
4
|
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
|
|
|
|
5
|
Các cổ phần ưu đãi khác
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
2. Đăng ký thay đổi phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp công ty TNHH, công ty hợp danh:
Kê khai phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
(Đối với thành viên có phần vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH1
1. Bổ sung ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bổ sung ngành, nghề kinh doanh vào danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT
|
Tên ngành, nghề kinh doanh
được bổ sung
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính (Trường hợp ngành, nghề kinh doanh được bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính thì đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
|
|
|
|
|
2. Bỏ ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bỏ ngành, nghề kinh doanh khỏi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT
|
Tên ngành, nghề kinh doanh
được bỏ khỏi danh sách đã đăng ký
|
Mã ngành
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
3. Sửa đổi chi tiết ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung chi tiết của ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT
|
Tên ngành, nghề kinh doanh
được sửa đổi chi tiết
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính (Trường hợp ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi là ngành, nghề kinh doanh chính thì đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh từ ngành này sang ngành khác, doanh nghiệp kê khai đồng thời tại mục 1, 2 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh mới tại mục 1; kê khai ngành, nghề kinh doanh cũ tại mục 2.
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh chính từ ngành này sang ngành khác nhưng không thay đổi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký, doanh nghiệp thực hiện cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 2 Điều 63 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Trường hợp chỉ bỏ ngành, nghề kinh doanh chính mà không bổ sung thêm ngành, nghề kinh doanh mới và chọn một ngành, nghề kinh doanh khác trong số các ngành, nghề kinh doanh còn lại đã đăng ký làm ngành, nghề kinh doanh chính thì đồng thời kê khai tại mục 2, 3 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh bị bỏ tại mục 2; kê khai ngành, nghề kinh doanh chính mới tại mục 3.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ
CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Vốn đầu tư đã đăng ký (bằng số; bằng chữ; VNĐ): .....................................................................................................................
Vốn đầu tư sau khi thay đổi (bằng số; bằng chữ; VNĐ): .....................................................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):................................................................................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không
Thời điểm thay đổi vốn: .....................................................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn: .....................................................................................................................
Tài sản góp vốn sau khi thay đổi vốn đầu tư:
STT
|
Tài sản góp vốn
|
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư (bằng số, VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đồng Việt Nam
|
|
|
2
|
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
|
|
|
3
|
Vàng
|
|
|
4
|
Quyền sử dụng đất
|
|
|
5
|
Quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
6
|
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
|
|
|
Tổng số
|
|
|
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO UỶ QUYỀN
CỦA CHỦ SỞ HỮU, THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LÀ TỔ CHỨC/CỔ ĐÔNG LÀ TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI
Thông tin về người đại diện theo uỷ quyền sau khi thay đổi (kê theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP,
CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN
Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (Đối với cổ đông sáng lập có phần vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).
Trường hợp thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (Đối với cổ đông có phần vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)1:
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
3
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế:
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………….
Điện thoại (nếu có): ………………….Fax (nếu có):………………..
Email (nếu có):………………………………………………………
|
4
|
Ngày bắt đầu hoạt động2: …../…../…….
|
5
|
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập
|
|
|
Có báo cáo tài chính hợp nhất
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
|
|
6
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….3
(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
7
|
Tổng số lao động: ......................................................................
|
8
|
Có hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M không?
Có
|
Không
|
|
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1
|
Phụ lục II-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi[20]:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................... Giới tính: ..................................................................................................
Chức danh: .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /......... Dân tộc: ................. Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ........................ Email (nếu có): ..................................................................
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/
CHỦ TỊCH CÔNG TY/
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
(Ký và ghi họ tên)[21]
|
Phụ lục II-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ……………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Tặng cho doanh nghiệp tư nhân
|
|
Chủ doanh nghiệp chết
|
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
|
1. Người tặng cho/Người chết/Người bán
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..................................... Giới tính: ...................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /......... Dân tộc: ................. Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết không cần kê khai nội dung này):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ........................ Email (nếu có): ..................................................................
2. Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..................................... Giới tính: ...................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /......... Dân tộc: ................. Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ...................... Email (nếu có): ................................................................
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/
NGƯỜI THỪA KẾ/NGƯỜI MUA
(Ký và ghi họ tên)[22]
|
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN[23]
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục II-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh
[24]: Có Không
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên với thông tin
sau khi thay đổi như sau:
1. Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới tính: ...............................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /......... Dân tộc: ................. Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ............................ Email (nếu có): ......................................................................
2. Đối với chủ sở hữu là tổ chức
- Thông tin về tổ chức:
Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .....................................................................................................................
Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ................................ Fax (nếu có): ..........................................................................
Email (nếu có): ....................................... Website (nếu có): ..........................................................................
- Mô hình tổ chức công ty:
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
|
|
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
|
|
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của chủ sở hữu là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI
(Ký và ghi họ tên)2
|
CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CHỦ SỞ HỮU CŨ
(Ký và ghi họ tên)3
|
Phụ lục II-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp như sau:
...........................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)[25]
|
Phụ lục II-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ……………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
1. Chủ doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..................................... Giới tính: ...................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /......... Dân tộc: ................. Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ............................ Email (nếu có): ......................................................................
2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..................................... Giới tính: ...................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /......... Dân tộc: ................. Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ............................ Email (nếu có): ......................................................................
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI THUÊ
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký và ghi họ tên)[26]
|
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký và ghi họ tên)[27]
|
Phụ lục II-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________________________
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh
___________
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………...............................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ......................................................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ....................................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): .............................................. Website (nếu có): ...............................................................................
- Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp
|
|
Khu chế xuất
|
|
Khu kinh tế
|
|
Khu công nghệ cao
|
|
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (chỉ kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện): .....................................................................................................................
4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................ Giới tính: ................................................................................................
Sinh ngày: ......... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ........................ Email (nếu có): ................................................................
5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: .....................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: .....................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): … Ngày cấp …/…/… Nơi cấp: ………
6. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong hai ô sau):
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh
7. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ………………………
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………......
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………
Điện thoại (nếu có): ………………Fax (nếu có): ………………..…….
Email (nếu có): ……………………………………………………..……
|
3
|
Ngày bắt đầu hoạt động[28] (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập
|
|
|
Có báo cáo tài chính hợp nhất
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
|
|
5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….[29]
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
6
|
Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………
|
7
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
Có
|
Không
|
|
8
|
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):
|
|
Khấu trừ
|
|
|
Trực tiếp trên GTGT
|
|
|
Trực tiếp trên doanh số
|
|
|
Không phải nộp thuế GTGT
|
|
8. Đăng ký sử dụng hóa đơn (chỉ kê khai đối với chi nhánh)3:
Tự in hóa đơn
|
Đặt in hóa đơn
|
Sử dụng hóa đơn điện tử
|
Mua hóa đơn của cơ quan thuế
|
9. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội (chỉ kê khai đối với chi nhánh/văn phòng đại diện):
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
Hàng tháng
|
03 tháng một lần
|
06 tháng một lần
|
Lưu ý:
- Chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
10. Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/Chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam:
Đánh dấu X nếu là chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam và kê khai thêm các thông tin sau đây:
Giấy phép thành lập và hoạt động số: … (nếu có) do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./…..Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật (Không ghi nếu thông báo thành lập địa điểm kinh doanh);
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)4
|
Phụ lục II-8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Thông báo về việc lập chi nhánh/
văn phòng đại diện ở nước ngoài như sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng Tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:
...........................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ..................................... Fax (nếu có): .....................................................................
Email (nếu có): ............................................ Website (nếu có): .....................................................................
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): .....................................................................................................................
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): .....................................................................................................................
5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ................ Giới tính: ...................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /......... Dân tộc: ................. Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ..................................... Email (nếu có): ...............................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)[30]
|
Phụ lục II-9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................................................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): …………
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Nội dung đăng ký thay đổi:
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)[31]
|
Phụ lục II-10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):...................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Đề nghị hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hiện nay là: ................................................................................
.....................................................................................................................
- Thông tin đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Do vậy, đề nghị Quý Phòng hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh theo đúng thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)[32]
|
Phụ lục II-11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
…., ngày … tháng … năm………
|
THÔNG BÁO
Về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Sau khi rà soát, kiểm tra đối chiếu thông tin tại Thông báo số ... ngày .../.../... của Quý Phòng về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp, doanh nghiệp xác nhận (đánh dấu X vào phần kết quả phù hợp với kết quả kiểm tra của doanh nghiệp):
I.
|
Thông tin đăng ký doanh nghiệp và tình trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo của Quý Phòng là đầy đủ, chính xác
|
|
II.
|
Thông tin đăng ký doanh nghiệp/tình trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo của Quý Phòng là chưa chính xác
|
|
Doanh nghiệp cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp/tình trạng pháp lý của doanh nghiệp như sau:
1. Đối với doanh nghiệp:
………………………………………………………………………………
|
2. Đối với chi nhánh:
………………………………………………………………………………
|
3. Đối với văn phòng đại diện:
………………………………………………………………………………
|
4. Đối với địa điểm kinh doanh:
………………………………………………………………………………
|
Doanh nghiệp cam kết:
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
- Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)[33]
|
Phụ lục II-12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……., ngày……tháng……năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi
dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):...................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:...........................................................................................................
- Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)/Giấy phép đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương/Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán (Giấy chứng nhận) hiện nay là: .............................................................................
.....................................................................................................................
Do vậy, đề nghị Quý Phòng bổ sung, hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trên Giấy chứng nhận mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)[34]
|
Phụ lục II-13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 96 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp và cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam đối với những ngành, nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh như sau[35]:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)[36]
|
Phụ lục II-14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương: … Ngày cấp: …/…/…Nơi cấp: ...........................
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình doanh nghiệp:
|
|
- Công ty TNHH một thành viên
|
|
- Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
- Công ty cổ phần
|
|
- Công ty hợp danh
|
|
1. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): ............................................ Website (nếu có): ...............................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh[37] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .....................................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...........................................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):................................................................................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không
5. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)
STT
|
Tài sản góp vốn
|
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đồng Việt Nam
|
|
|
2
|
Ngoại tệ tự do chuyển đổi
|
|
|
3
|
Vàng
|
|
|
4
|
Quyền sử dụng đất
|
|
|
5
|
Quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
6
|
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
|
|
|
Tổng số
|
|
|
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ phần (VNĐ):..........................................................................................................
STT
|
Loại cổ phần
|
Số lượng
|
Giá trị (bằng số, VNĐ)
|
Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)
|
1
|
Cổ phần phổ thông
|
|
|
|
2
|
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
|
|
|
|
3
|
Cổ phần ưu đãi cổ tức
|
|
|
|
4
|
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
|
|
|
|
5
|
Các cổ phần ưu đãi khác
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu có):
STT
|
Loại cổ phần được quyền chào bán
|
Số lượng
|
1
|
Cổ phần phổ thông
|
|
2
|
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
|
|
3
|
Cổ phần ưu đãi cổ tức
|
|
4
|
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
|
|
5
|
Cổ phần ưu đãi khác
|
|
Tổng số:
|
|
6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ........................ Giới tính: ....................................................................................................
Sinh ngày: ..... /.... /......... Dân tộc: .................... Quốc tịch: .................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ..................................... Email (nếu có): ...............................................................................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức
- Thông tin về chủ sở hữu:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ..................................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): ............................................ Website (nếu có):.........................................................................
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
- Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
|
|
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
|
|
7. Danh sách thành viên công ty[38] (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo Phụ lục I-6, I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
8. Danh sách cổ đông sáng lập3 (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
10. Người đại diện theo pháp luật5:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................ Giới tính: .....................................................................................................
Chức danh: .....................................................................................................................
Sinh ngày: ..... /.... /......... Dân tộc: .................... Quốc tịch: .................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................
Điện thoại (nếu có): ………………….Email (nếu có): .....................................................................................................................
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
11.1
|
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
11.2
|
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)6:
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ………………………
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
11.3
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ………………….Fax (nếu có):………………..
Email (nếu có):………………………………………………………
|
11.4
|
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập
|
|
|
Có báo cáo tài chính hợp nhất
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
|
|
11.5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..7
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
11.6
|
Tổng số lao động: .................................................................
|
11.7
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M
Có
|
Không
|
|
11.8
|
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)8:
|
|
Khấu trừ
|
|
|
Trực tiếp trên GTGT
|
|
|
Trực tiếp trên doanh số
|
|
|
Không phải nộp thuế GTGT
|
|
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)9
|
Phụ lục II-15
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……….........................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: .....................................................................................................................
3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/giấy tờ có giá trị tương đương khác/Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đầu tư cấp:
Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy tờ có giá trị tương đương khác do cơ quan đầu tư cấp: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................
Điện thoại: ......................................... Fax (nếu có): ...........................................................
Email (nếu có): .................................. Website (nếu có): ...........................................................
5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (chỉ kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện): .....................................................................................................................
6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ................ Giới tính: ...................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ..................................... Email (nếu có): ...............................................................................
7. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………...
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………
Điện thoại (nếu có): ………………….Fax (nếu có):………………..
Email (nếu có):………………………………………………………
|
2
|
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập
|
|
|
Có báo cáo tài chính hợp nhất
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
|
|
3
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….1
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
4
|
Tổng số lao động: ........................................
|
5
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
Có
|
Không
|
|
6
|
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):
|
|
Khấu trừ
|
|
|
Trực tiếp trên GTGT
|
|
|
Trực tiếp trên doanh số
|
|
|
Không phải nộp thuế GTGT
|
|
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
II. Thông tin về chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai trong trường hợp đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh theo hướng dẫn tại mục I Phụ lục này):
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh ).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)2
|
Phụ lục II-16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Giấy phép thành lập và hoạt động số: … (nếu có) do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./…..
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình doanh nghiệp:
|
|
- Công ty TNHH một thành viên
|
|
- Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
- Công ty cổ phần
|
|
1. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): ............................................ Website (nếu có): ...............................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ :
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .....................................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...........................................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, ghi bằng số, loại ngoại tệ):................................................................................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không
5. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)
STT
|
Tài sản góp vốn
|
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đồng Việt Nam
|
|
|
2
|
Ngoại tệ tự do chuyển đổi
|
|
|
3
|
Vàng
|
|
|
4
|
Quyền sử dụng đất
|
|
|
5
|
Quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
6
|
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
|
|
|
Tổng số
|
|
|
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ phần (VNĐ):..........................................................................................................
STT
|
Loại cổ phần
|
Số lượng
|
Giá trị (bằng số, VNĐ)
|
Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)
|
1
|
Cổ phần phổ thông
|
|
|
|
2
|
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
|
|
|
|
3
|
Cổ phần ưu đãi cổ tức
|
|
|
|
4
|
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
|
|
|
|
5
|
Các cổ phần ưu đãi khác
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu có):
STT
|
Loại cổ phần được quyền chào bán
|
Số lượng
|
1
|
Cổ phần phổ thông
|
|
2
|
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
|
|
3
|
Cổ phần ưu đãi cổ tức
|
|
4
|
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
|
|
5
|
Cổ phần ưu đãi khác
|
|
Tổng số:
|
|
6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ........................ Giới tính: ....................................................................................................
Sinh ngày: ..... /.... /......... Dân tộc: .................... Quốc tịch: .................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): .............................. Email (nếu có): ........................................................................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
- Thông tin về chủ sở hữu:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ..................................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): ............................................ Website (nếu có): ...............................................................................
- Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn:
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
|
|
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
|
|
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
7. Người đại diện theo pháp luật[39]:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................ Giới tính: .....................................................................................................
Chức danh: .....................................................................................................................
Sinh ngày: ..... /.... /......... Dân tộc: .................... Quốc tịch: .................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ...................... Email (nếu có): ................................................................
8. Danh sách thành viên công ty[40] (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, kê khai theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
9. Danh sách cổ đông sáng lập3 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
10. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
11.1
|
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
11.2
|
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)5:
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ………………………
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
11.3
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ………………….Fax (nếu có):………………..
Email (nếu có):………………………………………………………
|
11.4
|
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập
|
|
|
Có báo cáo tài chính hợp nhất
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
|
|
11.5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..6
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
11.6
|
Tổng số lao động: .................................................................
|
11.7
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M
Có
|
Không
|
|
11.8
|
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):
|
Khấu trừ
|
|
|
Trực tiếp trên GTGT
|
|
|
Trực tiếp trên doanh số
|
|
|
Không phải nộp thuế GTGT
|
|
|
|
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)7
|
Phụ lục II-17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh
công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp/Tên chi nhánh (trong trường hợp bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam) (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp: .....................................................................................................................
Giấy phép thành lập và hoạt động số: … (nếu có) do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./…..
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……….........................................................................................................................
Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: .....................................
3. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax (nếu có): .....................................................................
Email (nếu có): ............................................ Website (nếu có): .....................................................................
4. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): .....................................................................................................................
5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ................ Giới tính: ...................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ...................... Email (nếu có): ................................................................
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………...
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………
Điện thoại (nếu có): ………………….Fax (nếu có):………………..
Email (nếu có):………………………………………………………
|
2
|
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập
|
|
|
Có báo cáo tài chính hợp nhất
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
|
|
3
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….1
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
4
|
Tổng số lao động: ........................................
|
5
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
|
6
|
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):
|
|
Khấu trừ
|
|
|
Trực tiếp trên GTGT
|
|
|
Trực tiếp trên doanh số
|
|
|
Không phải nộp thuế GTGT
|
|
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)2
|
Phụ lục II-18
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………...
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.
Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai trong trường hợp đề nghị Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
Lý do đề nghị cấp lại: .....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)[41]
|
Phụ lục II-19
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh[42]:
a) Đối với doanh nghiệp:
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày….tháng….năm…… đến hết ngày….tháng….năm……
Lý do tạm ngừng: .....................................................................................................................
Sau khi doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng của tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng “Tạm ngừng kinh doanh”.
b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày … tháng … năm … đến hết ngày … tháng … năm … đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) .....................................................................................................................
Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: .............................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tạm ngừng kinh doanh địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: .....................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Lý do tạm ngừng: .....................................................................................................................
2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo[43]:
a) Đối với doanh nghiệp:
Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày….tháng….năm……
Lý do tiếp tục kinh doanh: .....................................................................................................................
Sau khi doanh nghiệp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng của các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau đây của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng “Đang hoạt động”:
Tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp.
Một hoặc một số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày….tháng….năm…… đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................................................
Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: .............................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế): ………… Ngày cấp: /...... /...... Nơi cấp: ......................................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: .....................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): …… Ngày cấp: /.... /.... Nơi cấp: ....................................................................................
Lý do tiếp tục kinh doanh: .....................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)[44]
|
Phụ lục II-20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): …………………..
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ........................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): .................................. Website (nếu có): ...............................................................................
3. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: .....................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: .....................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): …………………..
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
4. Lý do chấm dứt hoạt động:.......................
Doanh nghiệp cam kết:
- Chịu trách nhiệm thực hiện các hợp đồng, thanh toán các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác, tiếp tục sử dụng lao động hoặc giải quyết đủ quyền lợi hợp pháp cho người lao động đã làm việc tại chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)[45]
|
Phụ lục II-21
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:
...........................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ..................................... Fax (nếu có): .....................................................................
Email (nếu có): ............................................ Website (nếu có): .....................................................................
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)[46]
|
Phụ lục II-22
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc giải thể doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp như sau:
Trường hợp doanh nghiệp gửi Nghị quyết/Quyết định giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại khoản 3 Điều 208 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Nghị quyết/Quyết định giải thể số: ......... ngày .... /.... /......
Lý do giải thể: .....................................................................................................................
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể, đăng tải Nghị quyết/Quyết định giải thể và Biên bản họp (nếu có), phương án giải quyết nợ (nếu có) trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại khoản 1 Điều 210 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Doanh nghiệp đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác và không trong quá trình giải quyết tranh chấp tại Toà án hoặc Trọng tài theo quy định tại khoản 2 Điều 207 Luật Doanh nghiệp. Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)[47]
|
Phụ lục II-23
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc huỷ bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Thông báo về việc huỷ bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp như sau:
Ngày … / … / …, doanh nghiệp đã có Nghị quyết/Quyết định số: …… về việc huỷ bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể số: …………… ngày … / … / ….
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải Nghị quyết/Quyết định huỷ bỏ quyết định giải thể của doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và khôi phục tình trạng pháp lý cho doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)[48]
|
Phụ lục II-24
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:......... …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Điện thoại (nếu có): .................... Email (nếu có):........................................................
Là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp2:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
...........................................................................................................
Mã số doanh nghiệp:.........................................................................................................
Đăng ký lần đầu ngày......./…..../…..…
Đăng ký thay đổi lần thứ..…ngày..…../…..../…..…
Đề nghị đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:
………………………………………………………………………………………
Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)
………………………………………………………………………………………
Đề nghị Quý Phòng xem xét, đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)3
|
Phụ lục II-25
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tôi là[49] (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .........................................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:......... …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ...................... Email (nếu có): ................................................................
Là người ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ có Giấy biên nhận số ………… do Phòng Đăng ký kinh doanh ………… cấp ngày … /… /…… về việc đăng ký/thông báo …………………… của ………… (Tên Doanh nghiệp) – Mã số doanh nghiệp ………… (nếu có)[50].
Tôi đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh ………… dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ có Giấy biên nhận số ………… nêu trên.
Lý do đề nghị: .......................................................................................................................
Tôi cam kết tôi là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ trên và chịu trách nhiệm hoàn toàn về việc đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp này.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký và ghi họ tên)[51]
|
Phụ lục II-26
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
(Không ghi các thông tin về doanh nghiệp trong trường hợp nộp cùng hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp mới)
Chúng tôi, những người ký tên dưới đây đã đọc và nhận thức được các quyền và nghĩa vụ đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành; và thực hiện đúng và đầy đủ các hoạt động vì Mục tiêu xã hội, môi trường như cam kết sau đây:
1. Mục tiêu xã hội, môi trường và phương thức giải quyết:
(Doanh nghiệp có thể điền nội dung trong Bản cam kết này hoặc viết thành văn bản riêng rồi đính kèm Bản cam kết này)
Các vấn đề xã hội, môi trường mà doanh nghiệp nhằm giải quyết
|
Phương thức, cách thức kinh doanh của doanh nghiệp
|
(Miêu tả các vấn đề bất cập về xã hội, môi trường mà doanh nghiệp mong muốn giải quyết thông qua các hoạt động kinh doanh)
|
(Miêu tả cách thức, phương thức kinh doanh mà doanh nghiệp dự kiến tiến hành, như: sản phẩm, dịch vụ là gì, doanh thu đến từ đâu? Có thể nêu các chỉ số kinh tế, xã hội, môi trường (định tính/định lượng) dự kiến đạt được? Nêu nhóm đối tượng hưởng lợi. Lý giải tại sao hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lại góp phần giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường như miêu tả tại cột bên.)
|
2. Thời hạn thực hiện các hoạt động nhằm Mục tiêu giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường:
(Doanh nghiệp đánh dấu vào 1 trong 2 lựa chọn)
Không thời hạn.
…………..năm kể từ [ngày/tháng/năm]: .... /..../………...
3. Mức lợi nhuận hằng năm doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư cho các Mục tiêu xã hội, môi trường đã đăng ký:
(Theo điểm c khoản 1 Điều 10 Luật Doanh nghiệp thì doanh nghiệp phải giữ lại ít nhất 51% tổng lợi nhuận sau thuế hằng năm của doanh nghiệp để tái đầu tư nhằm thực hiện mục tiêu đã đăng ký).
Doanh nghiệp giữ lại: ……………………..% tổng lợi nhuận (trong trường hợp doanh nghiệp có lợi nhuận).
4. Nguyên tắc và phương thức xử lý số dư tài trợ, viện trợ khi doanh nghiệp giải thể hoặc hết hạn cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường trong trường hợp doanh nghiệp có nhận viện trợ, tài trợ:
.............................................................................................................................
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng tải Cam kết này trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Cam kết này.
|
NGƯỜI CAM KẾT
(Ký và ghi họ tên)1
|
Phụ lục II-27
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG
CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Chúng tôi, những người ký tên dưới đây đã đọc và nhận thức được các quyền và nghĩa vụ đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành; và đăng ký thay đổi nội dung cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường như sau đây: (Doanh nghiệp chọn và kê khai vào mục tương ứng với nội dung thông báo thay đổi)
Mục tiêu xã hội, môi trường và phương thức giải quyết:
a. Nội dung các vấn đề xã hội, môi trường mà doanh nghiệp cam kết giải quyết
|
Nội dung đã cam kết lần gần nhất:
-
-
|
Nội dung cam kết sau khi thay đổi và lý do thay đổi:
-
-
|
b. Phương thức, cách thức kinh doanh của doanh nghiệp
|
Nội dung đã cam kết lần gần nhất:
-
-
|
Nội dung cam kết sau khi thay đổi và lý do thay đổi:
-
-
|
Thời hạn thực hiện các hoạt động nhằm Mục tiêu giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường:
Thời hạn đã cam kết lần gần nhất:
|
Thời hạn sau khi thay đổi và lý do thay đổi:
-
-
|
Mức lợi nhuận hằng năm doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư cho các
Mục tiêu xã hội, môi trường đã đăng ký:
Mức lợi nhuận giữ lại đã cam kết lần gần nhất:
|
Mức lợi nhuận giữ lại sau khi thay đổi và lý do thay đổi:
-
-
|
Nguyên tắc và phương thức xử lý số dư tài trợ, viện trợ khi doanh nghiệp giải thể hoặc hết hạn cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường
trong trường hợp doanh nghiệp có nhận viện trợ, tài trợ:
Nội dung đã cam kết lần gần nhất:
-
-
|
Nội dung cam kết sau khi thay đổi và lý do thay đổi:
-
-
|
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng tải Thay đổi nội dung Cam kết này trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)[52]
|
Phụ lục II-28
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO CHẤM DỨT
CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Sau khi đã đọc và nhận thức được các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành, doanh nghiệp thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường với lý do như sau:
.............................................................................................................................
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng tải Thông báo này kèm theo bản sao biên bản họp, nghị quyết, quyết định của công ty hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về việc chấm dứt Cam kết trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)[53]
|
Phụ lục III-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...............
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..................................... Giới tính: …...........................................................................................
Sinh ngày: ..... /...... /....... Dân tộc: ...................... Quốc tịch: .................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): .......................... Email (nếu có): ....................................................................
Đăng ký hộ kinh doanh do tôi là chủ hộ với các nội dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ..................................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): ............................................ Website (nếu có): ...............................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh[54]: .....................................................................................................................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ): .....................................................................................................................
5. Số lượng lao động (dự kiến): ..................................................................
6. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Cá nhân
|
Các thành viên hộ gia đình
|
7. Thông tin về các thành viên hộ gia đình tham gia thành lập hộ kinh doanh:
STT
|
Họ tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Địa chỉ liên lạc
|
Địa chỉ thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp Giấy tờ chứng thực của cá nhân
|
Chữ ký
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam kết:
- Bản thân và các thành viên hộ kinh doanh (trường hợp hộ kinh doanh do các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập) không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hộ kinh doanh và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
|
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)[55]
|
Phụ lục III-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN HỘ KINH DOANH
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ................ [56]
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: …/…/…… tại: .................................
Thay đổi lần cuối ngày: …/…/…… tại: .................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ..................................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): ............................................ Website (nếu có): ...............................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:
...........................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).
|
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)[57]
|
Phụ lục III-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN HỘ KINH DOANH
Số: ……………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: …/…/…… tại: .................................
Thay đổi lần cuối ngày: …/…/…… tại: .................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ..................................... Fax (nếu có): ...............................................................................
Email (nếu có): ............................................ Website (nếu có): ...............................................................................
Đăng ký thay đổi chủ hộ kinh doanh với các nội dung sau:
Thay đổi chủ hộ kinh doanh do (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành viên hộ gia đình uỷ quyền cho người khác là chủ hộ kinh doanh
Tặng cho hộ kinh doanh
|
|
Bán hộ kinh doanh
Thừa kế hộ kinh doanh
|
|
1. Người tặng cho/Người bán/Người chết/Chủ hộ kinh doanh trước khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..................................... Giới tính: ...................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /......... Dân tộc: ................. Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ...................... Email (nếu có): ................................................................
2. Người được tặng cho/Người mua/Người thừa kế/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..................................... Giới tính: ...................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /......... Dân tộc: ................. Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân
|
Căn cước công dân
|
Hộ chiếu
|
Loại khác (ghi rõ):…………
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ............................ Email (nếu có): ......................................................................
Chúng tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/NGƯỜI MUA/
NGƯỜI THỪA KẾ/CHỦ HỘ KINH DOANH
SAU KHI THAY ĐỔI
(Ký và ghi họ tên)[58]
|
CHỦ HỘ KINH DOANH TRƯỚC KHI THAY ĐỔI
(Ký và ghi họ tên)[59]
|
Phụ lục III-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN HỘ KINH DOANH
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ..............
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: …/…/…… tại: .................................
Thay đổi lần cuối ngày: …/…/…… tại: .................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:………………………………………………
Điện thoại (nếu có):………………… Fax (nếu có):………………………
Email (nếu có):…………………… Website (nếu có):……………………
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo như sau:
1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh thì ghi:
Thời gian tạm ngừng: kể từ ngày … / … / … đến hết ngày … / … / ….
Lý do tạm ngừng: .....................................................................................................................
2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo thì ghi:
Thời gian tiếp tục kinh doanh kể từ ngày ……… tháng ……… năm ………
Lý do tiếp tục kinh doanh: …………………………………………………
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
|
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)[60]
|
Phụ lục III-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN HỘ KINH DOANH
Số: …………………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……., ngày …… tháng …… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: …/…/…… tại: .................................
Thay đổi lần cuối ngày: …/…/…… tại: .................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):………………… Fax (nếu có):………………………
Email (nếu có):…………………… Website (nếu có):……………………
Thông báo chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh kể từ ngày ........................................................................................................ /....... /..
Hộ kinh doanh cam kết:
- Đã thanh toán đầy đủ/thoả thuận với chủ nợ đối với các khoản nợ, bao gồm cả nợ thuế và nghĩa vụ tài chính khác chưa thực hiện;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)[61]
|
Phụ lục III-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN HỘ KINH DOANH
Số: ……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: …/…/…… tại: .................................
Thay đổi lần cuối ngày: …/…/…… tại: .................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):………………… Fax (nếu có):………………………
Email (nếu có):…………………… Website (nếu có):……………………
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Lý do đề nghị cấp lại: .....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)[62]
|
Phụ lục IV-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Mã số doanh nghiệp: ……………
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……
1. Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):...............................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:...........................................................................................................
Điện thoại: ............................................................. Fax: ...............................................................................
Email: .................................................................... Website: ...............................................................................
3. Vốn đầu tư (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .....................................................................................................................
4. Chủ doanh nghiệp
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.............................................. Giới tính:...........................................................................................
Sinh ngày: .................. /............ /........... Dân tộc: .................. Quốc tịch:.............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp:....................... /.................. /.................. Nơi cấp: .......................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục IV-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Mã số doanh nghiệp: ……………….
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ......, ngày……tháng……năm……
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................. Fax: ...............................................................................
Email: .................................................................... Website: ...............................................................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .....................................................................................................................
4. Thông tin về chủ sở hữu
Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................ Giới tính: ....................................................................................................
Sinh ngày: ................... /........... /........... Dân tộc: .................... Quốc tịch: .....................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................................
Ngày cấp: ...................... /.................. /.................. Nơi cấp: .......................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ................ /...... /....... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[63]
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................ Giới tính: ....................................................................................................
Chức danh: .....................................................................................................................
Sinh ngày: ................ /........ /.......... Dân tộc: ...................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................................
Ngày cấp: ...................... /.................. /.................. Nơi cấp: .......................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục IV-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Mã số doanh nghiệp: ……………
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: ............................................................. Fax: ...............................................................................
Email: .................................................................... Website: ...............................................................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):...............................................................................................................
4. Danh sách thành viên góp vốn
STT
|
Tên thành viên
|
Quốc tịch
|
Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Phần vốn góp
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; Số Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên là tổ chức
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[64]
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................ Giới tính: ....................................................................................................
Chức danh: .....................................................................................................................
Sinh ngày: ................ /........ /.......... Dân tộc: ...................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................................
Ngày cấp: ...................... /.................. /.................. Nơi cấp: .......................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ………........................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục IV-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Mã số doanh nghiệp: ……………..
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................. Fax: ...............................................................................
Email: .................................................................... Website: ...............................................................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):...............................................................................................................
Mệnh giá cổ phần: ………………………………………………………………
Tổng số cổ phần: ………………………………………………………………..
4. Người đại diện theo pháp luật của công ty[65]
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................ Giới tính: ....................................................................................................
Chức danh: .....................................................................................................................
Sinh ngày: ................ /........ /.......... Dân tộc: ...................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................................
Ngày cấp: ...................... /.................. /.................. Nơi cấp: .......................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục IV-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH
Mã số doanh nghiệp: ……………
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................. Fax: ...............................................................................
Email: .................................................................... Website: ...............................................................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .....................................................................................................................
4. Danh sách thành viên hợp danh
STT
|
Tên thành viên hợp danh
|
Quốc tịch
|
Địa chỉ liên lạc
|
Phần vốn góp
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục IV-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: …………….
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……ngày……tháng……năm……
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................. Fax: ...............................................................................
Email: .................................................................... Website: ...............................................................................
3. Thông tin về người đứng đầu
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................ Giới tính: ....................................................................................................
Sinh ngày: ................ /........ /.......... Dân tộc: ...................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................................
Ngày cấp: ...................... /.................. /.................. Nơi cấp: .......................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
4. Hoạt động theo uỷ quyền của doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp: ...................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục IV-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ địa điểm kinh doanh
(Trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh)
Cấp ngày ..... tháng ..... năm .....
1. Thông tin về doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................
2. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp[66]
- Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: .....................................................................................................................
Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................................................................................
Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):...............................................................................................................
Mã số địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
Ngày lập địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
3. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc chi nhánh2
- Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: .....................................................................................................................
Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................................................................................
Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):...............................................................................................................
Mã số địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
Ngày lập địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
Tên chi nhánh chủ quản: .....................................................................................................................
Mã số chi nhánh chủ quản: .....................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh chủ quản: .....................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ địa điểm kinh doanh
(Trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh)
Mã số địa điểm kinh doanh: …………….
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……ngày……tháng……năm……
1. Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Tên địa điểm kinh doanh bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................................................
Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................. Fax: ...............................................................................
Email: .................................................................... Website: ...............................................................................
3. Thông tin về người đứng đầu
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .......................................... Giới tính:
Sinh ngày: ................ /....... /........ Dân tộc: ........... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..................................
Ngày cấp: ........ /........ /............ Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
4. Thông tin về doanh nghiệp/chi nhánh chủ quản:
Tên doanh nghiệp/chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/chi nhánh: .................................
Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp/chi nhánh: ...................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh.
Thông tin của doanh nghiệp đã được cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
Ngành, nghề kinh doanh:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính
|
|
|
|
|
Người đại diện theo uỷ quyền:
STT
|
Chủ sở hữu/Thành viên công ty TNHH/Cổ đông là tổ chức nước ngoài
|
Tên người đại diện theo ủy quyền
|
Quốc tịch
|
Chỗ ở hiện tại
|
Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)
|
Vốn được ủy quyền
|
Tổng giá trị vốn được đại diện (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Thời điểm đại diện phần vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổ đông sáng lập:
STT
|
Tên cổ đông
|
Quốc tịch
|
Địa chỉ thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Loại cổ phần
|
Số cổ phần
|
Giá trị cổ phần
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài:
STT
|
Tên cổ đông
|
Quốc tịch
|
Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Loại cổ phần
|
Số cổ phần
|
Giá trị cổ phần
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc:
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
3
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế: ……………………………………
Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. …
Email: …………………………………………………………………….
|
4
|
Hình thức hạch toán: (Hạch toán độc lập/Hạch toán phụ thuộc) .............
|
5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….
(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
6
|
Tổng số lao động: …………………………………………
|
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................................................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): .....................................................................................................................
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Thông tin thay đổi của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau: ……………………………………………… (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận).
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN …/GIẤY XÁC NHẬN …
(Dùng trong trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh do mất, cháy, rách, nát
hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác)
(Nội dung cấp lại)
|
TRƯỞNG PHÒNG1
(Đã ký)
|
Ghi chú: Được cấp lại ngày …/…/……
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|
Phụ lục V-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: ………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……., ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Về cơ quan thuế quản lý trực tiếp
Kính gửi:
|
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Căn cứ thông tin do cơ quan thuế cung cấp, Phòng Đăng ký kinh doanh xin thông báo cho doanh nghiệp biết thông tin về cơ quan thuế quản lý trực tiếp như sau:
Tên cơ quan thuế quản lý trực tiếp đơn vị: .................................................
Đề nghị doanh nghiệp liên hệ với cơ quan thuế quản lý trực tiếp để kê khai, nộp thuế theo quy định.
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: ………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……., ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi:
|
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Sau khi xem xét Hồ sơ mã số: .............. đã nhận ngày...... tháng ….năm ...........................................................
của Ông/Bà: .......................................................................................
về việc: ............................. của (Tên doanh nghiệp) ……………… Mã số doanh nghiệp (nếu có): …………………
Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:...............................................................................................................
.....................................................................................................................
Đối với hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử thì ghi:
Thời hạn để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử là 60 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Sau thời hạn nêu trên, nếu không nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ huỷ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: ………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……., ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi:
|
(Đối với hồ sơ thành lập mới doanh nghiệp)
Ông/Bà: ……………………………………………………….
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………
Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………….
(Đối với các trường hợp còn lại)
……….(Tên doanh nghiệp)…………..
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………
Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp: …………………………………………
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Sau khi xem xét Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đã nhận ngày… tháng … năm … của Ông/Bà: … đối với Hồ sơ có Giấy biên nhận số … do Phòng Đăng ký kinh doanh … cấp ngày …/…/… về việc đăng ký/thông báo … của … (Tên Doanh nghiệp) – Mã số doanh nghiệp … (nếu có).
Nếu chấp thuận đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 5 Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ thì ghi: Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo đã dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nêu trên và huỷ Hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Nếu từ chối đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 5 Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ thì ghi: Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nêu trên và lý do từ chối như sau:…………………………………………………………
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: ………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……., ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định
của Luật Doanh nghiệp
Kính gửi:
|
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Căn cứ quy định tại điểm c khoản 1 Điều 216 Luật Doanh nghiệp,
Căn cứ.................................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về các nội dung sau:
...........................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Doanh nghiệp có trách nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn ........ ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo này.
Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được báo cáo của doanh nghiệp thì doanh nghiệp sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 212 Luật Doanh nghiệp.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: ………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……., ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi:
|
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Sau khi xem xét lại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà: ................................................................................................... là người đại diện theo pháp luật.
Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Do vậy, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi Thông báo này, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ tiến hành cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện thay thế cho giấy tờ đã cấp có nội dung chưa chính xác so với nội dung trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: ………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
Kính gửi:
|
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Căn cứ quy định tại khoản 3 Điều 15 và khoản 1 Điều 38 của Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp,
Để đảm bảo quyền lợi chính đáng của doanh nghiệp về sự đầy đủ và chính xác của các thông tin đăng ký doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: .....................................................................................................................
Email: …………………………………………. Website: .....................................................................................................................
Đề nghị doanh nghiệp rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp đã đăng ký như sau:
1. Đối với doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………
- Mã số: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………….…
- Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………..
- Tình trạng pháp lý: ……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
|
2. Đối với chi nhánh:
- Tên chi nhánh: …………………………………………………………….…
- Mã số: ……………………………………………………………………..…
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………
- Người đứng đầu: ……………………………………………………………..
- Tình trạng hoạt động: ………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………..
|
3. Đối với văn phòng đại diện:
- Tên văn phòng đại diện: … …………………………..………………………
- Mã số: ……………………………………………………………….………..
- Địa chỉ: ……………………………………………………………….……….
- Người đứng đầu: ………………………………………………………………
- Tình trạng hoạt động: …………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
|
4. Đối với địa điểm kinh doanh:
- Tên địa điểm kinh doanh: ….…………………………………………………
- Mã số: ……………………………………………………………….………..
- Đơn vị chủ quản: ..……………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………….……….
- Người đứng đầu: ………………………………………………………………
- Tình trạng hoạt động: …………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
|
Sau khi rà soát, đề nghị doanh nghiệp gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tại Phụ lục II-11 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo này.
Trường hợp quá thời hạn 90 ngày mà doanh nghiệp không gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tới Phòng Đăng ký kinh doanh thì được hiểu là doanh nghiệp đã đồng ý xác nhận các thông tin đăng ký doanh nghiệp và tình trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo này là đầy đủ, chính xác.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: ……..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: ………………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày …… tháng …… năm ……
|
THÔNG BÁO
Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Kính gửi:
|
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ……………………………………………………;
Căn cứ .....................................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Yêu cầu (tên doanh nghiệp): .....................................................................................................................
.............................................................. tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề
.....................................................................................................................
Doanh nghiệp chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận:
- Như trên;
- (Cơ quan quản lý chuyên ngành);
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày…... tháng …... năm .….. đến hết ngày…... tháng …… năm…….
Lý do tạm ngừng: .....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
đăng ký tạm ngừng kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày…... tháng ..…. năm ..…. đến hết ngày..…. tháng…... năm……. đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số: ...........................................................................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp đăng ký tạm ngừng kinh doanh địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh chủ quản: .....................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế:............................................................................................................ .
Địa chỉ chi nhánh: .....................................................................................................................
Lý do tạm ngừng: .....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
- Nếu doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp thì ghi: Doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày…... tháng …... năm .…..
- Nếu doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho doanh nghiệp và một hoặc một số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thì ghi: Doanh nghiệp và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp sau đây đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày… tháng… năm…
+ Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số: .....................................................................................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo):
Tên chi nhánh chủ quản: .....................................................................................................................
Mã số chi nhánh:..........................................................................................................
- Nếu doanh nghiệp chỉ đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho doanh nghiệp thì ghi: Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày…. tháng …. năm .…..
Lý do:................................................................................................................
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày ... tháng ... năm ... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số: ...........................................................................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo):
Tên chi nhánh chủ quản: .....................................................................................................................
Mã số chi nhánh:......................................................................................................... .
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-15
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Được cho thuê với các nội dung sau:
1. Chủ doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ....... /...... /...... Ngày hết hạn: ...... /...... /...... Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: ……………………………………...Website: …………………….
2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ....... /...... /...... Ngày hết hạn: ...... /...... /...... Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: ……………………………………...Website: …………………….
Trong thời hạn cho thuê doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh nghiệp.
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: ………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……., ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi:
|
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: .........................
Email: …………………………………………. Website: .................
Căn cứ:
- Kết luận/biên bản làm việc ..............................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo nội dung vi phạm của doanh nghiệp như sau: ...........................................................................................
Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:
1. Đối với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 75 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; khoản 2 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trong trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập mới chi nhánh/văn phòng đại diện là giả mạo thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện.
2. Đối với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm b khoản 1 Điều 75 và khoản 2 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trong trường hợp nội dung hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện là giả mạo thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ra quyết định huỷ bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký doanh nghiệp/đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện được thực hiện trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất trước đó.
Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
3. Đối với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm b khoản 2 Điều 75 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và đề nghị doanh nghiệp thay đổi thành viên hoặc cổ đông thuộc đối tượng không được quyền thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau khi hết thời hạn nêu trên mà doanh nghiệp không đăng ký thay đổi thành viên hoặc cổ đông thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra thông báo về hành vi vi phạm đồng thời ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
4. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm thuộc khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 75 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; khoản 3, khoản 5 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở của Phòng để giải trình trong thời hạn ... ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không được chấp thuận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục Hải quan .......... (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
- Cục Quản lý thị trường .......... (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
- ………;
- Lưu: ………….
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………….....
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày … tháng … năm …
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ .....................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cấp lần đầu: Ngày cấp: …./…../….. Nơi cấp: .....................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cấp đăng ký thay đổi lần thứ ....: ngày cấp: …./…../….. Nơi cấp: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp): ……. Ngày cấp: …./…../….. Nơi cấp: ……
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Do[67]:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Chức danh: .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ....... /...... /...... Ngày hết hạn: ...... /...... /...... Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: .....................................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .....................................................................................................................
Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
Nội dung phần cuối của Quyết định thu hồi được ghi tương ứng với từng trường hợp như sau:
1. Đối với trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế:
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……../……../……..
2. Đối với các trường hợp còn lại:
Điều 2: Doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện thủ tục giải thể theo quy định.
Điều 3: Cơ quan đăng ký kinh doanh sẽ thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đồng thời với việc ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……../……../……..
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
- Cục Hải quan .......... (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
- Cục Quản lý thị trường .......... (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
- Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-18
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………….....
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày … tháng … năm …
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ ................................................................................................;
Trên cơ sở đề nghị của ...... (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản số .... ngày .... về việc ...................................... (chỉ ghi trong trường hợp huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 76 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ......... ngày ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ......... đối với doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Do[68]:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Chức danh: .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ....... /...... /...... Ngày hết hạn: ...... /...... /...... Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: ............................ Email: ........................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các đơn vị phụ thuộc:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: .....................................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .....................................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................
Điều 2: Doanh nghiệp được khôi phục tình trạng pháp lý trước khi bị thu hồi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi khôi phục: .....................................................................................................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
- Cục Hải quan .......... (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
- Cục Quản lý thị trường .......... (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-19
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………….....
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày … tháng … năm …
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/
văn phòng đại diện
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số .................................................................................................................... ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện): …………………..
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Là chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:............................................................................................................ .
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ....... /...... /...... Ngày hết hạn: ...... /...... /...... Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện.
Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do cưỡng chế nợ thuế theo đề nghị của cơ quan quản lý thuế thì ghi:
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày……./……/……
Các trường hợp còn lại thì ghi:
Điều 2: (Tên doanh nghiệp) phải thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày ký Quyết định này.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày……./……/…… (Tên doanh nghiệp)…………………………… có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKHĐ;
- Cục Hải quan ............. (tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện);
- Cục Quản lý thị trường ............. (tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện);
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………….....
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày … tháng … năm …
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ Quyết định thu hồi và khôi phục
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ ................................................................................................;
Trên cơ sở đề nghị của ...... (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản số .... ngày .... về việc ...................................... (chỉ ghi trong trường hợp huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện theo quy định tại điểm b khoản 9 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện số ......... ngày ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ......... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện): …………………..
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Là chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:............................................................................................................ .
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ....... /...... /...... Ngày hết hạn: ...... /...... /...... Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện.
Điều 2: Khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp có chi nhánh/văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKCN/VPĐD;
- Cục Hải quan .......... (tỉnh, thành phố nơi CN/VPĐD đặt trụ sở chính);
- Cục Quản lý thị trường .......... (tỉnh, thành phố nơi CN/VPĐD đặt trụ sở chính);
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-21
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: ……………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
……, ngày ……tháng ……năm ……
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ........................................................................ ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Huỷ bỏ (các) lần đăng ký thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):...........................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .............................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Các lần đăng ký thay đổi, thông báo thay đổi bị huỷ bỏ:
1. Đăng ký thay đổi lần thứ …. (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)
Thông báo thay đổi ngày (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ..........................................
Email: ............................................. Website: ...................................
Do[69]:
- Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................
Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc:.................. Quốc tịch: .......
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ......................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................
Ngày cấp: ……./…../…… Ngày hết hạn: …../…./….. Nơi cấp: ........
Địa chỉ thường trú: .............................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: .........................
Email: ………………………………………….
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ...........................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .............................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...........................................
2. Đăng ký thay đổi lần thứ (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp) ….
Thông báo thay đổi (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax: ..........................
Email: ………………………………………… Website: ..................
Do[70]:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................
Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc: ……………. Quốc tịch: ...
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ......................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................
Ngày cấp: ……./…../…… Ngày hết hạn: …../…./……. Nơi cấp: .....
Địa chỉ thường trú: .............................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................
Điện thoại: …………………..……………. Fax: ..............................
Email: …………………………………….
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ...........................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .............................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: …………………………………
Điều 2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ của lần thay đổi thứ/đăng ký lần đầu:
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: .........................
Email: …………………………………………. Website: .................
Do[71]:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................
Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc: ……………. Quốc tịch: ...
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ......................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................
Ngày cấp: ……./…../……… Ngày hết hạn: …../…./…… Nơi cấp: ..
Địa chỉ thường trú: .............................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: .........................
Email: ………………………………………….
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ...........................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .............................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...........................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……/…../…… Các Ông/Bà ………………… và ………………… có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
- Cục Thuế ........... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
- Cục Hải quan ........... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
- Cục Quản lý thị trường ............. (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
- ………;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-22
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: ……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……., ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp: (tên doanh nghiệp) ....................., mã số doanh nghiệp: .........................................., địa chỉ trụ sở chính: .................................................., do Ông/Bà[72]: .............................. là người đại diện theo pháp luật như sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện: .............................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ ghi nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện): …………………..Ngày cấp: ..... /.... / …… Nơi cấp: ...................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................
Điện thoại: .......................................... Fax: ......................................
Email: ................................................. Website: ...............................
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- Cục Hải quan … (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính) (để biết);
- Cục Quản lý thị trường .... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính) (để biết);
- ……….;
- Lưu: …….
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-23
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…., ngày… tháng… năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể[73]
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sau đang làm thủ tục giải thể:
Tên doanh nghiệp:………………………………………………………….
Mã số doanh nghiệp: …………………………………….……………….
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………….
Do[74]:
- Ông/Bà: ……………………………………………..…………………
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………………………
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:…………………………………………
Ngày cấp: …..…/……/……… Nơi cấp: …………………….…….……
là người đại diện theo pháp luật.
Trường hợp giải thể doanh nghiệp theo quy định tại Điều 208 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải thông báo, nghị quyết, quyết định về việc giải thể của doanh nghiệp và các tài liệu kèm theo trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Trường hợp giải thể doanh nghiệp theo quy định tại Điều 209 Luật Doanh nghiệp (trừ trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế) thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/quyết định của Tòa án trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-24
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…., ngày… tháng… năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm dứt tồn tại
Phòng Đăng ký kinh doanh đã tiến hành cập nhật tình trạng pháp lý đối với doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp:………………………………………………………….
Mã số: …………………………………….……………….………………
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………….
Do[75]:
- Ông/Bà: ……………………………………………..…………………
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………………………
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:…………………………………………
Ngày cấp: …..…/……/……… Nơi cấp: …………………….…….……
là người đại diện theo pháp luật.
Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi cập nhật: (đã giải thể hoặc chấm dứt tồn tại) ………………………….
-
Đối với trường hợp doanh nghiệp đã giải thể thì ghi:
Lý do giải thể: .........................................................................................................
-
Đối với trường hợp doanh nghiệp chấm dứt tồn tại thì ghi:
Lý do chấm dứt tồn tại (bị chia/bị hợp nhất/bị sáp nhập): ....................................
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- Cục Thuế tỉnh, thành phố … (để biết);
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố … (để biết);
- ……….;
- Lưu: …….
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-25
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………….
Mã hồ sơ: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh: ....................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà: .....................................................................................................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ....................................................................................................
Điện thoại: .................................... Email: ................................................................
01 bộ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh mã số: ……………. về việc ……………… của (Tên doanh nghiệp) ……………… Mã số doanh nghiệp (nếu có): …………………
Hồ sơ bao gồm:
1.........................................................................................................
2.........................................................................................................
3.........................................................................................................
Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh trả kết quả là giấy chứng nhận/giấy xác nhận/thông báo cho doanh nghiệp thì ghi:
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày … tháng … năm …
Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh chỉ cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thì ghi:
Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, thông tin đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp/đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)
|
NGƯỜI NHẬN
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục V-26
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày……tháng……năm……
|
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh qua mạng thông tin điện tử
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà: .....................................................................................................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ....................................................................................................
Điện thoại: .................................. Email:....................................................
01 bộ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng thông tin điện tử mã số: ……………. về việc ………………… của (Tên doanh nghiệp) ……………… Mã số doanh nghiệp (nếu có): …………………
Hồ sơ bao gồm:
1.........................................................................................................
2.........................................................................................................
3.........................................................................................................
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày … tháng … năm …[76]
Kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp sẽ được gửi vào địa chỉ thư điện tử và tài khoản truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.
Phụ lục V-27
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
(TÊN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: .....................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: .....................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt: .....................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………….........................................
Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..
Email: ………………………………………. Website: ………………………..
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Vốn đầu tư (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .....................................................................................................................
7. Chủ doanh nghiệp
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.............................................. Giới tính:...........................................................................................
Sinh ngày: .................. /............ /........... Dân tộc: .................. Quốc tịch:.............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp:....................... /.................. /.................. Nơi cấp: .......................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: .....................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .....................................................................................................................
Tên công ty viết tắt: .....................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………….........................................
Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..
Email: ………………………………………. Website: ………………………..
5. Ngành, nghề kinh doanh
6. Vốn điều lệ: ………..……
7. Thông tin về chủ sở hữu
Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................ Giới tính: ....................................................................................................
Sinh ngày: ................... /........... /........... Dân tộc: .................... Quốc tịch: .....................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:....................................................................................................................
Ngày cấp: ...................... /.................. /.................. Nơi cấp: .......................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ................ /...... /....... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
8. Người đại diện theo pháp luật của công ty[77]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................................ Giới tính:...........................................................................................
Chức danh:………………………………………………………………
Sinh ngày: .................. /............ /........... Dân tộc: .................. Quốc tịch:.............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp:....................... /.................. /.................. Nơi cấp: .......................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: .....................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .....................................................................................................................
Tên công ty viết tắt: .....................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………….........................................
Điện thoại: …………………………………..Fax: ……………………………..
Email: ………………………………………. Website: ………………………..
5. Ngành, nghề kinh doanh
6. Vốn điều lệ: .....................................................................................................................
7. Danh sách thành viên :
STT
|
Tên thành viên
|
Quốc tịch
|
Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức
|
Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Phần vốn góp
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Người đại diện theo pháp luật của công ty[78]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................................ Giới tính:...........................................................................................
Chức danh:………………………………………………………………
Sinh ngày: .................. /............ /........... Dân tộc: .................. Quốc tịch:.............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp:....................... /.................. /.................. Nơi cấp: .......................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: .....................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .....................................................................................................................
Tên công ty viết tắt: .....................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………….........................................
Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..
Email: ………………………………………. Website: ………………………..
5. Ngành, nghề kinh doanh
6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .....................................................................................................................
Mệnh giá cổ phần: .....................................................................................................................
Tổng số cổ phần: .....................................................................................................................
7. Cổ đông sáng lập:
STT
|
Tên cổ đông
|
Quốc tịch
|
Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức
|
Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Loại cổ phần
|
Số cổ phần
|
Giá trị cổ phần
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài:
STT
|
Tên cổ đông
|
Quốc tịch
|
Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức
|
Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Loại cổ phần
|
Số cổ phần
|
Giá trị cổ phần
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Người đại diện theo pháp luật của công ty[79]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................................ Giới tính:...........................................................................................
Chức danh:………………………………………………………………
Sinh ngày: .................. /............ /........... Dân tộc: .................. Quốc tịch:.............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp:....................... /.................. /.................. Nơi cấp: .......................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
10. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY HỢP DANH)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: .....................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .....................................................................................................................
Tên công ty viết tắt: .....................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………….........................................
Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..
Email: ………………………………………. Website: ………………………..
5. Ngành, nghề kinh doanh
6. Vốn điều lệ: .....................................................................................................................
7. Danh sách thành viên hợp danh:
STT
|
Tên thành viên hợp danh
|
Quốc tịch
|
Giấy tờ pháp lý của cá nhân
|
Địa chỉ liên lạc
|
Phần vốn góp
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………….
Phụ lục V-28
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: .....................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: .....................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt: .....................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Nội dung thay đổi
Khối thông tin cũ:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Khối thông tin mới:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………
8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
Phụ lục V-29
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
(Áp dụng trong các trường hợp các loại công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khác ngoài các nội dung Phụ lục V-27, V-28 Thông tư này)
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH TỈNH/THÀNH PHỐ…
THÔNG BÁO
1. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: .....................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: .....................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt: .....................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………….........................................
5. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ……………………
6. Nội dung thông báo: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phụ lục V-30
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: …………………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…., ngày… tháng… năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp,
Căn cứ Quyết định số .... ngày .... tháng .... năm .... về việc huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Do[80]:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Chức danh: .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ....... /...... /...... Ngày hết hạn: ...... /...... /...... Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: .............................. Email: ..........................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
- Ngày khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp: …/…/……
- Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi khôi phục: …..
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- Cục Hải quan ……….. (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
- Cục Quản lý thị trường ………. ( tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
- Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-31
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________
|
Số: ………………
|
……, ngày …… tháng …… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc cấp đăng ký doanh nghiệp
(Áp dụng cho đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử)
Kính gửi:
|
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: ....................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Sau khi xem xét hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử của doanh nghiệp, số biên nhận: ............ đã nhận ngày .../.../... về việc .............................., Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà đã được chấp thuận.
Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh chỉ cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thì ghi:
Thông tin đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp/đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh trả kết quả là giấy chứng nhận/giấy xác nhận/thông báo cho doanh nghiệp thì ghi:
Đề nghị Ông/Bà liên hệ Phòng Đăng ký kinh doanh để nhận kết quả.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- Lưu: .......
|
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
Phụ lục V-32
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Số: ………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……., ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có hiệu lực
Kính gửi:
|
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: ....................... ………………………….
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: .........................
Email: …………………………………………. Website: .................
Căn cứ:
- Kết luận/biên bản làm việc ..............................................................
Nội dung của Thông báo được ghi tương ứng với từng loại như sau:
1. Đối với trường hợp thuộc điểm b khoản 1 Điều 69 và điểm a khoản 2 Điều 69 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh số ………….…………… cấp ngày …/…/…… tại Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …….……………… không có hiệu lực với lý do như sau: .......................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
2. Đối với trường hợp thuộc điểm c khoản 1 Điều 69 và điểm b khoản 2 Điều 69 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh /Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được chấp thuận trên cơ sở hồ sơ đăng ký doanh nghiệp cấp ngày …/…/…… tại Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …….…… là không có hiệu lực với lý do như sau: .....................................................................................................................
Doanh nghiệp sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo hồ sơ hợp lệ của lần gần nhất trước đó.
Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thanh tra Sở KHĐT .......... (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
- Cục Quản lý thị trường .......... (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
- Cơ quan có liên quan………;
- ……….;
- Lưu: ………….
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Số: …………….
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................... Fax: ...............................................................................
Email: ............................................................ Website: ...............................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh: .....................................................................................................................
4. Vốn kinh doanh: .....................................................................................................................
5. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau): Cá nhân/Các thành viên hộ gia đình
6. Thông tin về chủ hộ kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Giới tính: .....................................................................................................................
Sinh ngày: ......... /........ /........ Dân tộc: ......................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ......... /........ /........ Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
7. Danh sách thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập hộ kinh doanh (chỉ ghi trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập hộ kinh doanh):
STT
|
Tên thành viên
|
Quốc tịch
|
Địa chỉ liên lạc
|
Địa chỉ thường trú
|
Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát
hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác)
(Nội dung cấp lại)
|
TRƯỞNG PHÒNG[81]
(Đã ký)
|
Ghi chú: Được cấp lại ngày …/…/……
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|
Phụ lục VI-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Số: ………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…..tháng…..năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi:
|
(Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch:...........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................... Fax: ...............................................................................
Email: ............................................................ Website: ...............................................................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày ......... tháng ....... năm ..........................................................................
của Ông/Bà: .............................................................................................................................
là .....................................................................................................................
về việc: .....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:.......................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Số: ………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…..tháng…..năm……
|
THÔNG BÁO
Yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy định
của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi:
|
(Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
|
Căn cứ quy định tại khoản 6 Điều 16 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp,
Căn cứ.................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về các nội dung sau:
...........................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Hộ kinh doanh có trách nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn ........ ngày, kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch ra Thông báo này.
Trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo, Phòng Tài chính - Kế hoạch không nhận được báo cáo thì hộ kinh doanh sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 93 Nghị định về đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Số: ………………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……., ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi:
|
(Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Căn cứ kết luận/biên bản làm việc số ……của ..............................................................
ngày .......... /........ /............ về việc: ................... ;
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo nội dung vi phạm của hộ kinh doanh .................................................. như sau: ............................................................
Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:
1. Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc khoản 3, khoản 7 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu chủ hộ kinh doanh đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để giải trình trong thời hạn … ngày làm việc kể từ ngày ra Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên mà người được yêu cầu không đến hoặc giải trình không được chấp thuận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
2. Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc khoản 2 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trường hợp hồ sơ đăng ký thành lập hộ kinh doanh là giả mạo và khoản 4, điểm a khoản 5 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
3. Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc khoản 2 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trường hợp hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh là giả mạo thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và sẽ hủy bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký hộ kinh doanh được thực hiện trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất trước đó.
Phòng Tài chính – Kế hoạch yêu cầu hộ kinh doanh làm lại hồ sơ để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh doanh có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
4. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b khoản 5 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và đề nghị hộ kinh doanh đăng ký thay đổi cá nhân không được quyền thành lập hộ kinh doanh trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ký Thông báo này. Sau khi thời hạn nêu trên mà hộ kinh doanh không đăng ký thay đổi cá nhân thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ra thông báo về hành vi vi phạm và ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Chi cục Thuế .............;
- Chi cục Quản lý thị trường .............;
- ……….;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Số: ………………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……., ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh sau đây:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ....... /...... /...... Ngày hết hạn: ...... /...... /...... Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Email: ...............................................................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh;
- Chi cục Thuế … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Hải quan … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- ……….;
- Lưu: …….
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Số: …………………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày … tháng … năm …
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số .................................................................................................................... ;
Căn cứ .....................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh sau:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ....... /...... /...... Ngày hết hạn: ...... /...... /...... Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Email: ...............................................................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ......... /...... /........ các Ông/Bà............................................................................
.................................................... và ....................................................
có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ trụ sở kinh doanh của hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD;
- Chi cục Thuế … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Hải quan … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Số: …………………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày … tháng … năm …
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số .................................................................................................................... ;
Căn cứ ...............................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Huỷ bỏ (các) lần đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của hộ kinh doanh sau:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ....... /...... /...... Ngày hết hạn: ...... /...... /...... Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Email: ...............................................................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Các lần đăng ký thay đổi bị huỷ bỏ:
1. Đăng ký thay đổi lần thứ ….
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ....... /...... /...... Ngày hết hạn: ...... /...... /...... Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Email: ...............................................................................
Là chủ hộ kinh doanh.
2. Đăng ký thay đổi lần thứ ….
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ....... /...... /...... Ngày hết hạn: ...... /...... /...... Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Email: ...............................................................................
Là chủ hộ kinh doanh.
…
Điều 2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên cơ sở hồ sơ hợp lệ của lần thay đổi thứ/đăng ký lần đầu:
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ....... /...... /...... Ngày hết hạn: ...... /...... /...... Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Email: ...............................................................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……/…../…… các Ông/Bà ........................................................................................................
…………………………… và ………………………… có trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ trụ sở kinh doanh của hộ kinh doanh bị huỷ bỏ nội dung thay đổi;
- Chi cục Thuế … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Hải quan … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Số: …………………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày … tháng … năm …
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ quyết định thu hồi và khôi phục
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số .................................................................................................................... ;
Trên cơ sở đề nghị của ...... (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản số .... ngày .... về việc ...................................... (chỉ ghi trong trường hợp huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại khoản 9 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ......... ngày ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ......... đối với hộ kinh doanh sau:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /...... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ....... /...... /...... Ngày hết hạn: ...... /...... /...... Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Email: ...............................................................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Hộ kinh doanh sẽ được khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD;
- Chi cục Thuế … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Hải quan … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Số: …………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phòng Tài chính - Kế hoạch: ....................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: .....................................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại: .................................. Email: ..............................................................
là .....................................................................................................................
01 bộ hồ sơ số ................... về việc.....................................................
Hồ sơ bao gồm:
1.........................................................................................................
2.........................................................................................................
3.........................................................................................................
4.........................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày …./…./…… đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)
|
NGƯỜI NHẬN
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục VI-11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Số: ………………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày …… tháng …… năm ……
|
THÔNG BÁO
Yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Kính gửi:
|
(Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
|
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số .................................................................................................................... ;
Căn cứ .....................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Yêu cầu (tên hộ kinh doanh):................................ tạm ngừng kinh doanh
ngành, nghề .....................................................................................................................
Lý do đề nghị tạm ngừng: .....................................................................................................................
Hộ kinh doanh chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan quản lý chuyên ngành;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Số: ………………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày …… tháng …… năm ……
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
Phòng Tài chính - Kế hoạch: .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................................
Email: .......................................................... Website: ...............................................................................
Xác nhận:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:..........................................................................................................
1. Trường hợp đăng ký tạm ngừng thì ghi
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày…. tháng …. năm…… đến hết ngày…. tháng …. năm……
Lý do tạm ngừng: .....................................................................................................................
2. Trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo thì ghi
Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày … tháng … năm …
Lý do tiếp tục kinh doanh: .............................................................................................................................
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ hộ kinh doanh;
- Chi cục Thuế .......... (quận, huyện nơi HKD đặt trụ sở);
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Số: ………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…..tháng…..năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh không có hiệu lực
Kính gửi:
|
(Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch:...........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................... Fax: ...............................................................................
Email: ............................................................ Website: ...............................................................................
Căn cứ:
- Kết luận/biên bản làm việc ...........................................................................................................
Nội dung của Thông báo được ghi tương ứng với từng loại như sau:
1. Đối với trường hợp thuộc điểm b khoản 2 Điều 94 và điểm a khoản 3 Điều 94 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ………….……… cấp ngày …/…/…… tại Phòng Tài chính - Kế hoạch ………….……… là không có hiệu lực với lý do như sau: ...............................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghị hộ kinh doanh hoàn chỉnh và nộp lại hồ sơ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày gửi Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh doanh có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
2. Đối với trường hợp thuộc điểm c khoản 2 Điều 94 và điểm b khoản 3 Điều 94 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ………….……… cấp ngày …/…/…… tại Phòng Tài chính - Kế hoạch ………….……… là không có hiệu lực với lý do như sau: ...............................................................................
Hộ kinh doanh sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất trước đó.
Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghị hộ kinh doanh hoàn chỉnh và nộp lại hồ sơ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh doanh có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Số: ………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…..tháng…..năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch (Uỷ ban nhân dân quận/huyện .........) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ trụ sở cũ)
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, trên cơ sở Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh ngày … tháng … năm … của hộ kinh doanh sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
2. Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:.........................................................................................................
Ngày cấp: ...... /...... /....... Nơi cấp: .................................
3. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh (địa chỉ cũ): .....................................................................................................................
4. Họ và tên chủ hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Giới tính: .....................................................................................................................
Sinh ngày: ...... /........ /........ Dân tộc: ......................... Quốc tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: ....... /........ /........ Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Ngày ...../...../....., Phòng Tài chính - Kế hoạch (Uỷ ban nhân dân quận/huyện .........) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ trụ sở mới) đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ………………… cho hộ kinh doanh nêu trên.
Lý do: Hộ kinh doanh đăng ký chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh.
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh mới: .....................................................................................................................
Kính gửi Quý Phòng để biết.
Nơi nhận:
- Như trên (sao kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh);
- ……….;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VII-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________________
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
Kính gửi: ........................................................
1. Thông tin người yêu cầu:
Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: …./…./… Nơi cấp: ………… Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: ...................................... Email (nếu có): ................................................................
Là người đại diện của (nếu có): .....................................................................................................................
2. Thông tin xuất biên lai:
Tên cá nhân/tổ chức: .....................................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
3. Thông tin yêu cầu:
STT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng sản phẩm
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của …
|
|
2
|
Thông tin lịch sử 3 năm của doanh nghiệp …
|
|
3
|
Thông tin doanh nghiệp mới nhất của …
|
|
4
|
Sản phẩm khác
………………………………………………………
………………………………………………………
|
|
Tôi/(Tên tổ chức) cam kết không sử dụng thông tin về đăng ký doanh nghiệp vào các mục đích trái pháp luật; Không cố ý làm sai lệch nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp, chuyển nhượng thông tin đăng ký doanh nghiệp bất hợp pháp, sai đối tượng; Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực về nội dung của Giấy đề nghị này; Chịu trách nhiệm hoàn toàn về mọi hậu quả pháp lý phát sinh nếu có theo quy định pháp luật.
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký và ghi họ tên)[82]
Phụ lục VII-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………...
1. Trường hợp cá nhân đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 74 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...............................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………..…
Ngày cấp: …./…./… Nơi cấp: ………… Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: ........................................ Email (nếu có): ................................................................
2. Trường hợp tổ chức đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 74 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Tên tổ chức: .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (nếu có): .....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Họ và tên người đại diện: .....................................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện: .........
Ngày cấp: …./…./… Nơi cấp: ………… Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp lần đầu/lần thứ … ngày …/…/… tại Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ……… của:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................................
Lý do đề nghị thu hồi: .....................................................................................................................
...............................................................................................................
Kèm theo Giấy đề nghị này có :
1. .....................................................................................................................
2. .....................................................................................................................
3. .....................................................................................................................
…
Tôi/(Tên tổ chức) cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này và tài liệu kèm theo.
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký và ghi họ tên)[83]
Phụ lục VIII-1
DANH MỤC CHỮ CÁI VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN DOANH NGHIỆP/ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CỦA DOANH NGHIỆP/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1. Danh mục chữ cái
Chữ in hoa
|
Chữ in thường
|
Chữ in hoa
|
Chữ in thường
|
A
|
a
|
N
|
n
|
Ă
|
ă
|
O
|
o
|
Â
|
â
|
Ơ
|
ơ
|
B
|
b
|
Ô
|
ô
|
C
|
c
|
P
|
p
|
D
|
d
|
Q
|
q
|
Đ
|
đ
|
R
|
r
|
E
|
e
|
S
|
s
|
Ê
|
ê
|
T
|
t
|
F
|
f
|
U
|
u
|
G
|
g
|
Ư
|
ư
|
H
|
h
|
V
|
v
|
I
|
i
|
W
|
w
|
J
|
j
|
X
|
x
|
K
|
k
|
Y
|
y
|
L
|
l
|
Z
|
z
|
M
|
m
|
|
|
2. Danh mục ký hiệu
%
|
&
|
,
|
(
|
)
|
.
|
-
|
+
|
:
|
\
|
/
|
;
|
“
|
”
|
‘
|
’
|
*
|
|
Phụ lục VIII-2
MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị hành chính
|
Mã
|
Đơn vị hành chính
|
Mã
|
Số
|
Chữ
|
Số
|
Chữ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
Thành phố Hà Nội
(12 quận, 1 thị xã, 17 huyện)
Quận Ba Đình
Quận Tây Hồ
Quận Hoàn Kiếm
Quận Hai Bà Trưng
Quận Đống Đa
Quận Thanh Xuân
Quận Cầu Giấy
Huyện Sóc Sơn
Huyện Đông Anh
Huyện Gia Lâm
Quận Nam Từ Liêm
Huyện Thanh Trì
Quận Hoàng Mai
Quận Long Biên
Quận Hà Đông
Thị xã Sơn Tây
Huyện Ba Vì
Huyện Phúc Thọ
Huyện Đan Phượng
Huyện Thạch Thất
Huyện Hoài Đức
Huyện Quốc Oai
Huyện Chương Mỹ
Huyện Thanh Oai
Huyện Thường Tín
Huyện Mỹ Đức
Huyện Ứng Hòa
Huyện Phú Xuyên
Huyện Mê Linh
Quận Bắc Từ Liêm
|
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
a
b
c
d
|
Thành phố Hải Phòng
(7 quận, 8 huyện)
Quận Hồng Bàng
Quận Ngô Quyền
Quận Lê Chân
Quận Kiến An
Quận Đồ Sơn
Huyện Thuỷ Nguyên
Huyện An Dương
Huyện An Lão
Huyện Kiến Thụy
Huyện Tiên Lãng
Huyện Vĩnh Bảo
Huyện Cát Hải
Huyện Bạch Long Vĩ
Quận Dương Kinh
Quận Hải An
|
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
|
Tỉnh Hải Dương
(2 thành phố, 1 thị xã,
9 huyện)
Thành phố Hải Dương
Thành phố Chí Linh
Huyện Nam Sách
Huyện Thanh Hà
Thị xã Kinh Môn
Huyện Kim Thành
Huyện Gia Lộc
Huyện Tứ Kỳ
Huyện Cẩm Giàng
Huyện Bình Giang
Huyện Thanh Miện
Huyện Ninh Giang
|
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
|
Tỉnh Hưng Yên
(1 thành phố, 1 thị xã,
8 huyện)
Thành phố Hưng Yên
Huyện Văn Lâm
Thị xã Mỹ Hào
Huyện Yên Mỹ
Huyện Văn Giang
Huyện Khoái Châu
Huyện Ân Thi
Huyện Kim Động
Huyện Phù Cừ
Huyện Tiên Lữ
|
05
05
05
05
05
05
05
05
05
05
05
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
|
Tỉnh Hà Nam
(1 thành phố, 1 thị xã,
4 huyện)
Thành phố Phủ Lý
Thị xã Duy Tiên
Huyện Kim Bảng
Huyện Lý Nhân
Huyện Thanh Liêm
Huyện Bình Lục
|
06
06
06
06
06
06
06
|
A
B
C
D
E
F
|
Tỉnh Nam Định
(1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Nam Định
Huyện Vụ Bản
Huyện Mỹ Lộc
Huyện Ý Yên
Huyện Nam Trực
Huyện Trực Ninh
Huyện Xuân Trường
Huyện Giao Thuỷ
Huyện Nghĩa Hưng
Huyện Hải Hậu
|
07
07
07
07
07
07
07
07
07
07
07
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
|
Tỉnh Thái Bình
(1 thành phố, 7 huyện)
Thành phố Thái Bình
Huyện Quỳnh Phụ
Huyện Hưng Hà
Huyện Thái Thụy
Huyện Đông Hưng
Huyện Vũ Thư
Huyện Kiến Xương
Huyện Tiền Hải
|
08
08
08
08
08
08
08
08
08
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Ninh Bình
(2 thành phố, 6 huyện)
Thành phố Ninh Bình
Thành phố Tam Điệp
Huyện Nho Quan
Huyện Gia Viễn
Huyện Hoa Lư
Huyện Yên Mô
Huyện Yên Khánh
Huyện Kim Sơn
|
09
09
09
09
09
09
09
09
09
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Hà Giang
(1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Hà Giang
Huyện Đồng Văn
Huyện Mèo Vạc
Huyện Yên Minh
Huyện Quản Bạ
Huyện Bắc Mê
Huyện Hoàng Su Phì
Huyện Vị Xuyên
Huyện Xín Mần
Huyện Bắc Quang
Huyện Quang Bình
|
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Cao Bằng
(1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Cao Bằng
Huyện Bảo Lạc
Huyện Bảo Lâm
Huyện Hà Quảng
Huyện Trùng Khánh
Huyện Nguyên Bình
Huyện Hòa An
Huyện Hạ Lang
Huyện Thạch An
Huyện Quảng Hoà
|
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
|
A
B
C
D
G
H
I
K
L
N
|
Tỉnh Lào Cai
(1 thành phố, 1 thị xã,
7 huyện)
Thành phố Lào Cai
Huyện Mường Khương
Huyện Bát Xát
Huyện Si Ma Cai
Huyện Bắc Hà
Huyện Bảo Thắng
Thị xã Sa Pa
Huyện Bảo Yên
Huyện Văn Bàn
|
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
|
A
C
D
E
F
G
H
I
K
|
Tỉnh Bắc Kạn
(1 thành phố, 7 huyện)
Thành phố Bắc Kạn
Huyện Ba Bể
Huyện Ngân Sơn
Huyện Chợ Đồn
Huyện Na Rì
Huyện Bạch Thông
Huyện Chợ Mới
Huyện Pác Nặm
|
13
13
13
13
13
13
13
13
13
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Lạng Sơn
(1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Lạng Sơn
Huyện Tràng Định
Huyện Văn Lãng
Huyện Bình Gia
Huyện Bắc Sơn
Huyện Văn Quan
Huyện Cao Lộc
Huyện Lộc Bình
Huyện Chi Lăng
Huyện Đình Lập
Huyện Hữu Lũng
|
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Tuyên Quang
(1 thành phố, 6 huyện)
Thành phố Tuyên Quang
Huyện Na Hang
Huyện Chiêm Hóa
Huyện Hàm Yên
Huyện Yên Sơn
Huyện Sơn Dương
Huyện Lâm Bình
|
15
15
15
15
15
15
15
15
|
A
B
C
D
E
F
G
|
Tỉnh Yên Bái
(1 thành phố, 1 thị xã,
7 huyện)
Thành phố Yên Bái
Thị xã Nghĩa Lộ
Huyện Lục Yên
Huyện Văn Yên
Huyện Mù Cang Chải
Huyện Trấn Yên
Huyện Yên Bình
Huyện Văn Chấn
Huyện Trạm Tấu
|
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Thái Nguyên
(2 thành phố, 1 thị xã,
6 huyện)
Thành phố Thái Nguyên
Thành phố Sông Công
Huyện Định Hóa
Huyện Võ Nhai
Huyện Phú Lương
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Đại Từ
Huyện Phú Bình
Thị xã Phổ Yên
|
17
17
17
17
17
17
17
17
17
17
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Phú Thọ
(1 thành phố, 1 thị xã,
11 huyện)
Thành phố Việt Trì
Thị xã Phú Thọ
Huyện Đoan Hùng
Huyện Hạ Hòa
Huyện Thanh Ba
Huyện Phù Ninh
Huyện Lâm Thao
Huyện Cẩm Khê
Huyện Yên Lập
Huyện Tam Nông
Huyện Thanh Thuỷ
Huyện Thanh Sơn
Huyện Tân Sơn
|
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
(2 thành phố, 7 huyện)
Thành phố Vĩnh Yên
Huyện Lập Thạch
Huyện Tam Dương
Huyện Bình Xuyên
Huyện Vĩnh Tường
Huyện Yên Lạc
Thành phố Phúc Yên
Huyện Tam Đảo
Huyện Sông Lô
|
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
|
A
B
C
D
E
F
H
I
J
|
Tỉnh Bắc Giang
(1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Bắc Giang
Huyện Yên Thế
Huyện Tân Yên
Huyện Lục Ngạn
Huyện Hiệp Hòa
Huyện Lạng Giang
Huyện Sơn Động
Huyện Lục Nam
Huyện Việt Yên
Huyện Yên Dũng
|
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
|
Tỉnh Bắc Ninh
(1 thành phố, 1 thị xã,
6 huyện)
Thành phố Bắc Ninh
Huyện Yên Phong
Huyện Quế Võ
Huyện Tiên Du
Thị xã Từ Sơn
Huyện Thuận Thành
Huyện Lương Tài
Huyện Gia Bình
|
21
21
21
21
21
21
21
21
21
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Quảng Ninh
(4 thành phố, 2 thị xã,
7 huyện)
Thành phố Hạ Long
Thành phố Cẩm Phả
Thành phố Uông Bí
Thành phố Móng Cái
Huyện Bình Liêu
Huyện Hải Hà
Huyện Đầm Hà
Huyện Tiên Yên
Huyện Ba Chẽ
Huyện Vân Đồn
Thị xã Đông Triều
Huyện Cô Tô
Thị xã Quảng Yên
|
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
N
|
Tỉnh Lai Châu
(1 thành phố, 7 huyện)
Thành phố Lai Châu
Huyện Phong Thổ
Huyện Mường Tè
Huyện Sìn Hồ
Huyện Than Uyên
Huyện Tam Đường
Huyện Tân Uyên
Huyện Nậm Nhùn
|
23
23
23
23
23
23
23
23
23
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Sơn La
(1 thành phố, 11 huyện)
Thành phố Sơn La
Huyện Quỳnh Nhai
Huyện Mường La
Huyện Thuận Châu
Huyện Bắc Yên
Huyện Phù Yên
Huyện Mai Sơn
Huyện Sông Mã
Huyện Yên Châu
Huyện Mộc Châu
Huyện Sốp Cộp
Huyện Vân Hồ
|
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
|
Tỉnh Hòa Bình
(1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Hòa Bình
Huyện Đà Bắc
Huyện Mai Châu
Huyện Lương Sơn
Huyện Kim Bôi
Huyện Tân Lạc
Huyện Lạc Sơn
Huyện Lạc Thuỷ
Huyện Yên Thuỷ
Huyện Cao Phong
|
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
|
A
B
C
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Thanh Hóa
(2 thành phố, 2 thị xã,
23 huyện)
Thành phố Thanh Hóa
Thị xã Bỉm Sơn
Thành phố Sầm Sơn
Huyện Mường Lát
Huyện Quan Hóa
Huyện Quan Sơn
Huyện Bá Thước
Huyện Cẩm Thuỷ
Huyện Lang Chánh
Huyện Thạch Thành
Huyện Ngọc Lặc
Huyện Thường Xuân
Huyện Như Xuân
Huyện Như Thanh
Huyện Vĩnh Lộc
Huyện Hà Trung
Huyện Nga Sơn
Huyện Yên Định
Huyện Thọ Xuân
Huyện Hậu Lộc
Huyện Thiệu Hóa
Huyện Hoằng Hóa
Huyện Đông Sơn
Huyện Triệu Sơn
Huyện Quảng Xương
Huyện Nông Cống
Thị xã Nghi Sơn
|
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
a
|
Tỉnh Nghệ An
(1 thành phố, 3 thị xã,
17 huyện)
Thành phố Vinh
Thị xã Cửa Lò
Huyện Quế Phong
Huyện Quỳ Châu
Huyện Kỳ Sơn
Huyện Quỳ Hợp
Huyện Nghĩa Đàn
Huyện Tương Dương
Huyện Quỳnh Lưu
Huyện Tân Kỳ
Huyện Con Cuông
Huyện Yên Thành
Huyện Diễn Châu
Huyện Anh Sơn
Huyện Đô Lương
Huyện Thanh Chương
Huyện Nghi Lộc
Huyện Nam Đàn
Huyện Hưng Nguyên
Thị xã Thái Hòa
Thị xã Hoàng Mai
|
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
|
Tỉnh Hà Tĩnh
(1 thành phố, 2 thị xã,
10 huyện)
Thành phố Hà Tĩnh
Thị xã Hồng Lĩnh
Huyện Nghi Xuân
Huyện Đức Thọ
Huyện Hương Sơn
Huyện Vũ Quang
Huyện Can Lộc
Huyện Thạch Hà
Huyện Cẩm Xuyên
Huyện Hương Khê
Huyện Kỳ Anh
Huyện Lộc Hà
Thị xã Kỳ Anh
|
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
|
Tỉnh Quảng Bình
(1 thành phố, 1 thị xã,
6 huyện)
Thành phố Đồng Hới
Huyện Tuyên Hóa
Huyện Minh Hóa
Huyện Quảng Trạch
Huyện Bố Trạch
Huyện Quảng Ninh
Huyện Lệ Thuỷ
Thị xã Ba Đồn
|
29
29
29
29
29
29
29
29
29
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Quảng Trị
(1 thành phố, 1 thị xã,
8 huyện)
Thành phố Đông Hà
Thị xã Quảng Trị
Huyện Vĩnh Linh
Huyện Gio Linh
Huyện Cam Lộ
Huyện Triệu Phong
Huyện Hải Lăng
Huyện Hướng Hóa
Huyện ĐaKrông
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
|
Tỉnh Thừa Thiên - Huế
(1 thành phố, 2 thị xã,
6 huyện)
Thành phố Huế
Huyện Phong Điền
Huyện Quảng Điền
Thị xã Hương Trà
Huyện Phú Vang
Thị xã Hương Thuỷ
Huyện Phú Lộc
Huyện A Lưới
Huyện Nam Đông
|
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Thành phố Đà Nẵng
(6 quận, 2 huyện)
Quận Hải Châu
Quận Thanh Khê
Quận Sơn Trà
Quận Ngũ Hành Sơn
Quận Liên Chiểu
Huyện Hòa Vang
Huyện đảo Hoàng Sa
Quận Cẩm Lệ
|
32
32
32
32
32
32
32
32
32
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Quảng Nam
(2 thành phố, 16 huyện)
Thành phố Tam Kỳ
Thành phố Hội An
Huyện Đông Giang
Huyện Đại Lộc
Huyện Điện Bàn
Huyện Duy Xuyên
Huyện Nam Giang
Huyện Thăng Bình
Huyện Quế Sơn
Huyện Hiệp Đức
Huyện Tiên Phước
Huyện Phước Sơn
Huyện Núi Thành
Huyện Bắc Trà My
Huyện Tây Giang
Huyện Nam Trà My
Huyện Phú Ninh
Huyện Nông Sơn
|
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
|
Tỉnh Quảng Ngãi
(1 thành phố, 1 thị xã,
11 huyện)
Thành phố Quảng Ngãi
Huyện Lý Sơn
Huyện Bình Sơn
Huyện Trà Bồng
Huyện Sơn Tịnh
Huyện Sơn Tây
Huyện Sơn Hà
Huyện Tư Nghĩa
Huyện Nghĩa Hành
Huyện Minh Long
Huyện Mộ Đức
Thị xã Đức Phổ
Huyện Ba Tơ
|
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
|
Tỉnh Bình Định
(1 thành phố, 2 thị xã,
8 huyện)
Thành phố Quy Nhơn
Huyện An Lão
Thị xã Hoài Nhơn
Huyện Hoài Ân
Huyện Phù Mỹ
Huyện Vĩnh Thạnh
Huyện Phù Cát
Huyện Tây Sơn
Thị xã An Nhơn
Huyện Tuy Phước
Huyện Vân Canh
|
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Phú Yên
(1 thành phố, 2 thị xã,
6 huyện)
Thành phố Tuy Hòa
Huyện Đồng Xuân
Thị xã Sông Cầu
Huyện Tuy An
Huyện Sơn Hòa
Huyện Tây Hòa
Huyện Sông Hinh
Huyện Phú Hòa
Thị xã Đông Hòa
|
36
36
36
36
36
36
36
36
36
36
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Khánh Hòa
(2 thành phố, 1 thị xã,
6 huyện)
Thành phố Nha Trang
Thành phố Cam Ranh
Huyện Vạn Ninh
Thị xã Ninh Hòa
Huyện Diên Khánh
Huyện Khánh Vĩnh
Huyện Khánh Sơn
Huyện Trường Sa
Huyện Cam Lâm
|
37
37
37
37
37
37
37
37
37
37
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Kon Tum
(1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Kon Tum
Huyện Đắk Glei
Huyện Ngọc Hồi
Huyện Đắk Tô
Huyện Kon Plông
Huyện Đắk Hà
Huyện Sa Thầy
Huyện Kon Rẫy
Huyện Tu Mơ Rông
Huyện Ia H'Drai
|
38
38
38
38
38
38
38
38
38
38
38
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
|
Tỉnh Gia Lai
(1 thành phố, 2 thị xã,
14 huyện)
Thành phố Pleiku
Huyện Kbang
Huyện Đak Đoa
Huyện Mang Yang
Huyện Chư Păh
Huyện Ia Grai
Thị xã An Khê
Huyện Kông Chro
Huyện Đức Cơ
Huyện Chư Prông
Huyện Chư Sê
Thị xã Ayun Pa
Huyện Krông Pa
Huyện Ia Pa
Huyện Đak Pơ
Huyện Phú Thiện
Huyện Chư Pưh
|
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
R
|
Tỉnh Đắk Lắk
(1 thành phố, 1 thị xã,
13 huyện)
Thành phố Buôn Ma Thuột
Huyện Ea H’leo
Huyện Ea Súp
Huyện Krông Năng
Huyện Krông Búk
Huyện Buôn Đôn
Huyện Cư M’gar
Huyện Ea Kar
Huyện M’Đrắk
Huyện Krông Pắk
Huyện Krông A Na
Huyện Krông Bông
Huyện Cư Kuin
Thị xã Buôn Hồ
Huyện Lắk
|
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
N
O
P
|
TP Hồ Chí Minh
(1 thành phố, 16 quận,
5 huyện)
Quận 1
Quận 3
Quận 4
Quận 5
Quận 6
Quận 7
Quận 8
Quận 10
Quận 11
Quận 12
Quận Gò Vấp
Quận Tân Bình
Quận Bình Thạnh
Quận Phú Nhuận
Huyện Củ Chi
Huyện Hóc Môn
Huyện Bình Chánh
Huyện Nhà Bè
Huyện Cần Giờ
Quận Bình Tân
Quận Tân Phú
Thành phố Thủ Đức
|
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
|
A
C
D
E
F
G
H
J
K
L
M
N
O
P
R
S
T
U
V
W
X
Y
|
Tỉnh Lâm Đồng
(2 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Đà Lạt
Thành phố Bảo Lộc
Huyện Lạc Dương
Huyện Đơn Dương
Huyện Đức Trọng
Huyện Lâm Hà
Huyện Bảo Lâm
Huyện Di Linh
Huyện Đạ Huoai
Huyện Đạ Tẻh
Huyện Cát Tiên
Huyện Đam Rông
|
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
|
Tỉnh Ninh Thuận
(1 thành phố, 6 huyện)
Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm
Huyện Ninh Sơn
Huyện Bác Ái
Huyện Ninh Hải
Huyện Ninh Phước
Huyện Thuận Bắc
Huyện Thuận Nam
|
43
43
43
43
43
43
43
43
|
A
B
C
D
E
F
G
|
Tỉnh Bình Phước
(3 thị xã, 8 huyện)
Thị xã Đồng Xoài
Huyện Đồng Phú
Huyện Bù Gia Mập
Huyện Lộc Ninh
Huyện Bù Đăng
Huyện Hớn Quản
Thị xã Phước Long
Huyện Chơn Thành
Thị xã Bình Long
Huyện Bù Đốp
Huyện Phú Riềng
|
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Tây Ninh
(1 thành phố, 2 thị xã,
6 huyện)
Thành phố Tây Ninh
Huyện Tân Biên
Huyện Tân Châu
Huyện Dương Minh Châu
Huyện Châu Thành
Thị xã Hòa Thành
Huyện Bến Cầu
Huyện Gò Dầu
Thị xã Trảng Bàng
|
45
45
45
45
45
45
45
45
45
45
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Bình Dương
(3 thành phố, 2 thị xã,
4 huyện)
Thành phố Thủ Dầu Một
Huyện Dầu Tiếng
Thị xã Bến Cát
Huyện Phú Giáo
Thị xã Tân Uyên
Thành phố Thuận An
Thành phố Dĩ An
Huyện Bàu Bàng
Huyện Bắc Tân Uyên
|
46
46
46
46
46
46
46
46
46
46
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Đồng Nai
(2 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Biên Hòa
Huyện Tân Phú
Huyện Định Quán
Huyện Vĩnh Cửu
Huyện Thống Nhất
Thành phố Long Khánh
Huyện Xuân Lộc
Huyện Long Thành
Huyện Nhơn Trạch
Huyện Trảng Bom
Huyện Cẩm Mỹ
|
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Bình Thuận
(1 thành phố, 1 thị xã,
8 huyện)
Thành phố Phan Thiết
Huyện Tuy Phong
Huyện Bắc Bình
Huyện Hàm Thuận Bắc
Huyện Hàm Thuận Nam
Huyện Tánh Linh
Huyện Hàm Tân
Huyện Đức Linh
Huyện Phú Quý
Thị xã La-gi
|
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
|
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
(2 thành phố, 1 thị xã,
5 huyện)
Thành phố Vũng Tàu
Thành phố Bà Rịa
Huyện Châu Đức
Huyện Xuyên Mộc
Huyện Long Điền
Huyện Côn Đảo
Huyện Đất Đỏ
Thị xã Phú Mỹ
|
49
49
49
49
49
49
49
49
49
|
A
B
C
D
F
G
H
I
|
Tỉnh Long An
(1 thành phố, 1 thị xã,
13 huyện)
Thành phố Tân An
Huyện Tân Hưng
Huyện Vĩnh Hưng
Huyện Mộc Hóa
Huyện Tân Thạnh
Huyện Thạnh Hóa
Huyện Đức Huệ
Huyện Đức Hòa
Huyện Bến Lức
Huyện Thủ Thừa
Huyện Châu Thành
Huyện Tân Trụ
Huyện Cần Đước
Huyện Cần Giuộc
Thị xã Kiến Tường
|
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
|
Tỉnh Đồng Tháp
(3 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Cao Lãnh
Thành phố Sa Đéc
Huyện Tân Hồng
Huyện Hồng Ngự
Huyện Tam Nông
Huyện Thanh Bình
Huyện Tháp Mười
Huyện Cao Lãnh
Huyện Lấp Vò
Huyện Lai Vung
Huyện Châu Thành
Thành phố Hồng Ngự
|
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
|
Tỉnh An Giang
(2 thành phố, 1 thị xã,
8 huyện)
Thành phố Long Xuyên
Thành phố Châu Đốc
Huyện An Phú
Thị xã Tân Châu
Huyện Phú Tân
Huyện Châu Phú
Huyện Tịnh Biên
Huyện Tri Tôn
Huyện Chợ Mới
Huyện Châu Thành
Huyện Thoại Sơn
|
52
52
52
52
52
52
52
52
52
52
52
52
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Tiền Giang
(1 thành phố, 2 thị xã,
8 huyện)
Thành phố Mỹ Tho
Thị xã Gò Công
Huyện Tân Phước
Huyện Châu Thành
Huyện Cai Lậy
Huyện Chợ Gạo
Huyện Cái Bè
Huyện Gò Công Tây
Huyện Gò Công Đông
Huyện Tân Phú Đông
Thị xã Cai Lậy
|
53
53
53
53
53
53
53
53
53
53
53
53
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Vĩnh Long
(1 thành phố, 1 thị xã,
6 huyện)
Thành phố Vĩnh Long
Huyện Long Hồ
Huyện Mang Thít
Thị xã Bình Minh
Huyện Tam Bình
Huyện Trà Ôn
Huyện Vũng Liêm
Huyện Bình Tân
|
54
54
54
54
54
54
54
54
54
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Bến Tre
(1 thành phố, 8 huyện)
Thành phố Bến Tre
Huyện Châu Thành
Huyện Chợ Lách
Huyện Mỏ Cày Nam
Huyện Giồng Trôm
Huyện Bình Đại
Huyện Ba Tri
Huyện Thạnh Phú
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Kiên Giang
(3 thành phố, 12 huyện)
Thành phố Rạch Giá
Thành phố Hà Tiên
Huyện Kiên Lương
Huyện Hòn Đất
Huyện Tân Hiệp
Huyện Châu Thành
Huyện Giồng Riềng
Huyện Gò Quao
Huyện An Biên
Huyện An Minh
Huyện Vĩnh Thuận
Thành phố Phú Quốc
Huyện Kiên Hải
Huyện U Minh Thượng
Huyện Giang Thành
|
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
|
Thành phố Cần Thơ
(5 quận, 4 huyện)
Quận Ninh Kiều
Quận Bình Thuỷ
Quận Cái Răng
Quận Ô Môn
Quận Thốt Nốt
Huyện Cờ Đỏ
Huyện Vĩnh Thạnh
Huyện Phong Điền
Huyện Thới Lai
|
57
57
57
57
57
57
57
57
57
57
|
A
B
C
E
F
G
H
I
K
|
Tỉnh Trà Vinh
(1 thành phố, 1 thị xã,
7 huyện)
Thành phố Trà Vinh
Huyện Càng Long
Huyện Châu Thành
Huyện Cầu Kè
Huyện Tiểu Cần
Huyện Cầu Ngang
Huyện Trà Cú
Huyện Duyên Hải
Thị xã Duyên Hải
|
58
58
58
58
58
58
58
58
58
58
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Sóc Trăng
(1 thành phố, 2 thị xã,
8 huyện)
Thành phố Sóc Trăng
Huyện Kế Sách
Huyện Long Phú
Huyện Mỹ Tú
Huyện Mỹ Xuyên
Huyện Thạnh Trị
Thị xã Vĩnh Châu
Huyện Cù Lao Dung
Thị xã Ngã Năm
Huyện Châu Thành
Huyện Trần Đề
|
59
59
59
59
59
59
59
59
59
59
59
59
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Bạc Liêu
(1 thành phố, 1 thị xã,
5 huyện)
Thành phố Bạc Liêu
Huyện Phước Long
Huyện Hồng Dân
Huyện Vĩnh Lợi
Thị xã Giá Rai
Huyện Đông Hải
Huyện Hòa Bình
|
60
60
60
60
60
60
60
60
|
A
B
C
D
E
F
G
|
Tỉnh Cà Mau
(1 thành phố, 8 huyện)
Thành phố Cà Mau
Huyện Thới Bình
Huyện U Minh
Huyện Trần Văn Thời
Huyện Cái Nước
Huyện Đầm Dơi
Huyện Ngọc Hiển
Huyện Năm Căn
Huyện Phú Tân
|
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Điện Biên
(1 thành phố, 1 thị xã,
8 huyện)
Thành phố Điện Biên Phủ
Thị xã Mường Lay
Huyện Nậm Pồ
Huyện Mường Nhé
Huyện Tủa Chùa
Huyện Tuần Giáo
Huyện Điện Biên
Huyện Điện Biên Đông
Huyện Mường Chà
Huyện Mường Ảng
|
62
62
62
62
62
62
62
62
62
62
62
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
|
Tỉnh Đắc Nông
(1 thành phố, 7 huyện)
Huyện Cư Jút
Huyện Đắc Mil
Huyện Đắc Song
Huyện Đắc GLong
Huyện Đắc RLấp
Huyện Krông Nô
Thành phố Gia Nghĩa
Huyện Tuy Đức
|
63
63
63
63
63
63
63
63
63
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Hậu Giang
(2 thành phố, 1 thị xã,
5 huyện)
Thành phố Vị Thanh
Huyện Vị Thuỷ
Thị xã Long Mỹ
Huyện Châu Thành A
Huyện Châu Thành
Huyện Phụng Hiệp
Thành phố Ngã Bảy
Huyện Long Mỹ
|
64
64
64
64
64
64
64
64
64
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Phụ lục VIII-3
PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT
|
Thành phần thể thức
|
Phông (font) chữ
|
Cỡ chữ
|
Kiểu chữ
|
Ví dụ
|
1
|
Quốc hiệu
|
Times New Roman
Times New Roman
|
13
13
|
Đậm và in hoa
Đậm và in thường
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
2
|
Tên cơ quan cấp
|
Times New Roman
Times New Roman
|
13
13
|
Thường và in hoa
Đậm và in hoa
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
3
|
Tên Giấy chứng nhận
|
Times New Roman
|
14
|
Đậm và in hoa
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CÔNG TY CỔ PHẦN
|
4
|
Các nội dung ghi sẵn trên mẫu
|
Times New Roman
|
14
|
Thường
|
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……….
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …
|
5
|
Các nội dung của từng doanh nghiệp
|
Times New Roman
Times New Roman
|
14
14
|
Đậm và in hoa
Thường
|
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG TIẾN THÀNH
Địa chỉ trụ sở chính: Số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Times New Roman
|
14
|
In hoa
|
Họ và tên: NGUYỄN VĂN A
|
6
|
Thành viên công ty
|
Times New Roman
|
14
|
In hoa
|
NGUYỄN VĂN A
|
7
|
Chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Times New Roman
|
14
|
In hoa
|
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN
|
Times New Roman
|
14
|
Thường
|
Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
8
|
Thể thức đề ký
|
Times New Roman
|
13
|
Đậm và in hoa
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
9
|
Họ tên người ký
|
Times New Roman
|
13
|
Đậm và in thường
|
Nguyễn Thùy Linh
|
10
|
Ngày cấp
|
Times New Roman
|
14
|
Thường và in nghiêng
|
Đăng ký lần đầu, ngày … tháng … năm ……
Đăng ký thay đổi lần thứ: …. ngày … tháng … năm ……
|
[1] Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
[2], 3 Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
[4] Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
[5] - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
[6] Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
[7] Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
[8] Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
[9] Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
[10] Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.
3 , 4 Trường hợp đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
8 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
11 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
12 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
13 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.
3, 4 Trường hợp đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
8 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
11 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
12 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
13 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.
3, 4 Trường hợp đăng ký thành lập công ty cổ phần trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
8 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
11 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
12 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
13 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2, 3 Trường hợp đăng ký thành lập công ty hợp danh trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
4 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
5 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
6 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
7 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
8 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
9 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
10 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
11 Các thành viên hợp danh của công ty ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
1 Ghi phần vốn góp của từng thành viên. Giá trị ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, ghi bằng số, loại ngoại tệ (nếu có).
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt Nam; Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3 - Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.
- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.
- Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời hạn góp vốn.
4 - Thành viên là cá nhân ký trực tiếp vào phần này.
- Đối với thành viên là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thành viên có phần vốn góp không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần này.
- Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.
5 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[11] Ghi giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (ghi bằng số, loại ngoại tệ), nếu có.
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt Nam; Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3 Khi đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn cổ đông sáng lập dự kiến hoàn thành việc góp vốn. Các trường hợp khác không phải kê khai thời hạn góp vốn.
4 - Cổ đông sáng lập là cá nhân ký trực tiếp vào phần này.
- Đối với cổ đông sáng lập là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
- Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.
5 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[12] Ghi giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. Tài sản hình thành giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (ghi bằng số, loại ngoại tệ), nếu có.
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt Nam; Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3 - Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài dự kiến hoàn thành việc góp vốn.
- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài hoàn thành việc góp vốn.
- Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không cần kê khai thời hạn góp vốn.
4 - Cổ đông là cá nhân nước ngoài ký trực tiếp vào phần này.
- Đối với cổ đông là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, cổ đông có giá trị vốn cổ phần không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần này.
- Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.
5 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[13] Ghi phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.
[14] Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
- Vàng
- Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản)
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3 - Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.
- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.
- Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời hạn góp vốn.
4 Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.
[15] Áp dụng cho Chủ sở hữu/Thành viên công ty TNHH/Cổ đông sáng lập/Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức. Doanh nghiệp lựa chọn kê khai người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo uỷ quyền.
[16] Không phải kê khai phần này đối với trường hợp kê khai người đại diện theo pháp luật.
[17] Người được kê khai thông tin ký vào phần này.
Người đại diện theo uỷ quyền không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần này.
Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.
[18] - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[19] Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
1 - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
1 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 2.
2 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
3 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[20] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp sau khi thay đổi công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[21] - Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng quản trị ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Chủ sở hữu công ty là tổ chức thì Chủ tịch công ty hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[22] Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua ký trực tiếp vào phần này.
[23] Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân do thừa kế. Trong các trường hợp tặng cho, bán doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
1, 2 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[24] Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
2 Chủ sở hữu mới/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký trực tiếp vào phần này.
3 Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ sở hữu cũ/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ ký trực tiếp vào phần này.
2, 3 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[25] Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[26] Người thuê doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
[27] Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
1, 2 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[28] Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.
[29] Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
3 Doanh nghiệp, chi nhánh có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.
4 - Trường hợp đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp thông báo lập địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[30] Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[31] - Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[32] - Trường hợp hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp hiệu đính thông tin của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[33] Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
[34] Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[35] - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
- Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Điều 7 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.
[36] Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[37] - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[38],3,4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông sáng lập, danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.
5 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
6 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2
7 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
8 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
9 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
1 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[39] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[40], 3, 4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông sáng lập, danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.
5 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2.
6 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
7 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
1 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[41] - Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[42] Doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp, chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã đăng ký chậm nhất 03 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh.
[43] Doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp, chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã đăng ký chậm nhất 03 ngày trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.
[44] - Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[45] - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[46] Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[47] Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[48] Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Không ghi trong trường hợp đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài.
3 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[49] Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
[50] Không ghi trong trường hợp đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài.
[51] Người đã ký tại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được đề nghị dừng thực hiện ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
1 1. Trường hợp bản Cam kết này nộp cùng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mới thì những người ký cam kết là:
a. Đối với doanh nghiệp tư nhân: Chủ doanh nghiệp tư nhân.
b. Đối với công ty hợp danh: Các thành viên hợp danh.
c. Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn:
- Các thành viên là cá nhân;
- Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với thành viên là tổ chức.
d. Đối với công ty cổ phần.
- Cổ đông sáng lập là cá nhân. Cổ đông khác là cá nhân, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập;
- Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông sáng lập là tổ chức;
- Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông khác là tổ chức, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập.
2. Trường hợp bản Cam kết này nộp sau khi doanh nghiệp đã được đăng ký và thành lập, thì người sau đây ký và ghi họ tên:
- Đối với doanh nghiệp tư nhân: Chủ doanh nghiệp tư nhân;
- Đối với công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần: Người đại diện theo pháp luật.
3. Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[52] Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[53] Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
[54] - Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[55] Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
[56] - Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh theo quy định tại khoản 4 Điều 90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ trụ sở mới.
- Các trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh còn lại theo quy định tại Điều 90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.
[57] Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
[58] Người được tặng cho/Người mua/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi ký trực tiếp vào phần này.
[59] Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ hộ kinh doanh trước khi thay đổi ký trực tiếp vào phần này.
[60] Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
[61] Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
[62] Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
[63] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật
[64] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[65] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[66], 2 Liệt kê thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp/chi nhánh.
1 Không có chữ ký, con dấu tại mục này.
[67] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[68] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[69] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[70] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[71] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[72] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[73] Thông báo này không áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế.
[74] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[75] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[76] Trường hợp hồ sơ được tiếp nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sau giờ hành chính hoặc vào ngày nghỉ lễ, Tết theo quy định thì thời hạn trả kết quả là trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày làm việc kế tiếp của ngày hồ sơ được tiếp nhận.
[77] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[78] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[79] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[80] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[81] Không có chữ ký, con dấu tại mục này.
[82] Người đề nghị/Người đại diện của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.
[83] Người đề nghị/Người đại diện của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.
DANH MỤC CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
|
Danh mục
|
Ký hiệu
|
I
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo
|
1
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục I-1
|
2
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên
|
Phụ lục I-2
|
3
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Phụ lục I-3
|
4
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần
|
Phụ lục I-4
|
5
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh
|
Phụ lục I-5
|
6
|
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Phụ lục I-6
|
7
|
Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Phụ lục I-7
|
8
|
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
Phụ lục I-8
|
9
|
Danh sách thành viên công ty hợp danh
|
Phụ lục I-9
|
10
|
Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền
|
Phụ lục I-10
|
II
|
Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục II-1
|
12
|
Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
Phụ lục II-2
|
13
|
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục II-3
|
14
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
|
Phụ lục II-4
|
15
|
Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục II-5
|
16
|
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục II-6
|
17
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-7
|
18
|
Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
Phụ lục II-8
|
19
|
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-9
|
20
|
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-10
|
21
|
Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý doanh nghiệp
|
Phụ lục II-11
|
22
|
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục II-12
|
23
|
Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Phụ lục II-13
|
24
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Phụ lục II-14
|
25
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp
|
Phụ lục II-15
|
26
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Phụ lục II-16
|
27
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
Phụ lục II-17
|
28
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-18
|
29
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-19
|
30
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-20
|
31
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
Phụ lục II-21
|
32
|
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp
|
Phụ lục II-22
|
33
|
Thông báo về việc huỷ bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Phụ lục II-23
|
34
|
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục II-24
|
35
|
Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục II-25
|
36
|
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Phụ lục II-26
|
37
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Phụ lục II-27
|
38
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Phụ lục II-28
|
III
|
Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh
|
39
|
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-1
|
40
|
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-2
|
41
|
Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-3
|
42
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-4
|
43
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-5
|
44
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-6
|
IV
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
45
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục IV-1
|
46
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên
|
Phụ lục IV-2
|
47
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Phụ lục IV-3
|
48
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần
|
Phụ lục IV-4
|
49
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh
|
Phụ lục IV-5
|
50
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục IV-6
|
51
|
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục IV-7
|
V
|
Thông báo và các văn bản khác của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
|
52
|
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-1
|
53
|
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-2
|
54
|
Giấy chứng nhận…/Giấy xác nhận… (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
Phụ lục V-3
|
55
|
Thông báo về cơ quan thuế quản lý trực tiếp
|
Phụ lục V-4
|
56
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-5
|
57
|
Thông báo về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-6
|
58
|
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp
|
Phụ lục V-7
|
59
|
Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục V-8
|
60
|
Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
|
Phụ lục V-9
|
61
|
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
|
Phụ lục V-10
|
62
|
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh
|
Phụ lục V-11
|
63
|
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh
|
Phụ lục V-12
|
64
|
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Phụ lục V-13
|
65
|
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Phụ lục V-14
|
66
|
Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục V-15
|
67
|
Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục V-16
|
68
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-17
|
69
|
Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-18
|
70
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục V-19
|
71
|
Quyết định về việc huỷ bỏ Quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục V-20
|
72
|
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-21
|
73
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-22
|
74
|
Thông báo về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể
|
Phụ lục V-23
|
75
|
Thông báo về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm dứt tồn tại
|
Phụ lục V-24
|
76
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-25
|
77
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng điện tử
|
Phụ lục V-26
|
78
|
Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
Phụ lục V-27
|
79
|
Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-28
|
80
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác)
|
Phụ lục V-29
|
81
|
Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-30
|
82
|
Thông báo về việc cấp đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-31
|
83
|
Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có hiệu lực
|
Phụ lục V-32
|
VI
|
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện
|
84
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-1
|
85
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
Phụ lục VI-2
|
86
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-3
|
87
|
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục VI-4
|
88
|
Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-5
|
89
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-6
|
90
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-7
|
91
|
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-8
|
92
|
Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-9
|
93
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-10
|
94
|
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
|
Phụ lục VI-11
|
95
|
Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Phụ lục VI-12
|
96
|
Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh không có hiệu lực
|
Phụ lục VI-13
|
97
|
Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-14
|
VII
|
Mẫu văn bản quy định cho tổ chức, cá nhân
|
98
|
Giấy đề nghị cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục VII-1
|
99
|
Giấy đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục VII-2
|
VIII
|
Phụ lục khác
|
100
|
Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh
|
Phụ lục VIII-1
|
101
|
Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VIII-2
|
102
|
Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy
|
Phụ lục VIII-3
|