• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 31/12/2018
UBND TỈNH HẬU GIANG
Số: 35/2017/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hậu Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018

___________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế    tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 củaBộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và cơ quan Thuế các cấp.

2. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên là khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

3. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018, như sau:

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp  1

Cấp   2

Cấp   3

Cấp   4

Cấp   5

Cấp  6

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

đồng/m3

49.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

đồng/m3

56.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

đồng/m3

119.000

 

II19

 

 

 

 

Than bùn

đồng/tấn

280.000

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

đồng/m3

100.000

 

 

 

V10202

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

đồng/m3

500.000

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước mặt

đồng/m3

2.000

 

 

V302

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

đồng/m3

4.000

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

đồng/m3

40.000

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản…)

đồng/m3

5.000

Điều 4Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 và thay thế Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016  của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2017.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Trương Cảnh Tuyên

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.