Sign In

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011

____________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Chỉ thị 32/2000/CT/BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao cho lực lượng Kiểm lâm tổ chức theo dõi diễn biến rừng trong phạm vi toàn quốc;

Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu diện tích rừng có đến ngày 31/12/2011 trong toàn quốc như sau:

Đơn vị tính: hécta

TT

Loại rừng

Tổng cộng

Thuộc quy hoạch 3 loại rừng

Ngoài quy hoạch rừng và đất lâm nghiệp

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

1

Tổng diện tích rừng

13.515.064

2.011.261

4.644.404

6.677.105

182.294

1.1

Rừng tự nhiên

10.285.383

1.930.971

4.018.568

4.292.751

43.093

1.2

Rừng trồng

3.229.681

80.290

625.836

2.384.354

139.201

a

Rừng trồng đã khép tán

2.852.717

70.919

552.789

2.106.055

122.954

b

Rừng trồng chưa khép tán

376.964

9.371

73.047

278.299

16.247

2

Diện tích rừng để tính độ che phủ

13.138.100

2.001.890

4.571.357

6.398.806

166.047

Độ che phủ rừng toàn quốc năm 2011 là 39,7%.

Chi tiết số liệu theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Hà Công Tuấn