A. Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 điều chỉnh sang năm 2023 thực hiện (theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai)
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
|
1
|
Đường dây 110 kV Tịnh Biên - Hà Tiên
|
0.74
|
|
0.74
|
0.62
|
|
|
0.12
|
Vĩnh Phú, Vĩnh Điều, Phú Lợi, Phú Mỹ
|
Giang Thành
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện (đang thu hồi đất)
|
2
|
Cầu U Minh Thượng trên đường 965
|
1.68
|
1.45
|
0.23
|
0.23
|
|
|
|
An Minh Bắc
|
U Minh Thượng
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện (đang thu hồi đất)
|
3
|
Hệ thống móng trụ tuyến 110kV Tịnh Biên- Hà Tiên
|
0.23
|
|
0.23
|
0.06
|
|
|
0.17
|
Hoà Điền
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện
|
4
|
Cầu Mỹ Thái
|
1.16
|
|
1.16
|
0.91
|
|
|
0.25
|
Sơn Kiên
|
Hòn Đất
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường
|
5
|
Đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất
|
50.24
|
|
50.24
|
0.54
|
1.94
|
|
47.76
|
Thổ Sơn
Mỹ Lâm
Sơn Bình
TT Sóc Sơn
|
Hòn Đất
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường
|
6
|
Cải tại, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh uỷ ở U Minh Thượng
|
18.95
|
10.19
|
8.76
|
|
2.62
|
|
6.14
|
An Minh Bắc,
Minh Thuận
|
U Minh Thượng
|
Nghị quyết số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện
|
7
|
Đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển đoạn qua thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)
|
118.34
|
|
16.45
|
3.80
|
|
|
12.65
|
Rạch Sỏi
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện
|
101.89
|
62.67
|
|
|
39.22
|
Vĩnh Hoà Hiệp, Vĩnh Hoà Phú, Bình An
|
Châu Thành
|
8
|
Đường vào khu du lịch Ba Hòn (nâng cấp, mở rộng đoạn cây xăng Bình Phận - Mộ Chị Sứ)
|
4.70
|
3.56
|
1.14
|
0.33
|
|
|
0.81
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
Nghị quyết số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông- Cửa Cạn-Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc, huyện Phú Quốc
|
14.02
|
|
14.02
|
|
6.30
|
|
7.72
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện
|
10
|
Cống rạch Ngã Bát
|
0.80
|
|
0.80
|
0.53
|
|
|
0.27
|
Tây Yên A
|
An Biên
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
11
|
Công kênh 40
|
0.80
|
|
0.80
|
0.53
|
|
|
0.27
|
Tây Yên A
|
An Biên
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
12
|
Cống Mương Chùa
|
0.80
|
|
0.80
|
0.53
|
|
|
0.27
|
Tây Yên A
|
An Biên
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
13
|
Cống Mương Quao
|
0.80
|
|
0.80
|
0.53
|
|
|
0.27
|
Tây Yên
Tây Yên A
|
An Biên
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
14
|
Cống Hai Sến
|
0.80
|
|
0.80
|
0.53
|
|
|
0.27
|
Tây Yên
|
An Biên
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
15
|
Cống Chống Mỹ
|
1.20
|
|
1.20
|
0.80
|
|
|
0.40
|
Tây Yên
|
An Biên
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
16
|
Cống Kênh Dài
|
0.72
|
|
0.72
|
0.48
|
|
|
0.24
|
Tây Yên
|
An Biên
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
17
|
Cống Xẻo Đôi
|
0.89
|
|
0.89
|
|
0.57
|
|
0.32
|
Đông Hưng A
|
An Minh
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HDND ngày 02/01/2020
|
Đã thực hiện thu hồi đất dân (nằm trong hệ thống 18 công) - Chưa thu hồi đất rừng
|
18
|
Cống Chủ Vàng
|
1.20
|
|
1.20
|
0.80
|
|
|
0.40
|
Vân Khánh Đông
|
An Minh
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HDND ngày 02/01/2020
|
Đã thực hiện thu hồi đất dân (nằm trong hệ thống 18 công) - Chưa thu hồi đất rừng
|
19
|
Cống Mười Thân
|
0.98
|
|
0.98
|
0.65
|
|
|
0.33
|
Vân Khánh Đông
|
An Minh
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HDND ngày 02/01/2020
|
Đã thực hiện thu hồi đất dân (nằm trong hệ thống 18 công) - Chưa thu hồi đất rừng
|
20
|
Cống Mương Đào
|
0.98
|
|
0.98
|
0.65
|
|
|
0.33
|
Vân Khánh Đông
|
An Minh
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HDND ngày 02/01/2020
|
Đã thực hiện thu hồi đất dân (nằm trong hệ thống 18 công) - Chưa thu hồi đất rừng
|
21
|
Mở rộng trạm cấp nước xã Đông Hưng (Hồ nước ngọt)
|
5.40
|
|
5.40
|
5.40
|
|
|
|
Đông Hưng
|
An Minh
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HDND ngày 02/01/2020
|
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường
|
22
|
Cống Xẻo Lá
|
0.98
|
|
0.98
|
0.65
|
|
|
0.33
|
Tân Thạnh
|
An Minh
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HDND ngày 02/01/2020
|
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường
|
23
|
Cống Xẻo Ngát
|
1.20
|
|
1.20
|
0.80
|
|
|
0.40
|
Tân Thạnh
|
An Minh
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HDND ngày 02/01/2020
|
Đã thực hiện thu hồi đất dân (nằm trong hệ thống 18 công) - Chưa thu hồi đất rừng
|
24
|
Đường Hoành Tấu - Bãi Nò (giai đoạn 2)
|
0.12
|
|
0.12
|
0.09
|
|
|
0.03
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện
|
25
|
Hồ nước Bãi Cây Mến
|
7.00
|
|
7.00
|
|
5.38
|
|
1.62
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
Đã có quyết định thu hồi đất, chuyển sang giao đất
|
26
|
Nhà máy xử lý rác Long Thạnh
|
10.00
|
0.80
|
9.20
|
8.20
|
|
|
1.00
|
Long Thạnh
|
Giồng Riềng
|
Danh mục trong Nghị quyết số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện theo Công văn số 1963/SKHĐT-KTĐN ngày 08/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị cho chuyển tiếp sang năm 2023.
|
Tổng
|
26
|
244.73
|
16.00
|
228.73
|
90.33
|
16.81
|
|
121.59
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hòn Phụ Tử Tiên Hải
|
1.00
|
|
1.00
|
|
1.00
|
|
|
Tiên Hải
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện
|
2
|
Hòn khô Tiên Hải
|
0.70
|
|
0.70
|
|
0.70
|
|
|
Tiên Hải
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện
|
3
|
Trụ sở ấp Tân Lợi xã Giục Tượng
|
0.02
|
|
0.02
|
0.01
|
|
|
0.01
|
Giục Tượng
|
Châu Thành
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường
|
Tổng
|
3
|
1.72
|
|
1.72
|
0.01
|
1.70
|
|
0.01
|
|
|
|
|
Tổng
(I+II)
|
29
|
246.45
|
16.00
|
230.45
|
90.34
|
18.51
|
|
121.60
|
|
|
|
|
B. Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 điều chỉnh sang năm 2023 thực hiện (theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai)
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
|
1
|
Công viên quảng trường Chiêu Anh Các (giai đoạn 2)
|
0.3
|
|
0.3
|
|
|
|
0.3
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện
|
2
|
Mở rộng công viên Rạch Ụ (giáp chân cầu)
|
0.5
|
|
0.5
|
|
|
|
0.5
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện
|
3
|
Trạm y tế phường Bình San
|
0.06
|
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
Bình Sang
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện
|
Tổng
|
3
|
0.86
|
|
0.86
|
|
|
|
0.86
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn Lê Hồng Phong – Phan Thị Ràng)
|
1.75
|
|
1.75
|
|
|
|
1.75
|
An Hòa
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường
|
2
|
Đường Trần Văn Giàu (đoạn Khu dân cư Nam An Hoà – Phan Thị Ràng)
|
1.63
|
|
1.63
|
|
|
|
1.63
|
An Hòa
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường
|
3
|
Cầu kênh Nước Mặn (ngã tư Sáu Ngói), xã Giục Tượng, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, hạng mục: Xây dựng mới
|
0.49
|
|
0.49
|
|
|
|
0.49
|
Giục Tượng
|
Châu Thành
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường
|
4
|
Đường số 6 đoạn từ Kênh 1 đến nhà ông Giao (đường Thoại Ngọc Hầu đoạn từ đường Cánh Mạng Tháng Tám dến nhà ông Giao)
|
0.08
|
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
Thị trấn Giồng Riềng
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
Tổng
|
4
|
3.95
|
|
3.95
|
|
|
|
3.95
|
|
|
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã Đông Hưng
|
0.07
|
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
Đông Hưng
|
An Minh
|
Nghị quyết số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện
|
2
|
Trung tâm VHTT phường Pháo Đài
|
0.25
|
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện
|
3
|
Trụ sở ấp Tân Hưng xã Giục Tượng
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
Giục Tượng
|
Châu Thành
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường
|
4
|
Công viên phường Tô Châu (đối diện bến xe)
|
0.99
|
|
0.99
|
|
|
|
0.99
|
Tô Châu
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện
|
5
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở ấp Thuận An
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
Bình Sơn
|
Hòn Đất
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện
|
Tổng
|
5
|
1.39
|
|
1.39
|
|
|
|
1.39
|
|
|
|
|
Tổng
(I+II+
III)
|
12
|
6.20
|
|
6.20
|
|
|
|
6.20
|
|
|
|
|
C
|
Danh mục dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng điều chỉnh sang năm 2023 thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Dương Minh Châu
|
9.38
|
|
9.38
|
6.44
|
|
|
2.94
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Danh mục Nghị quyết số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh; Có điều chỉnh, bổ sung thêm hiện trạng đất lúa 2,79 ha theo Thông báo 233/TB-VP ngày 03/02/2022 về ý kiến kết luận của Thường trực UBND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện; Công văn số 1963/SKHĐT-KTĐN ngày 08/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị cho chuyển tiếp sang năm 2023.
|
2
|
Khu dân cư biệt thự vườn Trường Phát
|
9.90
|
|
9.90
|
8.99
|
|
|
0.91
|
Vĩnh Hiệp
|
Rạch Giá
|
Danh mục Nghị quyết số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực hiện; Công văn số 1963/SKHĐT-KTĐN ngày 08/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị cho chuyển tiếp sang năm 2023.
|
3
|
Nhà máy nước liên xã
|
7.18
|
3.00
|
4.18
|
4.18
|
|
|
|
Tân Thành
|
Tân Hiệp
|
Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
Đã thực hiện 3 ha; còn lại đang triển khai thực hiện; Công văn số 1963/SKHĐT-KTĐN ngày 08/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị cho chuyển tiếp sang năm 2023.
|
4
|
Dự án khu sản xuất giống thủy sản tập trung Trung Sơn Kiên Hải (Bãi Bấc)
|
4.62
|
|
4.62
|
|
4.62
|
|
|
Lại Sơn
|
Kiên Hải
|
Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện Công văn số 1963/SKHĐT-KTĐN ngày 08/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị cho chuyển tiếp sang năm 2023.
|
Tổng
|
4
|
31.08
|
3.00
|
28.08
|
19.61
|
4.62
|
|
3.85
|
|
|
|
|
Tổng
(A+B+C)
|
45
|
283.73
|
19.00
|
264.73
|
109.95
|
23.13
|
|
131.65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|