• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2021
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2022
UBND TỈNH KIÊN GIANG
Số: 24/2020/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kiên Giang, ngày 21 tháng 12 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2021
_________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

  Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 484/TTr-STC ngày 09 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh

1. Đối tượng áp dụng

a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và cơ quan thuế các cấp.

b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến thuế tài nguyên.

2. Phạm vi điều chỉnh.

Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau được áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2021.

Điều 2. Quy định cụ thể

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, giá cụ thể từng loại được quy định tại 03 phụ lục kèm theo Quyết định này như sau:

a) Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (kèm theo phụ lục I);

b) Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (kèm theo phụ lục II);

c) Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (kèm theo phụ lục III).

2. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên

2.1. Các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên:

a) Giá tài nguyên phổ biến trên thị trường biến động tăng từ 20% trở lên hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên tại Quyết định này;

b) Phát sinh loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên tại Quyết định này.

2.2. Cơ quan thuế, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến thuế tài nguyên có trách nhiệm cung cấp thông tin, số liệu về giá tính thuế tài nguyên có biến động trên thị trường hoặc loại tài nguyên mới phát sinh cho Sở Tài chính để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.

3. Về quy trình, thủ tục và phương pháp tính thuế tài nguyên thực hiện theo quy định tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính.

4. Giá tính thuế tài nguyên tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

5. Các loại tài nguyên nếu có phát sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang mà không có trong Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này, thì giá tính thuế tài nguyên được tính theo giá thực tế được ghi trên hóa đơn, nhưng không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính.

6. Các nội dung còn lại chưa quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

Đối với tài nguyên đã có thông báo nộp thuế của cơ quan thuế trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện nộp thuế theo Bảng giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Kiên Giang ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2020.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, triển khai và kiểm tra thực hiện Quyết định này.

2. Giao trách nhiệm cho Cục trưởng Cục Thuế tỉnh căn cứ Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tính thuế tài nguyên cho các tổ chức, cá nhân phải nộp thuế theo quy định.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2020.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 Lâm Minh Thành

Phụ lục I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

(Kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

_____________________

1/01/clip_image002.png" width="131" />Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp    3

Cấp

4

Cấp

5

Cấp

6

 

 

 

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

 

 

 

 

II101

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

70.000

 

 

II102

 

 

 

Đất khai thác để san lấp (đất bốc tầng phủ để khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường).

m3

49.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sạn trắng

m3

432.000

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

216.000

 

 

II202

 

 

 

Đá

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

900.000

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2

m3

1.800.000

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

m3

5.400.000

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2

m3

7.200.000

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên

m3

9.000.000

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

II2020201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

m3

900.000

 

 

 

 

II2020202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 01 m3

m3

1.800.000

 

 

 

 

II2020203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01 m3 đến dưới 3 m3

m3

2.700.000

 

 

 

 

II2020204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3 m3

m3

3.600.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc (từ 20 cm X 30 cm trở lên) và đá base (từ 0 cm – 5 cm)

m3

99.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối (hỗn hợp dưới 20 cm X 30 cm)

m3

180.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

(1 cm X 1 cm đến 2 cm X 4 cm)

m3

216.000

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lôca

m3

180.000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ

m3

400.000

 

 

 

 

II2020307

 

Đá bụi, mạt đá

m3

60.000

 

 

 

II20204

 

 

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m3

1.000.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

 

 

 

 

 

II30101

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

 

 

 

II30102

 

 

Đá vôi sản xuất vôi thủ công (khoáng sản khai thác)

m3

81.000

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

135.000

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng, (khoáng sản khai thác)

m3

81.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

72.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

90.000

 

 

II503

 

 

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

 

 

 

 

 

II50301

 

 

Cát nhân tạo từ 0 mm – 2,2 mm

m3

135.000

 

 

 

II50302

 

 

Cát nhân tạo 2,2 mm – 3,5 mm

m3

135.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

153.000

 

II8

 

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

II804

 

 

 

Đá Granite màu khác

m3

3.600.000

 

 

II806

 

 

 

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) (đá monzonit)

m3

1.000.000

 

II19

 

 

 

 

Than khác

 

 

 

 

II1901

 

 

 

Than bùn

Tấn

360.000

                     

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN

(Kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

_______________

1/01/clip_image003.png" width="113" />                                                                                      Đơn vị tính: Đồng.

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp    3

Cấp

4

Cấp

5

Cấp    6

 

 

 

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

III205

 

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

III20501

 

 

D< 25 cm

m3

5.000.000

 

 

 

III20502

 

 

25 cm ≤ D < 50 cm

m3

8.000.000

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

III308

 

 

 

Giỗi

 

 

 

 

 

III30801

 

 

D< 25 cm

m3

8.000.000

 

 

 

III30802

 

 

25 cm ≤ D < 50 cm

m3

12.000.000

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

III401

 

 

 

Bô bô

 

 

 

 

 

III40101

 

 

Chiều dài < 2 m

m3

1.800.000

 

 

 

III40102

 

 

Chiều dài ≥ 2 m

m3

3.200.000

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

III50102

 

 

Chò xót

m3

2.500.000

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

III50212

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021201

 

D< 25cm

m3

 1.200.000

 

 

 

 

III5021202

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

2.300.000

 

 

 

 

III5021203

 

D ≥ 50cm

m3

    4.500.000

 

III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

III601

 

 

 

Cành, ngọn

m3

Bằng 27% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

 

Gốc, rễ

m3

Bằng 45% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste

   630.000

 

 

                                      

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN

(Kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

__________________

1/01/clip_image004.png" width="113" />Đơn vị tính: Đồng.

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp    3

Cấp

4

Cấp 5

Cấp    6

 

 

 

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp.

 

 

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

300.000

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt

m3

5.000

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

8.000

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

 

 

 

 

 

V30101

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá phục vụ cho tiêu dùng.

m3

90.000

 

 

 

V30102

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất nước đá phục vụ cho sản xuất.

m3

40.000

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

45.000

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản…)

m3

6.000

 

 

 

 

 

 

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Lâm Minh Thành

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.