QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Lai Châu
______________________
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ vào Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ vào Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01/4/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ vào Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xây dựng giá ca máy;
Căn cứ vào Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 33/2005/QĐ-BXD ngày 04/10/2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt;
Căn cứ vào chế độ, chính sách hiện hành của Nhà nước về tiền lương nhân công trong xây dựng cơ bản;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 22/TTr-SXD ngày 29/3/2007.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 các nội dung sau:
- Đối với công tác làm đường (chương IV tập Đơn giá XDCB - phần xây dựng) chi phí nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh k = 1,0505.
- Đối với Đơn giá XDCB - phần lắp đặt chi phí nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh k = 1,05.
- Tại chương II mục BB.40501 đến BB.40509 Khử trùng ống nước sạch, đơn giá XDCB phần lắp đặt, được điều chỉnh lại như sau:
BB.40500 - CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BB.40501
|
Khử trùng ống nước sạch D=100mm
|
100m
|
5.700
|
39.045
|
36.740
|
81.485
|
BB.40502
|
Khử trùng ống nước sạch D=150mm
|
100m
|
12.780
|
52.060
|
49.309
|
114.149
|
BB.40503
|
Khử trùng ống nước sạch D=200mm
|
100m
|
22.620
|
65.075
|
61.878
|
149.573
|
BB.40504
|
Khử trùng ống nước sạch D=250mm
|
100m
|
35.340
|
78.090
|
74.447
|
187.877
|
BB.40505
|
Khử trùng ống nước sạch D=300mm
|
100m
|
50.880
|
83.296
|
74.447
|
208.623
|
BB.40506
|
Khử trùng ống nước sạch D=350mm
|
100m
|
69.240
|
93.708
|
103.453
|
266.401
|
BB.40507
|
Khử trùng ống nước sạch D=400mm
|
100m
|
90.420
|
104.120
|
105.387
|
299.927
|
BB.40508
|
Khử trùng ống nước sạch D=450mm
|
100m
|
114.480
|
114.532
|
116.022
|
345.034
|
BB.40509
|
Khử trùng ống nước sạch D=500mm
|
100m
|
141.300
|
130.150
|
135.359
|
406.809
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi Chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hệ số điều chỉnh nhân công theo nhóm 2)
Điều 2. Phần điều chỉnh, bổ sung Đơn giá xây dựng cơ bản này là cơ sở để xác định giá trị dự toán xây lắp phục vụ công tác lập kế hoạch, quản lý vốn đầu tư xây dựng hàng năm; lập, thẩm định dự toán, tổng dự toán và xác định giá gói thầu cho các công trình XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung cho Quyết định số 56/2006/QĐ-UB ngày 25/8/2006 về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Lai Châu.
Các dự án đầu tư xây dựng công trình có dự toán lập theo Đơn giá kèm theo Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 mà chưa phê duyệt thiết kế kỹ thuật tổng dự toán thì được điều chỉnh theo Quyết định này. Trường hợp các dự án đầu tư xây dựng công trình đã phê duyệt thiết kế kỹ thuật tổng dự toán thì không được điều chỉnh theo Quyết định này.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, Thị xã; Chủ đầu tư các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.