I
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Đầu cầu Mường Cang
|
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Hạt Kiểm lâm
|
Hết ranh giới đất Sân vận động
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Hết ranh giới đất Sân vận động
|
Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Ngã ba Quốc lộ 279
|
Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng
|
Hết địa phận thị trấn Than Uyên
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn-Yên)
|
Hết ranh giới đất Công an huyện khu 2
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
7
|
Quốc lộ 279
|
Ngã 3 Quốc lộ 32
|
Hết cổng nghĩa trang
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Toản-Hiền
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đức-Sáu
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
9
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Trường-Loan, khu 5A
|
Ngã ba QL 279 (trường PTTH)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
10
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Địa phận UBNDTT Than Uyên
|
Hết ranh giới đất nhà ông Thu-Thử
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
11
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Hồng-Thao, khu 5A
|
Hết ranh giới đất nhà ông Trang-Liên
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
12
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Tòng-Hải
|
Hết ranh giới đất nhà ông Thịnh-Vượng, khu 5B
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
13
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Dũng-Loan, khu 5B
|
Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT Than Uyên
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
14
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B
|
Hết ranh giới đất nhà ông Mô
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
15
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà bà Lân, khu 7B
|
Hết ranh giới đất nhà ông Trọng
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
16
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Minh-Thuý, Đường vào M.Mít)
|
Hết ranh giới đất nhà ông Quý-Thanh
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
17
|
Nhánh nối QL32
|
Ranh giới đất nhà ông Minh-Nụ, khu 5A
|
Hết ranh giới đất nhà Bà Định
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
18
|
Nhánh nối QL32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Ái-Liên)
|
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
19
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã ba (gần nhà ông Tuyên)
|
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
20
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ
|
Cổng Huyện đội (gần nhà ông Hương-Sinh)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
21
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH
|
Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện, khu 2
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
22
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã tư Nhà khách UBND huyện
|
Ngã tư (gần nhà ông Nghì, khu 3)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
23
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Thịnh-Thạo)
|
Hết ranh giới đất nhà ông Đệ-Dung
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
24
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Phòng Văn hoá
|
Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Thuỷ-Phượng
|
Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
26
|
Đoạn đường phía sau chợ trung tâm
|
Ranh giới đất nhà bà Thêu
|
Hết ranh giới đất nhà nhà ông Tâm-Hài
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
27
|
Đường sau Sân vận động
|
Ngã 3 Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà Thanh)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
28
|
Đường sau Sân vận động
|
Ranh giới đất nhà ông Lộc
|
Hết ranh giới đất nhà nhà ông Dũng-Tâm
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
29
|
Đoạn nhánh khu 4
|
Ngã 4 (gần nhà ông Cảm)
|
Hết ranh giới đất TT Ytế (gần Đập tràn)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
30
|
Đường nhánh sau Bưu điện huyện
|
Ranh giới đất nhà ông Hoà-Hương
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dũng-Trâm
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
31
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Dung-Loan
|
Tiếp giáp đầu cầu khu 8
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
32
|
Đường nhánh khu 2
|
Ranh giới đất nhà ông Bắc-Hồng
|
Hết ranh giới đất nhà ông Kế-Miên
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
33
|
Đường nội thị, khu 11
|
Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than Uyên
|
Hết ranh giới đất nhà ông Cúc-Tượng
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
34
|
Đường nhánh khu 3
|
Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện
|
Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
35
|
Đường nội thị, khu 5B
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Vương-Thuỷ
|
Hết ranh giới đất nhà ông Tân-Hậu
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
36
|
Đường nhánh khu 8
|
Tiếp giáp đầu Cầu khu 8
|
Hết ranh giới đất nhà ông Thông-Mão
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
37
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Hội trường UBND huyện
|
Hết ranh giới đất nhà ông Năm-Lý
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
38
|
Đoạn nhánh khu 2
|
Tiếp giáp ranh giới đất Công an (gần nhà ông Xuân-Sơn)
|
Hết ranh giới đất nhà bà Tự
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
39
|
Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3
|
Tiếp giáp Quốc lộ 279
|
Tiếp giáp đường trục 3
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
40
|
Đường QL 279
|
Cổng vào nghĩa trang liệt sỹ
|
Hết địa phận thị trấn Than Uyên
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
41
|
Nhánh khu 4 (Nhà ông Chô)
|
Hết địa phận nhà ông Thủy Phượng
|
Hết Nhà ông Long
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
42
|
Nhánh khu 4 (Nhà bà Uyên)
|
Hết địa phận Ông Vinh
|
Hết Nhà ông Vót
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
43
|
Nhánh khu 4 (Sau nhà ông Bình chín)
|
Hết địa phận nhà bà Huệ Minh
|
Hết nhà ông Thử
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
44
|
Đường nội thị (đập tràn)
|
Cầu Đập tràn (hồ)
|
Đường QL 279 (cũ)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
45
|
Nhánh khu 6 (Đường bờ hồ)
|
Hết địa phận ông Thu Thử
|
Đường QL 279 (cũ)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
46
|
Nhánh 5b
|
Hết địa phận nhà ông Phương
|
Tiếp giáp đường trục 3
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
47
|
Nhánh khu 6 (Nhà VH khu 6)
|
Hết địa phận nhà ông Bắc
|
Đường QL 279 (cũ)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
48
|
Nhánh khu 6
|
Nhà bà Dung
|
Trường Mầm Non số 3
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
49
|
Nhánh khu 9 (đường đi xã Mường Mít)
|
Tiếp giáp nhà ông Quý - Thanh
|
Tiếp giáp nhà ông Huấn
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
50
|
Nhánh khu 9 (đường đi xã Mường Mít)
|
Địa phận nhà ông Huấn
|
Tiếp giáp hồ khu 9
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
II
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ 3
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết ranh giới đất Chi cục thuế
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế
|
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cống Tổ 3
|
Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Ngã tư trường Mầm non số 1
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
7
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Giao nhau đường Ngã 4 trường Mầm non số 1 và đường bờ kè suối Nậm Chăng
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
9
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Nút giao (N-14)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
10
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã tư trường Mầm non số 1
|
Ngã ba Quốc lộ 32 và đường vào nhà máy chè Than Uyên
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
11
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện
|
Cầu qua suối đi Nà Ban
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
12
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Bưu điện
|
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
13
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao
|
Cổng bệnh viện mới
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
14
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32
|
Cổng nghĩa trang nhân dân
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
15
|
Các nhánh còn lại
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32
|
Cuối đường
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
16
|
Đường nội thị
|
Đường vào nhà Văn hoá khu Cơ Quan
|
Điểm giao nhau đường vào Nhà máy chè và Trường mầm non số 1
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
17
|
Các tuyến đường kè hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
|
18
|
Đường xung quanh Chợ
|
1,56
|
|
1,56
|
|
|
19
|
Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
|
20
|
Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hợp.
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
|
21
|
Các Bản và Tổ dân phố còn lại
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
|
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện
|
|
|
|
|
|
22
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 5 Quốc lộ 32
|
Nhà khách (Q-6)
|
1,56
|
|
1,56
|
|
23
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 bưu điện (Q-7)
|
Tiếp giáp Viện kiểm sát nhân dân (Q-12)
|
1,56
|
|
1,56
|
|
24
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất cây xăng (C-3)
|
Hết ranh giới đất Viện kiểm sát (Q-12)
|
1,56
|
|
1,56
|
|
25
|
Đường nhánh
|
Ranh giới đất Ban quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16)
|
Hết ranh giới đất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5)
|
1,56
|
|
1,56
|
|
26
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy hoạch khu công cộng (C-4)
|
Hết ranh giới đất Trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4)
|
1,56
|
|
1,56
|
|
27
|
Đường nhánh
|
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4)
|
Giáp ranh giới đất trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5)
|
1,56
|
|
1,56
|
|
28
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4)
|
Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13)
|
1,56
|
|
1,56
|
|
29
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-2)
|
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất cơ quan dự kiến (Q-13)
|
1,56
|
|
1,56
|
|
30
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy hoạch khu đất Ban quản lý dự án (Q-16)
|
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất cơ quan dự kiến (Q-13)
|
1,56
|
|
1,56
|
|
31
|
Các tuyến đường nội thị các khu đất (N-7-8-9); (T-6)
|
1,56
|
|
1,56
|
|
|
32
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Hết địa phận trường tiểu học số 1 thị trấn Tân Uyên
|
1,56
|
|
1,56
|
|
33
|
Đường nội thị
|
Giáp trường tiểu học số 1 thị trấn Tân Uyên
|
Ngã tư trường Mầm non số 1
|
1,56
|
|
1,56
|
|
34
|
Đường nội thị
|
Ngã tư đoạn đường Quốc lộ 32 đi vào nhà máy chế biến thuộc công ty cổ phần chè Than Uyên
|
Ngã ba điểm giao nhau đường kè thượng lưu suối Nậm Chăng Luông
|
1,56
|
|
1,56
|
|
III
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 công an thị trấn
|
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
2
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
3
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
Hết cầu Mường Cấu
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
4
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu
|
Hết cầu Tiên Bình
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
5
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Cây xăng Thảo Trang
|
Tiếp giáp xã Hồ Thầu
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
6
|
Đường lên thác Tắc Tình
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D
|
Hết địa phận nhà máy nước
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
8
|
Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện
|
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ
|
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
9
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp cầu Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo Trang
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
10
|
Đường 36m
|
Cầu Tiên Bình
|
Tiếp giáp đường số 6
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
11
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp đường số 6
|
Hết ngã tư đường 36
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
12
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã tư đường 36
|
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
13
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT)
|
Hết địa phận thị trấn
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
14
|
Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
15
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình Luông
|
1,56
|
|
1,56
|
|
16
|
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
17
|
Đường 20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
18
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
19
|
Đường 13,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
20
|
Đường 11m (khu TTHC huyện)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
21
|
Đường 11m khu TĐC công an huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
22
|
Đường số 6 (15,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
23
|
Đường số 7 (15,5m)
|
Quốc lộ 4D
|
đường 36m tránh 4D
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
24
|
Đường 11,5 m
|
Khu tái định cư Sân vận động huyện
|
Khu tái định cư Công an huyện
|
1,56
|
|
1,56
|
|
25
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp đường số 7
|
Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư
|
1,56
|
|
1,56
|
|
26
|
Đường nội thị
|
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã, thị trấn
|
Đường 36 m
|
1,56
|
|
1,56
|
|
27
|
Đường nội thi (khu F5,F6)
|
|
|
1,56
|
|
1,56
|
|
28
|
Đường 6A (11m)
|
Tiếp giáp đường 36m (Khu công ty đất hiếm)
|
Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC
|
1,56
|
|
1,56
|
|
29
|
Đường nội thị (Đoạn đường xuống đội thuế cũ liên xã)
|
Tiếp giáp đường 8 (khu TTTM)
|
Đường 4D cũ
|
1,56
|
|
1,56
|
|
30
|
Đường nội thị khu Trung tâm thương mại huyện (Khu F8)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
31
|
Đường nội thị khu Trung tâm thương mại huyện (Khu F9)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
32
|
Đường nội thị khu Trung tâm thương mại huyện (Khu F12)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
33
|
Đường số 7 khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp đường 36m (Khu nhà ông Tuyển)
|
Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông
|
1,56
|
|
1,56
|
|
34
|
Đường số 8 khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT
|
Tiếp giáp đường số 6 (15,5m)
|
1,56
|
|
1,56
|
|
35
|
Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tắc Tình)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
36
|
Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
IV
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết Siêu thị Quang Thanh
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh
|
Tiếp giáp đường Vừ A Dính
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
7
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
Tiếp giáp cổng trường tiểu học Nậm Loỏng
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
8
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
9
|
Đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
10
|
Đường Trường Chinh
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
11
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
12
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
13
|
Đại Lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
14
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
15
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
16
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
17
|
Đường ven Hồ thượng lưu
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
18
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
19
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (CV cây xanh)
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
20
|
Đường đi xã Nùng Nàng
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
Hết địa phận thành phố
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
21
|
Đường đi Đông Pao
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Hết ranh giới Trung đoàn 880
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
22
|
Đường vào nhà máy chè Tam Đường
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Cổng Nhà máy chè
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
23
|
Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
24
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp ngõ 103 đường Trần Hưng Đạo
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
25
|
Phố Chiêu Tấn (kéo dài)
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp ranh gới sân Vận động thành phố
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
26
|
Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy gạch Tuynel cũ
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
27
|
Ngõ 237, đườngTrần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Sân vận động thị xã
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
28
|
Ngõ 224, đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Cuối đường
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
29
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
30
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
31
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
32
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường tránh ngập
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
33
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Đường tránh ngập
|
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
34
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
35
|
Đường tránh ngập
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
36
|
Đường Trần Can
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng)
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
37
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
38
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
39
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
40
|
Đường 19/8
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
41
|
Đường 19/8
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
42
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
43
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
44
|
Đường 30/4
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Hết Bệnh viện tỉnh mới
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
45
|
Đường 30/4
|
Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
46
|
Đường 30/4
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
|
KHU DÂN CƯ 1A
|
|
|
|
|
|
47
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
48
|
Đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
49
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
50
|
Đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
51
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
52
|
Phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
53
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
54
|
Đường Trần Khát Chân
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
55
|
Đường B10 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
56
|
Đường B12 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
57
|
Đường A-1; A-2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
|
KHU DÂN CƯ 1B
|
|
|
|
|
|
58
|
Phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
59
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
60
|
Đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
61
|
Đường A1, A3 (11m)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường A18
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
62
|
Đường A4, A5 (9m)
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
63
|
Đường số 7 (13m)
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
64
|
Đường A18
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường A4
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
65
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Tiếp giáp đường số 11
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
66
|
Đường số 10 và số 11(9m)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp đường A5
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
67
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường số 10
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
68
|
Đường A14
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
69
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi (gồm 2 nhánh)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
70
|
Đường A2
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
71
|
Đường A12, A13 (9m)
|
Tiếp giáp đường A2
|
Tiếp giáp đường A4
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
72
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp khu dân cư Tả Làn Than
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
73
|
Phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
74
|
Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
75
|
Đường 1B-9 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
76
|
Đường 1B-1 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
77
|
Phố Trần Đại Nghĩa
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
78
|
Đường số1B-3 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường số1B-8 (13,5m)
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
79
|
Phố Phùng Hưng
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường số1B-9 (13,5m)
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG
|
|
|
|
|
|
80
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh
|
Tiếp giáp đường Trần Khát Chân
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
81
|
Phố Trần Đăng Ninh (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2
|
|
|
|
|
|
82
|
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
83
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường T03
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
84
|
Đường T01, T02 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
85
|
Đường T03 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Giáp đường An Dương Vương
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
86
|
Đường D01(16,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
87
|
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
88
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
89
|
Phố Quyết Tiến
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường D01
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
|
KHU DÂN CƯ 2A
|
|
|
|
|
|
90
|
Đường 3A (9m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
1,56
|
|
1,56
|
|
91
|
Đường 4A (16,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
1,56
|
|
1,56
|
|
92
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
93
|
Đường 6A (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
1,56
|
|
1,56
|
|
94
|
Đường 7A (24m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
1,56
|
|
1,56
|
|
95
|
Đường 8A (13m)
|
Tiếp giáp đường 6A
|
Tiếp giáp đường 4A
|
1,56
|
|
1,56
|
|
96
|
Đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 1-1
|
1,56
|
|
1,56
|
|
97
|
Phố Trung Dũng
|
Tiếp giáp đường 3A
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
1,56
|
|
1,56
|
|
98
|
Đường 11A (11,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
1,56
|
|
1,56
|
|
99
|
Đường 2 - 6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 4A
|
1,56
|
|
1,56
|
|
100
|
Đường 1-1
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
1,56
|
|
1,56
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
|
|
101
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,56
|
|
1,56
|
|
102
|
Đường 2B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 7B
|
Tiếp giáp đường 9B
|
1,56
|
|
1,56
|
|
103
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,56
|
|
1,56
|
|
104
|
Phố Hồ Đắc Di
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,56
|
|
1,56
|
|
105
|
Đường 6B (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh
|
1,56
|
|
1,56
|
|
106
|
Phố Nguyễn Đình Chiểu
|
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
1,56
|
|
1,56
|
|
107
|
Phố Cù Chính Lan
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh
|
1,56
|
|
1,56
|
|
108
|
Đường 9B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
109
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di
|
1,56
|
|
1,56
|
|
110
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
111
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
112
|
Đường 2B2 (31m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
1,56
|
|
1,56
|
|
113
|
Đường 2B3 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
1,56
|
|
1,56
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
|
|
114
|
Đường 5C
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1,56
|
|
1,56
|
|
115
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản
|
1,56
|
|
1,56
|
|
116
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh gới đất CT điện lực Lai Châu
|
1,56
|
|
1,56
|
|
117
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh gới đất CT điện lực Lai Châu
|
1,56
|
|
1,56
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)
|
|
|
|
|
|
118
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
1,56
|
|
1,56
|
|
119
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp giáp trục N-01
|
Tiếp giáp trục N-04
|
1,56
|
|
1,56
|
|
120
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp trục N-04
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
|
121
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường 2 - 8
|
1,56
|
|
1,56
|
|
122
|
Đường 2 - 8
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường 5C
|
1,56
|
|
1,56
|
|
123
|
Đường 28/06
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1,56
|
|
1,56
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
|
|
124
|
Đường D5, D6, D7 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
1,56
|
|
1,56
|
|
125
|
Phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
1,56
|
|
1,56
|
|
126
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường N5
|
1,56
|
|
1,56
|
|
127
|
Đường N5 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
1,56
|
|
1,56
|
|
128
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
1,56
|
|
1,56
|
|
129
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1,56
|
|
1,56
|
|
130
|
Đường T4 (9,5m)
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1,56
|
|
1,56
|
|
131
|
Đường T2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường T6
|
1,56
|
|
1,56
|
|
132
|
Đường T1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường T3
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1,56
|
|
1,56
|
|
133
|
Đường T6 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường T1
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
1,56
|
|
1,56
|
|
134
|
ĐườngT3 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
1,56
|
|
1,56
|
|
135
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
1,56
|
|
1,56
|
|
136
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1,56
|
|
1,56
|
|
137
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường T03 (KDC số2)
|
1,56
|
|
1,56
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4
|
|
|
|
|
|
138
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Hết ranh giới đất Sân vận động thành phố
|
1,56
|
|
1,56
|
|
139
|
Đường D3 (13m)
|
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường N5
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
140
|
Đường D4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường N4
|
1,56
|
|
1,56
|
|
141
|
Đường N4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường D3
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
142
|
Đường N5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường D4
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
143
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
144
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1,56
|
|
1,56
|
|
145
|
Đường N3 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
1,56
|
|
1,56
|
|
146
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
1,56
|
|
1,56
|
|
147
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1,56
|
|
1,56
|
|
148
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
149
|
Phố Hoàng Công Chất (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường V3
|
1,56
|
|
1,56
|
|
150
|
Đường N9, N10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
1,56
|
|
1,56
|
|
151
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
1,56
|
|
1,56
|
|
152
|
Đường D5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất
|
1,56
|
|
1,56
|
|
153
|
Đường D11 (13m)
|
Tiếp giáp đường N10
|
Tiếp giáp đường số 10
|
1,56
|
|
1,56
|
|
154
|
Đường số 10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
1,56
|
|
1,56
|
|
155
|
Đường N13 (13m)
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
1,56
|
|
1,56
|
|
156
|
Đường V3 (5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1,56
|
|
1,56
|
|
157
|
Phố Trương Định
|
Tiếp giáp đường V3
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
1,56
|
|
1,56
|
|
158
|
Phố Lê Đại Hành (13m)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường số 10
|
1,56
|
|
1,56
|
|
159
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường V3
|
1,56
|
|
1,56
|
|
160
|
Đường số 9 (13,5)
|
Tiếp giáp đường N16
|
Tiếp giáp đường D13A
|
1,56
|
|
1,56
|
|
161
|
Đường D13 (13m)
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Tiếp giáp đường số D13A
|
1,56
|
|
1,56
|
|
162
|
Đường D13A (13m)
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Tiếp giáp đường số 11
|
1,56
|
|
1,56
|
|
163
|
Đường N16 (13m)
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Tiếp giáp đường D13
|
1,56
|
|
1,56
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 ( SAU KHO BẠC TỈNH)
|
|
|
|
|
|
164
|
Đường T1, T2
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường T 3
|
1,56
|
|
1,56
|
|
165
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường T1
|
1,56
|
|
1,56
|
|
166
|
Đường T3
|
Đường T1
|
Tiếp giáp đường T2
|
1,56
|
|
1,56
|
|
167
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
1,56
|
|
1,56
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
|
|
168
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1,56
|
|
1,56
|
|
169
|
Đường số 11
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
1,56
|
|
1,56
|
|
170
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1,56
|
|
1,56
|
|
171
|
Đường số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11
|
1,56
|
|
1,56
|
|
172
|
Đường số 6-11; 6-12;
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1,56
|
|
1,56
|
|
173
|
Đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1,56
|
|
1,56
|
|
174
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1,56
|
|
1,56
|
|
175
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
176
|
Đường số 6-6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
177
|
Đường số 6-7
|
Tiếp giáp đường 6-6
|
Tiếp giáp đường 6-8
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
178
|
Đường số 6-8
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếpgiáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH
|
|
|
|
|
|
179
|
Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,56
|
|
1,56
|
|
180
|
Phố Hương Phong
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,56
|
|
1,56
|
|
181
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp đường TT-2
|
Giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
1,56
|
|
1,56
|
|
182
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
1,56
|
|
1,56
|
|
183
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
1,56
|
|
1,56
|
|
184
|
Đường số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp phố Hương Phong
|
1,56
|
|
1,56
|
|
185
|
Đường số 5-6 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,56
|
|
1,56
|
|
186
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Giáp đường Lê Hồng Phong
|
1,56
|
|
1,56
|
|
187
|
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,56
|
|
1,56
|
|
188
|
Đường số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường 5-8
|
Tiếp giáp Đường 5-9
|
1,56
|
|
1,56
|
|
189
|
Đường số 5-10 (11,5m)
|
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt
|
1,56
|
|
1,56
|
|
190
|
Đường số 5-11 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2
|
1,56
|
|
1,56
|
|
191
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1,56
|
|
1,56
|
|
192
|
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)
|
Tếp giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
1,56
|
|
1,56
|
|
193
|
Đường số 9 (đối diện công an tỉnh)
|
Tiếp giáp đường nhánh số 1
|
Tiếp giáp đường nhánh số 3
|
1,56
|
|
1,56
|
|
194
|
Đường nhánh số 1, 2, 3
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường số 9 (đối diện Công an tỉnh)
|
1,56
|
|
1,56
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH
(MỞ RỘNG)
|
|
|
|
|
|
195
|
Đường số 1 (đường Phạm Văn Đồng kéo dài)
|
Tiếp giáp tuyến số 3
|
Tiếp giáp tuyến số 4
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
196
|
Đường số 2
|
Tiếp giáp tuyến số 3
|
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4
|
1,56
|
|
1,56
|
|
197
|
Đường số 3, số 4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp tuyến số 1
|
1,56
|
|
1,56
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN
|
|
|
|
|
|
198
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường số 3
|
1,56
|
|
1,56
|
|
199
|
Đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường số 3
|
1,56
|
|
1,56
|
|
200
|
ĐườngThanh Niên
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành
|
1,56
|
|
1,56
|
|
201
|
ĐườngThanh Niên
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
202
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
1,56
|
|
1,56
|
|
203
|
Đường số 2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 4
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
1,56
|
|
1,56
|
|
204
|
Đường số 4 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường số 3
|
1,56
|
|
1,56
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
205
|
Đường N6, N9 (13,5 m)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hiền
|
1,56
|
|
1,56
|
|
206
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp đường N9
|
1,56
|
|
1,56
|
|
207
|
Đường Nguyễn Hiền
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,56
|
|
1,56
|
|
208
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
1,56
|
|
1,56
|
|
209
|
Đường N2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N4
|
Tiếp giáp đường V1
|
1,56
|
|
1,56
|
|
210
|
Đường 10-10 (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
1,56
|
|
1,56
|
|
211
|
Đường số 18
|
Tiếp giáp đường số 10-10
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,56
|
|
1,56
|
|
212
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
1,56
|
|
1,56
|
|
213
|
Đường R6A (31m)
|
Tiếp giáp đường PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
1,56
|
|
1,56
|
|
214
|
Đường R8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
1,56
|
|
1,56
|
|
215
|
Đường R12 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường R8
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
1,56
|
|
1,56
|
|
216
|
Đường N1
|
Tiếp giáp đường N3
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,56
|
|
1,56
|
|
217
|
Đường N3
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
1,56
|
|
1,56
|
|
218
|
Đường N4
|
Tiếp giáp đường N1
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
1,56
|
|
1,56
|
|
219
|
Đường Nguyễn Du
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
1,56
|
|
1,56
|
|
220
|
Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
1,56
|
|
1,56
|
|
221
|
Đường L1,L2
|
Tiếp giáp phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
1,56
|
|
1,56
|
|
222
|
Đường L4
|
Tiếp giáp đường L2
|
Tiếp giáp đường R13
|
1,56
|
|
1,56
|
|
223
|
Đường R13
|
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
1,56
|
|
1,56
|
|
224
|
Đường D1
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
1,56
|
|
1,56
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2
|
|
|
|
|
|
225
|
Đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
226
|
Đường Tô Hiệu (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường số 5
|
1,56
|
|
1,56
|
|
227
|
Đường số 1, số 2
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
1,56
|
|
1,56
|
|
228
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường số 1
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
1,56
|
|
1,56
|
|
229
|
Đường số 4, số 5
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Tô Hiệu
|
1,56
|
|
1,56
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN
|
|
|
|
|
|
230
|
Đường số 7 (nhánh 1)
|
Tiếp giáp nhánh 2
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
231
|
Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
232
|
Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường N14
|
1,56
|
|
1,56
|
|
233
|
Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7)
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
234
|
Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7)
|
Tiếp giáp đường N12
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
235
|
Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp đường 17
|
Tiếp giáp đường V3
|
1,56
|
|
1,56
|
|
236
|
Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp đường TN1
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
1,56
|
|
1,56
|
|
237
|
Đường Tôn Đức Thắng kéo dài
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp cổng trường Mầm non Bình Minh
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
238
|
Đường nhánh (cạnh đường 19/8, tổ 8, phường Đoàn Kết)
|
Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm
|
Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống
|
1,56
|
1,3
|
1,56
|
1,3
|
V
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết địa phận chợ
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
2
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính
|
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
3
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)
|
Hết ranh giới đất nhà bà Lai
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
4
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim
|
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
5
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết ranh giới đất nhà bà Nga-Uân
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
6
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất trường Mầm Non
|
Hết ranh giới đất nhà ông Châu
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
7
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện
|
Hết ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
8
|
Đường nội thị
|
Cổng trường PTDT Nội trú huyện
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
9
|
Đường lên Huyện đội
|
Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dính
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
10
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết ranh giới đất nhà ông Từ
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
11
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh
|
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
12
|
Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ
|
Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc
|
Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
13
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà bà Bạ
|
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
14
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu
|
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
15
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Châu
|
Hết cổng trường THCS thị trấn
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
16
|
Đường B1 GĐ 1
|
Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình
|
Hết cổng Bệnh viện
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
17
|
Đường B1 GĐ 2
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
18
|
Đường B1 GĐ 2
|
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
Tiếp giáp đường tỉnh lộ 128
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
19
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương
|
Tiếp giáp đường vành đai
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân
|
Tiếp giáp Trạm điện cũ
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
21
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
22
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
23
|
Đường nội thị
|
Ngã tư đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)
|
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
24
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai
|
Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hà-Sun
|
Tiếp giáp đường vành đai
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
26
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất bà Nga-Uân
|
Hết ranh giới đất nhà ông Páo
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
27
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp
|
Hết cổng kho Bạc huyện
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
28
|
Đường vành đai
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 129
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 128
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
VI
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4D
|
Km0 (đường đi Pa Tần, cách ngã 3 Pa So 40 m)
|
Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
1,56
|
|
1,56
|
|
2
|
Quốc lộ 4D
|
Km1+300
|
Km1+600
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
3
|
Quốc lộ 4D
|
Km1+600
|
Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
4
|
Quốc lộ 4D
|
Km2+400
|
Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
5
|
Đường vào thôn Thẩm Bú
|
Đấu nối Quốc lộ 4D
|
Đấu nối Quốc lộ 100
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
6
|
Quốc lộ 12
|
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)
|
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
7
|
Quốc lộ 12
|
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
1,56
|
|
1,56
|
|
8
|
Quốc lộ 12
|
Cầu Pa So
|
Km 20+200 (Nhà máy nước)
|
1,56
|
|
1,56
|
|
9
|
Quốc lộ 12
|
Km20+200
|
Km21 (Hết Bệnh viện)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
10
|
Quốc lộ 12
|
Km21
|
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
11
|
Quốc lộ 12
|
Km21+300
|
Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ)
|
1,56
|
1,27
|
1,56
|
1,27
|
KHU DÂN CƯ PHÍA NAM
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
13
|
Đường nội thị dãy 2 (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
14
|
Đường nội thị dãy 3 (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường nội thị (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
16
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
17
|
Đường nội thị ( 20,5m)
|
Cầu Pa so
|
Cầu nội thị mới
|
1,56
|
|
1,56
|
|
18
|
Đường nội thị (11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,56
|
|
1,56
|
|
VII
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm Dòn
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
2
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn
|
Hết cầu Nậm Bắc
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
3
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp cầu Nậm Bắc
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
4
|
Tỉnh lộ 127 (đường mới)
|
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
5
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng
|
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
6
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
7
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng
|
Hết địa phận bản Nậm Hàng
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
8
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
VIII
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Đập tràn Huổi Cuổng
|
Dốc Phiêng Ban (gần nhà ông Hiền-Chiến)
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
2
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Ranh giới đất khu chung cư
|
Đỉnh dốc đài truyền hình (cũ)
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
3
|
Đường nội thị
|
Ngã tư (đường xuống Bệnh viện)
|
Hết ranh giới đất cửa hàng thương nghiệp thị trấn mở rộng
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
4
|
Đường nội thị
|
Ngã tư thị trấn
|
Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng)
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
5
|
Đường nội thị
|
Sau doanh nghiệp số 15
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
6
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Đài truyền hình
|
Ngã ba Bến xe khách
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
7
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Chân Đài truyền hình (cũ)
|
Giáp địa phận xã Bum Nưa
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
8
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Ranh giới đất Khu chung cư
|
Dốc Phiêng Ban ( gần nhà ông Hiền Chiến)
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
9
|
Đường nội thị
|
Sau cửa hàng thương nghiệp (khu MB mới)
|
Phía sau (phía tây TT Y tế + 20m)
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
10
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Tân Thuận
|
Bờ kè đường tam cấp xuống Bệnh viện
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
11
|
Đường vòng qua Đảo
|
Ranh giới đất Nhà nghỉ C.ty Thương Nghiệp
|
Tiếp giáp địa phận Đài truyền hình
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
12
|
Đường nội thị
|
Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo)
|
Trước cửa nhà ông Đại
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
13
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Bắc
|
Hết ranh giới đất TTGDTX huyện
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
14
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất NH chính sách
|
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
15
|
Đường nội thị
|
Phía sau cửa hàng thương nghiệp
|
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà trẻ (cũ)
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
16
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà bà Gấm
|
Chân dốc Trung tâm dạy nghề
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
17
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Căm
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà VH khu 5
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
18
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Phà
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
19
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Phong- Thúy
|
Hết ranh giới đất nhà ông Đại Cà
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
20
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Lâm Tình
|
Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
21
|
Đường nội thị
|
Sau nhà bà Vìn
|
Hết ranh giới đất Quán phố mới
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
22
|
Đường nội thị
|
Giáp vị trí 1 đường đôi
|
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
23
|
Đường nội thị (mới)
|
Cầu Mường Tè 2 (gần Trung tâm Y tế Mường Tè)
|
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
24
|
Đường nội thị (đường vòng ra bờ kè suối Nậm Cấu qua chân cầu TĐC khu phố 1)
|
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
25
|
Đường nội thị (đường giáp núi)
|
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
26
|
Đường nội thị
|
Đầu cầu TĐC khu phố 1
|
Ngã ba (giao với đường từ cầu Mường Tè 2 đi TT xã Vàng San)
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
27
|
Đường 32m
|
Giáp đất nhà bà Hoa Anh
|
Ngã ba cầu TĐC khu phố 1
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
28
|
Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu)
|
Cầu Nậm Cấu mới
|
Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1)
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
29
|
Đường nội thị
|
Cầu Mường Tè 1
|
Giáp bệnh viện đa khoa huyện Mường Tè
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
30
|
Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)
|
Ngã ba trường mầm non khu 11
|
Ngã ba hết đất nhà ông Phiên
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
31
|
Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (khu tái định cư thị trấn)
|
Ngã ba phía sau nhà ông Thọ
|
Hết đất nhà bà Châm
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
32
|
Đường nội thị nhánh 1 khu tái định cư
|
Ngã tư từ nhà ông Hà
|
Ngã ba hết đất nhà ông Thảo
|
1,44
|
1,1
|
1,44
|
1,1
|
Chi chú: Đất vị trí 3, các vị trí còn lại tại địa bàn thị trấn các huyện, thành phố có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|