STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị
|
|
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
X.1
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
1.500
|
600
|
280
|
|
2
|
Đường 30-4
|
Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
2.000
|
600
|
280
|
|
3
|
Đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
2.800
|
|
|
|
4
|
Phố Trần Đăng Ninh
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
900
|
330
|
250
|
|
5
|
Đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1.000
|
|
|
|
6
|
Phố Trần Đại Nghĩa
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng
|
1.000
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
1.300
|
340
|
250
|
|
8
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
2.300
|
600
|
280
|
|
9
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
2.000
|
600
|
280
|
|
10
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng)
|
2.300
|
600
|
280
|
|
11
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
900
|
|
|
|
12
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
1.000
|
330
|
240
|
|
13
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ
|
1.300
|
380
|
250
|
|
14
|
Đường 19-8
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.800
|
600
|
280
|
|
15
|
Đường 19-8
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
1.700
|
600
|
280
|
|
16
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
1.000
|
340
|
220
|
|
17
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường tránh ngập
|
450
|
230
|
170
|
|
18
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường tránh ngập
|
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)
|
450
|
190
|
130
|
|
19
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
380
|
190
|
130
|
|
20
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
1.400
|
420
|
280
|
|
21
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ
|
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới
|
1.200
|
420
|
240
|
|
22
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
1.200
|
440
|
320
|
|
23
|
Đường Tôn Đức Thắng kéo dài
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh
|
750
|
270
|
170
|
|
24
|
Đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
750
|
270
|
130
|
|
25
|
Đường 10-10 (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
750
|
|
|
|
26
|
Đường 10-10 kéo dài (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
Cuối đường
|
700
|
|
|
|
27
|
Đường Tô Hiệu (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường số 5
|
450
|
|
|
|
28
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
750
|
320
|
180
|
|
29
|
Đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
1.400
|
440
|
250
|
|
30
|
Đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1.500
|
500
|
300
|
|
31
|
Đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi
|
1.500
|
500
|
300
|
|
32
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
2.400
|
600
|
280
|
|
33
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết Siêu thị Quang Thanh
|
3.200
|
700
|
380
|
|
34
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh
|
Tiếp giáp đường Vừ A Dính
|
2.400
|
600
|
280
|
|
35
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
2.000
|
480
|
280
|
|
36
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
1.700
|
480
|
280
|
|
37
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
1.100
|
420
|
240
|
|
38
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
Hết địa phận phường Quyết Thắng
|
1.200
|
420
|
240
|
|
39
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây)
|
1.500
|
|
|
|
40
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
1.300
|
650
|
250
|
|
41
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
2.300
|
700
|
380
|
|
42
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
550
|
230
|
170
|
|
43
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.500
|
650
|
250
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1A
|
|
|
|
|
44
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài
|
1.300
|
600
|
300
|
|
45
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
550
|
|
|
|
46
|
Đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
900
|
|
|
|
47
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1.300
|
|
|
|
48
|
Phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
550
|
|
|
|
49
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
550
|
|
|
|
50
|
Đường Trần Khát Chân
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
550
|
|
|
|
51
|
Đường B10 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
550
|
|
|
|
52
|
Đường B12 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
550
|
|
|
|
53
|
Đường A-1; A-2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
550
|
|
|
|
54
|
Phố Nguyễn Phong Sắc
|
Giao với đường quy hoạch số 2-15
|
Giao với tuyến đường số 2
|
450
|
|
|
|
55
|
Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài)
|
Tiếp giáp tuyến số 3
|
Tiếp giáp tuyến số 4
|
750
|
270
|
170
|
|
56
|
Tuyến số 2
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Phong Sắc
|
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4
|
450
|
|
|
|
57
|
Tuyến số 3, số 4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp tuyến số 1
|
750
|
|
|
|
58
|
Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong
|
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài
|
300
|
150
|
100
|
|
59
|
Đường 13,5m mới
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp tuyến số 2
|
450
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B
|
|
|
|
|
60
|
Phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.300
|
|
|
|
61
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
900
|
|
|
|
62
|
Đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
900
|
|
|
|
63
|
Phố Trần Bình Trọng (Đường A4)
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
550
|
|
|
|
64
|
Phố Trần Nhật Duật (Đường A5)
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
550
|
|
|
|
65
|
Phố Trần Quang Khải
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
550
|
|
|
|
66
|
Đường A18
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
550
|
|
|
|
67
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Tiếp giáp đường số 11
|
550
|
|
|
|
68
|
Đường số 10 và số 11 (9m)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật
|
550
|
|
|
|
69
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường số 10
|
550
|
|
|
|
70
|
Đường A14
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
550
|
|
|
|
71
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
750
|
|
|
|
72
|
Đường A2 (Khu dân cư 1B)
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến
|
550
|
|
|
|
73
|
Đường A12, A13 (9m)
|
Tiếp giáp đường A2
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
550
|
|
|
|
74
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
1.000
|
370
|
230
|
|
75
|
Phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)
|
800
|
|
|
|
76
|
Phố Triệu Quang Phục (1B-6)
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
750
|
|
|
|
77
|
Phố Đặng Dung (1B-7)
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
550
|
|
|
|
78
|
Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8)
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
550
|
|
|
|
79
|
Đường 1B-9 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
550
|
|
|
|
80
|
Đường 1B-1 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
550
|
|
|
|
81
|
Đường đi Đông Pao
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Hết địa phận phường Đông Phong
|
450
|
230
|
130
|
|
82
|
Đường số 1B-3 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp Phố Nguyễn Trung Trực
|
550
|
|
|
|
83
|
Phố Phùng Hưng
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m)
|
550
|
|
|
|
84
|
Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng
|
360
|
180
|
110
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG
|
|
|
|
|
85
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh
|
Tiếp giáp đường Trần Khát Chân
|
750
|
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH
|
|
|
|
|
86
|
Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
750
|
|
|
|
87
|
Phố Hương Phong
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
750
|
|
|
|
88
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp đường TT-2
|
Giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
800
|
|
|
|
89
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
800
|
|
|
|
90
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
750
|
|
|
|
91
|
Đường số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp phố Hương Phong
|
650
|
|
|
|
92
|
Đường số 5-6 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
750
|
|
|
|
93
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
750
|
|
|
|
94
|
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
750
|
|
|
|
95
|
Đường số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường 5-8
|
Tiếp giáp Đường 5-9
|
750
|
|
|
|
96
|
Đường số 5-10 (11,5m)
|
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt
|
750
|
|
|
|
97
|
Đường số 5-11 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2
|
800
|
|
|
|
98
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
900
|
|
|
|
99
|
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
800
|
|
|
|
100
|
Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)
|
Tiếp giáp đường nhánh số 1
|
Tiếp giáp đường nhánh số 3
|
450
|
|
|
|
101
|
Đường nhánh số 1, 2, 3
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)
|
400
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2
|
|
|
|
|
102
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường T03
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
750
|
320
|
230
|
|
103
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
750
|
320
|
230
|
|
104
|
Phố Trịnh Hoài Đức (T01)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
750
|
|
|
|
105
|
Phố Lê Văn Hưu (T02)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
750
|
|
|
|
106
|
Đường T03 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Cuối đường
|
750
|
270
|
200
|
|
107
|
Đường D01 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
800
|
|
|
|
108
|
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
900
|
|
|
|
109
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
750
|
270
|
200
|
|
110
|
Phố Quyết Tiến
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường D01
|
900
|
|
|
|
111
|
Đường đi xã Nùng Nàng
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
Hết địa phận thành phố
|
500
|
350
|
250
|
|
112
|
Đường đi Nùng Nàng - Nậm Tăm
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Hết địa phận thành phố Lai Châu
|
450
|
230
|
130
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A
|
|
|
|
|
113
|
Đường 3A (9m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
750
|
|
|
|
114
|
Đường 4A (16,5m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
900
|
|
|
|
115
|
Đường 6A (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
750
|
|
|
|
116
|
Đường 7A (24m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
1.000
|
|
|
|
117
|
Đường 8A (13m)
|
Tiếp giáp đường 6A
|
Tiếp giáp đường 4A
|
750
|
|
|
|
118
|
Đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 1-1
|
750
|
|
|
|
119
|
Phố Trung Dũng
|
Tiếp giáp đường 3A
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
900
|
|
|
|
120
|
Đường 11A (11,5m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
650
|
|
|
|
121
|
Đường 2 - 6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 4A
|
650
|
|
|
|
122
|
Đường 1-1
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
750
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
|
123
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
750
|
|
|
|
124
|
Đường 2B (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu
|
Tiếp giáp phố Phạm Công Bân
|
750
|
|
|
|
125
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.300
|
|
|
|
126
|
Phố Hồ Đắc Di
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.500
|
|
|
|
127
|
Đường 6B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh
|
750
|
|
|
|
128
|
Phố Nguyễn Đình Chiểu
|
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
750
|
|
|
|
129
|
Phố Cù Chính Lan
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
1.000
|
|
|
|
130
|
Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
750
|
270
|
170
|
|
131
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di
|
800
|
|
|
|
132
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than
|
750
|
270
|
170
|
|
133
|
Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
750
|
|
|
|
134
|
Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
450
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
|
135
|
Đường 5C
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
750
|
|
|
|
136
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản
|
750
|
|
|
|
137
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
750
|
|
|
|
138
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
750
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)
|
|
|
|
|
139
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
1.300
|
|
|
|
140
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp giáp trục N-01
|
Tiếp giáp trục N-04
|
800
|
|
|
|
141
|
Phố Kim Đồng
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp trục N-04
|
750
|
320
|
230
|
|
142
|
Đường N-04
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp phố Kim Đồng
|
750
|
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
143
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
1.500
|
|
|
|
144
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp phố Hoàng Diệu
|
1.300
|
|
|
|
145
|
Phố Hoàng Diệu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường 5C
|
1.400
|
|
|
|
146
|
Đường 28-06
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1.400
|
|
|
|
147
|
Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương)
|
Tiếp giáp đường 28-06
|
Tiếp giáp đường 5C
|
750
|
|
|
|
|
KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG)
|
|
|
|
|
148
|
Đường D5, D6, D7 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
800
|
|
|
|
149
|
Phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
900
|
|
|
|
150
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường N5
|
650
|
|
|
|
151
|
Đường N5 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
650
|
|
|
|
152
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
1.000
|
|
|
|
153
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
700
|
|
|
|
154
|
Đường T4 (9,5m)
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
650
|
|
|
|
155
|
Đường T2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường T6
|
650
|
|
|
|
156
|
Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m)
|
Tiếp giáp đường T3
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
750
|
|
|
|
157
|
Đường T6 (9,5m)
|
Tiếp giáp Phố Cao Bá Quát
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
650
|
|
|
|
158
|
Đường T3 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
550
|
|
|
|
159
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
1.000
|
|
|
|
160
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
800
|
|
|
|
161
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường T03 (KDC số 2)
|
800
|
|
|
|
|
KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
162
|
Đường vào nhà máy chè Tam Đường
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Cuối đường
|
300
|
210
|
150
|
|
163
|
Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện
|
300
|
210
|
180
|
|
164
|
Đường nhánh từ đền Lê Lợi đến bản Thành Lập phường Đoàn Kết
|
|
|
300
|
160
|
130
|
|
|
KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ)
|
|
|
|
|
165
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (Cũ)
|
360
|
190
|
130
|
|
166
|
Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy gạch Tuynel cũ
|
360
|
190
|
130
|
|
167
|
Đường ngách bám ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
350
|
|
|
|
168
|
Ngõ 237 đườngTrần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Sân vận động
|
450
|
230
|
170
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4
|
|
|
|
|
169
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường 19-8
|
Hết ranh giới đất Sân vận động
|
1.300
|
|
|
|
170
|
Phố Chiêu Tấn (Kéo dài)
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp ranh giới Sân vận động
|
1.100
|
460
|
300
|
|
171
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
1.300
|
420
|
270
|
|
172
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài
|
450
|
230
|
170
|
|
173
|
Đường D3 (13m)
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường N5
|
750
|
270
|
170
|
|
174
|
Đường D4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường N4
|
750
|
|
|
|
175
|
Đường N4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường D3
|
750
|
270
|
170
|
|
176
|
Đường N5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường D4
|
750
|
270
|
170
|
|
177
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
650
|
330
|
130
|
|
178
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
750
|
|
|
|
179
|
Đường N3 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
900
|
|
|
|
180
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
1.100
|
|
|
|
181
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
900
|
|
|
|
182
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường 19-8
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
1.000
|
460
|
|
|
183
|
Phố Hoàng Công Chất (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường V3
|
750
|
|
|
|
184
|
Đường N9, N10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
750
|
|
|
|
185
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp đường 19-8
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
1.000
|
|
|
|
186
|
Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m)
|
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất
|
750
|
|
|
|
187
|
Đường D11 (13m)
|
Tiếp giáp đường N10
|
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng
|
750
|
|
|
|
188
|
Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
800
|
|
|
|
189
|
Đường N13 (13m)
|
Tiếp giáp đường 19-8
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
750
|
|
|
|
190
|
Đường V3 (5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
650
|
|
|
|
191
|
Phố Trương Định
|
Tiếp giáp đường V3
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
650
|
|
|
|
192
|
Phố Lê Đại Hành (13m)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng
|
750
|
|
|
|
193
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường V3
|
650
|
|
|
|
194
|
Đường số 9 (13,5)
|
Tiếp giáp đường N16
|
Tiếp giáp đường D13A
|
650
|
|
|
|
195
|
Đường D13 (13m)
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Tiếp giáp đường số D13A
|
650
|
|
|
|
196
|
Đường D13A (13m)
|
Tiếp giáp phố Mường Than
|
Tiếp giáp đường số 11
|
650
|
|
|
|
197
|
Phố Mường Than
|
Tiếp giáp đường 19-8
|
Tiếp giáp đường D13A
|
650
|
|
|
|
198
|
Đường N16 (13m)
|
Tiếp giáp đường 19-8
|
Tiếp giáp đường D13
|
750
|
|
|
|
199
|
Đường tránh ngập
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường 19-8
|
320
|
190
|
130
|
|
200
|
Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết)
|
Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm
|
Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống
|
550
|
270
|
130
|
|
201
|
Đường nhánh sau Sân vận động
|
Từ trường Mầm non Hoa Sen
|
Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
450
|
250
|
180
|
|
|
KHU AO CÁ BÁC HỒ
|
|
|
|
|
|
|
202
|
Ngõ 224 đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Cuối đường
|
450
|
230
|
170
|
|
203
|
Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú
|
450
|
230
|
170
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)
|
|
|
|
|
204
|
Đường T1, T2
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường T3
|
550
|
|
|
|
205
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường T1
|
550
|
|
|
|
206
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường T1
|
Tiếp giáp đường T2
|
450
|
|
|
|
207
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
550
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
|
208
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1.000
|
|
|
|
209
|
Đường số 11
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
800
|
|
|
|
210
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
800
|
|
|
|
211
|
Đường số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11
|
650
|
|
|
|
212
|
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
550
|
|
|
|
213
|
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12)
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
550
|
|
|
|
214
|
Đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
300
|
|
|
|
215
|
Đường số 6-6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
600
|
250
|
180
|
|
216
|
Đường số 6-7
|
Tiếp giáp đường 6-6
|
Tiếp giáp đường 6-8
|
360
|
180
|
130
|
|
217
|
Đường số 6-8
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
360
|
180
|
130
|
|
218
|
Đường ven Hồ thượng lưu
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1.200
|
380
|
200
|
|
|
KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH
|
|
|
|
|
219
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường số 3
|
800
|
|
|
|
220
|
Đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành
|
1.100
|
|
|
|
221
|
Đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
750
|
320
|
200
|
|
222
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
750
|
|
|
|
223
|
Đường số 2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 4
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
450
|
|
|
|
224
|
Đường số 4 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường số 3
|
550
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
225
|
Đường Trần Can
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng)
|
550
|
330
|
230
|
|
226
|
Đường N6, N9 (13,5 m)
|
Từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường số 17
|
450
|
|
|
|
227
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp đường N9
|
450
|
|
|
|
228
|
Đường số 17
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
450
|
|
|
|
229
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
450
|
|
|
|
230
|
Đường N2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N4
|
Tiếp giáp đường TN1
|
450
|
|
|
|
231
|
Đường số 18
|
Tiếp giáp đường số 10-10
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
450
|
|
|
|
232
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
450
|
|
|
|
233
|
Phố Bà Triệu (Đường R6A)
|
Tiếp giáp đường PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
750
|
|
|
|
234
|
Đường R8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
450
|
|
|
|
235
|
Đường R12 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường R8
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
450
|
|
|
|
236
|
Đường N1
|
Tiếp giáp đường N3
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
450
|
|
|
|
237
|
Đường N3
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
450
|
|
|
|
238
|
Đường N4
|
Tiếp giáp đường N1
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
450
|
|
|
|
239
|
Đường Nguyễn Du
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
450
|
|
|
|
240
|
Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
450
|
|
|
|
241
|
Đường L1, L2
|
Tiếp giáp phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
450
|
|
|
|
242
|
Đường L4
|
Tiếp giáp đường L2
|
Tiếp giáp đường R13
|
450
|
|
|
|
243
|
Đường R13
|
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
450
|
|
|
|
244
|
Đường D1
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
450
|
|
|
|
245
|
Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố)
|
Tiếp giáp Nguyễn Trãi
|
Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can)
|
500
|
|
|
|
246
|
Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng
|
|
|
300
|
160
|
130
|
|
247
|
Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng)
|
Từ đường 10-10
|
Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng
|
300
|
160
|
130
|
|
248
|
Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường N14
|
450
|
|
|
|
249
|
Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7)
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
|
250
|
Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7)
|
Tiếp giáp đường N12
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
|
251
|
Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp đường 17
|
Tiếp giáp đường V3
|
450
|
|
|
|
252
|
Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp đường TN1
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
450
|
|
|
|
253
|
Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
380
|
180
|
100
|
|
254
|
Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng)
|
Tiếp giáp đường Trần Can
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
300
|
150
|
100
|
|
255
|
Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến)
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
300
|
150
|
100
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2
|
|
|
|
|
256
|
Đường số 1, số 2
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
450
|
|
|
|
257
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường số 1
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
450
|
|
|
|
258
|
Đường số 4, số 5
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Tô Hiệu
|
450
|
|
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN
|
|
|
|
|
259
|
Đường số 7 (Nhánh 1)
|
Tiếp giáp nhánh 2
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
360
|
190
|
130
|
|
260
|
Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
320
|
190
|
130
|
|
261
|
Các vị trí còn lại của thành phố
|
|
|
100
|
|
|
|
X.2
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634)
|
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550)
|
2.100
|
750
|
400
|
|
2
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550)
|
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548)
|
1.500
|
650
|
300
|
|
3
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631)
|
Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)
|
1.400
|
600
|
250
|
|
4
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)
|
Hết ranh giới số nhà 227
|
1.200
|
500
|
220
|
|
5
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 225
|
Hết địa phận thị trấn Than Uyên
|
1.100
|
470
|
200
|
|
6
|
Phố Lương Định Của
|
Ngã 3 (Số nhà 002)
|
Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC)
|
650
|
280
|
150
|
|
7
|
Đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001)
|
Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên
|
340
|
170
|
90
|
|
8
|
Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt
|
380
|
160
|
80
|
|
9
|
Phố Lý Tự Trọng
|
Ranh giới số nhà 002
|
Đường Thanh Niên (Số nhà 082)
|
380
|
160
|
80
|
|
10
|
Đường 15/10
|
UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001)
|
Hết ranh giới số nhà 192
|
380
|
160
|
80
|
|
11
|
Ngõ 534 Điện Biên Phủ
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 013
|
330
|
140
|
70
|
|
12
|
Ngõ 542 Điện Biên Phủ
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 029
|
330
|
140
|
70
|
|
13
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551)
|
500
|
140
|
70
|
|
14
|
Ngõ 413 Điện Biên Phủ
|
Ranh giới số nhà 002
|
Hết ranh giới số nhà 045
|
330
|
140
|
70
|
|
15
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002
|
Hết ranh giới số nhà 016
|
330
|
140
|
70
|
|
16
|
Ngõ 695 Điện Biên Phủ
|
Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
220
|
110
|
70
|
|
17
|
Ngõ Đi Sen Đông
|
Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001)
|
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông
|
220
|
110
|
70
|
|
18
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001)
|
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017)
|
900
|
400
|
200
|
|
19
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020)
|
Cổng Huyện đội (Số nhà 086)
|
440
|
200
|
100
|
|
20
|
Ngõ 821 Điện Biên Phủ
|
Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001)
|
Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005)
|
440
|
200
|
100
|
|
21
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001)
|
Ngã tư (Gần số nhà 046)
|
550
|
240
|
130
|
|
22
|
Phố Hoàng Liên
|
Ngã 3 (Số nhà 001)
|
Hết ranh giới số nhà 089
|
440
|
200
|
100
|
|
23
|
Phố Chu Văn An
|
Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001)
|
Ngã 3 (Hết số nhà 059)
|
550
|
240
|
130
|
|
24
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
Ranh giới số nhà 001
|
Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046)
|
380
|
160
|
80
|
|
25
|
Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 015
|
490
|
240
|
100
|
|
26
|
Đường sau Sân vận động
|
Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh)
|
380
|
160
|
80
|
|
27
|
Ngõ 193 Đường 15/10
|
Hết ranh giới số nhà 001
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc)
|
330
|
140
|
70
|
|
28
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Ngã 4 (Gần số nhà 083)
|
Hết ranh giới số nhà 135
|
330
|
140
|
70
|
|
29
|
Ngõ 552 Điện Biên Phủ
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 010
|
330
|
140
|
70
|
|
30
|
Phố Trần Huy Liệu
|
Ranh giới số nhà 002
|
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016)
|
330
|
140
|
70
|
|
31
|
Phố Lương Định Của
|
Ranh giới số nhà 084
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106)
|
330
|
140
|
70
|
|
32
|
Ngõ phố Tô Vĩnh Diện
|
Ranh giới số nhà 01
|
Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng
|
200
|
110
|
70
|
|
33
|
Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh
|
Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b)
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002
|
220
|
110
|
70
|
|
34
|
Phố Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020)
|
Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076)
|
220
|
110
|
70
|
|
35
|
Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh
|
Ranh giới số nhà 002
|
Hết ranh giới số nhà 026
|
220
|
110
|
70
|
|
36
|
Ngõ 82 Lương Định Của
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 005
|
220
|
110
|
70
|
|
37
|
Phố Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028)
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066)
|
220
|
110
|
70
|
|
38
|
Đường Thanh Niên
|
Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170)
|
Hết địa phận thị trấn Than Uyên
|
220
|
110
|
70
|
|
39
|
Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch
|
Hết địa phận số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 019
|
220
|
110
|
70
|
|
40
|
Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch
|
Hết địa phận số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 015
|
220
|
110
|
70
|
|
41
|
Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch
|
Hết địa phận số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 023
|
220
|
110
|
70
|
|
42
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Ranh giới số nhà 137
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
310
|
130
|
80
|
|
43
|
Ngõ 192 đường 15/10
|
Hết ranh giới số nhà 192
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018)
|
380
|
160
|
80
|
|
44
|
Ngõ 9 đường 15/10
|
Ranh giới số nhà 001
|
Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037)
|
330
|
170
|
90
|
|
45
|
Ngõ 66 đường 15/10
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 031
|
220
|
110
|
70
|
|
46
|
Ngõ 32 đường 15/10
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Trường Mần non số 2 (Số nhà 011)
|
390
|
160
|
80
|
|
47
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp số nhà 018
|
Hết ranh giới số nhà 092
|
330
|
140
|
70
|
|
48
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 092
|
Hết ranh giới số nhà 131
|
190
|
110
|
70
|
|
49
|
Ngõ 123 Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 021
|
170
|
90
|
70
|
|
50
|
Ngõ 135 Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 008
|
170
|
90
|
70
|
|
51
|
Ngõ 10 Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 008
|
200
|
110
|
80
|
|
52
|
Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 011
|
170
|
90
|
70
|
|
53
|
Ngõ 2 phố Hoàng Liên
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 003
|
170
|
90
|
70
|
|
54
|
Ngõ 28 phố Hoàng Liên
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 025
|
170
|
90
|
70
|
|
55
|
Ngõ 12 Lương Định Của
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 017
|
200
|
110
|
80
|
|
56
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh
|
Hết địa phận thị trấn
|
200
|
110
|
80
|
|
57
|
Ngõ 665 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 013
|
170
|
90
|
70
|
|
58
|
Ngõ 819 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001)
|
Hết ranh giới số nhà 015
|
170
|
90
|
70
|
|
59
|
Ngõ 14 đường 15/10
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 015
|
170
|
90
|
70
|
|
60
|
Ngõ 476 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 007
|
170
|
90
|
70
|
|
61
|
Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 015
|
200
|
110
|
80
|
|
62
|
Ngõ 18 đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp số nhà 001
|
Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015)
|
200
|
110
|
80
|
|
63
|
Ngõ 181 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 007
|
140
|
100
|
70
|
|
64
|
Ngõ 119 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 012
|
140
|
100
|
70
|
|
65
|
Ngõ 483 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 016
|
170
|
90
|
70
|
|
66
|
Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002
|
Hết ranh giới số nhà 030
|
170
|
90
|
70
|
|
67
|
Ngõ 86 đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 028
|
200
|
110
|
80
|
|
68
|
Ngõ 164 đường Thanh Niên
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 014
|
170
|
90
|
70
|
|
69
|
Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh
|
Cổng Huyện đội (Số nhà 001)
|
Hết ranh giới số nhà 015
|
200
|
110
|
80
|
|
70
|
Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 012
|
Hết ranh giới số nhà 034
|
140
|
100
|
70
|
|
71
|
Ngõ 44 phố Hoàng Liên
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002
|
Hết ranh giới số nhà 004
|
170
|
110
|
80
|
|
72
|
Ngõ 22 phố Hoàng Liên
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 003
|
170
|
110
|
80
|
|
73
|
Ngõ 36 Lý Tự Trọng
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 009
|
170
|
110
|
80
|
|
74
|
Ngõ 146 đường 15/10
|
Hết ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 008
|
140
|
100
|
70
|
|
75
|
Ngõ 110 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 011
|
140
|
100
|
70
|
|
76
|
Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 021
|
140
|
100
|
70
|
|
77
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp ranh giới nhà ông An
|
Hết ranh giới đất nhà ông Thế
|
140
|
100
|
70
|
|
78
|
Ngõ 83 Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 015
|
140
|
100
|
70
|
|
79
|
Phố Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002)
|
Tiếp giáp số nhà 022
|
340
|
270
|
130
|
|
80
|
Ngõ 400 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006)
|
200
|
110
|
80
|
|
81
|
Ngõ 529 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002)
|
200
|
110
|
80
|
|
82
|
Ngõ 73 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005)
|
200
|
110
|
80
|
|
83
|
Ngõ 159 Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 009
|
170
|
90
|
70
|
|
84
|
Ngõ 122 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá)
|
Hết ranh giới số nhà 002
|
140
|
100
|
70
|
|
85
|
Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 004
|
140
|
100
|
70
|
|
86
|
Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 003
|
140
|
100
|
70
|
|
87
|
Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp số nhà 084
|
Hết ranh giới số nhà 001
|
140
|
100
|
70
|
|
88
|
Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp số nhà 174
|
Hết ranh giới số nhà 001
|
140
|
100
|
70
|
|
89
|
Ngõ 122 đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 124
|
Hết ranh giới số nhà 003
|
200
|
110
|
80
|
|
90
|
Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 017
|
140
|
100
|
70
|
|
91
|
Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ
|
Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213
|
Hết ranh giới số nhà 007
|
140
|
100
|
70
|
|
92
|
Ngõ 54 đường 15/10
|
Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056
|
Hết ranh giới số nhà 015
|
390
|
160
|
80
|
|
93
|
Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 008
|
170
|
90
|
70
|
|
94
|
Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10
|
Tiếp giáp số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 006
|
170
|
90
|
70
|
|
95
|
Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 532
|
Hết ranh giới số nhà 009
|
330
|
140
|
70
|
|
96
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
|
|
100
|
|
|
|
X.3
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
1.500
|
900
|
750
|
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ 3
|
1.100
|
700
|
550
|
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết ranh giới đất Chi cục thuế
|
1.200
|
700
|
550
|
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế
|
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)
|
1.100
|
700
|
550
|
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cống Tổ 3
|
Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa)
|
430
|
260
|
210
|
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21
|
430
|
260
|
210
|
|
7
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên
|
430
|
260
|
210
|
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang
|
Tiếp giáp đường nội thị
|
430
|
260
|
210
|
|
9
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Cầu qua suối đi Nà Ban
|
350
|
240
|
160
|
|
10
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ từ Bưu điện
|
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới
|
380
|
260
|
170
|
|
11
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao
|
Cổng bệnh viện mới
|
550
|
300
|
230
|
|
12
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Cổng nghĩa trang nhân dân
|
350
|
240
|
160
|
|
13
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32
|
Cuối đường
|
180
|
130
|
100
|
|
14
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 32)
|
380
|
240
|
160
|
|
15
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26)
|
380
|
240
|
160
|
|
16
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên
|
Tiếp giáp khu dân cư khu 7
|
290
|
200
|
140
|
|
17
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32
|
Đường đi tổ dân phố 4 cũ
|
280
|
190
|
130
|
|
18
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)
|
Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ
|
430
|
260
|
210
|
|
19
|
Đường nhánh nội thị
|
Tiếp giáp đường nội thị
|
Nhà văn hóa khu cơ quan
|
270
|
190
|
130
|
|
20
|
Đường nhánh nội thị
|
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21
|
Cuối đường bê tông khu 17
|
230
|
190
|
120
|
|
21
|
Đường nhánh nội thị còn lại
|
Tiếp giáp đường nội thị
|
Cuối đường
|
200
|
140
|
110
|
|
22
|
Đường xung quanh Chợ
|
|
|
800
|
|
|
|
23
|
Các tổ: 1, 3, 7
|
|
|
210
|
120
|
90
|
|
24
|
Các Bản và Tổ dân phố còn lại
|
|
|
120
|
100
|
80
|
|
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Chi cục thuế huyện đi bờ hồ
|
Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện
|
500
|
|
|
|
26
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01
|
Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện
|
500
|
|
|
|
27
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện
|
Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện
|
500
|
|
|
|
28
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Công an huyện
|
Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện
|
500
|
|
|
|
29
|
Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện
|
|
|
400
|
|
|
|
X.4
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 Công an thị trấn
|
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
1.100
|
230
|
160
|
|
2
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
1.100
|
270
|
150
|
|
3
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
Hết cầu Mường Cấu
|
800
|
190
|
120
|
|
4
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu
|
Hết cầu Tiên Bình
|
380
|
120
|
80
|
|
5
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Cây xăng Thảo Trang
|
Tiếp giáp xã Hồ Thầu
|
380
|
120
|
80
|
|
6
|
Đường lên thác Tắc Tình
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D
|
Hết địa phận nhà máy nước
|
410
|
120
|
80
|
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon
|
390
|
120
|
80
|
|
8
|
Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện
|
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ
|
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị
|
1.300
|
270
|
160
|
|
9
|
Đường 36 m
|
Tiếp giáp cầu Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo Trang
|
550
|
150
|
120
|
|
10
|
Đường 36 m
|
Cầu Tiên Bình
|
Tiếp giáp đường số 6
|
900
|
260
|
120
|
|
11
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp đường số 6
|
Hết ngã 4 đường 36
|
1.200
|
270
|
130
|
|
12
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 4 đường 36
|
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)
|
1.200
|
270
|
130
|
|
13
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)
|
Hết địa phận thị trấn
|
1.200
|
270
|
130
|
|
14
|
Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
|
15
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã 3 bản Bình Luông
|
380
|
|
|
|
16
|
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
600
|
|
|
|
17
|
Đường 20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
700
|
|
|
|
18
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
600
|
|
|
|
19
|
Đường 13,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
550
|
|
|
|
20
|
Đường 11m (khu TTHC huyện)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
500
|
|
|
|
21
|
Đường 11m khu TĐC công an huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
260
|
|
|
|
22
|
Đường số 6 (15,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
550
|
150
|
90
|
|
23
|
Đường số 7 (15,5m)
|
Tiếp giáp Quốc lộ 4D
|
Tiếp giáp đường 36m tránh 4D
|
650
|
170
|
90
|
|
24
|
Đường 11,5 m
|
Khu tái định cư Sân vận động huyện
|
Khu tái định cư Công an huyện
|
240
|
|
|
|
25
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp đường số 7
|
Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư
|
550
|
|
|
|
26
|
Đường nội thị
|
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn
|
Tiếp giáp đường 36m
|
550
|
|
|
|
27
|
Đường nội thi (khu F5,F6)
|
|
|
700
|
|
|
|
28
|
Đường 6A (11 m)
|
Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm)
|
Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC
|
600
|
|
|
|
29
|
Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)
|
Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)
|
Tiếp giáp đường 4D cũ
|
550
|
200
|
160
|
|
30
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.000
|
|
|
|
31
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.100
|
|
|
|
32
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.100
|
|
|
|
33
|
Đường số 7 khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)
|
Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông
|
420
|
120
|
80
|
|
34
|
Đường số 8 khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT
|
Tiếp giáp đường số 6 (15,5m)
|
1.000
|
260
|
160
|
|
35
|
Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
270
|
110
|
80
|
|
36
|
Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
650
|
|
|
|
37
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
|
|
70
|
|
|
|
X.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết địa phận chợ
|
600
|
360
|
150
|
|
2
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính
|
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú
|
600
|
360
|
150
|
|
3
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hiền - Hòa (Giáp chợ)
|
Hết ranh giới đất nhà bà Lai
|
480
|
230
|
130
|
|
4
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng - Thim
|
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện
|
480
|
230
|
130
|
|
5
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Tiếp giáp ranh giới trường mầm non
|
480
|
230
|
130
|
|
6
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất trường Mầm non
|
Hết ranh giới đất nhà ông Khoa Viên
|
370
|
190
|
130
|
|
7
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện
|
Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương
|
370
|
190
|
130
|
|
8
|
Đường nội thị
|
Cổng trường PTDT Nội trú huyện
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
370
|
190
|
130
|
|
9
|
Đường lên Huyện đội
|
Tiếp giáp ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dính
|
200
|
130
|
80
|
|
10
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết ranh giới đất nhà ông Từ
|
270
|
150
|
90
|
|
11
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh
|
Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 2
|
300
|
160
|
90
|
|
12
|
Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc
|
Hết ranh giới đất nhà ông Lê - Ngọt
|
270
|
150
|
90
|
|
13
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Bạ
|
Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 1
|
270
|
150
|
90
|
|
14
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu
|
Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 2
|
370
|
180
|
120
|
|
15
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa Viên
|
Hết cổng trường THCS thị trấn
|
240
|
120
|
80
|
|
16
|
Đường B1 GĐ 1
|
Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình
|
Hết cổng Bệnh viện
|
470
|
310
|
170
|
|
17
|
Đường B1 GĐ 2
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
410
|
210
|
150
|
|
18
|
Đường B1 GĐ 2
|
Tiếp giáp Ngã tư đường đi Hoàng Hồ
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 128
|
370
|
180
|
120
|
|
19
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy - Xương
|
Tiếp giáp đường vành đai
|
280
|
160
|
90
|
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân
|
Tiếp giáp Trạm điện (cũ)
|
270
|
150
|
90
|
|
21
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi
|
240
|
120
|
80
|
|
22
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi
|
Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp
|
210
|
110
|
70
|
|
23
|
Đường nội thị
|
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)
|
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)
|
240
|
120
|
80
|
|
24
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai
|
Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện
|
200
|
110
|
70
|
|
25
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Sun - Hà
|
Tiếp giáp đường vành đai
|
170
|
90
|
70
|
|
26
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất Trường mầm non
|
Hết ranh giới đất nhà ông Páo
|
170
|
90
|
70
|
|
27
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp
|
Hết cổng kho Bạc huyện
|
170
|
90
|
70
|
|
28
|
Đường vành đai
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 129
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 128
|
160
|
90
|
60
|
|
29
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1
|
Hết bản Sìn Hồ Vây
|
170
|
90
|
70
|
|
30
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1
|
Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai
|
470
|
310
|
170
|
|
31
|
Đường Hạ tầng du lịch
|
Trạm Y tế
|
Đường Vành đai
|
160
|
90
|
60
|
|
32
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
100
|
|
|
|
X.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4D
|
Đoạn từ Km0
|
Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
1.200
|
|
|
|
2
|
Quốc lộ 4D
|
Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
Km1+600
|
1.000
|
650
|
|
|
3
|
Quốc lộ 4D
|
từ Km1+600
|
Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
900
|
550
|
400
|
|
4
|
Quốc lộ 4D
|
Km2+400
|
Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)
|
500
|
330
|
200
|
|
5
|
Đường vào thôn Thẩm Bú
|
Đấu nối Quốc lộ 4D
|
Đấu nối Quốc lộ 100
|
100
|
60
|
50
|
|
6
|
Quốc lộ 12
|
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)
|
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
550
|
260
|
140
|
|
7
|
Quốc lộ 12
|
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
900
|
|
|
|
8
|
Quốc lộ 12
|
Từ cầu Pa So
|
Km 20+200 (Nhà máy nước)
|
1.300
|
|
|
|
9
|
Quốc lộ 12
|
Từ Km 20+200
|
Km21 (Hết bệnh viện)
|
1.000
|
650
|
270
|
|
10
|
Quốc lộ 12
|
từ Km21
|
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
600
|
260
|
130
|
|
11
|
Quốc lộ 12
|
Km21+300
|
Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ)
|
300
|
190
|
150
|
|
|
Khu dân cư phía Nam
|
|
|
|
|
12
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
800
|
|
|
|
13
|
Đường nội thị dãy 2
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
650
|
|
|
|
14
|
Đường nội thị dãy 3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
550
|
|
|
|
|
Khu dân cư phía Bắc
|
|
|
|
|
15
|
Đường nội thị (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
750
|
|
|
|
16
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
750
|
|
|
|
17
|
Đường nội thị (20,5m và 22,5m)
|
Cầu Pa So
|
Cầu nội thị mới
|
1.000
|
|
|
|
18
|
Đường nội thị (11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
750
|
|
|
|
19
|
Đường nội thị (Khu vực trường nội trú)
|
Tiếp giáp QL12 (huyện đội)
|
Tiếp giáp QL12 (Công an huyện)
|
550
|
|
|
|
20
|
Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết
|
|
|
130
|
|
|
|
21
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
50
|
|
|
|
X.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm Dòn
|
180
|
130
|
90
|
|
2
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn
|
Đường 36m
|
220
|
160
|
110
|
|
3
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp đường 36
|
Hết cầu Nậm Hàng
|
300
|
250
|
150
|
|
4
|
Tỉnh lộ 127
|
Hết cầu Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
300
|
250
|
150
|
|
5
|
Tỉnh lộ 127 (Đường mới)
|
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
170
|
120
|
90
|
|
6
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng
|
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
150
|
100
|
80
|
|
7
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
150
|
120
|
90
|
|
8
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng
|
Hết địa phận bản Nậm Hàng
|
170
|
120
|
100
|
|
9
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng
|
110
|
90
|
70
|
|
10
|
Đường 36
|
Từ nhà ông Vàng Văn Tiến
|
Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải
|
300
|
250
|
150
|
|
11
|
Đường 36
|
Cổng trường THPT
|
Khu trung tâm hành chính huyện
|
300
|
250
|
150
|
|
12
|
Đường Cảng nghiêng
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)
|
Đường bến cảng nghiêng
|
120
|
90
|
70
|
|
13
|
Đường Cảng nghiêng
|
Đường bến cảng nghiêng
|
Tiếp giáp ngã ba đường 127 (gần đầu cầu Nậm Nhùn)
|
120
|
80
|
70
|
|
14
|
Đường D1
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
360
|
270
|
|
15
|
Đường D2
|
Tiếp giáp đường nội thị N1
|
Tiếp giáp đường 36m
|
380
|
300
|
230
|
|
16
|
Đường D3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
310
|
230
|
170
|
|
17
|
Đường nội thị (N5)
|
Nhà nghỉ Phượng Huyền
|
Phan Văn Cốc
|
340
|
270
|
210
|
|
18
|
Đường nội thị
|
Từ sau NVH bản Pa Kéo 1
|
Sau Nhà nghỉ Phượng Huyền
|
340
|
270
|
210
|
|
19
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường D3
|
Sau trường THCS
|
340
|
270
|
210
|
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 127
|
Đến qua ĐTH + 500m
|
170
|
120
|
100
|
|
21
|
Đường nội thị
|
Cầu Nậm Nhùn
|
Cầu Nậm Manh
|
150
|
100
|
80
|
|
22
|
Đường nội thị
|
Cầu Nậm Manh
|
Tiếp giáp giáp địa phận xã Nậm Manh
|
120
|
80
|
70
|
|
23
|
Đường nội thị N1
|
Tiếp giáp đường 36
|
Cầu Nậm Bắc
|
380
|
300
|
230
|
|
24
|
Đường nội thị N2
|
Ngã ba tiếp giáp đường D3
|
Tiếp giáp đường N1
|
450
|
350
|
250
|
|
25
|
Đường nội thị N3
|
Tiếp giáp đường 36
|
Tiếp giáp đường D9
|
340
|
270
|
210
|
|
26
|
Tỉnh lộ 127
|
Cầu Nậm Nhùn
|
Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn
|
170
|
120
|
90
|
|
27
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
80
|
|
|
|
X.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị (QL4H)
|
Cầu Mường Tè 1
|
Nhà ông Sung Giang
|
550
|
300
|
220
|
|
2
|
Đường nội thị (QL4H)
|
Tiếp giáp nhà ông Sung Giang
|
Hết gianh giới bến khách của Huyện
|
450
|
280
|
240
|
|
3
|
Đường nội thị (QL4H)
|
Tiếp giáp bến xe
|
Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái)
|
450
|
280
|
240
|
|
4
|
Đường nội thị (QL4H)
|
Tiếp giáp nhà ông Linh
|
Giáp địa phận xã Bum Nưa
|
380
|
250
|
230
|
|
5
|
Đường nội thị (QL4H)
|
Nhà ông Quang Thiều
|
Hết nhà ông Linh
|
500
|
290
|
230
|
|
6
|
Đường nội thị
|
Ngã tư khu phố 8
|
Hết ranh giới công ty Thương Mại
|
500
|
290
|
230
|
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã tư khu phố 8
|
Trụ sở UBND huyện
|
500
|
290
|
230
|
|
8
|
Đường nội thị
|
Sau Công ty THHH MTV số 15
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú
|
500
|
290
|
230
|
|
9
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Đài truyền hình
|
Ngã ba Bến xe khách
|
500
|
290
|
230
|
|
10
|
Đường nội thị (QL4H)
|
Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái
|
Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều
|
500
|
290
|
230
|
|
11
|
Đường nội thị
|
Sau công ty Thương Mại
|
Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9
|
380
|
250
|
230
|
|
12
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Dũng-Hạnh
|
Đến bờ kè tam cấp
|
380
|
250
|
230
|
|
13
|
Đường vòng qua Đảo
|
Tiếp giáp với công ty Thương Mại
|
Tiếp giáp Đài truyền hình
|
480
|
280
|
230
|
|
14
|
Đường nội thị
|
Phía sau cây xăng Bảo Toàn
|
Trước cửa nhà ông Đại
|
380
|
250
|
230
|
|
15
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Bắc
|
Hết ranh giới đất TTGDTX huyện
|
380
|
250
|
230
|
|
16
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX
|
Hết đất nhà bà Chim
|
400
|
270
|
220
|
|
17
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất NH chính sách
|
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện
|
380
|
250
|
230
|
|
18
|
Đường nội thị
|
Phía sau Công ty Thương Mại
|
Hết gianh giới nhà ông Sách
|
380
|
250
|
230
|
|
19
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà bà Gấm
|
tiếp giáp Trung tâm dạy nghề
|
380
|
250
|
230
|
|
20
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Hải
|
Hết ranh giới đất nhà VH khu 5
|
380
|
250
|
230
|
|
21
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Phà
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po
|
380
|
250
|
230
|
|
22
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Phong- Thúy
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà
|
380
|
250
|
230
|
|
23
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa
|
Đến nhà Lỳ Ma Xá
|
400
|
270
|
220
|
|
24
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Lưu Dung
|
Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)
|
380
|
250
|
230
|
|
25
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà bà Vìn
|
Hết ranh giới đất Quán phố mới
|
300
|
|
|
|
26
|
Đường nội thị
|
Giáp vị trí 1 đường đôi
|
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu
|
300
|
|
|
|
27
|
Đường nội thị (đường giáp núi)
|
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vang San
|
300
|
|
|
|
28
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp cầu Nậm Cấu
|
Tiếp giáp NVH khu phố 12
|
550
|
300
|
240
|
|
29
|
Đường nội thị (đường đi qua trung tâm thị trấn)
|
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San
|
300
|
230
|
180
|
|
30
|
Đường nội thị
|
Đầu cầu TĐC khu phố 1
|
Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11)
|
500
|
290
|
240
|
|
31
|
Đường 32m
|
Giáp đất nhà bà Hoa Anh
|
Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1
|
700
|
|
|
|
32
|
Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu)
|
Cầu Nậm Cấu mới
|
Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1)
|
550
|
300
|
280
|
|
33
|
Đường nội thị
|
Ngã ba cầu Mường Tè 1
|
Trung tâm y tế huyện
|
380
|
250
|
230
|
|
34
|
Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)
|
Từ nhà ông Phiên
|
Ngã ba đi Vàng San
|
650
|
350
|
280
|
|
35
|
Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn)
|
Ngã ba phía sau nhà ông Thọ
|
Hết đất nhà bà Châm
|
600
|
330
|
260
|
|
36
|
Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn)
|
Ngã tư từ nhà ông Hà
|
Ngã ba hết đất nhà ông Thảo
|
700
|
370
|
280
|
|
37
|
Đường nội thị
|
Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm
|
Hết đất Công ty THHH MTV số 15
|
500
|
290
|
230
|
|
38
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|