STT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đ/m2)
|
1
|
XÃ ĐẠ K’NÀNG
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
1.1.1
|
Dọc theo Quốc lộ 27:
|
|
1
|
Từ thửa 107, TBĐ 17 (chân đèo Phú Mỹ) đến giáp thửa 334, TBĐ 16 (giáp cổng Vinacafe).
|
200
|
2
|
Từ thửa 334, TBĐ 16 (cổng Vinacafe) đến giáp thửa 434, TBĐ 16 (hết cây xăng bà Nguyên).
|
850
|
3
|
Từ thửa 434, TBĐ 16 (giáp cây xăng bà Nguyên) đến giáp xã Phi Liêng (qua Đoàn Kinh tế quốc phòng).
|
420
|
1.1.2
|
Đường huyện ĐH 42:
|
|
1
|
Từ thửa 208, TBĐ 16 (giáp Quốc lộ 27) đến giáp thửa 125, TBĐ 21 (giáp nhà ông Thuận).
|
300
|
5
|
Từ ngã ba đường vào khu Di Linh đến hết thửa 489, TBĐ 27 (giáp cống Đạ Mul).
|
300
|
6
|
Từ giáp thửa 489, TBĐ 27 (cống Đạ Mul) đến hết thửa 513, TBĐ 27 (giáp ngã ba đường vào khu 200).
|
370
|
7
|
Từ giáp thửa 513, TBĐ 27 (ngã ba đường vào khu 200) đến hết thửa 53, TBĐ 31 (giáp cầu Đạ K’Nàng).
|
840
|
8
|
Từ giáp thửa 53, TBĐ 31 (cầu Đạ K’Nàng) đến giáp thửa 311, TBĐ 30 (giáp nhà bà Nhâm).
|
380
|
10
|
Từ giáp thửa 236, TBĐ 30 (cống Đạ Pin) đến giáp ngã ba đi ngã ba sông.
|
200
|
12
|
Từ ngã ba đường vào Thác Nếp đến hết trường THCS.
|
460
|
1.2
|
Khu vực II
|
|
1
|
Từ giáp thửa 262, TBĐ 17 (giáp ngã ba Lăng Tô) đến giáp thửa 44, TBĐ 12 (giáp nhà ông Tỉnh, thuộc thôn Lăng Tô).
|
160
|
3
|
Từ thửa 63, TBĐ 31 (nhà ông Ha Thương) đến hết T 464, TBĐ 30 (hết nhà ông Ha Juân, thuộc thôn Đạ K’Nàng).
|
160
|
5
|
Từ giáp trường THCS đến hết thửa 188, TBĐ 31 (hết cống K’Đai, thuộc thôn Đạ Mur).
|
300
|
12
|
Từ thửa 33, TBĐ 21 (nhà ông Luân) đến hết thửa 34, TBĐ 22 (hết nhà bà Giáo, thuộc đường bãi dâu thôn Trung Tâm).
|
130
|
13
|
Từ giáp thửa 512, TBĐ 27 (giáp đường đi Đạ K’Nàng) đến giáp cầu 200 (thuộc thôn Đạ Mur).
|
210
|
15
|
Từ giáp Trạm y tế theo đường vào khu sản xuất Đạ Mur đến hết thửa 24, TBĐ 51 (hết nhà ông Chung).
|
250
|
2
|
XÃ PHI LIÊNG
|
|
2.1
|
Khu vực I
|
|
1
|
Từ giáp xã Đạ K’Nàng (qua Đoàn KTQP) đến giáp thửa 519, TBĐ 11 (giáp đường vào Trạm y tế cũ).
|
420
|
2
|
Từ thửa 519, TBĐ 11 (đường vào Trạm y tế cũ) đến giáp thửa 27, TBĐ 11 (giáp Trạm kiểm lâm địa bàn).
|
850
|
4
|
Từ giáp thửa 04, TBĐ 07 (giáp đường vào nghĩa địa) đến bảng báo giao thông đầu đèo chuối.
|
120
|
5
|
Từ thửa 373, TBĐ 11 (nhà bà Cửu) đến hết thửa 95, TBĐ 10 (cầu Păng Sim) và hết thửa 275, TBĐ 10 (cầu Tâm Ngựa).
|
380
|
6
|
Các đường nằm trong khu trung tâm cụm xã.
|
500
|
2.2
|
Khu vực II
|
|
5
|
Từ giáp thửa 359, TBĐ 14 (cầu Liêng Dơng) đến hết thửa 642, TBĐ 14 (hết nhà ông Phước).
|
110
|
7
|
Từ thửa 178, TBĐ 11 (nhà ông Tấn) đến hết thửa 472, TBĐ 10 (hết nhà ông Viên).
|
130
|
3
|
XÃ LIÊNG SRÔNH
|
|
3.2
|
Khu vực II
|
|
14
|
Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào trụ sóng đến hết thửa 17, TBĐ 51 (hết đất ông Hòa).
|
230
|
16
|
Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào đường Đạ Pe Cho 800 mét.
|
230
|
17
|
Từ thửa 40, TBĐ 50 (nhà ông Kràng) đến hết thửa 87, TBĐ 53 (hết nhà ông Ha Pha).
|
150
|
4
|
XÃ ĐẠ RSAL
|
|
4.1
|
Khu vực I
|
|
1
|
Từ thửa 502, TBĐ 11 (giáp cầu Krông Nô) đến hết thửa 629, TBĐ 11 (hết cổng trường cấp II).
|
1.950
|
2
|
Từ giáp thửa 629, TBĐ 11 (giáp cổng trường cấp II) đến hết thửa 41, TBĐ 15 (hết nhà bà Tuyết).
|
1.070
|
3
|
Từ giáp thửa 41, TBĐ 15 (giáp nhà bà Tuyết) đến hết thửa 481, TBĐ 15 (ngã ba nhà ông Quy).
|
920
|
4
|
Từ giáp thửa 481, TBĐ 15 (giáp ngã ba nhà ông Quy) đến hết thửa 867, TBĐ 15 (giáp ngã ba đường vào sông Đắk Măng).
|
700
|
5
|
Từ giáp thửa 867, TBĐ 15 (ngã ba đường vào sông Đắk Măng) đến hết thửa 24, TBĐ 21 (hết nhà bà Út).
|
470
|
6
|
Từ giáp thửa 24, TBĐ 21 (giáp nhà bà Út) đến hết thửa 50, TBĐ 16 (hết nhà ông Ninh).
|
250
|
12
|
Từ giáp thửa 169, TBĐ 11 (giáp Quốc lộ 27, ngã ba Bưu điện) đến hết thửa 762, TBĐ 11 (hết hội trường thôn).
|
770
|
13
|
Từ giáp thửa 867, TBĐ 15 (giáp Quốc lộ 27, giáp nhà ông Hay) đến hết thửa 45, TBĐ 20 (ngã ba nhà ông Thanh).
|
320
|
4.2
|
Khu vực II
|
|
2
|
Từ giáp thửa 48, TBĐ 11 (giáp nhà ông Thiên) đến hết thửa 92, TBĐ 11 (hết nhà ông Thân).
|
330
|
3
|
Từ thửa 170, TBĐ 11 (nhà ông Yên) đến hết thửa 94, TBĐ 11 (hết nhà ông Hoa).
|
210
|
4
|
Từ giáp thửa 94, TBĐ 11 (giáp nhà ông Hoa) đến hết thửa 154, TBĐ 10 (hết nhà ông Tiền).
|
200
|
5
|
Từ giáp thửa 154, TBĐ 10 (giáp nhà ông Tiền) đến hết thửa 61, TBĐ 10 (hết nhà ông Cường).
|
200
|
7
|
Từ thửa 565, TBĐ 11 (giáp Quốc Lộ 27, ngã ba nhà ông Tâm) đến hết thửa 556, TBĐ 11 (hết nhà ông Cuông).
|
270
|
8
|
Từ giáp thửa 45, TBĐ 20 (giáp ngã ba nhà ông Thanh) đến hết thửa 113, TBĐ 20 (hết nhà ông Thọ).
|
160
|
9
|
Từ giáp thửa 45, TBĐ 20 (giáp ngã ba nhà ông Thanh) đến hết thửa 17, TBĐ 19 (giáp sông).
|
180
|
10
|
Từ giáp thửa 503, TBĐ 11 (giáp trạm Công an) đến hết thửa 634, TBĐ 11 (hết trạm điện).
|
350
|
5
|
XÃ RÔ MEN
|
|
5.1
|
Khu vực I
|
|
5.1.1
|
Khu vực quy hoạch Bằng Lăng:
|
|
1
|
Từ giáp đường ĐH 41 đi vào đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng (đến hết Bưu điện huyện Đam Rông).
|
550
|
2
|
Từ giáp bùng binh ngã 6 dọc theo trục đường lên UBND huyện và hết trụ sở Công an huyện.
|
450
|
3
|
Từ giáp đường ĐH 41 đi theo đường chính khu tái định cư Tây Nam đến giáp trụ sở Trung tâm quản lý và khai thác công trình công cộng.
|
700
|
4
|
Các đường còn lại thuộc khu quy hoạch tái định cư Tây Nam và các đường thuộc khu quy hoạch 91 lô:
|
|
4.1
|
Từ Lô LK-B1 đến lô LK-B9.
|
570
|
4.2
|
Từ Lô BL-B1 đến lô BL-B9 và Lô BL-A5 đến lô BL-A7.
|
520
|
4.3
|
Từ Lô LKA10 đến lô LK-A17; Lô LK-A1 đến Lô LK-A9; Lô LK-E1 đến Lô LK-E9; các đường thuộc khu quy hoạch 91 lô.
|
550
|
4.4
|
Từ Lô BL-B10 đến lô BL-B18; Lô BL-A8 đến lô BL- A14; Lô BL-E1 đến Lô BL-E7; Lô BL-C2 đến lô BL-C7.
|
600
|
5
|
Từ giáp đường ĐH 41 đi theo đường vào Huyện đội đến giáp Nhà Văn hóa Thiếu nhi huyện Đam Rông.
|
450
|
6
|
Các đường thuộc khu quy hoạch dân cư Đông Nam
|
|
6.1
|
Từ Lô LK-G1 đến Lô LK-G24; Lô LK-K1 đến Lô LK-K15
|
550
|
6.2
|
Các đoạn đường còn lại thuộc khu quy hoạch dân cư Đông Nam.
|
500
|
5.1.2
|
Đường ĐH 41:
|
|
1
|
Từ cầu số 1 đến giáp ngã ba đường vào trạm phát sóng.
|
750
|
2
|
Từ ngã ba đường vào trạm phát sóng đến hết thửa 91, TBĐ 20 (hết ngã ba đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng).
|
900
|
3
|
Từ giáp thửa 91, TBĐ 20 (giáp ngã ba đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng) đến hết thửa 132, TBĐ 20 (hết ngã ba đường vào Huyện đội).
|
750
|
7
|
Từ cầu số 3 đến hết thửa 299, TBĐ 29 (giáp ngã ba đường vào thôn 3).
|
250
|
8
|
Từ giáp thửa 299, TBĐ 29 (ngã ba đường vào thôn 3) đến hết thửa 58, TBĐ 27 (giáp cầu số 4).
|
140
|
9
|
Từ giáp thửa 58, TBĐ 27 (cầu số 4) đến hết thửa 90, TBĐ 27 (hết nhà ông Nam).
|
300
|
5.2
|
Khu vực II
|
|
3
|
Từ giáp đường ĐH 41 đi vào xóm Rừng sao thôn 2 (02 km).
|
150
|
4
|
Từ giáp đường ĐH 41 vào thôn 3 đến hết thửa 99, TBĐ 35 (hết nhà ông Nhiều).
|
120
|
5
|
Từ giáp thửa 95, TBĐ 35 (giáp nhà ông Doanh) đến hết thửa 80, TBĐ 35 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
85
|
6
|
Từ thửa 116, TBĐ 35 (nhà ông Ha Sơn) đến hết thửa 136, TBĐ 35 (hết nhà bà K’Duyên).
|
70
|
7
|
Từ giáp đường ĐH 41 (Trạm y tế) vào giáp cống nhà ông Kỳ.
|
150
|
8
|
Từ cống nhà ông Kỳ đến hết thửa 374, TBĐ 48 (hết nhà ông Dũng).
|
85
|
9
|
Từ giáp đường ĐH 41 (đường liên thôn 2-4) đến giáp ngã ba Trạm y tế.
|
150
|
10
|
Từ giáp đường ĐH 41 (đường vào thôn 5) đến hết thửa 76, TBĐ 41 (hết nhà ông Hoàng Seo Gìn).
|
70
|
11
|
Từ thửa 44, TBĐ 41 (nhà ông Seo Sẻng) đến hết thửa 36, TBĐ 40 (hết nhà ông Seo Phán).
|
70
|
12
|
Từ thửa 128, TBĐ 40 (nhà ông Seo Lông) đến hết hết thửa 60, TBĐ 40 (nhà ông Seo Chứ).
|
70
|
5.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại.
|
55
|
7
|
XÃ ĐẠ TÔNG
|
|
7.1
|
Khu vực I
|
|
2
|
Từ giáp thửa 292, TBĐ 13 (giáp ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh) đến hết thửa 45, TBĐ 06 (hết ngã tư đường vào Trường cấp III).
|
480
|
3
|
Từ giáp thửa 45, TBĐ 06 (giáp ngã tư đường vào Trường cấp III) đến hết thửa 243, TBĐ 15 (hết ngã ba đường Liêng Trang I vào thôn Đa Kao).
|
430
|
5
|
Từ thửa 362, TBĐ 14 (ngã tư) đi qua trường cấp II, III đến hết thửa 276, TBĐ 15 (hết nhà ông Jong).
|
200
|
7.2
|
Khu vực II
|
|
4
|
Từ giáp thửa 51, TBĐ 06 (ngã ba Trường học cấp III) đến hết thửa 271, TBĐ 05 (hết nhà bà K’Glong).
|
90
|
8
|
Từ thửa 143, TBĐ 03 (nhà ông Ha Sưng thôn Đa Kao 2) đến giáp cầu qua thôn Cil Múp.
|
70
|
8
|
XÃ ĐẠ LONG
|
|
8.1
|
Khu vực I
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Long đến hết thửa 290, TBĐ 04 (hết nhà ông Cường).
|
180
|
2
|
Từ giáp thửa 290, TBĐ 04 (giáp nhà ông Cường) đến hết thửa 157, TBĐ 05 (hết nhà ông BRơs).
|
220
|
3
|
Từ giáp thửa 157, TBĐ 05 (giáp nhà ông BRơs) đến hết thửa 248, TBĐ 05 (hết nhà ông Ha Sép).
|
180
|
8.2
|
Khu vực II
|
|
1
|
Từ giáp thửa 370, TBĐ 05 (giáp Trường Tiểu học Đạ Long) đến hết cầu Đạ Yar.
|
95
|
4
|
Từ giáp thửa 228, TBĐ 04 (Trường cấp II Đạ Long) đến hết thửa 1344, TBĐ 06 (hết nhà ông Ha Ganh).
|
75
|