Sign In

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Về việc ban hành định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm

của các loại máy và thiết bị xây dựng

 

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/5/1993 của Chính phủ quy địnhnhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngangBộ;

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 04/3/1994 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1062/TC-QĐ/CSTC ngày 14/11/1996 của Bộ Tàichính về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.;

Căn cứ văn bản số: 5130/TC-CSTC ngày 03/12/1998 của Bộ Tài chính vềgóp ý tỷ lệ khấu hao các loại máy và thiết bị xây dựng;

Theo đề nghị của ông Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:Ban hành kèm theo quyết định này Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loạimáy và thiết bị xây dựng.

 Điều2: Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựngnày là cơ sở tính khấu hao để xây dựng giá dự toán ca máy, đánh giá giá trị sửdụng còn lại của các loại máy - thiết bị xây dựng và phục vụ công tác quản lý,nghiên cứu các lĩnh vực có liên quan.

Điều 3:Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng này ápdụng thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01 tháng 01 năm 1999. Các văn bản đãban hành trước đây về định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy vàthiết bị xây dựng trái với quy định này đều bãi bỏ./. 

 

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/1999/QĐ-BXD

ngày 11/01/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1.Tập định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng nàyđược cụ thể hoá từ các quy định và khung thời gian sử dụng các loại tài sản cốđịnh ban hành kèm theo Quyết định số 1062 TC/QĐ/CSTC ngày 14 tháng 11 năm 1996của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấuhao tài sản cố định.

2.Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm quy định trong tập định mức này được tính bằngtỷ lệ phần trăm (%) so với nguyên giá của các loại máy - thiết bị còn mới (chưaqua sử dụng), hoặc giá trị thực tế còn từ 90% trở lên (so với giá bán của máyvà thiết bị tương đương cùng loại trên thị trường).

Nguyêngiá của máy - thiết bị bao gồm: giá mua thực tế phải trả (giá ghi trên chứngtừ) trừ đi các khoản giảm giá, chiết khấu mua hàng (nếu có); lãi tiền vay đầu tưcho máy - thiết bị khi chưa đưa vào sử dụng; các chi phí vận chuyển, bốc dỡ;các chi phí bảo dưỡng, bảo quản, sửa chữa, tân trang trước khi đưa vào sử dụng(nếu có); chi phí lắp đặt, chạy thử, thuế và lệ phí trước bạ (nếu có)...

3.Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm quy định trong tập định mức này được tính chocác loại máy - thiết bị có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) trởlên.

Đốivới các loại máy - thiết bị có nguyên giá nhỏ hơn 5.000.000 đồng (năm triệuđồng) nhưng thời gian sử dụng lớn hơn một năm thì định mức tỷ lệ khấu hao hàngnăm được xác định theo tuổi thọ thiết kế và điều kiện sử dụng cụ thể của từngloại, nhưng không vượt quá 40% (bốn mươi phần trăm).

4.Các định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm quy định trong tập định mức này được dùnglàm cơ sở tính khấu hao để xây dựng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng,đánh giá giá trị sử dụng còn lại của máy - thiết bị xây dựng của các doanhnghiệp nhà nước và phục vụ nghiên cứu, quản lý các lĩnh vực có liên quan đếnmáy và thiết bị xây dựng.

5.Đối với các loại máy - thiết bị vừa phục vụ quá trình thi công xây - lắp vừa sửdụng cho các mục đích khác (cho thuê, cầm cố...) thì định mức tỷ lệ khấu haohàng năm quy định trong tập định mức này chỉ áp dụng trong thời gian các loạimáy - thiết bị đó phục vụ thi công xây - lắp.

6.Tập định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm này quy định cho các loại máy - thiết bịxây dựng chủ yếu, đang được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và trong điềukiện hoạt động sản xuất bình thường.

Đốivới những máy - thiết bị làm việc trong điều kiện khó khăn hơn (hoặc thuận lợihơn); các loại máy - thiết bị có khác biệt nhiều về chức năng, kết cấu hoặccông suất; các loại máy - thiết bị chưa có trong danh mục của tài liệu này thìcác doanh nghiệp căn cứ vào định mức khấu hao của máy - thiết bị có kết cấu,công suất tương tự và điều kiện sử dụng cụ thể để dự thảo định mức tỷ lệ khấuhao báo cáo về Bộ Xây dựng nghiên cứu giải quyết.

 

ĐỊNH MỨC TỶ LỆ KHẤU HAO HÀNG NĂM

CỦACÁC LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/1999/QĐ-BXD

ngày11/01/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng )

Số

 

Định mức tỷ lệ

thứ tự

Loại máy và thiết bị

khấu hao hàng năm

 

 

(%)

I

Máy - thiết bị động lực

 

1

Máy phát điện-công suất: < 15 Kw

14

2

Máy phát điện-công suất: < 60 Kw

13

3

Máy phát điện-công suất: < 80 Kw

12

4

Máy phát điện-công suất: ³ 80 Kw

11

5

Máy nén khí-động cơ điện-

13

 

năng suất: < 120 m3/h

 

6

Máy nén khí-động cơ điện-

12

 

năng suất: ³ 120 m3/h

 

7

Máy nén khí-động cơ đốt trong-

13

 

năng suất: < 120 m3/h

 

8

Máy nén khí-động cơ đốt trong-

12

 

năng suất: < 600 m3/h

 

9

Máy nén khí-động cơ đốt trong-

11

 

năng suất: ³ 600 m3/h

 

10

Trạm nén khí

11

11

Nồi hơi

20

12

Trạm bơm dầu áp lực

20

II.

Máy công cụ gia công kim loại

 

1

Máy tiện

14

2

Máy khoan đứng

14

3

Máy cắt uốn cốt thép

17

4

Máy uốn ống

14

5

Máy cắt ống

14

Số

 

Định mức tỷ lệ

thứ tự

Loại máy và thiết bị

khấu hao hàng năm

 

 

(%)

6

Máy cắt tôn

13

7

Máy lốc tôn

12

8

Máy cắt-đột liên hợp

14

9

Máy cưa

14

10

Máy mài

14

11

Máy búa

15

12

Các loại máy cầm tay

20

13

Các loại máy gia công kim loại khác

12

III.

Máy công cụ gia công gỗ

 

1

Máy cưa vòng

14

2

Máy cưa đĩa

13

3

Máy bào

13

4

Các loại máy cầm tay

20

5

Các loại máy gia công gỗ khác

13

IV.

Máy hàn điện

 

1

Máy hàn-động cơ xăng-

20

 

công suất: <20 CV

 

2

Máy hàn-động cơ xăng-

18

 

công suất: ³ 20 CV

 

3

Máy hàn-động cơ điezel-

20

 

công suất: <20 CV

 

4

Máy hàn-động cơ điezel-

18

 

công suất: ³ 20 CV

 

5

Máy hàn điện 1 chiều-

24

 

công suất: Ê 50 KVA

 

6

Máy hàn điện 1 chiều-

20

 

công suất: > 50 KVA

 

7

Máy hàn điện xoay chiều-

24

 

công suất: Ê 50 KVA

 

 

 

 

Số

thứ tự

Loại máy và thiết bị

Định mức tỷ lệ

khấu hao hàng năm

(%)

8

Máy hàn điện xoay chiều-

công suất: > 50 KVA

20

 

9

Thiết bị hàn hơi

24

10

Thiết bị hàn, cắt dưới nước

25

11

Máy hàn nối

16

12

Máy hàn, cắt bán tự động, tự động

15

V.

Máy - thiết bị khoan khai khoáng, xây dựng

 

A

Máy - thiết bị khoan lỗ mìn :

 

1

Thiết bị khoan không tự hành

20

2

Thiết bị khoan tự hành trên đường ray

20

3

Thiết bị khoan tự hành bánh xích

18

4

Thiết bị khoan tự hành bánh hơi

15

5

Máy khoan cầm tay

20

B

Các loại máy-thiết bị khoan khác :

 

1

Máy khoan neo

15

2

Máy khoan lò ngược toàn tiết diện

13

3

Máy khoan phụt

16

4

Máy khoan thăm dò khảo sát:

 

 

- Loại không tự hành

18

 

- Loại tự hành

15

 

- Khoan tay

20

5

Các loại máy khoan đất, đá khác

16

VI.

Máy làm đất

 

1

Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-

18

 

dung tích thùng: < 0,4 m3

 

2

Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-

17

 

dung tích thùng: < 1,3 m3

 

3

Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-

16

 

dung tích thùng: < 3,0 m3

 

 

 

 

Số

 

Định mức tỷ lệ

thứ tự

Loại máy và thiết bị

khấu hao hàng năm

 

 

(%)

4

Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-

14

 

dung tích thùng: ³ 3,0 m3

 

5

Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh hơi-

18

 

dung tích gầu: < 0,4 m3

 

6

Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh hơi-

17

 

dung tích gầu: < 1,3 m3

 

7

Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh hơi-

16

 

dung tích gầu: ³ 1,3 m3

 

8

Máy xúc lật-dung tích gầu: < 1,0 m3

17

9

Máy xúc lật-dung tích gầu: < 2,0 m3

16

10

Máy xúc lật-dung tích gầu: ³ 2,0 m3

14

11

Xáng cạp

13

12

Tầu cuốc (loại thế hệ cũ)

10

13

Tầu hút bùn (loại thế hệ cũ)

10

14

Máy ủi-công suất: < 100 CV

18

15

Máy ủi-công suất: < 180 CV

17

16

Máy ủi-công suất: < 270 CV

16

17

Máy ủi-công suất: ³ 270 CV

14

18

Máy cạp kéo theo (thùng cạp+máy

18

 

kéo)-dung tích thùng: < 5 m3

 

19

Máy cạp kéo theo (thùng cạp+máy

17

 

kéo)-dung tích thùng: ³ 5 m3

 

20

Máy cạp tự hành-dung tích thùng: < 16 m3

17

21

Máy cạp tự hành-dung tích thùng: ³ 16 m3

16

22

Máy san tự hành-công suất: < 90 CV

18

23

Máy san tự hành-công suất: < 180 CV

17

24

Máy san tự hành-công suất: ³ 180 CV

16

25

Máy đầm bánh hơi-trọng lượng: < 20 T

18

26

Máy đầm bánh hơi-trọng lượng: ³ 20 T

17

27

Máy đầm chân cừu

18

 

 

 

Số

 

Định mức tỷ lệ

thứ tự

Loại máy và thiết bị

khấu hao hàng năm

 

 

(%)

28

Máy đầm bánh thép-trọng lượng: < 15 T

18

29

Máy đầm bánh thép-trọng lượng: ³ 15 T

17

30

Máy đầm rung tự hành

17

31

Máy đầm đất cầm tay

20

32

Máy cày

17

33

Máy xới

17

34

Máy nhổ gốc cây

17

35

Trạm trộn cốt liệu móng đường

15

VII.

Máy - thiết bị thi công cọc

 

1

Búa hơi

17

2

Búa đóng cọc điezel-tự hành bánh xích-

17

 

trọng lượng đầu búa lớn nhất: Ê 1,8 T

 

3

Búa đóng cọc điezel-tự hành bánh xích-

16

 

trọng lượng đầu búa lớn nhất: > 1,8 T

 

4

Búa đóng cọc điezel-chạy trên ray-

16

 

trọng lượng đầu búa lớn nhất: Ê 1,8 T

 

5

Búa đóng cọc điezel-chạy trên ray-

14

 

trọng lượng đầu búa lớn nhất: >1,8 T

 

6

Búa thuỷ lực

14

7

Máy rung nâng, hạ cọc

17

8

Búa rung cọc cát tự hành

16

9

Máy khoan cọc nhồi

13

10

Máy ép cọc (loại ép trước)

22

11

Máy ép cọc (loại ép sau)

30

12

Thiết bị đóng cọc nổi

14

13

Tầu đóng cọc

13

14

Thiết bị nén tĩnh thử tải cọc

14

15

Máy cắm bấc thấm

15

 

 

 

Số

 

Định mức tỷ lệ

thứ tự

Loại máy và thiết bị

khấu hao hàng năm

 

 

(%)

VIII.

Máy thiết bị thi công bê tông

 

1

Máy trộn vữa

20

2

Máy trộn bê tông

20

3

Trạm trộn bê tông-năng suất: Ê 30 m3/h

18

4

Trạm trộn bê tông-năng suất: > 30 m3/h

17

5

Máy đầm bàn

20

6

Máy đầm cạnh

20

7

Máy đầm dùi

20

8

Máy bơm - phun vữa, xi măng

20

9

Máy bơm, phun bê tông -

20

 

năng suất: Ê 20 m3/h

 

10

Máy bơm, phun bê tông -

14

 

năng suất: > 20 m3/h

 

11

Máy rải bê tông tự hành

14

12

Máy cắt bê tông loại cầm tay

20

13

Máy khoan bê tông loại cầm tay

20

14

Xe chuyển trộn-bê tông

17

IX.

Máy - thiết bị thi công mặt đường nhựa

 

1

Nồi nấu nhựa đường

20

2

Máy phun nhựa tự hành

14

3

Máy rải bê tông asphan

16

4

Trạm trộn bê tông asphan-loại

16

 

Việt nam chế tạo

 

5

Trạm trộn bê tông asphan-loại

13

 

nước ngoài chế tạo

 

6

Xe chuyên chở bitum-trọng tải: Ê 7 T

18

7

Xe chuyên chở bitum-trọng tải: > 7 T

14

8

Máy cào bóc đường

18

 

 

 

 

Số

 

Định mức tỷ lệ

thứ tự

Loại máy và thiết bị

khấu hao hàng năm

 

 

(%)

X.

Máy - thiết bị thi công đường sắt

 

1

Máy cắt ray

20

2

Cẩu đặt ray

12

3

Máy mài ray

20

4

Máy khoan ray

20

5

Máy chèn tà vẹt

15

6

Máy ép vít nắn ray

20

7

Thiết bị thuỷ lực nắn đường

18

8

Xe rải ba lát

11

9

Toa sàn

8

10

Máy đào hố móng cột mạng

16

XI.

Máy bơm nước

 

1

Máy bơm nước-động cơ điện-

17

 

công suất: < 10 Kw

 

2

Máy bơm nước-động cơ điện-

16

 

công suất: < 60 Kw

 

3

Máy bơm nước-động cơ điện-

14

 

công suất: ³ 60 Kw

 

4

Máy bơm nước-động cơ đốt trong-

20

 

công suất: < 15 CV

 

5

Máy bơm nước-động cơ đốt trong-

18

 

công suất: < 30 CV

 

6

Máy bơm nước-động cơ đốt trong-

17

 

công suất: < 50 CV

 

7

Máy bơm nước-động cơ đốt trong-

16

 

công suất: ³ 50 CV

 

8

Máy bơm sói

20

9

Máy bơm bùn

20

10

Các loại máy bơm khác

20

 

 

 

 

 

 

Số

 

Định mức tỷ lệ

thứ tự

Loại máy và thiết bị

khấu hao hàng năm

 

 

(%)

XII.

Máy làm đá

 

1

Máy nghiền đá kiểu má

20

2

Máy nghiền đá kiểu nón

14

3

Máy nghiền-sàng đá liên hợp

20

4

Máy sàng đá kiểu quay

20

5

Máy sàng đá kiểu rung lắc

20

6

Máy nghiền bột đá

18

7

Máy rửa đá kiểu quay

20

8

Máy rửa cát

20

9

Máy đánh bóng đá

20

XIII.

Phương tiện vận tải đường bộ

 

1

Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: Ê 2 T

18

2

Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: Ê 7 T

17

3

Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: Ê 12,5 T

16

4

Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: > 12,5 T

14

5

Ô tô tự đổ-trọng tải: Ê 2 T

18

6

Ô tô tự đổ-trọng tải: Ê 12 T

17

7

Ô tô tự đổ-trọng tải: Ê 20 T

16

8

Ô tô tự đổ-trọng tải: > 20 T

14

9

Xe phun nước-dung tích thùng: Ê 4 m3

15

10

Xe phun nước-dung tích thùng: Ê 6 m3

14

11

Xe phun nước-dung tích thùng: > 6 m3

13

12

Ô tô đầu kéo-công suất: Ê 200 CV

13

13

Ô tô đầu kéo-công suất: Ê 255 CV

12

14

Ô tô đầu kéo-công suất: > 255 CV

11

15

Máy kéo bánh xích-công suất: Ê 75 CV

18

16

Máy kéo bánh xích-công suất: Ê 130 CV

17

17

Máy kéo bánh xích-công suất: > 130 CV

13

18

Máy kéo bánh hơi-công suất: Ê 80 CV

18

 

 

 

Số

 

Định mức tỷ lệ

thứ tự

Loại máy và thiết bị

khấu hao hàng năm

 

 

(%)

19

Máy kéo bánh hơi-công suất: Ê 165 CV

15

21

Rơ móc-trọng tải: Ê 5 T

20

22

Rơ móc-trọng tải: Ê 12 T

16

23

Rơ móc-trọng tải: > 12 T

13

XIV.

Phương tiện vận tải đường thuỷ

 

1

Sà lan công trình

13

2

Sà lan chở hàng khô

12

3

Sà lan đáy bằng

10

4

Sà lan tự hành

13

5

Thuyền vận tải gắn máy

14

6

Phao thép

14

7

Phà

13

8

Ca nô-công suất: Ê 30 CV

12

9

Ca nô-công suất: > 30 CV

11

10

Tầu kéo-công suất: Ê 360 CV

11

11

Tầu kéo-công suất: > 360 CV

10

12

Thiết bị phục vụ lặn-không tự hành

12

13

Thiết bị phục vụ lặn- tự hành

13

XV.

Cần trục

 

1

Cần trục ô tô-sức nâng: Ê 6 T

16

2

Cần trục ô tô-sức nâng: > 6 T

14

3

Cần trục bánh hơi-sức nâng: Ê 25 T

14

4

Cần trục bánh hơi-sức nâng: Ê 65 T

13

5

Cần trục bánh hơi-sức nâng: > 65 T

12

6

Cần trục bánh xích-sức nâng: Ê 5 T

16

7

Cần trục bánh xích-sức nâng: Ê 28 T

14

8

Cần trục bánh xích-sức nâng: Ê 65 T

13

9

Cần trục bánh xích-sức nâng: > 65 T

12

10

Cần trục di chuyển trên ray

14

 

 

 

Số

 

Định mức tỷ lệ

thứ tự

Loại máy và thiết bị

khấu hao hàng năm

 

 

(%)

11

Cần cẩu tháp-sức nâng: Ê 5 T

16

12

Cần cẩu tháp-sức nâng: Ê 15 T

14

13

Cần cẩu tháp-sức nâng: Ê 50 T

13

14

Cần cẩu tháp-sức nâng: > 50 T

12

15

Cần cẩu thiếu nhi

20

16

Cần trục máy kéo

15

17

Cần trục nổi-sức nâng: Ê 100 T

13

18

Cần trục nổi-sức nâng: > 100 T

10

XVI.

Máy nâng

 

1

Máy vận thăng-sức nâng: Ê 1,5 T

18

2

Máy vận thăng-sức nâng: > 1,5 T

17

3

Xe rùa - sức nâng: Ê 1,5 T

17

4

Xe rùa - sức nâng: Ê 3,5 T

16

5

Xe rùa - sức nâng: > 3,5 T

14

6

Kích

14

7

Tời điện

17

8

Xe nâng thang

14

XVII.

Các loại máy và thiết bị khác

 

1

Băng chuyền

17

2

Máng cào

18

3

Máy cào vơ tự hành

14

4

Máy nạp thuốc lỗ mìn

20

5

Máy nổ mìn

20

6

Búa đục đá khí nén

20

7

Thiết bị phun cát cạo rỉ

20

8

Máy phun sơn cầm tay

20

9

Quang lật goòng

11

10

Goòng

8

11

Máy chụp ảnh dưới nước

16

Số

 

Định mức tỷ lệ

thứ tự

Loại máy và thiết bị

khấu hao hàng năm

 

 

(%)

12

Quạt thông gió hầm lò

20

13

Tầu điện ác quy

11

14

Tầu điện cần vẹt

11

15

Máy lọc dầu

20

16

Súng kiểm tra cường độ bê tông

20

17

Thiết bị kiểm tra khuyết tật bê tông

17

18

Máy dò khuyết tật mối hàn

15

19

Các loại thiết bị thí nghiệm

14

20

Cọc ván thép

14

21

Bộ đà giáo vạn năng

20

22

Ván khuôn thép

20

 

 

Bộ Xây dựng

Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Đặng Nghiêm Chính