QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
_____________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X, đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XI;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 quy định tại Quyết định số 157/2003/QĐ/BTC ngày 24/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
-Mã số
|
Mô tả nhóm, mặt hàng
|
Thuế
suất
(%)
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
2709
|
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
|
2709
|
00
|
10
|
- Dầu thô (dầu mỏ dạng thô)
|
15
|
2709
|
00
|
20
|
- Condensate
|
0
|
2709
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
|
2710
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các
|
|
|
|
|
khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:
|
|
2710
|
11
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
2710
|
11
|
11
|
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp
|
15
|
2710
|
11
|
12
|
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp
|
15
|
2710
|
11
|
13
|
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng
|
15
|
2710
|
11
|
14
|
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng
|
15
|
2710
|
11
|
15
|
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì
|
15
|
2710
|
11
|
16
|
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì
|
15
|
2710
|
11
|
17
|
- - - Xăng máy bay
|
15
|
2710
|
11
|
18
|
- - - Tetrapropylene
|
10
|
2710
|
11
|
21
|
- - - Dung môi trắng (white spirit)
|
10
|
2710
|
11
|
22
|
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%
|
10
|
2710
|
11
|
23
|
- - - Dung môi khác
|
10
|
2710
|
11
|
24
|
- - - Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
15
|
2710
|
11
|
25
|
- - - Dầu nhẹ khác
|
15
|
2710
|
11
|
29
|
- - - Loại khác
|
15
|
2710
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:
|
|
2710
|
19
|
11
|
- - - - Dầu hoả thắp sáng
|
5
|
2710
|
19
|
12
|
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi
|
5
|
2710
|
19
|
13
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 230 C trở lên
|
20
|
2710
|
19
|
14
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 230 C
|
20
|
2710
|
19
|
15
|
- - - - Paraphin mạch thẳng
|
10
|
2710
|
19
|
19
|
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2710
|
19
|
21
|
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
10
|
2710
|
19
|
22
|
- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than
|
10
|
2710
|
19
|
23
|
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn
|
10
|
2710
|
19
|
24
|
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay
|
5
|
2710
|
19
|
25
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
20
|
2710
|
19
|
26
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
10
|
2710
|
19
|
27
|
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
|
3
|
2710
|
19
|
28
|
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
10
|
2710
|
19
|
31
|
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao
|
5
|
2710
|
19
|
32
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
5
|
2710
|
19
|
33
|
- - - - Nhiên liệu đốt khác
|
5
|
2710
|
19
|
39
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710
|
91
|
00
|
- - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs)
|
20
|
2710
|
99
|
00
|
- Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 24/10/2003. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ./.