|
Mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo ra đề (thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, tốt nghiệp trung học phổ thông…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
|
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
|
|
|
- Ủy viên, thư ký; công an, bảo vệ vòng trong (làm việc cách ly)
|
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
|
|
|
Ban thư ký Hội đồng thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban vận chuyển và bàn giao đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
|
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ủy viên, thư ký (Hội đồng/ban coi thi, điểm thi), giám thị/cán bộ coi thi, cán bộ giám sát
|
|
|
|
- Trật tự viên (công an, kiểm soát viên quân sự)
|
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ vòng ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học
|
|
|
|
- Chấm bài thi trắc nghiệm, chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban
|
|
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực/Phó Trưởng ban trực
|
|
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế
|
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp
|
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp
|
|
|
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chi bồi dưỡng công tác ra đề, sao in đề, coi thi, chấm thi, thanh tra và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông và các kỳ thi, hội thi, cuộc thi khác do Sở Giáo dục và Đào tạo ra đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng/Ban xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng ban
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
|
|
|
- Tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận
|
|
|
|
+ Thi chọn học sinh giỏi cấp trung học cơ sở
|
|
|
|
+ Thi chọn học sinh giỏi cấp trung học phổ thông
|
|
|
|
+ Thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
- Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị:
|
|
|
|
+ Thi chọn học sinh giỏi cấp trung học cơ sở
|
|
|
|
+ Thi chọn học sinh giỏi cấp trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm
|
|
|
|
- Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
|
|
|
+ Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
|
|
|
- Tiền công soạn thảo, chuẩn hóa câu hỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi
|
|
|
|
+ Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
|
|
|
+ Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi
|
|
|
|
+ Rà soát lựa chọn và nhập câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
|
|
|
- Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
|
|
|
+ Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội đồng/ban ra đề, sao in đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban
|
|
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong
|
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban
|
|
|
|
- Phó Chủ tịch hội đồng/Phó Trưởng ban
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, cán bộ giám sát
|
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, công an, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền công chấm bài tự luận
|
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp trung học cơ sở
|
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc Tổ/Ban xử lý bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban
|
|
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi tuyển sinh lớp 10
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi học sinh giỏi
|
|
|
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan: Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau kỳ thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền công tập huấn đội tuyển học sinh dự thi cấp quốc gia và khu vực
|
|
|
|
- Tiền công biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành (nếu có)
|
|
|
|
- Cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
|
|