STT
|
DANH MỤC
|
A
|
Danh mục các di tích lịch sử văn hóa
|
I
|
Di tích lịch sử cấp quốc gia
|
1
|
Nhà Trăm Cột, xã Long Hựu Đông, huyện Cần Đước
|
2
|
Ngã tư Rạch Kiến, xã Long Hào, huyện Cần Đước
|
3
|
Chùa Phước Lâm, xã Tân Lân, huyện Cần Đước
|
4
|
Khu vực Ngã tư Đức Hòa, thị trấn Đức Hòa, huyện Đức Hoà
|
5
|
Phế tích kiến trúc Gò Xoài, Gò Đồn, Gò Năm Tước, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hoà
|
6
|
Lăng mộ và Đền thờ Nguyễn Huỳnh Đức, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An
|
7
|
Vàm Nhựt Tảo, xã Tân Bình, huyện Tân Trụ
|
8
|
Chùa Tôn Thanh, xã Mỹ Lộc, huyện Cần Giuộc
|
9
|
Đình Vĩnh Phong, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa
|
10
|
Các địa điểm thuộc Căn cứ Bình Thành, xã Bình Hoà Hưng, huyện Đức Huệ
|
11
|
Rạch Núi, xã Đông Thạnh, huyện Cần Giuộc
|
12
|
Khu lưu niệm Nguyễn Thông, xã Phú Ngãi Trị, huyện Châu Thành
|
13
|
Gò Ô Chùa, xã Hưng Điền A, huyện Vĩnh Hưng
|
14
|
Nhà và Lò gạch Võ Công Tồn, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức
|
15
|
Căn cứ Xứ ủy và Ủy ban hành chính kháng chiến Nam Bộ (1946-1949), xã Nhơn Hoà Lập, huyện Tân Thạnh
|
16
|
Cụm nhà cổ Thanh Phú Long, xã Thanh Phú Long, huyện Châu Thành
|
17
|
Địa điểm An Sơn, xã An Ninh Tây, huyện Đức Hoà
|
18
|
Địa điểm thành lập chi bộ Đảng Cộng sản đầu tiên của tỉnh Chợ Lớn (khu nhà ông Bộ Thỏ), Xã Đức Hòa Thượng, huyện Đức Hoà
|
19
|
Đình Tân Xuân, thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành
|
20
|
Khu lưu niệm Luật sư Nguyễn Hữu Thọ (gồm: ngôi nhà ở thời niên thiếu và nhà tưởng niệm), thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức
|
21
|
Khu vực Đồn Long Khốt, xã Thái Bình Trung, huyện Vĩnh Hưng
|
II
|
Di tích lịch sử cấp tỉnh
|
1
|
Mộ và Đền thờ Lãnh binh Nguyễn Văn Tiến, xã Mỹ Lệ, huyện Cần Đước
|
2
|
Khu vực Xóm Chùa, xã Tân Lân, huyện Cần Đước
|
3
|
Khu vực Nhà Dài, xã Tân Lân, huyện Cần Đước
|
4
|
Khu vực ngã ba Tân Chánh, xã Tân Chánh, huyện Cần Đước
|
5
|
Nền nhà hội Phước Vân, xã Phước Vân, huyện Cần Đước
|
6
|
Xóm Trường, xã Long Sơn, huyện Cần Đước
|
7
|
Đình Tân Chánh và lăng mộ Nguyễn Khắc Tuấn, xã Tân Chánh, huyện Cần Đước
|
8
|
Khu vực Quéo Ba, xã Mỹ Quý Tây, huyện Đức Huệ
|
9
|
Khu vực Sân vận động Quéo Ba, xã Mỹ Quý Tây, huyện Đức Huệ
|
10
|
Khu vực Bến phà Đức Huệ, thị trấn Đông Thành, huyện Đức Huệ
|
11
|
Khu Hội đồng Sầm, xã Bình Hoà Bắc, huyện Đức Huệ
|
12
|
Giồng Dinh, xã Mỹ Thạnh Tây, huyện Đức Huệ
|
13
|
Miếu ông Lê Công Trình, xã Mỹ Thạnh Đông, huyện Đức Huệ
|
14
|
Miếu ông Giồng Lớn, xã Mỹ Thạnh Tây, huyện Đức Huệ
|
15
|
Địa điểm thành lập Khu 7, Khu 8, Khu 9, xã Bình Hoà Nam, huyện Đức Huệ
|
16
|
Địa điểm thực dân Pháp thảm sát nhân dân kinh Lò Đường ngày 28/01/1947 (mùng 7 tháng Giêng năm Đinh Hợi), xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ
|
17
|
Đồn Rạch Cát, xã Long Hựu Đông, huyện Cần Đước
|
18
|
Khu vực ngã ba Tân Lân, xã Tân Lân, huyện Cần Đước
|
19
|
Địa điểm thành lập chi bộ Đảng Cộng sản đầu tiên của huyện Cần Giuộc, xã Phước Lâm, huyện Cần Giuộc
|
20
|
Khu vực Cầu Kinh, xã Phước Vĩnh Tây, huyện Cần Giuộc
|
21
|
Khu vực Ngã Ba Mũi Tàu, xã Trường Bình, huyện Cần Giuộc
|
22
|
Khu vực Rạch Bà Kiểu, xã Phước Lại, huyện Cần Giuộc
|
23
|
Khu vực Sân banh Cần Giuộc, thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc
|
24
|
Đám lá tối trời, xã Nhựt Ninh, huyện Tân Trụ
|
25
|
Khu vực chợ Mỹ Bình, xã Tân Bình, huyện Tân Trụ
|
26
|
Miễu ông Bần Quỳ, xã Nhựt Ninh, huyện Tân Trụ
|
27
|
Khu vực tượng đài Bến Lức, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức
|
28
|
Khu vực Xóm Nghề, xã Thạnh Đức, huyện Bến Lức
|
29
|
Nhà Long Hiệp - Địa điểm thành lập Tỉnh ủy đầu tiên của tỉnh Chợ Lớn tháng 11/1930, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức
|
30
|
Rừng Tràm Bà Vụ, xã Tân Hoà, huyện Bến Lức
|
31
|
Đồn Ông Tờn, xã Bình Hiệp, thị xã Kiến Tường
|
32
|
Khu vực Gò Bắc Chiêng, phường 1, thị xã Kiến Tường
|
33
|
Núi đất, phường 1, thị xã Kiến Tường
|
34
|
Vùng Bắc Chan, xã Tuyên Thạnh, thị xã Kiến Tường
|
35
|
Khu vực Miễu Bà Cố, xã Phú Ngãi Trị, huyện Châu Thành
|
36
|
Cù tròn, xã Thanh Phú Long, huyện Châu Thành
|
37
|
Đồng 41, xã Tân Hoà, huyện Tân Thạnh
|
38
|
Gò Giồng Dung, Xã Hậu Thạnh Tây, Huyện Tân Thạnh
|
39
|
Khu vực Kinh Bùi, Xã Tân Ninh, Huyện Tân Thạnh
|
40
|
Chùa Thới Bình, Xã Phước Lại, Huyện Cần Giuộc
|
41
|
Đình Chánh Tân Kim, Xã Tân Kim, Huyện Cần Giuộc
|
42
|
Khu lưu niệm Nguyễn Thái Bình, Xã Tân Kim, Huyện Cần Giuộc
|
43
|
Miếu Bà Ngũ Hành, Xã Long Thượng, Huyện Cần Giuộc
|
44
|
Gò Gòn, Xã Hưng Thạnh, Huyện Tân Hưng
|
45
|
Khu vực kinh Nguyễn Văn Trỗi, Xã Hưng Điền B, Huyện Tân Hưng
|
46
|
Gò Ông Lẹt, Xã Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Hưng
|
47
|
Sông Vàm Cỏ Tây-Đoạn Tuyên Bình, Xã Tuyên Bình Tây, Huyện Vĩnh Hưng
|
48
|
Nhà Tổng Thận, Phường 1, thành phố Tân An
|
49
|
Nhà Thuốc Minh Xuân Đường, Phường 1, thành phố Tân An
|
50
|
Chùa Linh Nguyên, Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa
|
51
|
Đình Mỹ Hạnh, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa
|
52
|
Đồn Đức Lập, Xã Đức Lập Thượng, Huyện Đức Hòa
|
53
|
Giồng Cám, Xã Đức Hòa Thượng, Huyện Đức Hòa
|
54
|
Khu vực Bàu Tràm, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa
|
55
|
Khu vực Bót Cũ, Xã Hòa Khánh Nam, Huyện Đức Hòa
|
56
|
Mộ và Miếu thờ Nguyễn Văn Quá, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa
|
57
|
Trung tâm Huấn luyện Biệt kích Hiệp Hòa, Thị trấn Hiệp Hòa, Huyện Đức Hòa
|
58
|
Đình Mương Trám, Xã Thạnh Lợi, Huyện Bến Lức
|
59
|
Căn cứ Phân Khu Ủy và Bộ tư lệnh Phân khu III, xã Thuận Mỹ, huyện Châu Thành
|
60
|
Chùa Thạnh Hoà, xã Đông Thạnh, huyện Cần Giuộc
|
61
|
Gò Chùa Nổi, xã Tuyên Bình, huyện Vĩnh Hưng
|
62
|
Đình Vĩnh Bình, xã Vĩnh Công, huyện Châu Thành
|
63
|
Địa điểm đế quốc Mỹ thảm sát nhân dân Vàm Rạch Gốc ngày 27 tháng 11 năm Mậu Thân (15-01-1969), xã Mỹ Thạnh Đông, huyện Đức Huệ
|
64
|
Đình Phú Khương, xã Mỹ Phú, huyện Thủ Thừa
|
65
|
Đình Xuân Sanh, phường 6, thành phố Tân An
|
66
|
Đình Phước Lý, xã Phước Lý, huyện Cần Giuộc
|
67
|
Đình Hoà Điều, xã Hoà Phú, huyện Châu Thành
|
68
|
Khu vực Cầu Tre, xã Phước Vĩnh Đông, huyện Cần Giuộc
|
69
|
Cổ Miếu Tân Hoà, xã Tân Hoà, huyện Tân Thạnh
|
70
|
Đình Khánh Hậu, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An
|
71
|
Chùa Kim Cang, xã Bình Thạnh, huyện Thủ Thừa
|
72
|
Khu tưởng niệm cán bộ, chiến sĩ Sư đoàn 9 và Thanh niên xung phong hy sinh trong chiến dịch Mậu Thân 1968, xã Đức Hoà Đông, huyện Đức Hoà
|
73
|
Khu lưu niệm Giáo sư Trần Văn Giàu, xã Dương Xuân Hội, huyện Châu Thành
|
74
|
Cụm di tích Chùa Ông và Đình thần Nhựt Tảo, xã Tân Bình, huyện Tân Trụ
|
75
|
Căn cứ liên quận 5, 6, 7, 8 và Ban Hoa vận, Ban Công vận thuộc Khu ủy Sài Gòn-Chợ Lớn-Gia Định, giai đoạn 1961-1964, xã Mỹ Hạnh Nam, huyện Đức Hoà
|
76
|
Khu tưởng niệm liệt sỹ Trung đoàn 207, xã Thạnh Phước, huyện Thạnh Hoá
|
77
|
Lò Gạch, xã Vĩnh Trị, huyện Vĩnh Hưng
|
78
|
Nhà Vuông, xã Bình Tâm, thành phố Tân An
|
79
|
Căn cứ Tỉnh ủy Kiến Tường trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1957-1975), xã Bình Thạnh, huyện Mộc Hoá
|
80
|
Khu vực Cống Bần, xã Bình Tịnh, huyện Tân Trụ
|
81
|
Mộ Đỗ Tường Phong, xã Phú Ngãi Trị, huyện Châu Thành
|
82
|
Miếu Hai Bà Trưng, xã Mỹ Lộc, huyện Cần Giuộc
|
83
|
Đình Rừng Muỗi, xã Tân Mỹ, huyện Đức Hoà
|
84
|
Sở Chí Thiện, xã Nhơn Ninh, huyện Tân Thạnh
|
85
|
Nhà ông Nguyễn Văn Huệ, cơ sở hoạt động cách mạng Mỹ An Phú, xã Mỹ Phú, huyện Thủ Thừa
|
86
|
Đình Bình Đức, xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc
|
87
|
Địa điểm thành lập Cơ quan Chính trị Quân Khu 8, xã Nhơn Ninh, huyện Tân Thạnh
|
88
|
Đình Tân Phước Tây, xã Tân Phước Tây, huyện Tân Trụ
|
89
|
Khu tưởng niệm liệt sỹ Trung đoàn 88 hy sinh trong trận chống càn tại khu vực Kinh Ngang và Kinh 62 (từ ngày 06/02 đến ngày 07/02/1970), xã Vĩnh Đại, huyện Tân Hưng
|
90
|
Gò Duối, xã Thái Bình Trung, huyện Vĩnh Hưng
|
91
|
Miếu Quan Thánh Đế, phường 1, thành phố Tân An
|
92
|
Đình Đức Hoà, thị trấn Đức Hoà, huyện Đức Hoà
|
93
|
Khu lưu niệm truyền thống Tiểu đoàn 261-Giron, xã Tân Hiệp, huyện Thạnh Hoá
|
94
|
Chùa Ông, thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ
|
95
|
Đồn Cò - Mi - Đọt, xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức
|
96
|
Khu vực Cầu Nam Bộ, xã Bình Đức, huyện Bến Lức
|
97
|
Xóm Trầu, xã Thạnh Đức, huyện Bến Lức
|
98
|
Di chỉ khảo cổ học Gò Chùa, xã Thạnh Trị, thị xã Kiến Tường
|
99
|
Đình Vạn Phước, xã Mỹ Lệ, huyện Cần Đước
|
100
|
Khu tưởng niệm cán bộ, chiến sĩ Tiểu đoàn 263 hy sinh trong trận Cầu Ván ngày 03/5/1968, xã An Lục Long, huyện Châu Thành
|
101
|
Đình Bình Lập, phường 3, thành phố Tân An
|
102
|
Khu lưu niệm truyền thống Trung đoàn 271, Xã An Ninh Đông và Xã An Ninh Tây, huyện Đức Hoà
|
103
|
Miếu Ông Bình Hòa Bắc, xã Bình Hoà Bắc, huyện Đức Huệ
|
104
|
Khu tưởng niệm 42 liệt sỹ Tiểu đoàn Đồng Nai, phường 7, thành phố Tân An
|
105
|
Khu lưu niệm nhạc sĩ Cao Văn Lầu, xã Thuận Mỹ, huyện Châu Thành
|
B
|
Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng, di tích
|
I
|
Bảo vật quốc gia
|
1
|
Tượng thần Vishnu (01 hiện vật)
|
2
|
Bộ sưu tập hiện vật vàng Gò Xoài (01 bộ gồm 24 hiện vật)
|
II
|
Cổ vật, hiện vật trong Bảo tàng, di tích
|
1
|
Nhóm hiện vật kim loại (560 hiện vật)
|
2
|
Nhóm hiện vật nhựa (26 hiện vật)
|
3
|
Nhóm hiện vật thủy tinh (19 hiện vật)
|
4
|
Nhóm hiện vật gỗ, tre (224 hiện vật)
|
5
|
Nhóm hiện vật vải (89 hiện vật)
|
6
|
Nhóm hiện vật giấy (364 hiện vật)
|
7
|
Nhóm hiện vật chất liệu xương (297 hiện vật)
|
8
|
Nhóm hiện vật chất liệu gốm, sành, sứ (3.407 hiện vật)
|
9
|
Nhóm hiện vật chất liệu đá (1.152 hiện vật)
|
10
|
Nhóm hiện vật chất liệu khác (8.250 hiện vật)
|