• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 01/12/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 20/02/2022
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số: 28/2016/TT-BGTVT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2016

THÔNG TƯ

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành đèn biển

ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải

___________________

 

Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 27 tháng 06 năm 2005;    

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải; 

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành đèn biển ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành đèn biển ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải:

1. Bổ sung Mục 14 vào Phần II, Chương I của Tập Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành đèn biển như sau:

Mục 14: Định mức hao phí thời gian sử dụng thiết bị cung cấp năng lượng và thiết bị đèn

2. Bổ sung Mục 14 vào Chương III của Tập Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành đèn biển như sau:

Mục 14: Định mức hao phí thời gian sử dụng thiết bị cung cấp năng lượng và thiết bị đèn

STT

Chủng loại thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn

sử dụng/cái

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Ắc quy

 

 

1.1

12 V-70 Ah

năm

02

1.2

12 V-100 Ah

năm

02

1.3

12 V-120 Ah

năm

02

1.4

12 V-140 Ah

năm

02

1.5

12 V- 180 Ah

năm

02

1.6

12 V- 200 Ah

năm

02

1.7

2 V – 960 Ah

năm

02

2

Bóng đèn

 

 

2.1

Halogen 12 V-35 W

giờ

1.800

2.2

Halogen 12 V-40 W

giờ

1.800

2.3

Halogen 12 V-50 W

giờ

1.800

2.4

Halogen 12 V-100 W

giờ

1.800

2.5

Đèn Led công suất thấp

giờ

10.000

2.6

Đèn Led công suất cao

giờ

50.000

3

Van nhật quang

năm

01

4

Tiết chế nạp ắc quy

 

 

4.1

Sử dụng trên đèn biển (loại 40 A; 80 A)

năm

07

4.2

Sử dụng trên phao báo hiệu hành hải (10 A)

năm

04

5

Máy tạo chớp

năm

01

6

Pin mặt trời

năm

10

7

Đèn báo hiệu hàng hải (lắp đặt trên phao, tiêu)

năm

07

 

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2016.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Bộ trưởng

(Đã ký)

 

Trương Quang Nghĩa

Tải file đính kèm
 

This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.