HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 34/2014/NQ-HĐND
|
|
Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 25 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
Về việc phê duyệt Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHOÁ IX KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 41/2013/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (kèm theo Danh mục các công trình, dự án); cụ thể:
Tổng số công trình, dự án thu hồi đất trong năm 2015 là 801 công trình, dự án/5.183,79 ha; trong đó:
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: tổng công trình dự án thu hồi đất là 459 công trình/1.113,87 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: tổng công trình dự án thu hồi đất là 127 công trình/399,97 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: tổng công trình, dự án thu hồi đất là 46 công trình/268,34 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: tổng công trình, dự án thu hồi đất là 91 công trình/1.634,81 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: tổng công trình, dự án thu hồi đất là 41 công trình/337,76 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: tổng công trình, dự án thu hồi đất là 02 công trình/38,00 ha.
- Tại địa bàn huyện Bác Ái: tổng công trình, dự án thu hồi đất là 35 công trình/1.391,04 ha.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá IX, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày./.
|
CHỦ TỊCH
|
|
Nguyễn Đức Thanh
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH MỤC
Các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
(kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
________________________________
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án (ha)
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Trường Tiểu học Bảo An 2 (khu dân cư trường học Bảo An)
|
UBND thành phố
|
Bảo An
|
0,98
|
|
|
0,98
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Trường mẫu giáo (khu dân cư trường học Bảo An)
|
UBND thành phố
|
Bảo An
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
3
|
Trụ sở khu phố 1
|
UBND thành phố
|
Bảo An
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
4
|
Trụ sở khu phố 4
|
UBND thành phố
|
Bảo An
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
5
|
Trụ sở khu phố 5
|
UBND thành phố
|
Bảo An
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
6
|
Trụ sở khu phố 7
|
UBND thành phố
|
Bảo An
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo
|
UBND thành phố
|
Đô Vinh
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8
|
Trụ sở Hợp tác xã nông nghiệp Đô Vinh
|
UBND thành phố
|
Đô Vinh
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
9
|
Trụ sở khu phố
|
UBND thành phố
|
Phước Mỹ
|
0,21
|
|
|
0,21
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
10
|
Đất y tế trong khu quy hoạch Phước Mỹ 2 giai đoạn 2
|
UBND thành phố
|
Phước Mỹ
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
11
|
Trường Mẫu giáo trong khu dân cư Phước Mỹ 2 giai đoạn 2
|
UBND thành phố
|
Phước Mỹ
|
0,88
|
|
|
0,88
|
|
12
|
Trường mẫu giáo trong khu dân cư trường chính trị
|
UBND thành phố
|
Phước Mỹ
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
13
|
Trụ sở khu phố
|
UBND thành phố
|
Phước Mỹ
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
14
|
Nhà văn hoá các khu phố:
|
UBND thành phố
|
Phước Mỹ
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
15
|
Trường mẫu giáo trong khu dân cư Phước Mỹ 2 giai đoạn 1
|
UBND thành phố
|
Phước Mỹ
|
0,80
|
|
|
0,80
|
|
16
|
Trường cấp TH trong khu dân cư Phước Mỹ 2 giai đoạn 1
|
UBND thành phố
|
Phước Mỹ
|
1,34
|
|
|
1,34
|
|
17
|
Bệnh viện Công an tỉnh
|
UBND thành phố
|
Phước Mỹ
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
18
|
Trụ sở khu phố phường Phước Mỹ trong quy hoạch chỉnh trang
|
UBND thành phố
|
Phước Mỹ
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
19
|
Trường PTTH trong khu dân cư Phước Mỹ 2 giai đoạn 1
|
UBND thành phố
|
Phước Mỹ
|
1,15
|
|
|
1,15
|
|
20
|
Các nhà văn hoá phường và tổ dân phố
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
1,71
|
|
|
1,71
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
21
|
Trường mầm non (theo quy hoạch KDC Bắc Trần Phú)
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
0,70
|
|
|
0,70
|
|
22
|
Trường tiểu học (theo quy hoạch KDC Bắc Trần Phú)
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
0,52
|
|
|
0,52
|
|
23
|
Trường mẫu giáo khu phố 1
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
1,14
|
|
|
1,14
|
|
24
|
Trạm Y tế phường
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
25
|
Trường mầm non khu phố 3 (quy hoạch khu trung tâm)
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
0,00
|
|
|
|
|
26
|
Trường THCS (quy hoạch KDC Bắc Trần Phú)
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
0,00
|
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
27
|
Trường mầm non phía Nam trường PTTH Nguyễn Trãi
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hương
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
28
|
Đất trụ sở cơ quan
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hương
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
29
|
Trường học trong KDC bờ sông Dinh
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hương
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
30
|
Trụ sở đội cơ động phường
|
UBND thành phố
|
Kinh Dinh
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
31
|
Nhà thiết chế văn hoá khu phố 5
|
UBND thành phố
|
Kinh Dinh
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
32
|
Nhà thiết chế văn hoá khu phố 2
|
UBND thành phố
|
Kinh Dinh
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
33
|
Trụ sở đội cơ động phường
|
UBND thành phố
|
Kinh Dinh
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
34
|
Trường mầm non khu dân cư Gò Mô
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
0,72
|
|
|
0,72
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
35
|
Các nhà thiết chế văn hoá các tổ dân phố (1, 2, 3, 5, 6)
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
36
|
Trường mầm non khu phố 5
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
37
|
Trường mầm non khu phố 6
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
38
|
Trụ sở Công an thành phố
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
39
|
Trường mẫu giáo Tấn Tài tại khu Tấn Tài 4.
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,52
|
|
|
0,52
|
|
40
|
Trường THCS Tấn Tài tại khu Tấn Tài 4.
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
2,15
|
|
|
2,15
|
|
41
|
02 điểm trường MG - NT tại khu dân cư phía Đông đường Ngô Gia Tự
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,72
|
|
|
0,72
|
|
42
|
Trường Tiểu học
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,61
|
|
|
0,61
|
|
43
|
Đất trụ sở trong KCD Bắc Trần Phú
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,73
|
|
|
0,73
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
44
|
Phòng khám đa khoa (trong khu dân cư Bắc Trần Phú)
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
45
|
Khu công viên, vườn hoa của phường
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,83
|
|
|
0,83
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
46
|
Trường mẫu giáo Đài Sơn
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,55
|
|
|
0,55
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
47
|
Trường THCS Đài Sơn
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
1,13
|
|
|
1,13
|
|
48
|
Đất cây xanh khu ở
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
49
|
Nhà văn hoá khu phố 1
|
UBND thành phố
|
Giáp miếu Xóm Bánh, Đài Sơn
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
50
|
Nhà văn hoá khu phố (1 đến 8)
|
UBND thành phố
|
Thanh Sơn
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
51
|
Hội trường UBND phường
|
UBND thành phố
|
Thanh Sơn
|
1,10
|
|
|
1,10
|
|
52
|
Khối cơ quan văn phòng (quy hoạch KDC trục D2 - D7)
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,48
|
|
|
0,48
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
53
|
Trụ sở UBND MTTQ tỉnh
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
54
|
Công viên trong khu dân cư D2-D7
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,29
|
|
|
0,29
|
|
55
|
Mở rộng trạm y tế sang chợ hiện tại
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
56
|
Trạm y tế phường Mỹ Hải
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
57
|
XD trường Tiểu học (quy hoạch KDC D2 - D7)
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,66
|
|
|
0,66
|
|
58
|
XD trường mầm non
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
59
|
Xây dựng trụ sở Báo Lao động
|
Báo Lao Động
|
Mỹ Hải
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
60
|
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
|
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
|
Mỹ Hải
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
61
|
XD nhà văn hoá các khu phố
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
62
|
Xây dựng trường mầm non (giáp Phòng Cảnh sát PCCC, QHKDC D2 - D7)
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
63
|
Trụ sở Toà án nhân dân tỉnh
|
Toà án nhân dân tỉnh
|
Mỹ Hải
|
0,29
|
|
|
0,29
|
|
64
|
Công viên trung tâm
|
|
Mỹ Hải
|
1,02
|
|
|
1,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
65
|
Trường Mầm non số 1 dự án D2 - D7
|
UBND thành phố
|
Dự án quy hoạch 1/500 KDC trục D2 - D7
|
0,31
|
|
|
0,31
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
66
|
Phòng khám đa khoa khu vưc Đông Mỹ Hải
|
UBND thành phố
|
Tiểu học Mỹ Hoà cũ; dự án chỉnh trang đô thị
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
67
|
Khu sinh hoạt văn hoá khu phố 3
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
68
|
Công viên CT văn hoá khu phố 5
|
UBND thành phố
|
Dự án chỉnh trang đô thị, giáp phường Mỹ Hải
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
69
|
Trường Mầm non số 2 dự án D2 - D7
|
UBND thành phố
|
Dự án quy hoạch 1/500 KDC trục D2 - D7, phường Mỹ Hải
|
0,43
|
|
|
0,43
|
|
70
|
Trường Tiểu học dự án D2 - D7 (giáp kênh Chà Là)
|
UBND thành phố
|
0,68
|
|
|
0,68
|
|
71
|
Công viên cây xanh, công trình văn hoá dự án khu dân cư trục D2 - D7
|
UBND thành phố
|
Dự án quy hoạch 1/500 KDC trục D2 - D7, phường Mỹ Hải
|
3,56
|
|
|
3,56
|
|
72
|
Trụ sở trong KDC Đông Nam phía Nam đường Trần Qúy Cáp
|
UBND thành phố
|
Phường Mỹ Đông
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
73
|
Đất giáo dục khu QH Đông Nam
|
|
Phường Mỹ Đông
|
3,32
|
|
|
3,32
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
74
|
Nhà văn hoá các khu phố:
|
UBND thành phố
|
Phường Mỹ Đông
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
75
|
Trụ sở KDC Hải Thượng Lãn Ông
|
UBND thành phố
|
Dự án KDC Hải Thượng Lãn Ông, phường Mỹ Đông
|
1,17
|
|
|
1,17
|
|
76
|
Công viên, CTVH khu phố 6 - khu phố 7
|
UBND thành phố
|
Dự án chỉnh trang đô thị phường
Mỹ Đông
|
0,59
|
|
|
0,59
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
77
|
Bia tượng niệm liệt sĩ
|
UBND thành phố
|
Sau UBND phường (Khu phố 1)
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
78
|
Vườn hoa - cây xanh phía nhà văn hoá tổ dân phố 3
|
UBND thành phố
|
phường Mỹ Đông
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
79
|
Cây xanh cách ly phía Tây đoàn Đặc công 5
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
80
|
Công viên, CTVH Hải Thượng Lãn Ông
|
UBND thành phố
|
Dự án QH KDC Hải Thượng
Lãn Ông
|
0,59
|
|
|
0,59
|
|
81
|
Đất giáo dục phía sau chùa Liên Hoa
|
UBND thành phố
|
Khu phố 1,
Mỹ Đông
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
82
|
Trường mầm non
|
UBND thành phố
|
phường Mỹ Bình và Thanh Sơn
|
0,42
|
|
|
0,42
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 và Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
83
|
Trường mẫu giáo (phía Bắc siêu thị)
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
0,42
|
|
|
0,42
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
84
|
Công viên trước bệnh viện tỉnh
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
1,52
|
|
|
1,52
|
|
85
|
Công viên - cây xanh phía Bắc khu DL ST
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
1,46
|
|
|
1,46
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
86
|
TT giáo dục chất lượng cao
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
0,32
|
|
|
0,32
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
87
|
Công viên - cây xanh phía Nam trường TH Mỹ Bình
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
88
|
Trung tâm Y tế
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
89
|
Trường mầm non khu phố 3
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
0,97
|
|
|
0,97
|
|
90
|
Trường mầm non Mỹ Bình
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
0,84
|
|
|
0,84
|
|
91
|
Trung tâm Phòng chống HIV
|
Sở Y tế
|
Dự án D7 - D10
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
92
|
Trường THCS Lê Đình Chinh
|
UBND thành phố
|
Quy hoạch 1/500 khu TĐC số 4,
Mỹ Bình
|
0,26
|
|
|
0,26
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
93
|
Trụ sở khu phố 1
|
UBND thành phố
|
Đất của mẫu giáo Mỹ Phước cũ,
Mỹ Bình
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
94
|
Trụ sở khu phố 3 (HT)
|
UBND thành phố
|
Mẫu giáo khu phố 3 (HT đã sử dụng làm BQLKP),
Mỹ Bình
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
95
|
Trụ sở khu phố 4
|
UBND thành phố
|
Giáp chợ khu phố 4
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
96
|
Trụ sở khu phố 5
|
UBND thành phố
|
Giáp chợ trong khu phố 4,
Mỹ Bình
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
97
|
Trụ sở khu phố 6
|
UBND thành phố
|
Quy hoạch (tờ BĐ số 7, thửa 16)
Mỹ Bình
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
98
|
Trụ sở khu phố 7
|
UBND thành phố
|
Giáp chợ trong khu phố 7,
Mỹ Bình
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
99
|
Trụ sở khu phố 8
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
100
|
Trụ sở khu phố 9 (nghĩa địa gần nhà Ô Hùng Lượng)
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
101
|
Cơ sở y tế dự án KDC Đông Bắc - K2
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
0,26
|
|
|
0,26
|
|
102
|
Nhà văn hoá tổ 3 (giáp công an phường)
|
UBND thành phố
|
Đông Hải
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
103
|
Nhà văn hoá tổ 10
|
UBND thành phố
|
Đông Hải
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
104
|
Công viên cây xanh trước đình Hải Chữ
|
UBND thành phố
|
Khu phố 6,
Đông Hải
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
105
|
Trụ sở trong khu dân cư Đông Hải
|
UBND thành phố
|
Đông Hải
|
0,96
|
|
|
0,96
|
|
106
|
TT Dạy nghề Đoàn Thanh niên
|
UBND thành phố
|
Đông Hải
|
6,66
|
|
|
6,66
|
|
107
|
Truòng mẫu giáo lệch Đông Giang với diện tích 0,17ha.
|
UBND thành phố
|
Đông Hải
|
0,17
|
|
|
0,17
|
|
108
|
Truòng mẫu giáo khu phố 2
|
UBND thành phố
|
Đông Hải
|
0,31
|
|
|
0,31
|
|
109
|
Đồn Biên phòng Ninh Chữ
|
UBND thành phố
|
Đông Hải
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
110
|
Truòng mẫu giáo khu phố 9 (nằm vào lệch Tân Thành - Hải Chữ)
|
UBND thành phố
|
Đông Hải
|
2,24
|
|
|
2,24
|
|
111
|
Truòng mẫu giáo thôn Phú Thọ với diện tích 0,11ha.
|
UBND thành phố
|
Đông Hải
|
0,21
|
|
|
0,21
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
112
|
Trụ sở khu phố 4
|
UBND thành phố
|
Đông Hải
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
113
|
Trụ sở khu phố 8
|
UBND thành phố
|
Đông Hải
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
114
|
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ
|
UBND thành phố
|
Văn Hải
|
1,70
|
|
|
1,70
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
115
|
Công viên cây xanh trong khu dân cư
|
UBND thành phố
|
Văn Hải
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
116
|
Trường Mẫu giáo
|
UBND thành phố
|
Văn Hải
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
117
|
Bệnh viện Mắt tỉnh
|
|
Văn Hải
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
118
|
NVH khu phố 11
|
UBND thành phố
|
Văn Hải
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
119
|
Công viên cây xanh trước cổng trường Trung cấp Y tế
|
UBND thành phố
|
Văn Hải
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
120
|
Công viên cây xanh trước cổng trường huấn luyện nghiệp vụ công an
|
UBND thành phố
|
Văn Hải
|
0,31
|
|
|
0,31
|
|
121
|
Công viên cây xanh, công trình công cộng khu TDC số 2
|
UBND thành phố
|
Văn Hải
|
1,04
|
|
|
1,04
|
|
122
|
Trường THCS Thành Hải
|
UBND thành phố
|
Thành Hải
|
1,09
|
|
|
1,09
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
123
|
Tiểu học Thành Hải 1
|
UBND thành phố
|
Thành Hải
|
0,29
|
|
|
0,29
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
124
|
UBND xã Thành Hải
|
UBND thành phố
|
Thành Hải
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
125
|
Cục Dự trữ quốc gia
|
Cục dự trữ Nhà nước Nam Trung Bộ
|
Thành Hải
|
1,66
|
|
|
1,66
|
|
126
|
Phân trạm y tế tại thôn Thành Ý
|
UBND thành phố
|
Thành Hải
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
127
|
Nhà văn hoá thôn Công Thành
|
UBND thành phố
|
Thành Hải
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
128
|
Mẫu giáo Thành Hải 1 (QH mới)
|
UBND thành phố
|
Thành Hải
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
129
|
Trường Tân Sơn 2
|
UBND thành phố
|
Thành Hải
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
130
|
Trường Mẫu giáo Thành Hải 2 (thôn Công Thành, QH mới)
|
UBND thành phố
|
Thành Hải
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
131
|
Nhà văn hoá xã
|
UBND thành phố
|
Thành Hải
|
0,32
|
|
|
0,32
|
|
132
|
Trường mẫu giáo Cà Đú
|
UBND thành phố
|
Thành Hải
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
133
|
Khu trung tâm hành chính tập trung tỉnh Ninh Thuận
|
UBND tỉnh
Ninh Thuận
|
Thanh Sơn và
Mỹ Bình
|
8,40
|
8,4
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 và Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
134
|
Nhà Văn hoá phường, TT sinh hoạt thiếu nhi và các nhà thiết chế văn hoá khu phố phường Tấn Tài
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
135
|
Công viên trung tâm phường Mỹ Hải
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
136
|
Trường Tiểu học (QH KDC D2 - D7)
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
137
|
Cây xanh, vườn hoa trong khu K1
|
Công ty CP Thành Đông
Ninh Thuận
|
Thanh Sơn
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
138
|
Công viên cây xanh
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,30
|
0,3
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
139
|
Trường mẫu giáo Tấn Tài
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
140
|
Trường mầm non (KDC Bắc Trần Phú)
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
141
|
Đất giáo dục QH khu Đông Nam
|
Công ty CPĐTXD
Thịnh Phát
|
Mỹ Đông
|
0,50
|
0,5
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
142
|
Trường học khu phố 1
|
|
Phường Bảo An
|
0,52
|
|
|
0,52
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
85,40
|
10,68
|
|
74,72
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)
|
|
1
|
Mương ông Cố (Kiên cố hoá)
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,54
|
|
|
0,54
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Đường vào trụ sở UBND phường Bảo An nối dài
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
2,25
|
|
|
2,25
|
|
3
|
Đường dọc mương Chai (mới), LG 6m
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,80
|
|
|
0,80
|
|
4
|
Đường nội đồng (Mương Chai - ĐT 623), LG 8m
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
5
|
Đường ĐT 706 (số 148), LG 30m
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
2,13
|
|
|
2,13
|
|
6
|
Đường số 129, LG 8m (đường đi đập Lâm Cấm)
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,17
|
|
|
0,17
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
7
|
Đường số 130, LG 7m (đường gom nối đường QH 129)
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
8
|
Đường số 25, LG 16m (mở rộng TH BA 2)
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
9
|
Đường số 59, LG 9m (mở rộng TH BA 2)
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
10
|
Đường số 60, LG 11m (mở rộng TH BA 2)
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
11
|
Đường số 64, LG 9m (mở rộng TH BA 2)
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,17
|
|
|
0,17
|
|
12
|
Đường số 66, LG 9m (mở rộng TH BA 2)
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
13
|
đường số 1 (xây dựng mới)
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
14
|
Kè Nam sông Dinh
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
1,49
|
|
|
1,49
|
|
15
|
Đường sắt cao tốc Bắc Nam
|
UBND thành phố
|
Phường Đô Vinh
|
25,73
|
|
|
25,73
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
16
|
Mương thoát lũ
|
UBND thành phố
|
Phường Đô Vinh
|
11,00
|
|
|
11,00
|
|
17
|
Các tuyến đường trong khu TĐC Phan Đăng Lưu
|
UBND thành phố
|
Phường Đô Vinh
|
2,68
|
|
|
2,68
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
18
|
Đường Minh Mạng
|
UBND thành phố
|
Phường Đô Vinh
|
1,83
|
|
|
1,83
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
19
|
Các tuyến đường nội bộ phường Đô Vinh
|
UBND thành phố
|
Phường Đô Vinh
|
29,58
|
|
|
29,58
|
|
20
|
Kiên cố mương Ngòi
|
UBND thành phố
|
Phường Đô Vinh
|
11,00
|
|
|
11,00
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
21
|
Kênh mương thoát nước khu QH Tây Bắc
|
UBND thành phố
|
Phường Phước Mỹ
|
3,19
|
|
|
3,19
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
22
|
Kênh mương thoát nước khu QH chỉnh trang
|
UBND thành phố
|
Phường Phước Mỹ
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
23
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng nối Quốc lộ 27
|
UBND thành phố
|
Phường Phước Mỹ
|
4,18
|
|
|
4,18
|
|
Theo Quyết định số 1045 ngày 28 tháng 3 năm 2012
|
24
|
Xây dựng mới Quốc lộ 27
|
UBND thành phố
|
Phường Phước Mỹ
|
3,18
|
|
|
3,18
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
25
|
Đường nhánh nối đường 21/8 - QL 27 (hẻm 150 - đường 21/8)
|
UBND thành phố
|
Phường Phước Mỹ
|
2,82
|
|
|
2,82
|
|
Theo Quyết định số 2644 ngày 31 tháng 7 năm 2012
|
26
|
Đường Phạm Ngũ Lão (đê Bắc sông Dinh)
|
UBND thành phố
|
Phường Phước Mỹ
|
3,03
|
|
|
3,03
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
27
|
Đường giao thông khu dân cư Phước Mỹ 2 GĐ 1 (Lê Quý Đôn, N1 đến N8, D1 đến D6)
|
UBND thành phố
|
Phường Phước Mỹ
|
5,12
|
|
|
5,12
|
|
28
|
Đường giao thông khu dân cư Phước Mỹ 2 giai đoạn 2
|
UBND thành phố
|
Phường Phước Mỹ
|
3,73
|
|
|
3,73
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
29
|
Kè sông Dinh
|
UBND thành phố
|
Phường Phước Mỹ
|
2,95
|
|
|
2,95
|
|
Theo quyết định số 1977QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2009
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng đường Thống Nhất
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
1,04
|
|
|
1,04
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
31
|
Nâng cấp, mở rộng đường Yết Kiêu
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
0,59
|
|
|
0,59
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
32
|
Đường Lê Văn Tám (XD mới)
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
0,59
|
|
|
0,59
|
|
33
|
Đường D1 (xây dựng mới)
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
1,69
|
|
|
1,69
|
|
34
|
Đường D2 (xây dựng mới)
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
35
|
Đường N9 (xây dựng mới)
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
1,56
|
|
|
1,56
|
|
36
|
Đường kè đê sông Dinh
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hương
|
1,25
|
|
|
1,25
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
37
|
Đường Tây mương Ông Cố, lộ giới 5m
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hương
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
38
|
Đường giao thông trong KDC bờ sông Dinh
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hương
|
0,84
|
|
|
0,84
|
|
39
|
Đường giao thông trong KDC bờ sông Dinh
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hương
|
0,63
|
|
|
0,63
|
|
40
|
Đường giao thông trong KDC bờ sông Dinh
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hương
|
0,74
|
|
|
0,74
|
|
41
|
Đường giao thông trong KDC bờ sông Dinh
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hương
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
42
|
Đường giao thông trong khu quy hoạch hồ Điều Hoà
|
UBND thành phố
|
Khu phố 5
và khu phố 6, Kinh Dinh
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
43
|
Hẻm 1 Đoàn Thị Điểm
|
UBND thành phố
|
Khu phố 1, Kinh Dinh
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
44
|
Hẻm 2 Đoàn Thị Điểm
|
UBND thành phố
|
Khu phố 1, Kinh Dinh
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
45
|
Hẻm 17 Võ Thị Sáu
|
UBND thành phố
|
Khu phố 6, Kinh Dinh
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
46
|
Hẻm 33 Võ Thị Sáu
|
UBND thành phố
|
Khu phố 6, Kinh Dinh
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
47
|
Hẻm 61 Võ Thị Sáu
|
UBND thành phố
|
Khu phố 6, Kinh Dinh
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
48
|
Hẻm 63 Võ Thị Sáu
|
UBND thành phố
|
Khu phố 6, Kinh Dinh
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
49
|
Hẻm 424 Ngô Gia Tự
|
UBND thành phố
|
Khu phố 7, kinh dinh
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
50
|
Đường Nam mương ông Cố
|
UBND thành phố
|
Khu phố 2, Kinh Dinh
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
51
|
Hẻm nhà ông Dương Chí Hiếu
|
UBND thành phố
|
Khu phố 4, Kinh Dinh
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
52
|
Hẻm 93 Lê Lợi
|
UBND thành phố
|
Khu phố 4, Kinh Dinh
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
53
|
Đường N1
|
UBND thành phố
|
Khu phố 4, Kinh Dinh
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
54
|
Hẻm 23 Nguyễn Trãi
|
UBND thành phố
|
Khu phố 5 và khu phố 6, Kinh Dinh
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
55
|
Đường (N1,N2,N3,N4)
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
2,56
|
|
|
2,56
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
56
|
Đường D1. (quy hoạch chỉnh trang phường Đạo Long)
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
0,57
|
|
|
0,57
|
|
57
|
Đường D5. (quy hoạch chỉnh trang phường Đạo Long)
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
0,42
|
|
|
0,42
|
|
58
|
Đường D6. (quy hoạch chỉnh trang phường Đạo Long)
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
59
|
Đường D7. (QH chỉnh trang phường Đạo Long)
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
60
|
Đường D8. (quy hoạch chỉnh trang phường Đạo Long)
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
61
|
Đường D9 đến D14. (quy hoạch chỉnh trang)
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
62
|
Đường Cao Thắng (quy hoạch chỉnh trang phường Đạo Long)
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
0,21
|
|
|
0,21
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
63
|
Đường N5 (đường bờ kè - quy hoạch chỉnh trang)
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
0,92
|
|
|
0,92
|
|
64
|
Đường N6 (đường bờ kè - quy hoạch chỉnh trang)
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
1,07
|
|
|
1,07
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
65
|
Đất hạ tầng
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
1,59
|
|
|
1,59
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
66
|
Đường Trần Thi nối đến đường Hoàng Diệu (D4)
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
2,13
|
0,87
|
|
2,13
|
|
67
|
Đường Dã Tượng LG20m
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,21
|
|
|
0,21
|
|
68
|
Đường dọc mương Ông Cố
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
69
|
Đường hẻm Bắc Trạm Y tế 6m
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
70
|
Đường hẻm khu phố 1
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,48
|
|
|
0,48
|
|
71
|
Đường hẻm Nam Nhà văn hoá Chăm LG12m
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
72
|
Đường hẻm Ng T Hiền (KP3)
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
73
|
Đường hẻm Trần Thi (KP3)
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
74
|
Đường KDC Đông Bắc đường Ngô Gia Tự
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
75
|
Đường kẹp mương ông cố (KP3)
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
76
|
Đường KDC TDP 4 và 8
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
77
|
Đường KDC Tấn Lợi
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
78
|
Đường Nguyễn Thái Bình 20m
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,98
|
|
|
0,98
|
|
79
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
80
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền LG16m
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,24
|
|
|
0,24
|
|
81
|
Đường Thống Nhất
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
82
|
Đường Tô Hiệu LG14m
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
83
|
Đường Tô Hiệu nối dài LG21m
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,80
|
|
|
0,80
|
|
84
|
Đường Trần Thi LG16m
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,32
|
|
|
0,32
|
|
85
|
Đường nội bộ khu Đông NGT 1
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,64
|
|
|
0,64
|
|
86
|
Đường nội bộ khu Đông NGT 2
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,77
|
|
|
0,77
|
|
87
|
Đường nội bộ khu Đông NGT 3
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,79
|
|
|
0,79
|
|
88
|
Đường nội bộ khu Đông NGT 4
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,31
|
|
|
0,31
|
|
89
|
Đường nội bộ khu Tấn Lộc 4 và 8
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
2,55
|
|
|
2,55
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
90
|
Đường nối Nguyễn Thái Bình - Dã Tượng
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,26
|
|
|
0,26
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
91
|
Đường phía Tây trại tạm giam
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
92
|
Đường khu TĐC Nhà máy nước
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,55
|
|
|
0,55
|
|
93
|
Đường QH hẻm Tô Hiệu 6m
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
94
|
Đường KDC TấnTài
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
95
|
Đường ven kênh Chà Là
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
96
|
Hẻm 05 HTLO 6m
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
97
|
Hẻm 295 Ngô Gia Tự 4-6m
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
98
|
Hẻm 301 Ngô Gia Tự LG6m
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
99
|
Hẻm 327 Ngô Gia Tự LG6m
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
100
|
Hẻm 358 Ngô Gia Tự LG10m
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
101
|
QH hẻm 388 LG 6m
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
102
|
QH hẻm Trần Thi (KP3)
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,36
|
|
|
0,36
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
103
|
Đường phía Bắc kênh Chà Là (N4 kéo dài)
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
2,07
|
|
|
2,07
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
104
|
Đường phía Nam kênh Chà Là
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
2,40
|
|
|
2,40
|
|
105
|
Đường Phạm Hùng nối dài
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
106
|
Đường sau UBND phường
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
107
|
Đường chỉnh trang khu phố 2
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,38
|
|
|
0,38
|
|
108
|
Đất giao thông
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
2,51
|
|
|
2,51
|
|
109
|
Đường N6 (bao gồm đường N6 kéo dài)
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
1,45
|
|
|
1,45
|
|
110
|
Đường phía Tây trường Ischool
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,32
|
|
|
0,32
|
|
111
|
Đường phía Đông trường Ischool
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
112
|
Đường chỉnh trang khu phố 4
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,39
|
|
|
0,39
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
113
|
Đường bê tông hoá khu phố 7
|
UBND thành phố
|
Thanh Sơn
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
114
|
Đất bưu chính viễn thông trong KDC D2 - D7
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
115
|
Đường Nối kè biển Đông Hải -Yên Ninh
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,79
|
|
|
0,79
|
|
116
|
Đường vào Trường Tiểu học Mỹ Đông 1
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,00
|
|
|
|
|
117
|
Đất XDCT sử dụng mục đích bưu chính viễn thông
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
118
|
Đường Trần Quý Cáp đi phường Mỹ Hải
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
119
|
Các tuyến đường nội bộ KDC Đông Nam
|
UBND thành phố
|
Mỹ Đông
|
4,17
|
|
|
4,17
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
120
|
Các tuyến đường nội bộ KDC ven đường Hải Thượng Lãn Ông
|
UBND thành phố
|
Mỹ Đông
|
2,19
|
|
|
2,19
|
|
121
|
Nâng cấp mờ rộng từ đường Hải Thượng Lãn Ông đi khu Tấn Lộc
|
UBND thành phố
|
Mỹ Đông
|
1,24
|
|
|
1,24
|
|
122
|
Hê thống các tuyến nhánh đường 16/4 nối đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
6,23
|
|
|
6,23
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
123
|
Các tuyến đường khác
|
UBND thành phố
|
Toàn phường
|
1,50
|
|
|
1,50
|
|
124
|
Hẻm 196 đường Hải Thượng Lãn Ông LG 4m
|
UBND thành phố
|
Chỉnh trang KDC Đông Hải
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
ơ
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
125
|
Hẻm số 02 HTLO LGQH 4 - 7m
|
UBND thành phố
|
Chỉnh trang KDC Đông Hải
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
126
|
Hẻm số 11 LGQH 4m
|
UBND thành phố
|
Chỉnh trang KDC Đông Hải
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
127
|
Hẻm số 02 đường Tấn Tài Xóm Láng LGQH 6 - 7m
|
UBND thành phố
|
Chỉnh trang KDC Đông Hải
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
128
|
Đường hẻm cầu Hải Chữ, tiểu học ĐH2 LGQH 4 - 7m, 9m
|
UBND thành phố
|
Chỉnh trang KDC Đông Hải
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
129
|
Đường ven biển dọc theo đê chắn sóng
|
UBND thành phố
|
Chỉnh trang KDC Đông Hải
|
1,28
|
|
|
1,28
|
|
130
|
Đường Arup 2 - LG 13m
|
UBND thành phố
|
Thôn Phú Thọ
|
0,43
|
|
|
0,43
|
|
131
|
Bờ kè khu phố 5
|
UBND thành phố
|
Khu phố 5 giáp Mỹ Đông
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
132
|
Đường nối bờ kè biển Đông Hải - Yên Ninh
|
UBND thành phố
|
Đông Hải
|
0,79
|
|
|
0,79
|
|
133
|
Hẻm 142 đường Hải Thượng Lãn Ông LG 5 - 7m
|
UBND thành phố
|
Chỉnh trang KDC Đông Hải
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
134
|
Hẻm số 03 HTLO LGQH 4m, 7m
|
UBND thành phố
|
Chỉnh trang KDC Đông Hải
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
135
|
Hẻm số 07 HTLO LGQH 5 - 6m
|
UBND thành phố
|
Chỉnh trang KDC Đông Hải
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
136
|
Hẻm số 12 LGQH 4m
|
UBND thành phố
|
Chỉnh trang KDC Đông Hải
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
137
|
Hẻm số 14 LGQH 4m
|
UBND thành phố
|
Chỉnh trang KDC Đông Hải
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
138
|
Hẻm số 03 đường Tấn Tài Xóm Láng LGQH 4m, 6m
|
UBND thành phố
|
Chỉnh trang KDC Đông Hải
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
139
|
Đường trục khu phố 9, 10
|
UBND thành phố
|
Chỉnh trang KDC Đông Hải
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
140
|
Đường cầu An Đông (đường Quốc phòng) - LG32m
|
UBND thành phố
|
Thôn Phú Thọ
|
2,31
|
|
|
2,31
|
|
141
|
Đường vào khu TĐC Yên Ninh (HTLO-TĐC Yên Ninh)
|
UBND thành phố
|
Tổ dân phố 3
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
142
|
Đường D1 - D3 LGQH 7m
|
UBND thành phố
|
QH chi tiết KDC Đông Hải
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
143
|
Đường D1 - D7 LGQH 5m
|
UBND thành phố
|
QH chi tiết KDC Đông Hải
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
144
|
Đường D1 LGQH 16m
|
UBND thành phố
|
QH chi tiết KDC Đông Hải
|
0,58
|
|
|
0,58
|
|
145
|
Đường D3 LGQH 11m
|
UBND thành phố
|
QH chi tiết KDC Đông Hải
|
0,62
|
|
|
0,62
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
146
|
Đường D4 LGQH 11m
|
UBND thành phố
|
QH chi tiết KDC Đông Hải
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
147
|
Đường D5 LGQH 11m
|
UBND thành phố
|
QH chi tiết KDC Đông Hải
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
148
|
Đường D6 LGQH 15m
|
UBND thành phố
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
149
|
Đường D7 LGQH 11m
|
UBND thành phố
|
0,33
|
|
|
0,33
|
|
150
|
Đường D8 LGQH 11m
|
UBND thành phố
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
151
|
Đường D9 LGQH 7m
|
UBND thành phố
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
152
|
Đường D10 LGQH 11m
|
UBND thành phố
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
153
|
Đất GT KDC đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND thành phố
|
Văn Hải
|
5,04
|
|
|
5,04
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
154
|
Mương Ngòi
|
UBND thành phố
|
Văn Hải
|
5,01
|
|
|
5,01
|
|
155
|
Mương Ngòi
|
UBND thành phố
|
Thành Hải
|
8,00
|
|
|
8,00
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
156
|
Đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Thị Minh Khai
|
Sở Xây dựng
|
Phường Mỹ Bình, Văn Hải,
Đài Sơn, Thanh Sơn
|
3,50
|
|
|
3,50
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
157
|
Mở rộng và nâng cấp tuyến đê Bắc Sông Dinh kết hợp với giao thông.
|
UBND thành phố
|
Phường Tấn Tài,
Đông Hải,
Đạo Long, Phước Mỹ,
Bảo An
|
6,00
|
|
|
6,00
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
158
|
Kiên cố mương Ngòi
|
UBND thành phố
|
Văn Hải,
hành Hải,
Đô Vinh
|
26,34
|
|
|
26,34
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
159
|
Mở rộng, nâng cấp QL 1A (LG 54m)
|
Bộ Giao thông và Vận tải
|
Phủ Hà, Phước Mỹ, Thành Hải
|
2,36
|
|
|
2,36
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
160
|
Trục D6 nối đường Nguyễn Thị Minh Khai và Hải Thượng Lãn Ông
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tấn Tài,
Mỹ Bình
|
0,00
|
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
161
|
Đường 21/8 (mở rộng)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phước Mỹ, Bảo An
|
2,50
|
|
|
2,50
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
162
|
Tuyến tránh đường 21/8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Bảo An, Đô Vinh
|
0,66
|
|
|
0,66
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
163
|
Đường nối Ngộ Gia Tự với đường Lê Duẩn (thuộc khu quy hoạch dân cư Bắc Trần Phú)
|
Sở Xây dựng
|
phường
Đài Sơn
|
2,96
|
|
|
2,956
|
BT
|
Văn bản số 2063/UBND-QHXD ngày 05 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh
|
164
|
Đường N9 (thuộc khu quy hoach dân cư bắc Trần Phú)
|
Sở Xây dựng
|
phường Phủ Hà
|
3,71
|
|
|
3,712
|
BT
|
Văn bản số 2063/UBND-QHXD ngày 05 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh
|
165
|
Đường Lê Văn Tám (thuộc khu quy hoach dân cư bắc Trần Phú)
|
Sở Xây dựng
|
phường Đài Sơn
và phường Phủ Hà
|
2,93
|
|
|
2,932
|
BT
|
Văn bản 5602/UBND-QHXD ngày 25 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
166
|
Đường đôi phía Nam vào thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
Sở Xây dựng
|
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và huyện Ninh Phước
|
11,20
|
|
|
11,199
|
BT
|
Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
167
|
Đường phía Bắc kênh Chà Là (N4 kéo dài)
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
168
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông đi khu Tấn Lộc
|
UBND thành phố
|
Mỹ Đông
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
169
|
Đường Trần Quý Cáp đi phường Mỹ Hải
|
UBND thành phố
|
Mỹ Đông
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
170
|
Quy hoạch các tuyến đường trong khu K1 (tuyến D1, K1, K2, K3, K8, N1 - Cao Bá Quát, N2
|
Công ty cổ phần Thành Đông
Ninh Thuận
|
Thanh Sơn
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
171
|
Đường QL 27 (mới)
|
Bộ Giao thông và Vận tải
|
Phước Mỹ
|
1,79
|
1,79
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
172
|
Kè Nam sông Dinh
|
Chi cục Thủy lợi
|
Bảo An
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
173
|
Các tuyến đường nội bộ khu dân cư Đông Nam
|
UBND thành phố
|
Mỹ Đông
|
1,00
|
1
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
174
|
Các tuyến đường nội bộ KDC ven đường Hải Thượng Lãn Ông
|
UBND thành phố
|
Mỹ Đông
|
0,94
|
0,94
|
|
|
|
175
|
QH kênh thoát nước khu quy hoạch Tây Bắc
|
UBND thành phố
|
Phước Mỹ
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
176
|
XD mương Ngòi
|
UBND thành phố
|
Văn Hải
|
1,00
|
1
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
177
|
XD mương Ngòi
|
UBND thành phố
|
Thành Hải
|
8,00
|
8
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
178
|
Đường phía Nam kênh Chà Là
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
179
|
Đường N6
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
180
|
Các tuyến đường nội bộ thuộc các khu chức năng khu K1
|
Công ty cổ phần Thành Đông
Ninh Thuận
|
Thanh Sơn
|
0,69
|
0,69
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
181
|
Đường N1 đến N3 của phường Đạo Long
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
1,79
|
1,79
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
182
|
Đường Lê Văn Tám
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
183
|
Khu dân cư Chí Lành
|
Công ty TNHH Chí Lành
|
Thành Hải
|
2,20
|
0,73
|
|
|
|
Theo văn bản số 5022/UBND-QHXD ngày 16 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
285,72
|
19,40
|
|
265,72
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt công đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hoá thể thao, nghĩa địa…
|
1
|
Khu thể thao đa năng phường Bảo An
|
UBND thành phố
|
Bảo An
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
2
|
Công viên cây xanh trong khu dân cư Tháp Chàm 1
|
UBND thành phố
|
Đô Vinh
|
0,56
|
|
|
0,56
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
3
|
TĐC đường Phan Đăng Lưu
|
UBND thành phố
|
Đô Vinh
|
3,17
|
|
|
3,17
|
|
4
|
Chợ trong khu chỉnh trang
|
UBND thành phố
|
Đô Vinh
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
5
|
Khu dịch vụ công cộng
|
UBND thành phố
|
Đô Vinh
|
0,62
|
|
|
0,62
|
|
6
|
Công trình công cộng khu quy hoạch Tây Bắc
|
UBND thành phố
|
Phước Mỹ
|
0,29
|
|
|
0,29
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
7
|
Chợ đầu mối
|
UBND thành phố
|
Phước Mỹ
|
6,00
|
|
|
6,00
|
|
8
|
Chợ Phủ hà theo quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Phú
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
9
|
Cây xanh sân chơi khu hồ Điều Hoà
|
UBND thành phố
|
Khu phố 6, Kinh Dinh
|
0,93
|
|
|
0,93
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
10
|
XD sân thể thao phường
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
11
|
Khu thể thao phường
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
2,10
|
|
|
2,10
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
12
|
Nhà văn hoá phường, Trung tâm sinh hoạt thiếu nhi và các nhà thiết chế văn hoá khu phố
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
13
|
Trung tâm sinh hoạt thanh niên
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
14
|
Thư viện tỉnh
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
1,35
|
|
|
1,35
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
15
|
Chợ nông sản
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,51
|
|
|
0,51
|
|
16
|
Khu thể thao phường
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,62
|
|
|
0,62
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
17
|
Câu lạc bộ thể dục, thể thao
|
UBND thành phố
|
Thanh Sơn
|
0,65
|
|
|
0,65
|
|
18
|
Chợ loại III
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
19
|
Chung cư người thu nhập thấp
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
1,66
|
|
|
1,66
|
|
20
|
Sân thể thao phường
|
UBND thành phố
|
Bố trí trong dự án khu dân cư Đông Nam, phường Mỹ Hải
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
21
|
Chợ Mỹ Đông tại trường tiểu học Mỹ Đông 1
|
UBND thành phố
|
Mỹ Đông
|
0,36
|
|
|
0,36
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
22
|
Sân thể thao phường
|
UBND thành phố
|
Mỹ Đông
|
1,31
|
|
|
1,31
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
23
|
Khu Ban Quản lý và khu tái định cư nhà máy điện hạt nhân
|
Ban quản lý dự án điện hạt nhân
|
Mỹ Bình
|
16,67
|
|
|
16,67
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
24
|
Khu TDC sân thể thao
|
UBND thành phố
|
Quy hoạch 1/500 Khu tái điịnh cư sân thể thao, Mỹ Bình
|
0,79
|
|
|
0,79
|
|
25
|
Khu TĐC số 6
|
UBND thành phố
|
Quy hoạch 1/500 Khu Tái điịnh cư số 6, Mỹ Bình
|
3,90
|
|
|
3,90
|
|
26
|
Khu văn hoá TT phường (sau UBND phường)
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
27
|
Khu thể thao trong khu phố 3 (dự án khu dân cư K2)
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
0,46
|
|
|
0,46
|
|
28
|
Khu thể dục thể thao và văn hoá của phường
|
UBND thành phố
|
Đông Hải
|
0,81
|
|
|
0,81
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
29
|
Chợ Nhơn Sơn
|
UBND thành phố
|
Văn Hải
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
30
|
Khu tái định cư số 2 (mở rộng)
|
UBND thành phố
|
Văn Hải
|
1,33
|
|
|
1,33
|
|
31
|
Khu tái định cư
|
UBND thành phố
|
Phường Văn Hải và xã Thành Hải
|
30,00
|
|
|
30,00
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND, Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
32
|
Nhà ở xã hội tỉnh Ninh Thuận tại Khu đô thị mới Đông Bắc (khu K1)
|
Trung tâm quản lý nhà và chung cư
|
phường Thanh Sơn
|
1,83
|
|
|
1,83
|
Vốn Ngân sách
|
Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2011
|
33
|
Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải và khu dân cư Đông Nam
|
UBND thành phố
|
Mỹ Đông
|
2,64
|
2,64
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
34
|
Khu thể thao phường
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
1,56
|
1,56
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
85,31
|
4,20
|
|
81,11
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất
|
|
1
|
Khu dân cư TT phường Bảo An
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
3,04
|
|
|
3,04
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
2
|
Khu đô thị Tây Bắc
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,66
|
|
|
0,66
|
|
3
|
QH KDC theo QH Tây Bắc (KP 7)
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
4
|
Đất ở khu phố 2
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,32
|
|
|
0,32
|
|
5
|
Đất ở khu phố 4 - cạnh UBND phường (cũ)
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
6
|
Đất ở rải rác khu phố 7
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
7
|
Đất ở dọc mương ông cố (chuyển đất CSD)
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
8
|
Đất ở khu phố 3 - dọc đường QH số 72
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
9
|
Đất dành cho chuyển các nhà máy ra ngoài thành phố
|
UBND thành phố
|
Phường
Đô Vinh
|
5,20
|
|
|
5,20
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh quy hoạch cục bộ KDC Tháp Chàm 1
|
UBND thành phố
|
Phường
Đô Vinh
|
30,00
|
|
|
30,00
|
|
11
|
Đất phi nông nghiệp khác trong QH chỉnh trang: 0,65ha.
|
UBND thành phố
|
Phường Phước Mỹ
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
12
|
Đất phi nông nghiệp khác trong QH Phước Mỹ 2 GĐ 1:1,38ha
|
UBND thành phố
|
Phường Phước Mỹ
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
13
|
KDC Phước Mỹ 2 giai đoạn 2
|
UBND thành phố
|
Phường Phước Mỹ
|
11,81
|
|
|
11,81
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
14
|
Khu dân cư thuộc dự án thu gom xử lý và tái sử dụng nước thải cho thành phố
|
Ban xây dựng năng lực và quản lý dự án tài nguyên nước
|
Phường Phước Mỹ
|
0,80
|
|
|
0,80
|
|
Theo quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2014
|
15
|
Dự án khu dân cư Phủ Hà
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
7,01
|
|
|
7,01
|
|
Theo Quyết định số 3813 ngày 10 tháng 10 năm 2012
|
16
|
Đất ở tại đô thị, KĐC Tây đường Yết Kiêu
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hương
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
17
|
Đất ở trong các khu dân cư (quy hoạch chỉnh trang phường Đạo Long)
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
5,36
|
|
|
5,36
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
18
|
Đất ở trong các khu dân cư còn lại
|
UBND thành phố
|
Đạo Long
|
3,32
|
|
|
3,32
|
|
19
|
Khu dân cư Tấn Tài (phía Đông đường Ngô Gia Tự) và phía Bắc đường Hải Thượng Lãn Ông
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
12,01
|
|
|
12,01
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
20
|
Khu dân cư Tấn tài 7 và 8
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
10,22
|
|
|
10,22
|
|
21
|
Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải và khu dân cư Đông Nam
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
4,99
|
|
|
4,99
|
|
22
|
KDC bến xe Nam
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
2,45
|
|
|
2,45
|
|
23
|
Đất ở chỉnh trang
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
24
|
Chỉnh trang khu phố 1
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
25
|
Chỉnh trang khu phố 3
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
26
|
Chỉnh trang khu phố 4
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
27
|
Chỉnh trang miếu Xóm Bánh
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
28
|
Chỉnh trang dân cư ven Thống Nhất
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
29
|
Chỉnh trang khu phố 1, khu phố 2
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
30
|
Chỉnh trang khu phố 2
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
31
|
Khu tái định cư khu số 6
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
7,01
|
|
|
7,01
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
32
|
Khu dân cư D2 - D7
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
7,22
|
|
|
7,22
|
|
33
|
khu dân cư Đông Nam
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
26,93
|
|
|
26,93
|
|
34
|
Khu tái định cư ven đường Yên Ninh
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
4,34
|
|
|
4,34
|
|
35
|
Đất xây dựng nhà liên kế
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
2,64
|
|
|
2,64
|
|
36
|
Đất ở phân lô
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,95
|
|
|
0,95
|
|
37
|
Đất ở xen ghép
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
0,24
|
|
|
0,24
|
|
38
|
Mở rộng đất ở theo dự án chỉnh trang đô thị
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
2,94
|
|
|
2,94
|
|
39
|
Lò giết mổ tập trung
|
UBND thành phố
|
Mỹ Đông
|
1,30
|
|
|
1,30
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
40
|
Đất ở khu phố 6 - khu phố 7
|
UBND thành phố
|
Đất ở chỉnh trang đô thị, phường Mỹ Đông
|
2,03
|
|
|
2,03
|
|
41
|
Đất ở phân lộ khu phố 1
|
UBND thành phố
|
Dự án phân lô khu phố 1, phường Mỹ Đông
|
6,32
|
|
|
6,32
|
|
42
|
Đất ở Khu phố 9
|
UBND thành phố
|
phường
Mỹ Đông
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
43
|
Đất ở dự án khu dân cư Hải Thượng Lãn Ông
|
UBND thành phố
|
phường
Mỹ Đông
|
10,73
|
|
|
10,73
|
|
44
|
Khu dân cư Đông Nam (D2 -D7)
|
UBND thành phố
|
phường
Mỹ Bình
|
20,00
|
|
|
20,00
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
45
|
Khu dân cư K2
|
UBND thành phố
|
phường
Mỹ Bình
|
16,34
|
|
|
16,34
|
|
46
|
KDC Nguyễn Văn Cừ
|
UBND thành phố
|
Phường Mỹ Bình
|
4,26
|
|
|
4,26
|
|
47
|
Khu đô thị mới dân cư Đông Hải
|
UBND thành phố
|
phường Đông Hải
|
18,24
|
|
|
18,24
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
48
|
Chỉnh trang khu dân cư Đông Hải
|
UBND thành phố
|
phường Đông Hải
|
1,72
|
|
|
1,72
|
|
49
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Đông Hải
|
UBND thành phố
|
Phường Đông Hải
|
1,93
|
|
|
1,93
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
50
|
Nhà ở liên kế KDC Đông Hải (N10, N12)
|
UBND thành phố
|
QH KDC Đông Hải
|
0,71
|
|
|
0,71
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
51
|
Khu dân cư phía Bắc trường THCS Đông Hải quy hoạch
|
UBND thành phố
|
phường Đông Hải
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
52
|
Khu dân cư thôn Phú Thọ
|
UBND thành phố
|
phường Đông Hải
|
0,37
|
|
|
0,37
|
|
53
|
Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 2
|
UBND thành phố
|
phường Đông Hải
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
54
|
Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 3
|
UBND thành phố
|
phường Đông Hải
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
55
|
Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 4
|
UBND thành phố
|
phường Đông Hải
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
56
|
Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 6
|
UBND thành phố
|
phường Đông Hải
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
57
|
Nhà ở liên kế KDC Đông Hải (N11, N13)
|
UBND thành phố
|
QH KDC Đông Hải
|
0,99
|
|
|
0,99
|
|
58
|
Đất ở phân lô tái định cư (TDC3,TDC4)
|
|
0,52
|
|
|
0,52
|
|
59
|
Khu dân cư thôn Phú Thọ
|
UBND thành phố
|
Thôn Phú Thọ phường Đông Hải
|
0,48
|
|
|
0,48
|
|
60
|
KDC phân lô xí nghiệp chế biến nước mắm củ
|
UBND thành phố
|
phường Đông Hải
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
61
|
Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 5
|
UBND thành phố
|
Tổ dân phố 5 phường Đông Hải
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
62
|
Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 7
|
UBND thành phố
|
phường Đông Hải
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
63
|
QH khép kin KDC tổ dân phố 1 (cây lâu năm trong vườn)
|
UBND thành phố
|
Phường Đông Hải
|
0,61
|
|
|
0,61
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
64
|
Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 10
|
UBND thành phố
|
phường Đông Hải
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
65
|
Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 8
|
UBND thành phố
|
Phường Đông Hải
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
66
|
QH chỉnh trang thôn Tân Sơn 1
|
UBND thành phố
|
Tân Sơn 1,
xã Thành Hải
|
17,13
|
|
|
17,13
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
67
|
QH chỉnh trang thôn Tân Sơn 2
|
UBND thành phố
|
Tân sơn 2 xã Thành Hải
|
11,16
|
|
|
11,16
|
|
68
|
KDC Công Thành theo quy hoạch điểm dân cư
|
UBND thành phố
|
Công thành xã Thành Hải
|
1,23
|
|
|
1,23
|
|
69
|
KDC Thành Ý theo quy hoạch điểm dân cư
|
UBND thành phố
|
Thành Ý xã Thành Hải
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
70
|
Quy hoạch khu dân cư xã Thành Hải
|
UBND thành phố
|
xã Thành Hải
|
4,91
|
|
|
4,91
|
|
71
|
Đất ở thôn Tân Hội (chùa Tân Hội)
|
UBND thành phố
|
xã Thành Hải
|
4,69
|
|
|
4,69
|
|
72
|
Đất ở thôn Tân Sơn phía Tây nhà thờ Tân Hội
|
UBND thành phố
|
xã Thành Hải
|
1,92
|
|
|
1,92
|
|
73
|
Đất ở thôn Tân Sơn phía Nam nhà thờ Tân Hội
|
UBND thành phố
|
xã Thành Hải
|
5,13
|
|
|
5,13
|
|
74
|
Đất ở thôn Tân Sơn 2 phía Nam UBND xã
|
UBND thành phố
|
xã Thành Hải
|
0,82
|
|
|
0,82
|
|
75
|
Đất ở đối diện trường Tiểu học Thành Hải 1
|
UBND thành phố
|
xã Thành Hải
|
1,31
|
|
|
1,31
|
|
76
|
Đất ở phía Bắc kênh Chà Là
|
UBND thành phố
|
xã Thành Hải
|
2,58
|
|
|
2,58
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
77
|
KDC Tân Sơn 1 theo quy hoạch điểm dân cư
|
xã Thành Hải
|
0,39
|
|
|
0,39
|
|
78
|
Đất ở thôn Tân Sơn 1(theo QH điểm dân cư)
|
xã Thành Hải
|
4,40
|
|
|
4,40
|
|
79
|
Đất ở nông thôn (khu bắc Trần Phú)
|
xã Thành Hải
|
0,21
|
|
|
0,21
|
|
80
|
Đất ở nông thôn (khu TTHC)
|
xã Thành Hải
|
3,86
|
|
|
3,86
|
|
81
|
Đất ở chỉnh trang và các khu dân cư khác
|
UBND thành phố
|
Các phường
|
24,05
|
|
|
24,05
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được UBND tỉnh phê duyệt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
82
|
Khu dân cư Bắc Trần Phú
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà , Thành Hải, Đài Sơn
|
46,49
|
|
|
46,49
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND, Quyết định số 231/QĐ-UBND, Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
83
|
Khu dân cư Tây Bắc
|
UBND thành phố
|
Phước Mỹ, Bảo An, Đô Vinh
|
27,42
|
|
|
27,42
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND, Quyết định số 206/QĐ-UBND, Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
84
|
Khu dân cư ven đường Hải Thượng Lãn Ông
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài, Mỹ Đông
|
18,68
|
|
|
18,68
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND, Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
85
|
Khu dân cư K1
|
UBND thành phố
|
Thanh Sơn, Mỹ Bình
|
13,04
|
|
|
13,04
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
86
|
Khu dân cư Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn
|
UBND thành phố
|
Văn Hải, Mỹ Bình
|
20,00
|
|
|
20,00
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 232/QĐ-UBND, Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
87
|
Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ
|
Liên doanh Công ty CP XD đầu tư quốc tế Sài Gòn - Phan Rang và Công ty CP XNK và xây dựng Hà Nội
|
Phường Mỹ Bình
|
52,20
|
|
|
52,20
|
Vốn doanh nghiệp
|
Văn bản số 5096/UBND-QHXD ngày 26 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh
|
88
|
Khu đô thị mới phía Nam đường 16 tháng 4 (trục D2 - D7)
|
Công ty CP xây dựng Ninh Thuận
|
Phường Mỹ Hải
|
44,16
|
|
|
44,16
|
Vốn doanh nghiệp
|
Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2012
|
89
|
Khu đô thị mới Đông Nam 1
|
Công ty CP đầu tư bất động sản Hạ Long
|
Phường Mỹ Hải
|
30,00
|
|
|
30,00
|
Vốn doanh nghiệp
|
Văn bản số 2601/UBND-TH ngày 24 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh
|
90
|
Khu đô thị mới Đông Nam 2
|
Công ty CP đầu tư xây dựng và phát triển thương mại Thịnh Phát
|
Phường Mỹ Hải
|
67,18
|
|
|
67,18
|
Vốn doanh nghiệp
|
Văn bản số 2779/UBND-QHXD ngày 24/ tháng 6 năm 20112 của UBND tỉnh
|
91
|
Khu dân cư Tấn Tài 7 và 8
|
UBND thành phố
|
Mỹ Đông
|
7,04
|
7,04
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
92
|
Khu đô thị Tây Bắc
|
UBND thành phố
|
Bảo An
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
93
|
Đất ở trong KDC D2 - D7
|
UBND thành phố
|
Mỹ Hải
|
2,71
|
2,71
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
94
|
Mở rộng đất ở thôn Tân Hội
|
UBND thành phố
|
Thành Hải
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
95
|
Mở rộng đất ở thôn Tân Sơn phía Tây Nhà thờ Tân Hội
|
Thành Hải
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
96
|
Mở rộng đất ở thôn Tân Sơn phía Nam Nhà thờ Tân Hội
|
Thành Hải
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
97
|
Mở rộng đất ở thôn Tân Sơn 2 phía Nam UBND xã
|
Thành Hải
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
98
|
Mở rộng đất ở đối diện trường Tiểu học Thành Hải 1
|
Thành Hải
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
99
|
Mở rộng đất ở phía Bắc kênh Chà Là
|
Thành Hải
|
1,84
|
1,84
|
|
|
|
100
|
Chuyển đổi đất lò mổ gia súc
|
UBND thành phố
|
Phường Bảo An
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
657,44
|
14,08
|
|
643,36
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1113,87
|
48,36
|
|
1064,91
|
|
|
|
Ghi chú:
- Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2015: 459 công trình/1.113,87ha, trong đó:
- Nhóm A: 142 công trình/ 85,40ha
- Nhóm B: 183 công trình/285,72ha
- Nhóm C: 34 công trình/85,31ha
- Nhóm D: 100 công trình/657,44ha
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
______________
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________
|
DANH MỤC
Các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn huyện Ninh Hải
(kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
________________________________
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án (ha)
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
QH trung tâm xã Tân Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tân Hải
|
12,21
|
|
|
12,21
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
QH trung tâm xã Xuân Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Xuân Hải
|
24,58
|
|
|
24,58
|
|
3
|
QH trung tâm xã Hộ Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Hộ Hải
|
16,18
|
|
|
16,18
|
|
4
|
QH trung tâm xã Tri Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tri Hải
|
20,30
|
|
|
20,30
|
|
5
|
QH TT. Khánh Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Khánh Hải
|
13,44
|
|
|
13,44
|
|
6
|
UBND xã Hộ Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Hộ Hải
|
0,75
|
|
|
0,75
|
|
7
|
Trạm y tế Tân Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tân Hải
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
8
|
Trạm y tế Thanh Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Thanh Hải
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
9
|
Trường mẫu giáo Nhơn Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Nhơn Hải
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
10
|
Trường mẫu giáo Hộ Diêm
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Hộ Hải
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
11
|
Trường mẫu giáo Vĩnh Hy
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Vĩnh Hy
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
12
|
Trường tiểu học Ninh Chữ
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Khánh Hải
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
13
|
Trường tiểu học Khánh Hội
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tri Hải
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
14
|
Trường tiểu học Tri Thủy
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tri Hải
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
15
|
Trường mẫu giáo Tân An
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tri Hải
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
16
|
Trường tiểu học Tân An
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tri Hải
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
17
|
Trường THCS Lý Thường Kiệt
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tri Hải
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
18
|
Trường tiểu học Thành Sơn
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Xuân Hải
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
19
|
Trường mẫu giáo Tân Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tân Hải
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
20
|
Trường mẫu giáo Phương Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Phương Hải
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
21
|
Trường mầm non Nắng Hồng
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Khánh Hải
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
22
|
UBND xã Hộ Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Hộ Hải
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
Cộng
|
92,21
|
0,75
|
|
91,46
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)
|
1
|
Đường ĐH.12 (Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân)
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải
|
7,41
|
|
|
7,41
|
|
Chưa thực hiện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
2
|
Đường ĐH.13 (QL.1 - Phước Nhơn)
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Tân Hải, Xuân hải
|
4,00
|
|
|
4,00
|
|
Chưa thực hiện
|
3
|
Đường ĐH.14 (Đường ven đầm Nại)
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Khánh Hải, Hộ Hải, Phương Hải
|
7,32
|
|
|
7,32
|
|
Đang thực hiện
|
4
|
Kênh tiêu lũ đầm Nại
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Khánh Hải, Hộ Hải, Phương Hải, Tân Hải
|
18,08
|
|
|
18,08
|
|
Chưa thực hiện
|
5
|
Xây mới kè chắn sóng thôn Tân An
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tri Hải
|
19,22
|
|
|
19,22
|
|
Chưa thực hiện
|
6
|
Xây mới kè chắn sóng thôn Mỹ Hiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Thanh Hải
|
7,48
|
|
|
7,48
|
|
Đã thực hiện
|
7
|
Xây mới tràn ngăn mặn thôn Mỹ Tân
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Thanh Hải
|
9,95
|
|
|
9,95
|
|
Chưa thực hiện
|
8
|
Cầu Vĩnh Hy
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Vĩnh Hải
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
Chưa thực hiện
|
9
|
Đường phía tây giáp trường tiểu học Dư Khánh
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Khánh Hải
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015)được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
10
|
Đường vào kho vũ khí quân sự Tri Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tri Hải
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
11
|
Đường vào khu du lịch Hòn Đỏ
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Thanh Hải
|
2,50
|
|
|
2,50
|
|
12
|
Đường từ ngã ba Cây Da đi chợ thị trấn Khánh Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Khánh Hải
|
1,50
|
|
|
1,50
|
|
13
|
Kè ven lạch Ninh Chữ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Khánh Hải
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
Chưa thực hiện
|
14
|
Dự án xây dựng tuyến cống thoát nước kích thước 2000mm x 2000mm giải quyết ngập úng khu vực thị trấn Khánh Hải
|
Sở Xây dựng
|
Khánh Hải
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Vốn ngân sách TW
|
Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
15
|
Kè chông sạt lở bờ biển bảo vệ khu dân cư khu vực xã Nhơn Hải đến xã Thanh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
|
Chi cục
Thủy lợi
|
Nhơn Hải và Thanh Hải
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 06/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Cổng
|
85,76
|
|
|
85,76
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt công đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hoá thể thao, nghĩa địa…
|
1
|
TĐC cầu Ninh Chữ
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Khánh Hải
|
5,82
|
|
|
5,82
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
2
|
TĐC đường tỉnh 704
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Khánh Hải
|
7,51
|
|
|
7,51
|
|
3
|
Chợ Xuân Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Xuân Hải
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
4
|
Trung tâm VH-TT xã Tân Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tân Hải
|
0,38
|
|
|
0,38
|
|
5
|
Trung tâm VH-TT xã Hộ Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Hộ Hải
|
0,29
|
|
|
0,29
|
|
6
|
Trung tâm VH-TT xã Phương Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Phương Hải
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
7
|
Trung tâm VH-TT xã Tri Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tri Hải
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
8
|
Sân vận động xã (Tri Thủy 2)
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tri Hải
|
1,50
|
|
|
1,50
|
|
9
|
QH chợ đầu mối cụm xã Tân - Xuân - Hộ
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Hộ Hải
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
10
|
QH chợ Nhơn Hải (chuyển vị trí do mở đường)
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Nhơn hải
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
11
|
Nghĩa trang thôn Vĩnh Hy (Láng Đế)
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Vĩnh Hy
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
12
|
Sân vận động mới Khánh Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Khánh Hải
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
13
|
Mở rộng Đài liệt sĩ huyện
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Khánh Hải
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh
|
14
|
Chợ Khánh Hội
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tri Hải
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
15
|
Dự án di dân tái định cư của các dự án Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận
|
Ban QLDA di dân, tái định cư Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận
|
xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải và xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam
|
1.266,08
|
|
|
1.266,08
|
Nguồn vốn Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Nghị quyết số 41/2009/QH12 của Quốc Hội khoá VII kỳ họp thứ 6 ngày 25 tháng 11 năm 2009; Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
16
|
Nghĩa trang Vĩnh Hy (Láng Đế)
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Vĩnh Hy
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
17
|
Xây dựng chợ Xuân Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Xuân Hải
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
18
|
Quy hoạch chợ đầu mối cụm xã Tân - Xuân - Hộ
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Hộ Hải
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Cộng
|
1.294,48
|
3,40
|
2,00
|
1.289,08
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất
|
1
|
KDC thôn Thủy Lợi
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tân Hải
|
2,67
|
|
|
2,67
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
2
|
KDC thôn Gò Đền
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tân Hải
|
3,05
|
|
|
3,05
|
|
3
|
KDC ĐT.705
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Hộ Hải
|
2,58
|
|
|
2,58
|
|
4
|
KDC Gò Gũ (Đồng Giữa)
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Hộ Hải
|
5,71
|
|
|
5,71
|
|
5
|
KDC Lương Cách (Đồng Miễu)
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Hộ Hải
|
2,70
|
|
|
2,70
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
6
|
KDC phía Tây QL.1
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Hộ Hải
|
5,98
|
|
|
5,98
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
7
|
KDC thôn Đá Bắn (phân lô)
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Hộ Hải
|
2,23
|
|
|
2,23
|
|
8
|
Xuân Hải (KDC phân lô)
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Xuân Hải
|
6,19
|
|
|
6,19
|
|
9
|
KDC Phước Nhơn
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Xuân Hải
|
4,00
|
|
|
4,00
|
|
10
|
KDC An Hoà
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Xuân Hải
|
3,16
|
|
|
3,16
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
KDC Phương Cựu
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Phương Hải
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
12
|
KDC Tri Thủy 1
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tri Hải (Tri Thủy 1)
|
3,94
|
|
|
3,94
|
|
13
|
KDC Tri Thủy 2
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tri Hải (Tri Thủy 2)
|
3,05
|
|
|
3,05
|
|
14
|
KDC Tân An
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tri Hải (Tân An)
|
3,28
|
|
|
3,28
|
|
15
|
KDC Khánh Hội
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tri Hải (Khánh Hội)
|
0,88
|
|
|
0,88
|
|
16
|
KDC Khánh Tường
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Tri Hải
|
2,07
|
|
|
2,07
|
|
17
|
Nhơn Hải (KDC phân lô Mỹ Tường)
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Nhơn Hải
|
2,93
|
|
|
2,93
|
|
18
|
KDC Khánh Nhơn
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Nhơn Hải
|
2,63
|
|
|
2,63
|
|
19
|
KDC Khánh Tân
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Nhơn Hải (Khánh Tân)
|
6,74
|
|
|
6,74
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
20
|
KDC Mỹ Tường 2
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Nhơn Hải
|
3,90
|
|
|
3,90
|
|
21
|
QH phân lô Mỹ Phong
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Thanh Hải
|
8,40
|
|
|
8,40
|
|
22
|
KDC Mỹ Hiệp
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Thanh Hải (Mỹ Hiệp)
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
23
|
KDC Mỹ Tân 1
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Thanh Hải (Mỹ Tân 1)
|
2,80
|
|
|
2,80
|
|
24
|
KDC Mỹ Tân 2
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Thanh Hải
|
2,50
|
|
|
2,50
|
|
25
|
KDC Mỹ Hoà
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Vĩnh Hải
|
4,54
|
|
|
4,54
|
|
26
|
KDC Vĩnh Hy
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Vĩnh Hải
|
5,58
|
|
|
5,58
|
|
27
|
KDC Cầu Gẫy
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Vĩnh Hải
|
2,40
|
|
|
2,40
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
28
|
KDC gò Ông Táo
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Khánh Hải
|
1,39
|
|
|
1,39
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
29
|
KDC phía Đông trường Dư Khánh
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Khánh Hải
|
4,52
|
|
|
4,52
|
|
30
|
KDC đô thị cao cấp
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Khánh Hải
|
8,55
|
|
|
8,55
|
|
31
|
KDC dọc đường Cà Đú
|
UBND huyện Ninh Hải
|
TT. Khánh Hải
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
32
|
Cơ sở giết mổ tập trung
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Xuân Hải
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
33
|
Làng nghề Mỹ Tân
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Thanh Hải
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
34
|
Khu đô thị mới Khánh Hải
|
Liên doanh Công ty CP ĐTPTĐT Sen Vàng và Công ty CP PT và KD nhà Ninh Thuận
|
Khánh Hải
|
25,62
|
|
|
25,62
|
Vốn doanh nghiệp
|
Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013
|
35
|
Khu dân cư phân lô (Xuân Hải)
|
UBND huyện Ninh Hải
|
Xuân Hải
|
6,19
|
6,19
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
Tổng
|
154,68
|
6,19
|
|
148,49
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)
|
1
|
Khai thác đá Granite
|
Công ty TNHH TM và SX Tân Sơn Hoa Cương
|
Nhơn Hải
|
7,68
|
|
|
7,68
|
Vốn doanh nghiệp
|
Đã được UBND tỉnh chấp thuận tại văn bản số 4777/UBND-QHXD ngày 01 tháng 10 năm 2014
|
Cộng
|
7,68
|
|
|
7,68
|
|
|
Tổng cộng
|
1.634,81
|
10,34
|
2,00
|
1.622,47
|
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2015: 91 công trình/1.634,81ha, trong đó:
Nhóm A: 22 công trình/ 92,21ha
Nhóm B: 15 công trình/85,76ha
Nhóm C: 18 công trình/1.294,48ha
Nhóm D: 35 công trình/154,68ha
Nhóm E: 01 công trình/7,68ha
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
______________
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________
|
DANH MỤC
Các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn huyện Thuận Bắc
(kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
________________________________
STT
|
Tên dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án (ha)
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Bưu điện văn hoá trung tâm xã
|
UBND huyện
|
Xóm Bằng 2
|
0,10
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Nhà Văn hoá TĐC Xóm Bằng
|
UBND huyện
|
Xóm Bằng
|
0,23
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
3
|
Nhà Văn hoá thôn Láng Me
|
UBND huyện
|
Láng Me
|
0,10
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
4
|
Trường mẫu giáo Láng Me
|
UBND huyện
|
Láng Me
|
0,03
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
5
|
Trụ sở UBND xã Lợi Hải
|
UBND huyện
|
Lợi Hải
|
0,54
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
6
|
UBND xã (QHTT cụm xã)
|
UBND huyện
|
Công Hải
|
5,02
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
7
|
Trạm y tế Công Hải (Phân trạm Bình Tiên)
|
UBND huyện
|
Bình Tiên
|
1,22
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Cộng:
|
7,24
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)
|
1
|
Đường Bắc Phong - Bác Ái
|
UBND huyện
|
Gò Sạn
|
5,18
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Đường hồ Bả Râu - Bắc Phong
|
UBND huyện
|
Gò Sạn
|
0,98
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
3
|
Kênh nội đồng hồ Sông Trâu
|
UBND huyện
|
Bắc Sơn
|
3,16
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
4
|
Đường Xóm Bằng
|
UBND huyện
|
Xóm Bằng 2
|
0,68
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
5
|
Đê bao xóm Bằng
|
UBND huyện
|
Xóm Bằng
|
0,46
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
6
|
Đường thôn Bỉnh Nghãi
|
UBND huyện
|
Bỉnh Nghĩa
|
0,56
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
7
|
Kênh nội đồng cánh Đồng Nhíp
|
UBND huyện
|
các thôn
|
1,83
|
1,83
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
8
|
Các tuyến đường giao thông liên xã, huyện Thuận Bắc (tuyến Kiền Kiền, Bà Râu - Suối Đá)
|
UBND huyện
|
Lợi Hải
|
5,65
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
9
|
Đường sản xuất Núi 1 đi cầu suối Tiên
|
UBND huyện
|
Xóm Đèn, Suối Giếng
|
1,90
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
10
|
Kênh nội đồng hồ Sông Trâu
|
UBND huyện
|
Công Hải
|
5,13
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
11
|
Cụm điện gió số 2
|
UBND huyện
|
Xóm Đèn
|
7,50
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
12
|
Quy hoạch bãi tập kết rác
|
UBND huyện
|
Động Thông
|
2,00
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
13
|
Đường vào Đập Ma Trai
|
UBND huyện
|
Ma Trai
|
0,31
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
14
|
Đường quy hoạch trung tâm xã Phước Kháng
|
UBND huyện
|
Cầu Đá
|
2,00
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
15
|
Đường UBND xã Phước Kháng - Suối Le
|
UBND huyện
|
Phước Kháng
|
8,69
|
|
8,69
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
16
|
Mở rộng trạm cấp nước Bến Nưng
|
UBND huyện
|
Cầu Đá
|
0,10
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
17
|
Công trình hệ thống sinh thái Kiền Kiền
|
Sở NN và PTNT
|
xã Lợi hải,
huyện Thuận Bắc
|
93,00
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh
|
18
|
Đường Ba Tháp - Suối Le - Phước Kháng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
xã Bắc Phong và xã Phước Kháng
|
23,07
|
|
12,96
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2011
|
Cộng:
|
162,20
|
1,83
|
21,65
|
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt công đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hoá thể thao, nghĩa địa…
|
1
|
Sân vận động xã Bắc Sơn (QHTT xã)
|
UBND huyện
|
Xóm bằng 2
|
2,61
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Sân thể thao thôn Xóm Bằng
|
UBND huyện
|
Xóm Bằng
|
0,20
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
3
|
QH chợ xã (QHTT xã)
|
UBND huyện
|
Xóm Bằng 2
|
0,74
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
4
|
Nhà văn hoá các thôn
|
UBND huyện
|
Công Hải
|
0,23
|
|
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
5
|
Mở rộng các sân vận động
|
UBND huyện
|
Công Hải
|
0,76
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
6
|
XD khu du lịch ven hồ Sông Trâu
|
|
Phước Chiến
|
20,00
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Cộng:
|
24,54
|
|
|
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
|
1
|
Đất ở KDC nam kênh Bắc
|
UBND huyện
|
Mỹ Nhơn
|
2,66
|
2,66
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
2
|
TĐC xóm Bằng (di dân 100 hộ)
|
UBND huyện
|
Xóm Bằng
|
4,20
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
3
|
Đất ở KDC thôn Bỉnh Nghĩa
|
UBND huyện
|
Bỉnh Nghĩa
|
14,47
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
4
|
Đất ở KDC bắc Trung tâm huyện
|
UBND huyện
|
Ấn Đạt
|
6,77
|
6,77
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
5
|
Dự án khu Tái định cư QL 1A
|
UBND huyện
|
Ấn Đạt
|
3,00
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
6
|
Khu nông nghiệp công nghệ cao
|
UBND huyện
|
Hiệp Thành
|
89,52
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
7
|
Nhà máy phân vi sinh
|
UBND huyện
|
Suối Vang
|
2,00
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
8
|
Mở rộng các KDC các thôn
|
UBND huyện
|
Công Hải
|
8,33
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
9
|
Dự án khu Tái định cư QL 1A
|
UBND huyện
|
Công Hải
|
2,00
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Cộng:
|
132,95
|
9,43
|
|
|
|
|
E
|
Nhón dự án khai thác khoáng sản
|
1
|
Khu chế biến quặng thiết Trường Quang
|
Công ty CP Khoáng sản Trường Quang
|
Suối Vang
|
10,83
|
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Cộng:
|
10,83
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
337,76
|
11,26
|
21,65
|
|
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2015: 41 công trình/337,76ha, trong đó:
- Nhóm A: 07 công trình/ 7,24ha
- Nhóm B: 18 công trình/162,20ha
- Nhóm C: 06 công trình/24,54ha
- Nhóm D: 09 công trình/132,95ha
- Nhóm E: 01 công trình/10,83ha
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
______________
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________
|
DANH MỤC
Các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn huyện Ninh Phước
(kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
________________________________
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án (ha)
|
Nguồn vốn
đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Trường mẫu giáo Chất Thường
|
BQL các công trình hạ tầng
|
xã Phước Hậu
|
0,09
|
|
|
|
Vốn xây dựng cơ bản tập trung và vốn hợp pháp khác
|
Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013 của UBND huyện Ninh Phước về việc Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
2
|
Trường THCS Đổng Dậu
|
BQL các công trình hạ tầng
|
xã Phước Thái
|
0,15
|
|
|
|
Vốn xây dựng cơ bản tập trung và vốn hợp pháp khác
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc phân bổ mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
3
|
Trường mẫu giáo Phước Hải (3)
|
BQL các công trình hạ tầng
|
xã Phước Hải
|
0,28
|
|
|
|
Vốn đấu giá quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc phân bổ mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
4
|
Trường Tiểu học Phú Nhuận
|
BQL các công trình hạ tầng
|
xã Phước Thuận
|
0,53
|
0,53
|
|
|
Vốn đấu giá quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc phân bổ mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
5
|
Trung tâm Văn hoá - thể thao
xã Phước Vinh
|
BQL các công trình hạ tầng
|
xã Phước Vinh
|
1,65
|
|
|
|
Vốn đấu giá quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc phân bổ mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
6
|
Quy hoạch xây dụng thao trường huấn luyện tổng hợp Núi đỏ
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
xã Phước Vinh
|
151,80
|
|
|
|
ngân sách
Nhà nước
|
Văn bản số 2691/UBND-QHXD ngày 08 tháng 6 năm 2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc giao đất để quy hoạch xây dụng thao trường huấn luyện tổng hợp núi Đỏ
|
7
|
Xây dựng cải tạo, nâng cấp và mở rộng cơ sở bổ sung trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Ninh Thuận
|
Bệnh viện Lao
và Bệnh viện phổi
|
xã Phước Thuận
|
0,30
|
|
|
|
Quyết định số 2295/QĐ-SYT ngày 05/11/2010 của sở Y tế
|
Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp và mở rộng cơ sở bổ sung trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Ninh Thuận
|
8
|
Sân phơi thôn Ninh Quý 3
|
UBND xã Phước Sơn
|
Ninh Quý 3
|
3,10
|
|
|
|
Ngân sách
Nhà nước
|
Quyết định số 2863/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
9
|
Sân phơi thôn Ninh Quý 3
|
Phước Thiện 2
|
1,11
|
|
|
|
10
|
Quy hoạch sân phơi Chất Thường
|
UBND xã Phước Hậu
|
Chất thường
|
0,33
|
0,33
|
|
|
ngân sách
Nhà nước
|
Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hậu, huyện Ninh Phước.
|
11
|
Quy hoạch sân phơi Hiếu Lễ
|
Hiếu Lể
|
0,50
|
0,50
|
|
|
12
|
Xây dựng sân bóng đá mới tại Long Bình 1
|
Ban quản lý các dự án xây dựng hạ tầng
|
An Hải
|
1,22
|
|
|
|
13
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Phước Hậu
|
UBND xã Phước Hậu
|
Phước Đồng
|
0,15
|
|
|
|
14
|
MR điểm mẫu giáo Trường Thọ
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
Trường Thọ
|
0,07
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
15
|
Quy hoạch trường Tiểu học Phước Đồng 2
|
UBND xã Phước Hậu
|
Phước Đồng
|
0,33
|
|
|
|
ngân sách
Nhà nước
|
Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hậu, huyện Ninh Phước.
|
16
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Hiếu Lễ
|
Hiếu Lể
|
0,85
|
0,85
|
|
|
17
|
Quy hoạch, xây dựng chợ đầu mối Phước Hậu
|
Hiếu Lể
|
0,70
|
|
|
|
18
|
MR Trường THCS Lê Quý Đôn
|
Hoài Nhơn
|
0,40
|
0,40
|
|
|
19
|
Mở rộng Trường Tiểu học Hoài Nhơn
|
UBND xã Phước Hậu
|
Hoài Nhơn
|
0,50
|
0,50
|
|
|
ngân sách
Nhà nước
|
|
20
|
Sân phơi khu Ba Tàu
|
UBND
xã An Hải
|
An Thạnh 2
|
0,38
|
|
|
|
ngân sách
Nhà nước
|
Quyết định số 2865/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã An Hải huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã An Hải, huyện Ninh Phước.
|
21
|
Cổng chào phía Nam thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
UBND tỉnh
|
Long Bình 2
|
0,46
|
|
|
|
22
|
Quy hoạch mới trường mầm non Trung tâm xã
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
An Thạnh 1
|
0,30
|
|
|
|
23
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai
|
An Thạnh 1
|
0,03
|
|
|
|
24
|
Quy hoạch điểm trường Tiểu học Nam Cương
|
Nam Cương
|
0,52
|
|
|
|
25
|
Mở rộng đất nhà văn hoá thôn Hoà Thạnh
|
UBND
xã An Hải
|
Hoà Thạnh
|
0,42
|
|
|
|
Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm hành chính xã An Hải, huyện Ninh Phước; Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã An Hải, huyện Ninh Phước.
|
26
|
Trụ sở thôn
|
Hoà Thạnh
|
0,21
|
|
|
|
27
|
Trụ sở thôn Long Bình 1
|
Long Bình
|
0,09
|
|
|
|
28
|
Quy hoạch nhà Văn hoá và trụ sở thôn Nam Cương
|
Nam Cương
|
0,37
|
|
|
|
29
|
Nhà Văn hoá xã
|
An Thạnh 1
|
0,20
|
|
|
|
30
|
Trung tâm học tập cộng đồng
|
An Thạnh 1
|
0,30
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
31
|
Mở rộng đất trụ sở UBND xã mới
|
UBND xã Phước Thái
|
Hoài Ni
|
0,11
|
|
|
|
ngân sách
Nhà nước
|
Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Thái, huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Thái, huyện Ninh Phước.
|
32
|
Mở rộng nhà văn hoá thôn Thái Giao
|
Thái Giao
|
0,16
|
|
|
|
33
|
Nhà sinh hoạt văn hoá thôn Như Bình
|
Như Bình
|
0,16
|
|
|
|
34
|
Mở rộng trường tiểu học Tà Dương
|
UBND xã Phước Thái
|
Tà Dương
|
0,19
|
|
|
|
35
|
Mở rộng trường mẫu giáo Thái Hoà
|
Thái Hoà
|
0,80
|
|
|
|
36
|
Mở rộng trường mẫu giáo Như Ngọc
|
UBND xã Phước Thái
|
Như Ngọc
|
0,06
|
|
|
|
ngân sách
Nhà nước
|
Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Thái, huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Thái, huyện Ninh Phước.
|
37
|
Mở rộng trường mẫu giáo Hoài Ni
|
UBND xã Phước Thái
|
Hoài Ni
|
0,30
|
|
|
|
38
|
Mở rộng trường mẫu giáo Tà Dương
|
Tà Dương
|
0,35
|
|
|
|
39
|
Mở rộng trường mẫu giáo Hoài Trung
|
Hoài Trung
|
0,07
|
|
|
|
40
|
Sân phơi La Chữ
|
UBND xã Phước Hữu
|
La Chữ
|
0,34
|
|
|
|
ngân sách
Nhà nước
|
Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09 thang 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước.
|
41
|
HTX nông nghiệp kết hợp sân phơi
|
Thành Đức
|
1,81
|
|
|
|
42
|
Mở rộng trường TH La Chữ (cơ sở 2)
|
La Chữ
|
0,10
|
|
|
|
43
|
QH trường mẫu giáo Mông Đức
|
Mông Đức
|
0,48
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
44
|
Sân phơi Liên Sơn 1
|
UBND xã Phước Vinh
|
Liên Sơn 1
|
1,19
|
|
|
|
ngân sách
Nhà nước
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Vinh huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước.
|
45
|
Sân phơi Bảo Vinh
|
Bảo Vinh
|
1,73
|
|
|
|
46
|
Sân phơi trong trung tâm HC
|
Phước An 2
|
0,88
|
|
|
|
47
|
Sân phơi Liên Sơn 2
|
Liên Sơn 2
|
1,35
|
|
|
|
48
|
Mở rộng lớp mẫu giáo Liên Sơn 2
|
Liên Sơn 2
|
0,05
|
|
|
|
49
|
Mở rộng lớp mẫu giáo Bảo Vinh
|
Bảo Vinh
|
0,06
|
|
|
|
50
|
Quy hoạch hồ điều Hoà sinh thái trong khu quy hoạch trung tâm xã
|
Khu TT xã Phước Vinh
|
0,53
|
|
|
|
51
|
Xây dựng trung tâm khuyến nông
|
Phước An 2
|
0,12
|
|
|
|
Quyết định số 6583/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm hành chính xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước.
|
52
|
Quy hoạch điểm Trường tiểu học Phú Nhuận
|
UBND xã Phước Thuận
|
Phú Nhuận
|
0,28
|
|
|
|
ngân sách
Nhà nước
|
Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Thuận huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hải, huyện Ninh Phước.
|
53
|
Quy hoạch điểm trường tiểu học thôn Thuận Lợi
|
Thuận Lợi
|
0,45
|
|
|
|
54
|
Trường tiểu học Phước Lợi (kết hợp nhà trẻ)
|
Phước Lợi
|
0,44
|
|
|
|
55
|
Quy hoạch điểm mẫu giáo Thuận Lợi
|
Thuận Lợi
|
0,18
|
|
|
|
56
|
Mở rộng nhà trẻ - mẫu giáo Phước Khánh
|
Phước Khánh
|
0,05
|
|
|
|
57
|
Quy hoạch trụ sở UBND xã
|
Thuận Hoà, Phước Thuận
|
0,42
|
|
|
|
58
|
Trụ sở thôn kết hợp nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thuận Lợi
|
Thuận Lợi
|
0,14
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
59
|
Sân phơi xã Phước Hải
|
UBND xã Phước Hải
|
Phước Hải
|
8,99
|
|
|
|
ngân sách
Nhà nước
|
Quyết định số 6555/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm hành chính xã Phước Hải huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hải, huyện Ninh Phước
|
60
|
Mở rộng đất trụ sở UBND xã Phước Hải
|
Từ Tâm 1
|
0,13
|
0,13
|
|
|
61
|
Xây dựng trụ sở Ngân hàng chính sách xã hội
|
Từ Tâm 1
|
0,12
|
0,12
|
|
|
62
|
Quy hoạch mới trạm y tế trung tâm xã
|
Từ Tâm 1, Phước Hải
|
0,21
|
0,21
|
|
|
63
|
Mở rộng Trường trung học Phan Đình Phùng
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Từ Tâm 1
|
0,02
|
0,02
|
|
|
ngân sách
Nhà nước
|
64
|
Xây dựng trụ sở chi nhánh Kho bạc Nhà nước
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
Khu phố 5
|
0,35
|
0,35
|
|
|
ngân sách
Nhà nước
|
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
65
|
Trường mẫu giáo Chung Mỹ và Trường mẫu giáo Mỹ Nghiệp
|
UBND huyện
|
Khu phố 6 Khu phố Mỹ Nghiệp
|
0,94
|
0,94
|
|
|
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
66
|
Xây dựng trường học
|
UBND huyện
|
Phía đông Cầu Mỹ Nghiệp
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Cộng:
|
192,89
|
6,88
|
|
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)
|
1
|
Nhà quản lý, trưng bày sản phẩm dệt thổ cẩm Chung Mỹ
|
BQL các công trình hạ tầng
|
TT Phước Dân
|
0,19
|
|
|
|
Vốn xây dựng cơ bản tập trung và vốn hợp pháp khác
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2013 của UBND huyện Ninh Phước về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
2
|
Đường vành đai phía bắc thị trấn Phước Dân
|
BQL các công trình hạ tầng
|
xã Phước Dân, Phước Hải, An Hải
|
16,19
|
|
|
|
Vốn hỗ trợ từ TW, ODA, ngân sách tỉnh và Vốn hợp pháp
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư công trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
3
|
Hệ thống mương tiêu Hóc Rọ, xã Phước Hải, huyện Ninh Phước
|
BQL các công trình hạ tầng
|
xã Phước Hải
|
5,10
|
2,50
|
|
|
Vốn kiên cố hoá kênh mương và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống mương tiêu Hóc Rọ, xã Phước Hải, huyện Ninh Phước
|
4
|
Xây dựng Nhà máy điện gió Phước Hữu, huyện Ninh Phước
|
Công ty TNHH Đầu tư phát triển điện gió Phước Hữu
|
xã Phước Hữu
|
10,80
|
9,10
|
|
|
Do tập đoàn EAB PRO JEKTMANAGEMENT GMBH (Đức) góp vốn vào Công ty TNHH Đầu tư phát triển điện gió Phước Hữu
|
Văn bản số 1914/UBND-KT ngày 26 tháng 5 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận về việc chấp thuận chủ trương về địa điểm dự án nhà máy điện gió của Công ty EAB Projekmanagement GmbH
|
5
|
Xây dựng công trình đê sông Phú Thọ, thuộc xã An Hải
|
Chi cục Thủy lợi
|
xã
An Hải
|
15,13
|
|
|
|
Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đê sông Phú Thọ
|
6
|
Mở rộng quốc lộ 1A đoạn quan huyện Ninh Phước
|
Công ty TNHH một thanh viên BOT tỉnh Ninh Thuận
|
Thị trấn Phước Dân
|
14,30
|
0,65
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 2461/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1A các đoạn Km 1525+000-Km 1551+ 400, Km 1563+000 -Km 1567 + 500, Km 1573+350-Km 1574+500, Km 1581 + 950-Km 1584+550, Km1586_000-Km 1588+500, tỉnh Ninh Thuận theo hình thức BOT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
7
|
Hệ thống cấp điện, nước thi công nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam do Ban quản lý dự án Điện hạt nhân Ninh Thuận làm đại diện
|
xã Phước Nam và xã Phước Dinh, Thuận Nam và Thị trấn Phước Dân và xã Phước Hải, huyện Ninh Phước
|
25,19
|
1,21
|
|
|
|
Theo Quyết định của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
8
|
Tiểu dự án: cải tạo, nâng cấp kênh Chàm và đường giao thông kết hợp quản lý kênh chính Nam thuộc hệ thống thủy lợi Nha Trinh - Lâm Cấm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Huyện Ninh Phước
|
5,361
|
|
|
|
Vốn vay ADB và vốn đối ứng
|
Công văn số 6166/UBND-QHXD ngày 20 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 1251/QĐ-BNN-HTQT ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triên nông thôn
|
9
|
Đê sông Phú Thọ (cửa Sông)
|
Chi cục Thủy lợi
|
xã An Hải, huyện Ninh Phước
|
15,13
|
|
|
|
Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận
|
10
|
Quy hoạch khu thu gom và xử lý rác thải thôn Ninh Quý 2
|
|
Ninh Quý 3
|
2,47
|
|
|
|
|
|
11
|
Làm mới đường N1 khu trung tâm Lộ giới 9
|
UBND xã An Hải
|
An Thạnh 1
|
0,47
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
|
12
|
Làm mới đường N2 khu trung tâm Lộ giới 9
|
UBND xã An Hải
|
An Thạnh 1
|
0,10
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm hành chính xã An Hải, huyện Ninh Phước; Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã An Hải, huyện Ninh Phước.
|
13
|
Làm mới đường N3 khu trung
tâm Lộ giới 9
|
An Thạnh 1
|
0,35
|
|
|
|
14
|
Làm mới đường N4 khu trung tâm Lộ giới 9
|
An Thạnh 1
|
0,02
|
|
|
|
15
|
Làm mới đường D1 khu trung tâm Lộ giới 9
|
An Thạnh 1
|
0,54
|
|
|
|
16
|
Làm mới đường D2 khu trung tâm Lộ giới 9
|
An Thạnh 1
|
0,19
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
17
|
Làm mới đường D3 khu trung tâm Lộ giới 9
|
UBND xã An Hải
|
An Thạnh 1
|
0,06
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm hành chính xã An Hải, huyện Ninh Phước; Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã An Hải, huyện Ninh Phước.
|
18
|
Làm mới đường D4 khu trungtâm Lộ giới 9
|
An Thạnh 1
|
0,16
|
|
|
|
19
|
Làm mới đường D5 khu trung tâm Lộ giới 17
|
An Thạnh 1
|
1,01
|
|
|
|
20
|
Làm mới đường D6 khu trung tâm Lộ giới 17
|
An Thạnh 1
|
0,24
|
|
|
|
21
|
Làm mới đường D7 khu trung tâm Lộ giới 9
|
An Thạnh 1
|
0,13
|
|
|
|
22
|
Làm mới đường D8 khu trung tâm Lộ giới 9
|
An Thạnh 1
|
0,34
|
|
|
|
23
|
Làm mới đường D9 khu trung tâm Lộ giới 9
|
An Thạnh 1
|
0,15
|
|
|
|
24
|
Xây dựng trạm bơm thôn Hoài Trung
|
UBND xã Phước Thái
|
Hoài Trung
|
0,50
|
|
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Thái, huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
25
|
Bãi rác thôn La Chữ
|
UBND xã Phước Hữu
|
La Chữ
|
0,24
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước.
|
26
|
Bãi rác thôn Hậu Sanh
|
Hậu Sanh
|
1,05
|
|
|
|
27
|
Bãi rác tập trung xã
|
Tân Đức
|
4,15
|
|
|
|
28
|
Quy hoạch bãi tập kết xử lý rác thải của xã
|
UBND xã Phước Vinh
|
Liên Sơn 2
|
2,48
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Vinh huyện Ninh Phước giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước.
|
29
|
Quy hoạch bãi tập kết và xử lý rác thải của xã
|
|
Bảo Vinh
|
1,15
|
|
|
|
30
|
Đường ống dẫn nước từ đập Nha Trinh đến nhà máy điện hạt nhân
|
Ban quản lý các dự án xây dựng hạ tầng đô thị
|
Phước An 1,2
|
1,52
|
1,52
|
|
|
ơ
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
31
|
Quy hoạch bãi tập kết xử lý rác thải của xã
|
UBND xã Phước Thuận
|
Thuận Lợi
|
0,25
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Thuận huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020
|
32
|
Quy hoạch đường D2, D3, D4
|
Khu TT xã Phước Thuận
|
23,67
|
|
|
|
33
|
Mở rộng đường LX: UBND xã - Mỹ Nghiệp
|
UBND xã Phước Hải
|
Phước Hải
|
1,70
|
1,00
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hải, huyện Ninh Phước.
|
34
|
Mở rộng đường từ tâm đi Cầu Mới, Bình Quý
|
Phước Hải
|
2,20
|
|
|
|
35
|
Mở rộng đường Kênh Nam 2 đi thôn Tam Lang
|
Phước Hải
|
1,00
|
|
|
|
36
|
Mở rộng hành lang tuyến
đường 703 + đường sắt
|
UBND thị trấn Phước Dân
|
Đường 703
|
2,30
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
|
37
|
Xây dựng đường ống dân nước về nhà máy điện hạt nhân
|
Ban QL các dự án hạ tầng
|
Phước Vinh
Phước Dân
|
1,37
|
|
|
|
Cộng:
|
157,20
|
15,98
|
|
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt công đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hoá thể thao, nghĩa địa…
|
1
|
Quy hoạch chợ trung tâm xã
|
UBND xã Phước Sơn
|
Phước Thiện 1
|
0,51
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020.
|
2
|
Quy hoạch chợ Hoài Chất
|
UBND xã Phước Hậu
|
Chất thường
|
0,70
|
0,12
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Phước Hậu, huyện Ninh Phước.
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
3
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nhuận Đức
|
UBND xã Phước Hữu
|
Nhuận Đức
|
0,10
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước.
|
4
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Hữu Đức
|
Hữu Đức
|
0,10
|
|
|
|
5
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tân Đức
|
Tân Đức
|
0,11
|
|
|
|
6
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thành Đức
|
Thành Đức
|
0,39
|
|
|
|
7
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Thành Đức
|
Thành Đức
|
1,29
|
|
|
|
8
|
Sân thể thao Phước Vinh
|
UBND xã Phước Vinh
|
Phước An 2
|
0,67
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Vinh huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
9
|
Quy hoạch chợ trung tâm xã
|
Khu TT xã Phước Vinh
|
0,35
|
|
|
|
10
|
Sân phơi kết hợp sân bóng thôn Thuận Hoà
|
Thuận Hoà
|
0,62
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012; Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước
|
11
|
Quy hoạch chợ đầu mối nông sản (Phú Nhuận)
|
UBND xã Phước Thuận
|
Phú Nhuận
|
0,40
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Thuận huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Thuận, huyện Ninh Phước.
|
12
|
Quy hoạch chợ thôn Thuận Lợi
|
Thuận Lợi
|
0,35
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
13
|
Quy hoạch nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Từ Tâm 1
|
UBND xã Phước Hải
|
Từ Tâm 1
|
0,07
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hải, huyện Ninh Phước.
|
14
|
Quy hoạch nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Từ Tâm 2
|
Từ Tâm 2
|
0,05
|
|
|
|
15
|
Quy hoạch trung tâm văn hoá xã
|
Khu TT xã
|
0,37
|
0,37
|
|
|
Quyết định số 6555/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm hành chính xã Phước Hải huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
16
|
Xây dựng khu liên hợp thể thao huyện Ninh Phước
|
UBND thị trấn Phước Dân
|
Khu Phố 7
|
11,15
|
6,69
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
17
|
Xây dựng chợ, trung tâm thương mại
|
Khu phố 12
|
2,27
|
2,27
|
|
|
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
18
|
Quy hoạch nghĩa địa sinh thái của huyện Ninh Phước
|
Khu phố 6
|
20,00
|
|
|
|
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
19
|
Xây dựng sân bóng đá Long Bình 1
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
An Hải
|
0,17
|
0,17
|
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã An Hải, huyện Ninh Phước
|
Cộng:
|
39,67
|
9,62
|
|
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
|
1
|
Quy hoạch khu tái định cư phía Nam cầu Phú Quý, thị trấn huyện Ninh Phước
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Thị trấn Phước Dân
|
3,10
|
1,98
|
|
|
Theo Thông báo số 1422/TB-VPUB ngày 14/8/2014 của UBND tỉnh
|
Văn bản số 3465/UBND-TCD ngày 21 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh về việc giao UBND huyện Ninh Phước lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu tái định cư phía nam cầu Phú Quý, thị trấn Phước Dân
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
2
|
Quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Phước Thiện, xã Phước Sơn
|
UBND xã Phước Sơn
|
xã Phước Sơn
|
2,70
|
|
|
|
Vốn đấu giá quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2007 của Chủ tịch UBND huyện Ninh Phước về việc phê duyệt đề án quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Phước Thiện, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước
|
3
|
Xưởng chế biến bảo quản NS
|
UBND xã Phước Hữu
|
Hữu Đức
|
1,53
|
|
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước.
|
4
|
Cơ sở chế biến nông sản
|
La Chữ
|
0,34
|
|
|
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư các thôn Thuận Lợi, Vạn Phước
|
UBND xã Phước Thuận
|
Thuận Lợi,
Vạn Phước
|
2,54
|
|
|
|
Vốn đấu giá quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Thuận huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
Cộng
|
10,21
|
1,98
|
|
|
|
|
E
|
Nhón dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)
|
Không có công trình dự án.
|
Tổng cộng
|
|
399,97
|
34,46
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2015: 127 công trình/399,97ha, trong đó:
- Nhóm A: 66 công trình/ 192,89ha
- Nhóm B: 37 công trình/ 157,20ha
- Nhóm C: 19 công trình/39,67ha
- Nhóm D: 05 công trình/10,21ha
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
______________
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________
|
DANH MỤC
Các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn huyện Thuận Nam
(kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
________________________________
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án (ha)
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
Không có công trình, dự án
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)
|
Không có công trình, dự án
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt công đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hoá thể thao, nghĩa địa…
|
1
|
Dự án Trung tâm huấn luyện kỹ năng và sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu niên tỉnh Ninh Thuận
|
Tỉnh Đoàn thanh niên
|
Xã Phước Dinh
|
22,70
|
|
|
22,70
|
|
Theo Quyết định số 36 QĐ/TWĐTN ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Ban Chấp hành Trung ương
|
Cộng:
|
22,70
|
|
|
22,70
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
|
1
|
Dự án di dân và xây dựng cơ sở hạ tầng khu TĐC cho các vùng trũng bị ảnh hưởng do nhiễm mặn muối Quán Thẻ, xã Phước Minh, huyện Thuận Nam
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
xã Phước Nam
|
15,30
|
|
|
15,30
|
Nguồn vốn hỗ trợ các dự án cấp bách của Chính phủ; vốn ngân sách tỉnh
|
Văn bản số 3265/UBND-NC ngày 01 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Cộng:
|
15,30
|
|
|
15,30
|
|
|
E
|
Nhón dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)
|
Không có công trình, dự án
|
Tổng cộng
|
38,00
|
|
|
38,00
|
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2015: 02 công trình/38,00ha, trong đó:
- Nhóm C: 01 công trình/22,70ha
- Nhóm D: 01 công trình/15,30ha
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
______________
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________
|
DANH MỤC
Các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn huyện Bác Ái
(kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
________________________________
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án (ha)
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Mẫu giáo thôn Châu Đắc, xã Phước Đại
|
UBND huyện
|
Xã Phước Đại
|
0,29
|
|
|
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mơi
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Nhà văn hoá xã Phước Tân
|
|
Xã Phước Tân
|
2,45
|
|
|
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mơi
|
Cộng:
|
2,74
|
|
|
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)
|
1
|
Dự án thủy điện tích năng Bác Ái
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN)
|
Xã
Phước Hoà và Phước Tân
|
171,90
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
Đã được Thủ tường chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
2
|
Hồ sinh thái Đa May, Vườn quốc gia Phước Bình
|
Chi cục
Thủy lợi
|
Xã Phước Bình, huyện Bác Ái
|
99,48
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước năm 2011 theo Quyết định số 2393/QĐ-UIBND ngày 24/12/2010 và Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận
|
3
|
Đường vào vai trái đập chính
|
Ban QL đầu tư
và xây dựng thủy lợi 7
|
Xã
Phước Tân
|
1,48
|
|
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Đã được Thủ tường Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
4
|
Bãi trữ đất đá đào móng
|
Xã Phước Hoà
|
4,17
|
|
|
|
Đã được Thủ tường Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
5
|
Đường thi công kết hợp đập phụ 3
|
Xã
Phước Hoà
|
0,25
|
|
|
|
Đã được Thủ tường Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
6
|
Đường thi công kết hợp đập phụ 4
|
Xã
Phước Tân
|
2,80
|
|
|
|
Đã được Thủ tường Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
7
|
Đường vào khu tái định cư
|
Xã
Phước Hoà
|
0,13
|
|
|
|
Đã được Thủ tường Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
8
|
Công trình cấp nước tạm thời vào khu tái định canh
|
Ban quản lý dự án ngành nông nghiệp tỉnh
|
Xã
Phước Hoà
|
0,04
|
|
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh
|
9
|
Nâng cấp đường giao thông đi khu sản xuất dọc theo hệ thống thủy lợi hồ Sông Sắt
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng huyện
|
Xã Phước Chính
|
3,40
|
|
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh
|
10
|
Nâng cấp đường giao thông đi khu sản xuất Núi Rây, xã Phước Chính
|
|
Xã Phước Chính
|
3,00
|
|
1,5
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
11
|
Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng huyện
|
Xã Phước Thành
|
1,70
|
|
1,7
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Ma Rớ, xã Phước Thành
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng huyện
|
Xã Phước Thành
|
10,80
|
|
8,3
|
|
Đã chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh
|
13
|
Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Suối Rua, xã Phước Tiến
|
Xã Phước Tiến
|
3,60
|
|
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
14
|
Mở rộng hệ thống thủy lợi hồ Sông Sắt cấp cho khu vực đất sản xuất dọc theo sông Trà Co, xã Phước Tiến
|
Xã Phước Tiến
|
0,88
|
0,12
|
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
15
|
Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Hành Rạc II, xã Phước Bình
|
Xã Phước Bình
|
3,00
|
|
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
16
|
Đường giao thông từ thôn tham Dú đi khu sản xuất hồ Phước Nhơn, xã Phước Trung
|
Xã Phước Trung
|
2,60
|
|
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
17
|
Đường giao thông Tham Dú đi khu sản xuất Suối Le, xã Phước Trung
|
Xã Phước Trung
|
1,20
|
|
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
18
|
Mở rộng kênh cấp 2, 3 thuộc hệ thống thủy lợi Sông Sắt cấp cho thôn Tà Lú II, xã Phước Đại
|
Xã Phước Đại
|
0,98
|
|
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
19
|
Đường giao thông Liên xã Phước Đại đi Phước Tân
|
Xã Phước Đại và xã Phước Tân
|
26,00
|
|
|
|
Vốn vay tín dụng ưu đãi
|
20
|
Đường giao thông Tà Lú I đi khu sản xuất Suối Ngồi, xã Phước Đại
|
UBND xã Phước Đại
|
Xã Phước Tân
|
0,30
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
21
|
Mở mới đường sản xuất từ kênh chính đến rừng khoán quản thôn Châu Đắc
|
UBND xã Phước Đại
|
Xã Phước Đại
|
1,19
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh
|
22
|
Đường giao thông nội đồng đi khu sản xuất thôn Tham Dú, xã Phước Trung
|
UBND xã Phước Trung
|
Xã Phước Trung
|
0,30
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh
|
23
|
Làm mới đường sản xuất từ thôn Rã Giữa đi khu sản xuất đập Hóoc Rong
|
UBND xã Phước Trung
|
Xã Phước Trung
|
0,30
|
|
|
|
24
|
Làm mới đường nội bộ khu vực trung tâm hành chính xã Phước Trung
|
UBND xã Phước Trung
|
Xã Phước Trung
|
0,26
|
|
|
|
25
|
Đường giao thông đi khu sản xuất nối dài khu Trà Co I dọc theo sông Trà Co
|
UBND xã Phước Tiến
|
Xã Phước Tiến
|
0,23
|
|
|
|
26
|
Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Mã Tiền, xã Phước Tiến
|
UBND xã Phước Tiến
|
Xã Phước Tiến
|
0,10
|
|
|
|
27
|
Đường giao thông nội đồng thôn Ma Nai, xã Phước Thành
|
UBND xã Phước Thành
|
Xã Phước Thành
|
4,80
|
|
|
|
28
|
Nhà cộng đồng thôn Ma Dú, xã Phước Thành
|
UBND xã Phước Thành
|
Xã Phước Thành
|
0,05
|
|
|
|
29
|
Nhà cộng đồng thôn Ma Nai, xã Phước Thành
|
UBND xã Phước Thành
|
Xã Phước Thành
|
0,05
|
|
|
|
Cộng:
|
345,00
|
0,12
|
11,50
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt công đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hoá thể thao, nghĩa địa…
|
1
|
Dự án làng thanh niên lập nghiệp Phước Đại
|
Tỉnh Đoàn Thanh niên
|
Xã Phước Đại
|
1.037,00
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Theo Quyết định số 1912-QĐ/TTg ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Thủ tường Chính phủ và Quyết định số 356-QĐ-TWĐTN ngày 19 tháng 02 năm 2014
|
2
|
Xây dựng nghĩa địa xã Phước Đại
|
UBND xã Phước Đại
|
Xã Phước Đại
|
5,00
|
|
|
|
ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh
|
3
|
Xây dựng sân thể thao xã Phước Đại
|
UBND xã Phước Đại
|
Xã Phước Đại
|
1,10
|
|
|
|
4
|
Xây dựng sân thể thao thôn Tà Lú II, xã Phước Đại
|
UBND xã Phước Đại
|
Xã Phước Đại
|
0,20
|
|
|
|
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh
|
Cộng:
|
1.043,30
|
|
|
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
|
Không có công trình, dự án
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)
|
Không có công trình, dự án
|
Tổng cộng
|
1.391,04
|
0,12
|
11,50
|
|
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2015: 35 công trình/1.391,04ha, trong đó:
- Nhóm A: 02 công trình/2,74ha
- Nhóm B: 29 công trình/345,00ha
- Nhóm C: 04 công trình/1.043,30ha
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
______________
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________
|
DANH MỤC
Các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn huyện Ninh Sơn
(kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
________________________________
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án (ha)
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Trường tiểu học Nhơn Sơn
|
UBND huyện
|
Xã Nhơn Sơn
|
0,40
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Trường tiểu học Mỹ Sơn C
|
UBND huyện
|
Xã
Mỹ Sơn
|
0,27
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
3
|
Trung tâm hành chính xã
|
UBND huyện
|
Xã
Mỹ Sơn
|
26,18
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
4
|
Trung tâm y tế dự phòng
|
UBND huyện
|
Xã Quảng Sơn
|
0,10
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
5
|
Trường cấp 1 - 2
|
UBND huyện
|
Thị trấn Tân Sơn
|
3,01
|
3,01
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
6
|
Trường Quang Trung 2
|
UBND huyện
|
Thị trấn Tân Sơn
|
2,24
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
7
|
Phân trạm y tế thôn Tân Lập
|
UBND huyện
|
Xã
Lương Sơn
|
0,02
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8
|
Bưu điện Trung tâm xã
|
UBND huyện
|
Xã
Lâm Sơn
|
0,04
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
9
|
Trụ sở trong QHTT xã
|
UBND huyện
|
Xã
Lâm Sơn
|
0,47
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
10
|
Trạm y tế
|
UBND huyện
|
Xã
Lâm Sơn
|
0,08
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11
|
Nhà trẻ - Mẫu giáo
|
UBND huyện
|
Xã
Lâm Sơn
|
0,50
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
12
|
Trường THCS
|
UBND huyện
|
Xã
Lâm Sơn
|
1,20
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
13
|
Trường tiểu học Ma Nới
|
UBND huyện
|
Xã
Ma Nới
|
0,05
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
14
|
Bưu điện văn hoá xã
|
UBND huyện
|
Xã
Ma Nới
|
0,02
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
Cộng
|
34,58
|
3,01
|
|
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)
|
1
|
Dự án thủy điện Đa Nhim
|
Công ty CP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận Đa Mi
|
Xã
Lâm Sơn, Ninh Sơn
|
31,250
|
|
|
|
Vốn Ngân sách Nhà nước
|
Mở rộng
|
2
|
Tiểu dự án: cải tạo, nâng cấp đoạn đầu kênh chính Bắc (đoạn từ K0+500 đến K10+000) và đường giao thông kết hợp quản lý kênh chính Bắc thuộc hệ thống thủy lợi Nha Trinh - Lâm Cấm
|
Ban QLDA phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung
|
Huyện Ninh Sơn, huyện Ninh Hải, Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
8,375
|
|
|
|
Vốn vay ADB và vốn đối ứng
|
Công văn số 6166/UBND-QHXD ngày 20 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 1251/QĐ-BNN-HTQT ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triên nông thôn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
3
|
Đường Đèo cậu - An Hoà (mở rộng)
|
UBND huyện
|
Xã
Nhơn Sơn
|
8,80
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh
|
4
|
Hệ thống thủy lợi sông Thang
|
UBND huyện
|
Xã
Mỹ Sơn
|
26,00
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
5
|
Đập dâng Tân Mỹ
|
UBND huyện
|
Xã
Mỹ Sơn
|
27,00
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
6
|
Đường giao thông Tân Mỹ - Trà Co
|
UBND huyện
|
Xã
Mỹ Sơn
|
0,11
|
0,11
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
7
|
Mở rộng tuyến đường nội đồng xã Mỹ Sơn
|
UBND huyện
|
Xã
Mỹ Sơn
|
0,84
|
0,16
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
8
|
Khu xử lý nước thải
|
UBND huyện
|
Xã
Lương Sơn
|
7,70
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
9
|
Bãi xử lý rác thải, chất thải rắn (TN2)
|
UBND huyện
|
Xã
Lâm Sơn
|
5,00
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
10
|
Đường Triệu Phong - Vườn Trầu
|
UBND huyện
|
Xã
Hoà Sơn
|
1,06
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
11
|
Khu xử lý rác thải
|
UBND huyện
|
Xã
Ma Nới
|
5,00
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
Cộng:
|
121,14
|
0,27
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt công đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hoá thể thao, nghĩa địa…
|
1
|
Xây dựng nghĩa trang
|
UBND huyện
|
Xã
Nhơn Sơn
|
25,50
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Nhà Văn hoá thể thao
|
UBND huyện
|
Xã
Nhơn Sơn
|
0,38
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
3
|
Chợ Núi Ngỗng
|
UBND huyện
|
Xã
Nhơn Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
4
|
Chợ Nha Húi
|
UBND huyện
|
Xã
Mỹ Sơn
|
0,10
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
5
|
Chợ Trung tâm xã
|
UBND huyện
|
Xã
Quảng Sơn
|
0,64
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
6
|
Xây dựng cung văn hoá thiếu nhi
|
UBND huyện
|
Thị trấn Tân Sơn
|
1,60
|
0,70
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh
|
7
|
Xây dựng sân thể thao khu phố 5
|
UBND huyện
|
Thị trấn Tân Sơn
|
1,20
|
0,27
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
8
|
Chợ khu phố 5
|
UBND huyện
|
Thị trấn Tân Sơn
|
0,92
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
9
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
UBND huyện
|
Xã
Lương Sơn
|
0,08
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
10
|
Sân bóng chuyền (Tân Lập 2)
|
UBND huyện
|
Xã
Lương Sơn
|
0,21
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
11
|
Sân bóng chuyền (Trà Giang 1)
|
UBND huyện
|
Xã
Lương Sơn
|
0,21
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
12
|
Sân bóng chuyền (Trà Giang 2)
|
UBND huyện
|
Xã
Lương Sơn
|
0,22
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
13
|
Xây dựng sân vận động xã
|
UBND huyện
|
Xã
Lương Sơn
|
0,82
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
14
|
Sân bóng chuyền (Trà Giang 4)
|
UBND huyện
|
Xã
Lương Sơn
|
0,20
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
15
|
Sân vận động xã
|
UBND huyện
|
Xã
Lâm Sơn
|
1,00
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
16
|
Chợ xã QHTT xã
|
UBND huyện
|
Xã
Lâm Sơn
|
0,21
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
17
|
Khu du lịch thác Tiên
|
UBND huyện
|
Xã
Hoà Sơn
|
20,00
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
18
|
Nhà Thể thao đa năng
|
UBND huyện
|
Xã
Hoà Sơn
|
1,26
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
19
|
Sân vận động xã
|
UBND huyện
|
Xã
Ma Nới
|
1,12
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
Cộng:
|
55,87
|
1,17
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
|
1
|
Cụm công nghiệp Quảng Sơn
|
Ban quản lý khu công nghiệp
|
Xã
Quảng Sơn
|
50,28
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Mở rộng đất ở đô thị (KP 5)
|
UBND huyện
|
Thị trấn Tân Sơn
|
6,47
|
0,50
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
Cộng:
|
56,75
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Nhón dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)
|
Không có công trình, dự án
|
Tổng cộng
|
268,34
|
4,95
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2015: 46 công trình/268,34ha, trong đó:
- Nhóm A: 14 công trình/34,58ha
- Nhóm B: 11 công trình/121,14ha
- Nhóm C: 19 công trình/55,87ha
- Nhóm D: 02 công trình/56,75ha