NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2016/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 2017 – 2020
-------------------------------
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 326/2016/TT-BTC ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 5330/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020, như sau:
1. Điểm I, khoản A, Điều 1 được sửa đổi như sau:
“Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng 100% (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế).”
2. Điểm II, khoản A, Điều 1 được sửa đổi như sau:
“Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế).”
3. Điểm I, khoản B, Điều 1 được sửa đổi như sau:
“Các khoản thu ngân sách cấp huyện được hưởng 100% (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế).”
4. Điểm II, khoản B, Điều 1 được sửa đổi như sau:
“Các khoản thu ngân sách cấp huyện được hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế).”
5. Điểm I, khoản C , Điều 1 được sửa đổi như sau:
“Các khoản thu ngân sách cấp xã được hưởng 100% (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế).”
6. Điểm II, khoản C, Điều 1 được sửa đổi như sau:
“Các khoản thu ngân sách cấp xã được hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế).”
7. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Biểu tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017 - 2020 (Phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khoá XVIII, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
PHỤ BIỂU
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Nội dung
|
Việt Trì, TX Phú Thọ
|
11 huyện còn lại(1)
|
NS cấp tỉnh
|
NS thành phố, thị xã
|
NS xã, phường
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS xã, thị trấn
|
NS phường
|
NS xã
|
1
|
Thuế GTGT từ các doanh nghiệp Trung ương (DNTƯ); doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp cổ phần hóa có vốn nhà nước (DNĐP); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (DNĐTNN) (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Thuế TNDN từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Thuế tài nguyên từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Tiền thuê đất từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
*/
|
Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%.
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
7
|
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a/
|
Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài nguyên, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DN ngoài QD (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế, trừ tiền chậm nộp thuế tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp)
|
70
|
30
|
|
|
50
|
50
|
|
b/
|
Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài nguyên, tiền thuê đất từ các hộ kinh doanh cá thể (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế, trừ tiền chậm nộp thuế tiền thuê đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đối với các phường
|
|
80
|
20
|
|
|
|
|
-
|
Đối với các xã, thị trấn
|
|
20
|
|
80
|
|
20
|
80
|
c/
|
Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%.
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với ô tô, tàu thuyền, xe máy
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
- Đối với nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Phường
|
|
80
|
20
|
|
|
|
|
|
- Xã, thị trấn
|
|
30
|
|
70
|
|
30
|
70
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (đối với hộ gia đình và cá nhân)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với phường
|
|
70
|
30
|
|
|
|
|
|
- Đối với xã, thị trấn
|
|
30
|
|
70
|
|
30
|
70
|
10
|
Thuế thu nhập cá nhân (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Chi cục Thuế các huyện, thành, thị quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối với các phường
|
|
80
|
20
|
|
|
|
|
|
+ Đối với các xã, thị trấn
|
|
20
|
|
80
|
|
20
|
80
|
11
|
Thu xổ số kiến thiết (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a/
|
Đối với các xã: Tứ Xã, Thạch Sơn, Cao Xá, Sơn Dương, Hợp Hải, Xuân Huy, Kinh Kệ, Vĩnh Lại, Sơn Vi, Tiên Kiên, Bản Nguyên (huyện Lâm Thao); Đồng Luận, Xuân Lộc, Đoan Hạ, Tu Vũ, Thạch Đồng, Trung Nghĩa, Hoàng Xá, Yến Mao, Bảo Yên, Trung Thịnh, Phượng Mao, Sơn Thủy, Đào Xá, Tân Phương (huyện Thanh Thủy); Thụy Vân, Tân Đức, Phượng Lâu, Hy Cương, Thanh Đình, Chu Hóa (thành phố Việt Trì); Tử Đà, Phú Nham, Tiên Du, An Đạo (huyện Phù Ninh); Vân Du, Minh Tiến, Bằng Luân (huyện Đoan Hùng); Đông Thành, Lương Lỗ, Đỗ Xuyên, Chí Tiên (huyện Thanh Ba); Thanh Minh, Hà Lộc, Phú Hộ (thị xã Phú Thọ); Gia Điền, Hiền Lương, Y Sơn, Mai Tùng (huyện Hạ Hòa); Thượng Nông, Hương Nộn (huyện Tam Nông); Phương Xá, Sai Nga, Tình Cương (huyện Cẩm Khê); Lương Nha (huyện Thanh Sơn); Minh Đài (huyện Tân Sơn); Hưng Long (huyện Yên Lập) (2)
|
30
|
20
|
|
50
|
30
|
20
|
50
|
b/
|
Đối với thị trấn Tân Phú (huyện Tân Sơn)
|
|
|
|
|
30
|
70
|
|
c/
|
Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại
|
30
|
50
|
20
|
20
|
30
|
30
|
40
|
d/
|
Đối với trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất các dự án, công trình (các khu đô thị mới, các dự án nhà ở thương mại,...) do tỉnh quản lý và tổ chức thu
|
80
|
20
|
|
|
80
|
20
|
|
e/
|
Chi phí đấu giá quyền sử dụng đất, kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, kinh phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, quy hoạch cho diện tích đất đấu giá... cấp nào thực hiện được phản ánh vào NS cấp đó 100%.
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Thu phí và lệ phí (đã bao gồm lệ phí môn bài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*/ Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
*/ Phí và lệ phí huyện, thành, thị
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
*/ Phí và lệ phí xã, phường, thị trấn
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
*/ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
20
|
30
|
50
|
50
|
20
|
30
|
50
|
|
*/ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị cung cấp nước sạch tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt có sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
Riêng đơn vị cung cấp nước sạch là Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
+ UBND xã, phường, thị trấn tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân tự khai thác nước để sử dụng thuộc đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
14
|
Thuế bảo vệ môi trường (đối với phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định) (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
15
|
Thu Quỹ đất công ích, hoa lợi công sản ... tại xã
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông và các khoản tiền chậm nộp khác theo quy định): lực lượng xử phạt thuộc cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
|
|
|
|
|
|
|
a/
|
Tiền thu do Trung ương cấp Giấy phép (đối với 30% ngân sách địa phương được hưởng theo quy định)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
b/
|
Tiền thu do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy phép:
|
20
|
30
|
50
|
50
|
20
|
30
|
50
|