Lịch sử hiệu lực:
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND |
Ngày |
Trạng thái |
Văn bản nguồn |
Phần hết hiệu lực |
30/12/2014
|
Văn bản được ban hành
|
56/2014/QĐ-UBND
|
|
01/01/2015
|
Văn bản có hiệu lực
|
56/2014/QĐ-UBND
|
|
15/04/2015
|
Được bổ sung
|
07/2016/QĐ-UBND
|
Xem tại đây
|
Sửa đổi khoản 3, 4, 5, 6 mục I, phần B
03/09/2015
|
Được bổ sung
|
31/2015/QĐ-UBND
|
|
18/10/2015
|
Được bổ sung
|
41/2015/QĐ-UBND
|
|
24/05/2016
|
Được bổ sung
|
17/2016/QĐ-UBND
|
Xem tại đây
|
Mục VI Phụ lục 2
12/07/2016
|
Được bổ sung
|
33/2016/QĐ-UBND
|
Xem tại đây
|
giá đất ở của Đường Nguyễn Hồng Sơn-đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương
giá đất ở của các trục đường thuộc dự án Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương tại phường Phú Đông
08/08/2016
|
Được bổ sung
|
39/2016/QĐ-UBND
|
Xem tại đây
|
Điểm 50 Phần A Mục I của Phụ lục 1
Điểm 3 Phần A Mục II của Phụ lục 2
24/08/2016
|
Được bổ sung
|
43/2016/QĐ-UBND
|
|
05/10/2016
|
Được bổ sung
|
55/2016/QĐ-UBND
|
|
17/10/2016
|
Được bổ sung
|
59/2016/QĐ-UBND
|
|
18/10/2016
|
Được bổ sung
|
62/2016/QĐ-UBND
|
|
26/10/2016
|
Được bổ sung
|
66/2016/QĐ-UBND
|
|
21/11/2016
|
Được bổ sung
|
71/2016/QĐ-UBND
|
Xem tại đây
|
Phần A Mục I Phụ lục 1
Phần B Mục I Phụ lục 1
Khoản 2 Mục I Phụ lục 2
24/11/2016
|
Được bổ sung
|
74/2016/QĐ-UBND
|
Xem tại đây
|
giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa (đường Nguyễn Văn Huyên, Phường 7 và Phường 9; các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m trong khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7)
30/12/2016
|
Được bổ sung
|
82/2016/QĐ-UBND
|
|
10/03/2017
|
Được bổ sung
|
06/2017/QĐ-UBND
|
|
21/03/2017
|
Được bổ sung
|
08/2017/QĐ-UBND
|
|
30/05/2017
|
Được sửa đổi
|
20/2017/QĐ-UBND
|
|
10/08/2017
|
Được sửa đổi
|
28/2017/QĐ-UBND
|
|
25/09/2017
|
Được bổ sung
|
36/2017/QĐ-UBND
|
Xem tại đây
|
1. Bổ sung Khoản 107 vào Phần A Mục I của Phụ lục 1;
2. Bổ sung Khoản 48 và Khoản 49 vào Mục II của Phụ lục 1.
25/09/2017
|
Được sửa đổi
|
35/2017/QĐ-UBND
|
Xem tại đây
|
bổ sung Điểm 4.3, Khoản 4, Mục I, Phụ lục 2
09/10/2017
|
Được sửa đổi
|
40/2017/QĐ-UBND
|
|
15/11/2017
|
Được bổ sung
|
48/2017/QĐ-UBND
|
|
16/12/2017
|
Được sửa đổi
|
61/2017/QĐ-UBND
|
Xem tại đây
|
1. Sửa đổi Khoản 9 Phần C;
2. Sửa đổi Khoản 1 và bổ sung Khoản 1a vào Phần C;
3. Sửa đổi Khoản 3 Phần C.
25/12/2017
|
Được sửa đổi
|
63/2017/QĐ-UBND
|
Xem tại đây
|
Bổ sung Khoản 108 và 109, Phần A, Mục I, Phụ lục 1
20/04/2018
|
Được bổ sung
|
12/2018/QĐ-UBND
|
|
30/05/2018
|
Được bổ sung
|
17/2018/QĐ-UBND
|
|
10/07/2018
|
Được bổ sung
|
25/2018/QĐ-UBND
|
|
30/08/2018
|
Được sửa đổi
|
35/2018/QĐ-UBND
|
Xem tại đây
|
Sửa đổi cột số thứ tự và cột tên đường, đoạn đường tại các điểm 11.1, 11.2, 11.3, 11.4 khoản 11 Mục III, Phụ lục 2
10/09/2018
|
Được bổ sung
|
36/2018/QĐ-UBND
|
|
21/10/2018
|
Được sửa đổi
|
44/2018/QĐ-UBND
|
|
05/11/2018
|
Được sửa đổi
|
49/2018/QĐ-UBND
|
|
28/11/2018
|
Được bổ sung
|
53/2018/QĐ-UBND
|
|
24/12/2018
|
Được bổ sung
|
64/2018/QĐ-UBND
|
|
17/07/2019
|
Được sửa đổi
|
26/2019/QĐ-UBND
|
|
20/08/2019
|
Được bổ sung
|
29/2019/QĐ-UBND
|
|
14/10/2019
|
Được bổ sung
|
37/2019/QĐ-UBND
|
|
01/01/2020
|
Văn bản hết hiệu lực
|
56/2014/QĐ-UBND
|
|
01/01/2020
|
Bị thay thế
|
53/2019/QĐ-UBND
|
|