QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Về việc đính chính quyết định phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ trên phạm vi toàn quốc đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 12/2007/QĐ-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ trên phạm vi toàn quốc đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020;
Được uỷ quyền của Thủ tướng Chính phủ cho phép Bộ trưởng Bộ Công Thương thẩm định, phê duyệt các dự án quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng thương mại tại công văn số 6428/VPCP-KTTH ngày 7 tháng 11 năm 2007 của Văn phòng Chính phủ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính lại một số điểm trong các phụ lục kèm theo Quyết định số 12/2007/QĐ-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2007, cụ thể như sau:
1. Tại Phụ lục số 1: Danh mục chợ đầu mối nông sản toàn quốc đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
Bỏ 01 chợ đầu mối rau quả, tại Thị trấn Chợ Mới, tỉnh Đồng Tháp (số thứ tự 138 thuộc Vùng đồng bằng sông Cửu Long). Như vậy, tổng số chợ đầu mối toàn Vùng đồng bằng sông Cửu Long và toàn quốc sẽ thay đổi giảm tương ứng như sau:
TT | Tên chợ, địa điểm | Quy mô (ha) | Chợ hiện có | Chợ Xây mới | Ngành hàng | Vốn đầu tư (tỷ đồng) | |
Đa ngành | Lúa gạo | Rau quả | Thuỷ sản | VĐT | Phân kỳ đầu tư | |
2007- 2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | |
Giữ nguyên | Nâng cấp, mở rộng | |
| Tổng Vùng ĐBSCL | 275.9 | | 7 | 30 | 8 | 8 | 12 | 9 | 2314 | 1037 | 1245 | 35 | |
| Toàn quốc | 819.2 | | 35 | 122 | 77 | 12 | 30 | 38 | 7837 | 3554 | 3963 | 320 | |
| Tổng hợp theo từng loại chợ ĐM | | | | | | | | | | | | | |
| Chợ ĐMNS TH (77 chợ) | 471 | | 17 | 60 | 77 | 0 | 0 | 0 | 4830 | 2057 | 2563 | 210 | |
| Chợ ĐM Lúa gạo (12 chợ) | 67.1 | | 3 | 9 | 0 | 12 | 0 | 0 | 671 | 324 | 327 | 20 | |
| Chợ ĐM Thuỷ sản (38 chợ) | 143 | | 5 | 33 | 0 | 0 | 0 | 38 | 1001 | 370 | 551 | 80 | |
| Chợ ĐM Rau quả (30 chợ) | 134 | | 10 | 20 | 0 | 0 | 30 | 0 | 1345 | 803 | 525 | 10 | |
2. Tại Phụ lục số 2: Danh mục chợ tổng hợp bán buôn, bán lẻ hạng 1 toàn quốc đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
Bổ sung thêm 01 chợ xây mới tại tỉnh Hưng Yên là Chợ Giai Phạm, tại Yên Mỹ, Hưng Yên, quy mô 22.000 m2, tổng vốn đầu tư là 22 tỷ đồng, phân kỳ đầu tư trong giai đoạn 2007 - 2010. Như vậy, tổng số chợ của Vùng đồng bằng sông Hồng và toàn quốc sẽ thay đổi tăng tương ứng như sau:
TT | Tên chợ, địa điểm | Quy mô (m2) | Chợ hiện có | Chợ Xây mới | Vốn đầu tư (tỷ đồng) |
Giữ nguyên | Nâng cấp, mở rộng | Tổng VĐT | Phân kỳ đầu tư |
2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 |
| Tổng số Vùng ĐBSH | 755840 | 9 | 26 | 31 | 1123,14 | 599,76 | 455,98 | 67,4 |
| Tổng cộng toàn quốc | 4081176 | 56 | 110 | 153 | 5634,07 | 2782,48 | 2493,19 | 358,4 |
3. Tại Phụ lục số 3: Danh mục chợ biên giới, cửa khẩu, khu kinh tế cửa khẩu toàn quốc đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
Bỏ 03 chợ ở tỉnh Sơn La (số thứ tự 217, 218, 222). Như vậy, tổng số chợ tại tỉnh Sơn La và toàn quốc sẽ thay đổi giảm tương ứng như sau:
TT | Tên chợ, địa điểm | Quy mô (m2) | Chợ hiện có | Chợ Xây mới | Phân loại chợ | Vốn đầu tư (tỷ đồng) | |
Chợ biên giới | Chợ cửa khẩu | Chợ khu KTCK | Tổng VĐT | Phân kỳ đầu tư | |
2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | |
Giữ nguyên | Nâng cấp, MR | |
| Tổng cộng tỉnh Sơn La | 74000 | 0 | 2 | 17 | 16 | 3 | 0 | 97 | 45.5 | 29 | 22.5 | |
| Toàn Quốc | 1624500 | 0 | 167 | 323 | 397 | 35 | 58 | 1796.2 | 923.1 | 526.3 | 346.8 | |
Điều 2. Các nội dung khác theo Quyết định số 12/2007/QĐ-BCT không thay đổi.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.