THÔNG TƯ
Ban hành 27 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
________________
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành 27 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Thông tư này 27 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Tên và ký hiệu của các quy trình được nêu tại Phụ lục Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2014.
2. Quyết định số 66/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng, thang máy và thang cuốn; Quyết định số 67/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi, bình chịu áp lực, hệ thống lạnh, hệ thống điều chế nạp khí, chai chứa khí và đường ống dẫn hơi nước, nước nóng; Thông tư số 01/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2010 ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống cáp treo chở người, tàu lượn cao tốc và hệ thống máng trượt hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Cục An toàn lao động, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, các tổ chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội để nghiên cứu giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Bùi Hồng Lĩnh
|
Phụ lục
TÊN VÀ KÝ HIỆU CỦA CÁC QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH
(Kèm theo Thông tư số 07/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014)
______________________
TT
|
Tên quy trình
|
Số hiệu
|
1
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng kiểu cầu (Cầu trục, cổng trục, bán cổng trục, pa lăng điện)
|
QTKĐ:01-2014/BLĐTBXH
|
2
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang cuốn và băng tải chở người
|
QTKĐ:02-2014/BLĐTBXH
|
3
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy điện
|
QTKĐ:03-2014/BLĐTBXH
|
4
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đường ống dẫn hơi nước, nước nóng
|
QTKĐ:04-2014/BLĐTBXH
|
5
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống lạnh
|
QTKĐ:05-2014/BLĐTBXH
|
6
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi, nồi đun nước nóng
|
QTKĐ:06-2014/BLĐTBXH
|
7
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống điều chế tồn trữ và nạp khí
|
QTKĐ:07-2014/BLĐTBXH
|
8
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai chứa khí công nghiệp
|
QTKĐ:08-2014/BLĐTBXH
|
9
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn bình chịu áp lực
|
QTKĐ:09-2014/BLĐTBXH
|
10
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống cáp treo chở người
|
QTKĐ:10-2014/BLĐTBXH
|
11
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tàu lượn cao tốc
|
QTKĐ:11-2014/BLĐTBXH
|
12
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống máng trượt
|
QTKĐ:12-2014/BLĐTBXH
|
13
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tại nơi tiêu thụ công nghiệp
|
QTKĐ:13-2014/BLĐTBXH
|
14
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng tại nơi tiêu thụ dân dụng
|
QTKĐ:14-2014/BLĐTBXH
|
15
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống đường ống dẫn khí y tế
|
QTKĐ:15-2014/BLĐTBXH
|
16
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đường ống dẫn khí đốt bằng kim loại
|
QTKĐ:16-2014/BLĐTBXH
|
17
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
QTKĐ:17-2014/BLĐTBXH
|
18
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai composite nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
QTKĐ:18-2014/BLĐTBXH
|
19
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn cần trục tự hành
|
QTKĐ:19-2014/BLĐTBXH
|
20
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn cần trục tháp
|
QTKĐ:20-2014/BLĐTBXH
|
21
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn xe nâng hàng
|
QTKĐ:21-2014/BLĐTBXH
|
22
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn xe nâng người
|
QTKĐ:22-2014/BLĐTBXH
|
23
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn vận thăng chở hàng có người đi kèm
|
QTKĐ:23-2014/BLĐTBXH
|
24
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn sàn nâng người
|
QTKĐ:24-2014/BLĐTBXH
|
25
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy thủy lực
|
QTKĐ:25-2014/BLĐTBXH
|
26
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy chở hàng (dumbwaiter)
|
QTKĐ:26-2014/BLĐTBXH
|
27
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đu quay
|
QTKĐ:27-2014/BLĐTBXH
|