NGHỊ QUYẾT
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Dương
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương (tờ trình số 392/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008, công văn số 2571/UBND-SX ngày 10 tháng 9 năm 2008, công văn số 757/UBND-SX ngày 25 tháng 3 năm 2009, công văn số 1243/UBND-SX ngày 13 tháng 5 năm 2009 và tờ trình số 2273/TTr-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 01/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2009, công văn số 2461/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 10 tháng 7 năm 2009 và công văn số 3225/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 04 tháng 9 năm 2009),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh Bình Dương với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Diện tích năm 2007
|
Diện tích năm 2010
|
Tăng (+), giảm (-)
năm 2010 so với hiện trạng năm 2007
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
269.522,4
|
100,0
|
269.522,4
|
100,0
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
217.217,8
|
80,6
|
202.389,0
|
75,1
|
14.828,8
|
6,8
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
203.743,0
|
75,6
|
188.811,8
|
70,0
|
-14.931,2
|
-7,3
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
27.082,8
|
10,0
|
18.915,8
|
7,0
|
-8.167,1
|
-30,2
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
15.914,2
|
5,9
|
11.743,4
|
4,4
|
-4.170,8
|
-26,2
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
6.983,8
|
2,6
|
4.290,2
|
1,6
|
-2.693,7
|
-38,6
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
8.818,5
|
3,3
|
7.453,3
|
2,8
|
-1.365,2
|
-15,5
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
111,9
|
|
|
|
-111,9
|
-100,0
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
11.168,6
|
4,1
|
7.172,3
|
2,7
|
-3.996,3
|
-35,8
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
176.660,2
|
65,5
|
169.896,0
|
63,0
|
-6.764,2
|
-3,8
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
12.533,6
|
4,7
|
12.286,0
|
4,6
|
-247,6
|
-2,0
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
11.078,8
|
4,1
|
11.092,7
|
4,1
|
13,9
|
0,1
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
2.120,1
|
0,8
|
2.359,2
|
0,9
|
239,1
|
11,3
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
7.500,2
|
2,8
|
5.629,4
|
2,1
|
-1.870,8
|
-24,9
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
161,4
|
0,1
|
347,7
|
0,1
|
186,4
|
115,5
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
1.297,1
|
0,5
|
2.756,4
|
1,0
|
1.459,3
|
112,5
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.454,8
|
0,5
|
1.193,4
|
0,4
|
-261,5
|
-18,0
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
1.454,8
|
0,5
|
1.193,4
|
0,4
|
-261,5
|
-18,0
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
511,3
|
0,2
|
630,1
|
0,2
|
118,8
|
23,2
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
429,9
|
0,2
|
661,1
|
0,2
|
231,3
|
53,8
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
51.512,5
|
19,1
|
67.085,6
|
24,90
|
15.573,1
|
30,2
|
2.1
|
Đất ở
|
7.689,9
|
2,9
|
13.467,5
|
5,0
|
5.777,6
|
75,1
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
5.617,1
|
2,1
|
9.141,2
|
3,4
|
3.524,1
|
62,7
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
2.072,8
|
0,8
|
4.326,3
|
1,6
|
2.253,5
|
108,7
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
31.324,7
|
11,6
|
40.901,3
|
15,2
|
9.576,6
|
30,6
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
419,4
|
0,2
|
476,3
|
0,2
|
56,9
|
13,6
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
3.548,9
|
1,3
|
3.609,3
|
1,3
|
60,5
|
1,7
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.971,2
|
0,73
|
2.469,0
|
0,92
|
497,8
|
25,3
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
1.577,7
|
0,59
|
1.140,3
|
0,42
|
-437,4
|
-27,7
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
16.289,3
|
6,0
|
20.842,5
|
7,7
|
4.553,2
|
28,0
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
10.244,7
|
3,8
|
11.029,9
|
4,1
|
785,2
|
7,7
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
5.103,9
|
1,9
|
7.649,2
|
2,8
|
2.545,3
|
49,9
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
355,7
|
0,1
|
634,2
|
0,2
|
278,4
|
78,3
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
585,0
|
0,2
|
1.529,2
|
0,6
|
944,3
|
161,4
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
11.067,1
|
4,1
|
15.973,1
|
5,9
|
4.906,0
|
44,3
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
8.410,4
|
3,1
|
10.559,2
|
3,9
|
2.148,8
|
25,5
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
391,3
|
0,1
|
758,1
|
0,3
|
366,7
|
93,7
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
514,2
|
0,2
|
542,4
|
0,2
|
28,2
|
5,5
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
364,4
|
0,1
|
242,5
|
0,1
|
-121,9
|
-33,5
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
47,4
|
|
97,0
|
|
49,6
|
104,5
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
920,1
|
0,3
|
1.131,3
|
0,4
|
211,2
|
22,9
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
150,4
|
0,1
|
970,2
|
0,4
|
819,8
|
544,9
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
22,7
|
|
109,4
|
|
86,6
|
380,9
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
122,1
|
|
1.434,8
|
0,5
|
1.312,7
|
1.074,9
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
92,6
|
|
128,4
|
|
35,8
|
38,7
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
238,1
|
0,1
|
234,6
|
0,1
|
-3,6
|
-1,5
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.026,9
|
0,4
|
1.169,5
|
0,4
|
142,6
|
13,9
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
11.195,6
|
4,2
|
11.302,0
|
4,2
|
106,4
|
1,0
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
37,3
|
|
10,8
|
|
-26,6
|
-71,2
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
792,2
|
0,3
|
47,9
|
|
-744,3
|
-94,0
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
749,7
|
0,3
|
45,2
|
|
-704,5
|
-94,0
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
39,6
|
|
|
|
-39,6
|
-100,0
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
2,8
|
|
2,7
|
|
-0,1
|
-5,0
|
2. Bổ sung danh mục các công trình, dự án vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh Bình Dương với các công trình, dự án sau:
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Diện tích danh mục công trình, dự án (theo Nghị quyết số 57/2007/NQ-CP)
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Diện tích công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung đến năm 2010
|
I
|
HUYỆN DĨ AN
|
|
1.040,89
|
113,12
|
50,70
|
978,47
|
1
|
Khu công nghiệp Bình Đường
|
An Bình
|
17,00
|
0,50
|
|
16,50
|
2
|
Khu công nghiệp Sóng Thần I
|
Thị trấn Dĩ An
|
180,30
|
2,30
|
|
178,00
|
3
|
Khu công nghiệp Sóng Thần II
|
Tân Đông Hiệp và thị trấn Dĩ An
|
319,40
|
34,50
|
|
284,90
|
4
|
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A
|
Tân Đông Hiệp
|
54,00
|
1,20
|
|
52,80
|
5
|
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B
|
Đông Hòa, Tân Đông Hiệp
|
164,00
|
1,10
|
|
162,90
|
6
|
Khu công nghiệp Dệt may Bình An
|
Bình An
|
25,90
|
1,80
|
|
24,10
|
7
|
Cụm công nghiệp Tân Đông Hiệp
|
Tân Đông Hiệp
|
60,00
|
|
|
60,00
|
8
|
Cụm công nghiệp Tân Bình
|
Tân Bình
|
55,00
|
41,00
|
|
14
|
9
|
Khu dân cư Đông Bắc Bình An
|
Bình An
|
30,78
|
24,08
|
|
6,70
|
10
|
Khu tái định cư Đại học quốc gia
|
Bình An
|
40,00
|
6,64
|
|
33,36
|
11
|
Khu tái định cư Sóng Thần II + Mở rộng
|
Thị trấn Dĩ An
|
28,10
|
|
1,70
|
29,80
|
12
|
Khu dân cư Dĩ An + phần mở rộng
|
Thị trấn Dĩ An
|
66,41
|
|
10,30
|
76,71
|
13
|
Khu dân cư Thương mại, dịch vụ Công ty SASCO
|
An Bình
|
|
|
2,89
|
2,89
|
14
|
Khu dân cư Đại Quang
|
Tân Bình
|
|
|
2,41
|
2,41
|
15
|
Khu dân cư An Trung
|
Tân Bình
|
|
|
10,00
|
10,00
|
16
|
Khu dân cư Đất mới
|
Tân Bình
|
|
|
10,20
|
10,20
|
17
|
Khu tái định cư Hố Lang
|
Tân Bình
|
|
|
6,50
|
6,50
|
18
|
Khu dân cư Nam Thịnh
|
An Bình
|
|
|
1,70
|
1,70
|
19
|
Khu tái định cư Tân Bình
|
Tân Bình
|
|
|
5,00
|
5,00
|
II
|
HUYỆN THUẬN AN
|
|
1.026,37
|
324,20
|
114,69
|
816,86
|
1
|
Khu công nghiệp Đồng An
|
Bình Hòa
|
132,30
|
|
6,40
|
138,70
|
2
|
Khu công nghiệp Việt Nam Sigapore
|
Bình Hòa, Thuận Giao, An Phú
|
500,00
|
20,30
|
|
479,7
|
3
|
Khu sản xuất công nghiệp An Phú-Thuận Giao-Bình Chuẩn
|
3 xã
|
200,00
|
200,00
|
|
0,00
|
4
|
Khu dân cư Vĩnh Phú II (Công ty 135)
|
Vĩnh Phú
|
57,00
|
10,00
|
|
47,00
|
5
|
Khu dân cư Hoà Lân
|
Thuận Giao
|
23,17
|
|
32,60
|
55,77
|
6
|
Khu dân cư đô thị mới Phú Quang
|
Vĩnh Phú
|
30,00
|
30,00
|
|
|
7
|
Khu dân cư Phú Hội
|
Vĩnh Phú
|
30,70
|
30,70
|
|
|
8
|
Khu dân cư Vĩnh Phú 4
|
Vĩnh Phú
|
20,00
|
|
3,00
|
23,00
|
9
|
Khu dân cư Đông Trung
|
Bình Hòa
|
8,50
|
8,50
|
|
|
10
|
Khu dân cư Công ty A&B
|
Vĩnh Phú
|
11,00
|
11,00
|
|
|
11
|
Khu phố vườn Lái Thiêu (Cty XD mới)
|
Lái Thiêu
|
13,70
|
13,70
|
|
|
12
|
Khu dân cư Trường Sơn
|
Bình Chuẩn
|
|
|
5,00
|
5,00
|
13
|
Dự án Tổ hợp Dịch vụ - Thương mại và Đầu tư Guoco Land
|
Bình Hòa
|
|
|
17,50
|
17,50
|
14
|
Khu phố chợ Phú An
|
An Phú
|
|
|
1,89
|
1,89
|
15
|
Khu dân cư thương mại Quốc Vương
|
An Phú
|
|
|
3,30
|
3,30
|
16
|
Khu cảng An Sơn
|
An Sơn
|
|
|
45,00
|
45,00
|
III
|
HUYỆN BẾN CÁT
|
|
2.768,73
|
792,50
|
4.232,37
|
6.208,60
|
1
|
Khu công nghiệp Mỹ Phước III
|
Mỹ Phước, Thới Hòa, Chánh Phú Hiệp
|
1.500,00
|
501,00
|
|
999,00
|
2
|
Khu công nghiệp Việt Hương II
|
An Tây
|
110,00
|
|
140,00
|
250,00
|
3
|
Khu công nghiệp Mai Trung
|
An Tây
|
52,00
|
1,50
|
|
50,50
|
4
|
Khu công nghiệp Thới Hòa
|
Thới Hòa
|
292,00
|
90,00
|
|
202,00
|
5
|
Khu công nghiệp Bàu Bàng
|
Lai Hưng
|
500,00
|
|
500,00
|
1.000,00
|
6
|
Cụm chăn nuôi Cây Trường - Trừ Văn Thố
|
2 xã
|
|
|
104,00
|
104,00
|
7
|
Dự án Trường đại học, Bệnh viện, Khu an Dưỡng
|
Phú An
|
|
|
265,00
|
265,00
|
8
|
Khu dân cư Cầu Đò
|
An Điền
|
17,00
|
|
35,00
|
52,00
|
9
|
Khu tái định cư Hồ Phước Hòa
|
Cây Trường
|
100,00
|
100,00
|
|
|
10
|
Khu dân cư nông thôn Lai Uyên
|
Lai Uyên
|
100,00
|
100,00
|
|
|
11
|
Khu dân cư Mỹ Phước 4
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
38,00
|
|
16,00
|
54,00
|
12
|
Khu Thương mại, dịch vụ - Tái định cư Mỹ Phước
|
Thị trấn Mỹ Phước, Thới Hòa
|
59,73
|
|
130,37
|
190,10
|
13
|
Khu dân cư Hòa Lợi
|
Hòa Lợi
|
|
|
114,00
|
114,00
|
14
|
Khu đô thị tái định cư Bàu Bàng
|
Lai Uyên
|
|
|
1.166,00
|
1.166,00
|
15
|
Khu dân cư Thới Hòa
|
Thới Hòa
|
|
|
662,00
|
662,00
|
16
|
Khu tái định cư thuộc khu công nghiệp Đồng An 2 (mở rộng)
|
Hòa Lợi
|
|
|
25,00
|
25,00
|
17
|
Khu du lịch sinh thái An Tây (cánh đồng Cua Đinh)
|
An Tây
|
|
|
300,00
|
300,00
|
18
|
Khu du lịch sinh thái, biệt thự vườn Phú An (ven sông Thị Tính)
|
Phú An
|
|
|
275,00
|
275,00
|
19
|
Khu công nghiệp An Tây - Bến Cát (Công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Bình Dương)
|
Huyện Bến Cát
|
|
|
500,00
|
500,00
|
IV
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
1.815,00
|
1.165,0
|
2.982,0
|
3.632,00
|
1
|
Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
|
Thị trấn Uyên Hưng
|
360,00
|
29,00
|
|
331,00
|
2
|
Khu VSIP II (Mở rộng)
|
Tân Bình-Vĩnh Tân
|
|
|
1000,00
|
1.000,00
|
3
|
Khu công nghiệp Thái Hòa
|
Thái Hòa
|
|
|
185,00
|
185,00
|
4
|
Khu công nghiệp Tân Bình
|
Tân Bình
|
|
|
350,00
|
350,00
|
5
|
Khu công nghiệp xanh Bình Dương
|
Khánh Bình
|
|
|
200,00
|
200,00
|
6
|
Khu công nghiệp Nam Tân Uyên (mở rộng)
|
Hội Nghĩa
|
|
|
300,00
|
300,00
|
7
|
Cụm công nghiệp Nam Tân Uyên II
|
Khánh Bình
|
612,00
|
612,00
|
|
|
8
|
Khu sản xuất gốm sứ
|
Tân Vĩnh Hiệp
|
200,00
|
200,00
|
|
|
9
|
Khu sản xuất nhỏ ĐT 746
|
Khánh Bình
|
20,00
|
20,00
|
|
|
10
|
Khu sản xuất chế biến
|
Phước Khánh
|
150,00
|
150,00
|
|
|
11
|
Khu sản xuất CN Uyên Hưng
|
Thị trấn Uyên Hưng
|
20,00
|
20,00
|
|
|
12
|
Cụm công nghiệp Dốc Bà Nghĩa
|
Uyên Hưng
|
250,00
|
56,00
|
|
194,00
|
13
|
Cụm công nghiệp Tân Lập
|
Tân Lập
|
126,00
|
6,00
|
|
120,00
|
14
|
Khu sản xuất công nghiệp Thạch Bàn - Khánh Bình
|
Khánh Bình
|
42,00
|
42,00
|
|
|
15
|
Cụm công nghiệp Tân Mỹ 1
|
Tân Mỹ
|
|
|
100,00
|
100,00
|
16
|
Cụm công nghiệp Phú Chánh 1
|
Phú Chánh
|
|
|
135,00
|
135,00
|
17
|
Khu du lịch Mắt Xanh
|
Tân Định
|
|
|
30,00
|
30,00
|
18
|
Khu du lịch Hàn Tam Đẳng
|
Tân Định
|
|
|
30,00
|
30,00
|
19
|
Khu dân cư Thương mại Tân Phước Khánh
|
Tân Phước Khánh
|
35,00
|
30,00
|
|
5,00
|
20
|
Khu Đô thị Tân Uyên
|
Vĩnh Tân, Tân Bình
|
|
|
603,00
|
603,00
|
21
|
Khu dân cư Thái Hòa
|
Thái Hòa
|
|
|
22,00
|
22,00
|
22
|
Khu dân cư Thanh Duy
|
Khánh Bình
|
|
|
10,00
|
10,00
|
23
|
Khu dân cư Tân Mỹ 1
|
Tân Mỹ
|
|
|
17,00
|
17,00
|
V
|
THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT
|
|
799,86
|
305,06
|
455,74
|
950,54
|
1
|
Cụm dân cư và sản xuất công nghiệp Phú Hòa nay chuyển sang khu Dân cư - Dịch vụ - Đô thị Phú Hòa
|
Phú Hòa
|
100,00
|
|
79,00
|
179,00
|
2
|
Khu dân cư mới Hiệp Thành
|
Hiệp Thành
|
73,00
|
73,00
|
|
|
3
|
Dự án Thủ Dầu Một Thế kỷ XXI
|
Phú Cường
|
20,00
|
|
4,84
|
24,84
|
4
|
Khu dân cư Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
15,00
|
15,00
|
|
|
5
|
Khu đô thị Mới Chánh Mỹ
|
Chánh Nghĩa
|
449,16
|
74,36
|
|
374,80
|
6
|
Khu dân cư - dịch vụ Làng nghề
|
Tương Bình Hiệp
|
4,20
|
4,20
|
|
|
7
|
Khu dân cư Suối Cát
|
Phú Hòa
|
110,00
|
110,00
|
|
|
8
|
Khu tái định cư du lịch Huỳnh Long
|
Tân An
|
4,50
|
4,50
|
|
|
9
|
Khu dân cư đô thị Tân An
|
Tân An
|
24,00
|
24,00
|
|
|
10
|
Trung tâm Đô thị Becamex
|
Phú Hòa
|
|
|
6,10
|
6,10
|
11
|
Khu tái định cư Công ty cấp thoát nước
|
Chánh Nghĩa
|
|
|
4,00
|
4,00
|
12
|
Khu tái định cư Tân An 2
|
Tân An
|
|
|
5,50
|
5,50
|
13
|
Khu Thương mại Dịch vụ Đô thị Định Hòa (Suối Giữa)
|
Định Hòa
|
|
|
80,00
|
80,00
|
14
|
Biệt Thự Vườn Chánh Mỹ
|
Chánh Mỹ
|
|
|
11,30
|
11,30
|
15
|
Khu đô thị ven sông Sài Gòn
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
250,00
|
250,00
|
16
|
Công viên thị xã (Mở rộng)
|
Hiệp Thành
|
|
|
15,00
|
15,00
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
7.451
|
2.700
|
7.836
|
12.587
|
Điều 2: Căn cứ vào Nghị quyết này, Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Dương.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả, đúng mục đích theo quy hoạch, kế hoạch được xét duyệt và đúng quy định của pháp luật.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp khiếu kiện về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|