Lịch sử hiệu lực:
Thông tư 164/2013/TT-BTC |
Ngày |
Trạng thái |
Văn bản nguồn |
Phần hết hiệu lực |
15/11/2013
|
Văn bản được ban hành
|
164/2013/TT-BTC
|
|
01/01/2014
|
Văn bản có hiệu lực
|
164/2013/TT-BTC
|
|
25/03/2014
|
Được bổ sung
|
17/2014/TT-BTC
|
Xem tại đây
|
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng sắn thuộc nhóm 07.14 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC
02/10/2014
|
Được bổ sung
|
111/2014/TT-BTC
|
|
11/10/2014
|
Được bổ sung
|
122/2014/TT-BTC
|
Xem tại đây
|
Mục I; Mục II;
07/11/2014
|
Được bổ sung
|
139/2014/TT-BTC
|
Xem tại đây
|
mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 84.58 và 84.59 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
06/12/2014
|
Được bổ sung
|
185/2014/TT-BTC
|
Xem tại đây
|
mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
01/01/2015
|
Được bổ sung
|
173/2014/TT-BTC
|
Xem tại đây
|
mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
14/04/2015
|
Được bổ sung
|
48/2015/TT-BTC
|
|
07/05/2015
|
Được bổ sung
|
36/2015/TT-BTC
|
Xem tại đây
|
Mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng vàng trang sức, kỹ nghệ và các sản phẩm khác bằng vàng thuộc các nhóm 71.13, 71.14, 71.15 tại Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế
20/06/2015
|
Được bổ sung
|
63/2015/TT-BTC
|
|
13/08/2015
|
Được bổ sung
|
101/2015/TT-BTC
|
Xem tại đây
|
Bổ sung danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm Công nghệ thông tin (CNTT) trọng điểm thuộc Chương 98 của biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
01/01/2016
|
Văn bản hết hiệu lực
|
164/2013/TT-BTC
|
|