BỔ SUNG DANH MỤC 38 XÃ, 79 BẢN VÀO PHỤ LỤC SỐ 1, NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
|
A
|
CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ: GỒM 04 XÃ, 07 BẢN
|
(*)
|
Trường THPT Chuyên: Gồm 02 xã, 03 bản
|
|
|
|
|
I
|
Xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu
|
III
|
|
|
Trường THPT Chuyên
|
|
1
|
Bản Kim Chung II
|
|
|
|
76
|
|
2
|
Bản Kim Chung III
|
|
|
|
77
|
|
II
|
Xã Chiềng Lao, huyện Mường La
|
III
|
|
|
Trường THPT Chuyên
|
|
1
|
Bản Phiêng Cai
|
|
|
|
76
|
|
(*)
|
Trường THPT Chiềng Sinh: Gồm 02 xã, 03 bản
|
|
|
Trường THPT Chiềng Sinh
|
|
I
|
Xã Tạ Khoa, huyện Bắc Yên
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản Co Muồng
|
|
|
|
80
|
|
II
|
Xã Tú Nang, huyện Yên Châu
|
III
|
Trường TH Tú Nang
|
|
|
|
1
|
Bản Cố Nông
|
|
4.5
|
|
|
HS lớp 5 chuyển ra trung tâm học
|
2
|
Bản Tin Tốc
|
|
4.5
|
|
|
HS lớp 5 chuyển ra trung tâm học
|
B
|
CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỘC CHÂU: GỒM 07 XÃ, 09 BẢN
|
I
|
Xã Quy Hướng
|
II
|
Trường TH & THCS Quy Hướng (tại khu tiểu học)
|
|
Trường THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Nà Giàng 2
|
ĐBKK
|
5
|
|
46
|
Bản Nà Cung, Bản Nà Đưa với bản Bó Giàng, sáp nhập đổi tên thành Bản Nà Giàng 2
|
2
|
Bản Suối Cáu 1
|
ĐBKK
|
13
|
|
|
|
3
|
Bản Đồng Giăng
|
ĐBKK
|
10
|
|
|
|
II
|
Xã Chiềng Hắc
|
II
|
|
|
Trường THCS & THPT Chiềng Sơn
|
|
1
|
Bản Cò Lìu
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
III
|
Xã Lóng Sập
|
II
|
|
|
Trường THCS & THPT Chiềng Sơn
|
|
1
|
Bản Buốc Pát
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
|
(*) HUYỆN VÂN HỒ CÓ HỌC SINH HỌC TẠI HUYỆN MỘC CHÂU: GỒM 04 XÃ, 04 BẢN
|
|
|
I
|
Xã Mường Tè
|
III
|
|
|
Trường THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Pù Hiềng
|
|
|
|
50
|
Bản Săm Hiềng và bản Hua Pù sáp nhập, đổi tên thành bản Pù Hiềng
|
II
|
Xã Chiềng Yên
|
III
|
|
|
Trường THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Phụ Mẫu
|
|
|
|
60
|
Bản Phụ Mẫu I và bản Phụ Mẫu II sáp nhập, đổi tên thành Bản Phụ Mẫu
|
III
|
Xã Chiềng Khoa
|
|
|
|
Trường THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Páng
|
|
|
|
30
|
Bản Páng I, Bản Páng II sáp nhập, đổi tên thành Bản Páng
|
IV
|
Xã Xuân Nha
|
III
|
|
|
Trường THCS & THPT Chiềng Sơn
|
|
1
|
Bản Bướt
|
|
|
|
45
|
|
C
|
CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÂN HỒ: GỒM 9 XÃ, 27 BẢN
|
I
|
Xã Mường Men
|
III
|
Trường TH Mường Men
|
Trường THCS Mường Men
|
|
|
1
|
Bản Uông
|
|
|
9
|
|
|
II
|
Xã Tân Xuân
|
III
|
|
Trường THCS Chiềng Xuân
|
|
|
1
|
Bản Sa Lai
|
|
|
17
|
|
|
2
|
Bản Cột Mốc
|
|
|
14
|
|
|
3
|
Bản A Lang
|
|
5
|
12
|
|
|
4
|
Bản Đông Tà Lào
|
|
|
10
|
|
|
5
|
Bản Láy
|
|
|
7
|
|
|
III
|
Xã Lóng Luông
|
II
|
|
|
Trường THPT Vân Hô
|
|
1
|
Bản Lũng Xá
|
BĐBKK
|
|
|
16
|
|
2
|
Bản Suối Bon
|
BĐBKK
|
|
|
11
|
|
3
|
Bản Pa Kha
|
BĐBKK
|
|
|
13
|
|
4
|
Bản Co Tang
|
BĐBKK
|
|
|
17
|
|
5
|
Bản Săn Cài
|
BĐBKK
|
|
|
15
|
|
IV
|
Xã Chiềng Khoa
|
II
|
|
|
Trường THPT Vân Hô
|
|
1
|
Bản Páng 1
|
BĐBKK
|
|
|
12
|
|
2
|
Bản Chiềng Lè
|
BĐBKK
|
|
|
15
|
|
V
|
Vân Hồ
|
II
|
|
|
Trường THPT Vân Hô
|
|
1
|
Bản Pa Cốp
|
ĐBKK
|
|
|
10
|
|
VI
|
Xã Liên Hoà
|
III
|
|
|
Trường THPT Vân Hô
|
|
1
|
Bản Liên Hợp
|
|
|
|
63
|
|
VII
|
Xã Tô Múa
|
II
|
|
|
Trường THPT Vân Hô
|
|
1
|
Bản Đá Mài
|
ĐBKK
|
|
|
9
|
|
VIII
|
Xã Mường Men
|
III
|
|
|
Trường THPT Vân Hô
|
|
1
|
Bản Chột
|
|
|
|
30
|
|
2
|
Bản Khà Nhài
|
|
|
|
32
|
|
3
|
Bản Ui
|
|
|
|
30
|
|
4
|
Bản Cóm
|
|
|
|
25
|
|
5
|
Bản Nà Pa
|
|
|
|
24
|
|
6
|
Bản Uông
|
|
|
|
24
|
|
XI
|
Xã Chiềng Khoa
|
II
|
|
|
Trường THPT Vân Hô
|
|
1
|
Bản Tin Tốc
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
|
2
|
Bản Mường Khoa
|
ĐBKK
|
|
|
12
|
|
3
|
Bản Páng
|
ĐBKK
|
|
|
14
|
|
4
|
Bản Chiềng Lè
|
ĐBKK
|
|
|
16
|
|
D
|
CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ YÊN: GỒM 04 XÃ, 08 BẢN
|
I
|
Xã Mường Do
|
III
|
Trường TH-THCS Mường Do
|
|
|
|
1
|
Bản Páp
|
|
5
|
|
|
|
2
|
Bản Tường Han
|
|
6
|
|
|
|
II
|
Xã Bắc Phong
|
II
|
Trường TH-THCS Bắc Phong
|
Trường TH-THCS Bắc Phong
|
Trường THPT Gia Phù
|
|
1
|
Bản Bó Mý
|
II
|
|
9
|
|
|
2
|
Bản Bãi Con
|
II
|
|
7
|
|
|
3
|
Bản Bó Vả
|
II
|
|
7
|
55
|
|
4
|
Bản Bưa Đa
|
II
|
|
9
|
|
|
III
|
Xã Mường Bang
|
II
|
Trường TH-THCS Mường Bang
|
Trường TH-THCS Mường Bang
|
|
|
1
|
Bản Khoáng
|
II
|
10
|
10
|
|
|
IV
|
Xã Mường Thải
|
II
|
Trường THTHCS Mường Thải
|
Trường TH-THCS Mường Thải
|
Trường THPT Phù Yên
|
|
1
|
Bản Suối Chiếu
|
II
|
7
|
8
|
24
|
|
E
|
CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC YÊN: GỒM 3 XÃ, 4 BẢN
|
I
|
Xã Hồng Ngài
|
III
|
Trường PTDTBT TH-THCS Hồng Ngài
|
|
|
|
1
|
Bản Hồng Ngài (khu Bản Mới cũ)
|
|
5
|
|
|
|
II
|
Xã Làng Chếu
|
III
|
|
Trường THCS xã Làng Chếu
|
|
|
1
|
Bản Suối Đay, xã Chim Vàn
|
|
|
18
|
|
|
III
|
Xã Song Pe
|
III
|
Trường Tiểu học xã Song Pe
|
Trường THCS xã Song Pe
|
|
|
1
|
Bản Suối Đay, xã Chim Vàn
|
|
12
|
7
|
|
|
2
|
Bản Cải A, xã Chim Vàn
|
|
|
8
|
|
|
G
|
CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN CHÂU: GỒM 09 XÃ, 23 BẢN
|
I
|
Xã Chiềng Ly
|
II
|
Trường TH Chiềng Ly
|
|
|
|
1
|
Bản Bom Lầu
|
ĐBKK
|
25
|
|
|
|
II
|
Xã Mường Bám
|
III
|
|
Trường THCS Mường Bám
|
|
|
1
|
Bản Phèn A
|
|
|
7.5
|
|
|
2
|
Bản Phèn B
|
|
|
8.5
|
|
|
3
|
Bản Nà Làng A
|
|
|
7
|
|
|
4
|
Bản Nà Làng B
|
|
|
8
|
|
|
III
|
Xã Mường Khiêng
|
III
|
|
Trường THCS Mường Khiêng
|
|
|
1
|
Bản Nhốc
|
|
|
10
|
|
|
2
|
Bản Thông
|
|
|
8
|
|
|
3
|
Bản Ỏ
|
|
|
8
|
|
|
4
|
Bản Lạn
|
|
|
15
|
|
|
5
|
Bản Nghịu
|
|
|
14
|
|
|
IV
|
Xã Mường Khiêng
|
III
|
|
|
Trường THPT Tông Lệnh
|
|
1
|
Bản Tứn
|
|
|
|
23
|
|
2
|
Bản Tộn
|
|
|
|
21
|
|
3
|
Bản Hốc
|
|
|
|
19
|
|
4
|
Bản Lứa B
|
|
|
|
19
|
|
5
|
Bản Han
|
|
|
|
20
|
|
V
|
Xã Thôm mòn
|
II
|
|
|
Trường THPT Tông Lệnh
|
|
1
|
Bản Chùn
|
ĐBKK
|
|
|
10
|
|
VI
|
Xã Muổi Nọi
|
II
|
|
|
Trường THPT Tông Lệnh
|
|
1
|
Bản Thán
|
ĐBKK
|
|
|
11
|
|
2
|
Bản Sàng
|
ĐBKK
|
|
|
11
|
|
3
|
Bản Nguồng
|
ĐBKK
|
|
|
10
|
|
VII
|
Xã Chiềng La
|
III
|
|
|
Trường THPT Tông Lệnh
|
|
1
|
Bản Chiềng La
|
|
|
|
13
|
|
2
|
Bản Nưa
|
|
|
|
14
|
|
VIII
|
Xã Bản Lầm
|
III
|
|
|
Trường THPT Tông Lệnh
|
|
1
|
Bản Tó Té
|
|
|
|
30
|
|
IX
|
Xã Chiềng Hoa - Mường La
|
III
|
|
|
Trường THPT Tông Lệnh
|
|
1
|
Bản Pia
|
|
|
|
60
|
|
H
|
CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SÔNG MÃ: GỒM 01 XÃ, 01 BẢN
|
I
|
Xã Yên Hưng
|
III
|
|
Trường THCS Yên Hưng
|
|
|
1.
|
Bản Huổi Púng
|
|
|
9.5
|
|
|
I
|
CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SỐP CỘP: GỒM 01 XÃ, 02 BẢN
|
I
|
Xã Sốp Cộp
|
II
|
Trường TH-THCS Sốp Cộp
|
|
|
|
1
|
Bản Co Hịnh
|
ĐBKK
|
5
|
|
|
|
2
|
Bản Tà Cọ
|
ĐBKK
|
5.5
|
|
|
|
BỔ SUNG DANH MỤC 15 XÃ, 35 BẢN VÀO PHỤ LỤC SỐ 2, NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
|
A
|
CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN CHÂU, GỒM: 01 xã, 4 bản
|
|
|
I
|
Xã Phiêng Khoài
|
III
|
Trường TH Lao Khô
|
|
Trường THPT Phiêng Khoài
|
|
1
|
Bản Tà Ẻn
|
|
3
|
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn
|
2
|
Bản Nặm Bó
|
|
3.5
|
|
5
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn
|
3
|
Bản Hang Căn
|
|
2
|
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn
|
|
|
|
Trường TH Kim Chung
|
|
|
|
4
|
Bản Cồn Huốt II
|
|
2
|
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn
|
B
|
CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM: 4 XÃ, 14 BẢN
|
|
|
|
I
|
Xã Mường Men
|
III
|
Trường TH Mường Men
|
Trường THCS Mường Men
|
|
|
1
|
Bản Chột
|
|
2
|
|
|
Giao thông đi lại khó khăn
|
2
|
Bản Khà Nhài
|
|
|
5
|
|
Giao thông đi lại khó khăn
|
II
|
Xã Lóng Luông
|
II
|
|
Trường THCS Lóng Luông
|
|
|
1
|
Bản Lũng Xá
|
ĐBKK
|
|
5
|
|
Giao thông đi lại khó khăn
|
2
|
Bản Tà Dê
|
ĐBKK
|
|
5
|
|
Giao thông đi lại khó khăn
|
3
|
Bản Co Tang
|
ĐBKK
|
|
7
|
|
Giao thông đi lại khó khăn
|
III
|
Xã Tân Xuân
|
III
|
Trường TH Tân Xuân
|
Trường THCS Tân Xuân
|
|
|
1
|
Bản Sa Lai
|
|
|
17
|
|
Giao thông đi lại khó khăn
|
2
|
Bản Cột Mốc
|
|
|
14
|
|
Giao thông đi lại khó khăn
|
3
|
Bản A Lang
|
|
5
|
12
|
|
Giao thông đi lại khó khăn
|
4
|
Bản Đông Tà Lào
|
|
|
10
|
|
Giao thông đi lại khó khăn
|
5
|
Bản Láy
|
|
2
|
7
|
|
Giao thông đi lại khó khăn
|
6
|
Bản Tây Tà Lào
|
|
2
|
5
|
|
Giao thông đi lại khó khăn
|
7
|
Bản Bún
|
|
2
|
5
|
|
Giao thông đi lại khó khăn
|
8
|
Bản Thắm Tôn (bản mới)
|
|
2
|
5
|
|
Giao thông đi lại khó khăn
|
IV
|
Xã Suối Bàng
|
III
|
Trường TH Suối Bàng
|
Trường THCS Suối Bàng
|
|
|
1
|
Bản Châu Phong (bản mới di dân)
|
|
4
|
4
|
|
Đường qua suối, khó đi về mùa mưa
|
C
|
CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM: 06 xã, 08 bản
|
|
|
|
I
|
Xã Kim Bon
|
III
|
|
Trường TH & THCS Kim Bon
|
|
|
1
|
Bản Kim Bon
|
|
|
5
|
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
|
II
|
Xã Suối Bau
|
III
|
Trường TH & THCS Suối Bau
|
Trường TH & THCS Suối Bau
|
|
|
1
|
Bản Suối Chát
|
|
3
|
4
|
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
|
2
|
Bản Suối Giàng
|
|
|
4
|
|
|
III
|
Xã Mường Cơi
|
II
|
|
Trường THCS Mường Cơi
|
|
|
1
|
Bản Tường Ban
|
II
|
|
7
|
|
Đường qua suối, khó đi, đồi núi sạt lở
|
IV
|
Xã Mường Lang
|
III
|
Trường TH &THCS Mường Lang
|
Trường TH & THCS Mường Lang
|
|
|
1
|
Bản Nguồn
|
|
3
|
3
|
|
Đường qua suối, khó đi, đồi núi sạt lở
|
V
|
Xã Bắc Phong
|
II
|
Trường TH &THCS Bắc Phong
|
Trường TH & THCS Bắc Phong
|
|
|
1
|
Bản Bưa Đa
|
II
|
|
5
|
|
Đường qua suối, khó đi, đồi núi sạt lở
|
VI
|
Xã Mường Do
|
III
|
Trường TH & THCS Mường Do
|
Trường TH & THCS Mường Do
|
|
|
1
|
Bản Páp
|
|
|
5
|
|
Đường qua suối, khó đi, đồi núi sạt lở
|
2
|
Bản Tường Han
|
|
|
6
|
|
Đường qua suối, khó đi, đồi núi sạt lở
|
D
|
CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM 2 XÃ, 3 BẢN
|
|
|
|
I
|
Xã Hang Chú
|
III
|
Trường PTDTBT Tiểu học Hang Chú
|
|
|
|
1
|
Bản Nậm Lộng (khu trung tâm)
|
|
3
|
|
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm
|
2
|
Bản Nậm Lộng (khu Hua Ngà)
|
|
2
|
|
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm
|
II
|
Xã Song Pe
|
III
|
|
Trường THCS xã Song Pe
|
|
|
1
|
Bản Cao Đa 2, xã Phiêng Ban
|
|
|
4.5
|
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm
|
E
|
CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM: 01 XÃ, 05 BẢN
|
|
|
|
I
|
Xã Mường Bám
|
III
|
|
Trường THCS Mường Bám
|
|
|
1
|
Bản Bánh Ó
|
|
|
5
|
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
|
2
|
Bản Hát Pang
|
|
|
6
|
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
|
3
|
Bản Căm Cặn
|
|
|
6
|
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
|
4
|
Bản Bôm Kham
|
|
|
6
|
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
|
5
|
Bản Nà Tra
|
|
|
6.5
|
|
Đường sạt lở, qua đồi đi lại khó khăn
|
G
|
CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM 01 xã, 01 bản
|
|
|
|
I
|
Xã Nậm Lạnh
|
III
|
Trường PTDT bán trú TH-THCS Nậm Lạnh
|
|
|
|
1
|
Bản Cang Kéo
|
|
3
|
|
|
Đường qua đèo núi cao, đi lại khó khăn
|