• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2024
  • Ngày hết hiệu lực: 31/12/2024
UBND TỈNH SƠN LA
Số: 41/2023/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Sơn La, ngày 21 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi ngày 28/6/2020;

Căn cứ  Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ  Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên;

Căn cứ  Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 424/TTr-STC  ngày 19/12/2023. Ý kiến tán thành của các đồng chí thành viên UBND tỉnh.

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La, gồm:

a) Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

b) Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);

c) Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III);

d) Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV);

e) Giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (Phụ lục V).

(Có phụ lục giá tính thuế chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024 đến hết ngày 31/12/2024 và thay thế Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh./.

 

 

 

PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 41/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)
            Đơn vị tính: Đồng  
Mã nhóm, loại tài nguyên Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên Đơn vị tính Giá tính thuế tài nguyên 
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6      
I           Khoáng sản kim loại    
  I1         Sắt    
    I101       Sắt kim loại Tấn 9,000,000
    I102       Quặng Manhetit (có từ tính)    
      I10201     Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% Tấn 300,000
      I10202     Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% Tấn 400,000
      I10203     Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% Tấn 525,000
      I10204     Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% Tấn 850,000
      I10205     Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% Tấn 1,025,000
    I103       Quặng Limonit (không từ tính)    
      I10301     Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% Tấn 180,000
      I10302     Quặng limonit có hàm lượng 30%<fe≤40%< td=""> </fe≤40%<> Tấn 245,000
      I10303     Quặng limonit có hàm lượng 40%<fe≤50%< td=""> </fe≤50%<> Tấn 310,000
      I10304     Quặng limonit có hàm lượng 50%<fe≤60%< td=""> </fe≤60%<> Tấn 380,000
      I10305     Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% Tấn 510,000
    I104       Quặng sắt Deluvi Tấn 165,000
  I2         Mangan (Măng-gan)    
    I201       Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% Tấn 595,000
    I202       Quặng mangan có hàm lượng 20%<mn≤25%< td=""> </mn≤25%<> Tấn 850,000
    I203       Quặng mangan có hàm lượng 25%<mn≤30%< td=""> </mn≤30%<> Tấn 1,150,000
    I204       Quặng mangan có hàm lượng 30%<mn≤35%< td=""> </mn≤35%<> Tấn 1,450,000
    I205       Quặng mangan có hàm lượng 35%<mn≤40%< td=""> </mn≤40%<> Tấn 1,850,000
    I206       Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% Tấn 2,550,000
  I3         Titan    
    I301       Quặng titan gốc (ilmenit)    
      I30101     Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% Tấn 130,000
      I30102     Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<tio2≤15%</tio Tấn 180,000
      I30103     Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<tio2≤20%</tio Tấn 255,000
      I30104     Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% Tấn 468,000
    I302       Quặng titan sa khoáng    
      I30201     Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách Tấn 1,150,000
      I30202     Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)    
        I3020201   Ilmenit Tấn 2,275,000
        I3020202   Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% Tấn 6,800,000
        I3020203   Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% Tấn 16,500,000
        I3020204   Rutil Tấn 9,350,000
        I3020205   Monazite Tấn 29,750,000
        I3020206   Manhectic Tấn 775,000
        I3020207   Xỉ titan Tấn 12,750,000
        I3020208   Các sản phẩm còn lại Tấn 3,500,000
  I4         Vàng    
    I401       Quặng vàng gốc    
      I40101     Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn Tấn 1,105,000
      I40102     Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn Tấn 1,615,000
      I40103     Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn Tấn 2,200,000
      I40104     Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn Tấn 2,850,000
      I40105     Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn Tấn 3,500,000
      I40106     Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn Tấn 4,150,000
      I40107     Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn Tấn 4,800,000
      I40108     Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn Tấn 5,650,000
    I402       Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng kg 750,000,000
    I403       Tinh quặng vàng    
      I40301     Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 Tấn 187,000,000
      I40302     Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn Tấn 212,500,000
  I5         Đất hiếm    
    I501       Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1% Tấn 102,000
    I502       Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<tr2O3≤2%</tr Tấn 162,000
    I503       Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<tr2O3≤3%</tr Tấn 230,000
    I504       Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<tr2O3≤4%</tr Tấn 310,000
    I505       Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<tr2O3≤5%</tr Tấn 390,000
    I506       Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<tr2O3≤10%</tr Tấn 595,000
    I507       Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3 Tấn 1,275,000
  I6         Bạch kim, bạc, thiếc    
    I601       Bạch kim (1)    
    I602       Bạc kg 17,600,000
    I603       Thiếc    
      I60301     Quặng thiếc gốc    
        I6030101   Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<sno2≤0,4%</sno Tấn 1,088,000
        I6030102   Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<sno2≤0,6%</sno Tấn 1,535,000
        I6030103   Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<sno2≤0,8%</sno Tấn 2,045,000
        I6030104   Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<sno2≤1%</sno Tấn 2,555,000
        I6030105   Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% Tấn 3,091,000
      I60302     Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) Tấn 187,000,000
      I60303     Thiếc kim loại Tấn 287,500,000
  I7         Wolfram, Antimoan    
    I701       Wolfram    
      I70101     Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<wo3≤0,3%</wo Tấn 1,573,000
      I70102     Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<wo3≤0,5%</wo Tấn 2,355,000
      I70103     Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<wo3≤0,7%</wo Tấn 3,528,000
      I70104     Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<wo3≤1%</wo Tấn 4,610,000
      I70105     Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% Tấn 5,577,000
    I702       Antimoan    
      I70201     Antimoan kim loại Tấn 110,000,000
      I70202     Quặng Antimoan    
        I7020201   Quặng antimoan có hàm lượng Sb<5% Tấn 7,335,500
        I7020202   Quặng antimoan có hàm lượng 5<sb≤10%< td=""> </sb≤10%<> Tấn 12,240,000
        I7020203   Quặng antimoan có hàm lượng 10%<sb≤15%< td=""> </sb≤15%<> Tấn 17,265,000
        I7020204   Quặng antimoan có hàm lượng 15%<sb≤20%< td=""> </sb≤20%<> Tấn 24,440,000
        I7020205   Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20% Tấn 31,625,000
  I8         Chì, kẽm    
    I801       Chì, kẽm kim loại Tấn 41,000,000
    I802       Tinh quặng chì, kẽm    
      I80201     Tinh quặng chì    
        I8020101   Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% Tấn 14,025,000
        I8020102   Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% Tấn 20,035,500
      I80202     Tinh quặng kẽm    
        I8020201   Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% Tấn 4,500,000
        I8020202   Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% Tấn 6,000,000
    I803       Quặng chì, kẽm    
      I80301     Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% Tấn 680,000
      I80302     Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<pb+zn<10%< td=""> </pb+zn<10%<> Tấn 1,130,500
      I80303     Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% Tấn 1,600,000
      I80304     Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% Tấn 2,057,000
  I9         Nhôm, Bouxite    
    I901       Quặng bouxite trầm tích Tấn 64,000
    I902       Quặng bouxite laterit Tấn 325,000
  I10         Đồng    
    I1001       Quặng đồng    
      I100101     Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% Tấn 586,500
      I100102     Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% Tấn 1,164,500
      I100103     Quặng đồng có hàm lượng 1%<cu<2%< td=""> </cu<2%<> Tấn 1,946,500
      I100104     Quặng đồng có hàm lượng 2%<cu<3%< td=""> </cu<3%<> Tấn 2,750,000
      I100105     Quặng đồng có hàm lượng 3%<cu<4%< td=""> </cu<4%<> Tấn 3,665,000
      I100106     Quặng đồng có hàm lượng 4%<cu<5%< td=""> </cu<5%<> Tấn 4,810,000
      I100107     Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% Tấn 6,050,000
    I1002       Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% Tấn 18,150,000
    I1003       Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) Tấn 22,400,000
  I11         Niken (Quặng Niken)    
    I1101       Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5% Tấn 470,000
    I1102       Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni<0,75% Tấn 839,000
    I1103       Quặng niken có hàm lượng 0,75≤Ni<1% Tấn 1,174,000
    I1104       Quặng niken có hàm lượng 1≤Ni<1,25% Tấn 1,509,000
    I1105       Quặng niken có hàm lượng 1,25≤Ni<1,5% Tấn 1,845,000
    I1106       Quặng niken có hàm lượng 1,5≤Ni<1,75% Tấn 2,180,000
    I1107       Quặng niken có hàm lượng 1,75≤Ni<2% Tấn 2,515,000
  I12         Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)    
    I1201       Molipden Tấn 3,150,000
    I1202       Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)    
  I13         Khoáng sản kim loại khác    
    I1301       Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% Tấn 12,550,000
    I1302       Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% Tấn 3,300,000

 

PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số:       /2023/QĐ-UBND ngày      /12/2023 của UBND tỉnh)
            Đơn vị tính: Đồng  
Mã nhóm, loại tài nguyên Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên Đơn vị tính Giá tính thuế tài nguyên 
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6      
II           Khoáng sản không kim loại    
  II1         Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình m3 49,000
  II2         Đá, sỏi    
    II201       Sỏi    
      II20101     Sạn trắng m3 440,000
      II20102     Các loại cuội, sỏi, sạn khác m3 170,000
    II202       Đá    
      II20201     Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)    
        II2020101   Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 m3 850,000
        II2020102   Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 m3 1,700,000
        II2020103   Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 m3 5,100,000
        II2020104   Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2 m3 7,000,000
        II2020105   Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên m3 9,000,000
      II20202     Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)    
        II2020201   Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 m3 850,000
        II2020202   Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 m3 1,700,000
        II2020203   Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 m3 2,550,000
        II2020204   Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 m3 3,500,000
      II20203     Đá làm vật liệu xây dựng thông thường    
        II2020301   Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) m3 100,000
        II2020302   Đá hộc m3 137,000
        II2020303   Đá cấp phối m3 154,300
        II2020304   Đá dăm các loại m3 176,000
        II2020305   Đá lô ca m3 170,000
        II2020306   Đá chẻ m3 340,000
        II2020307   Đá bụi, mạt đá m3 100,000
      II20204     Đá bazan dạng cục, cột (trụ) m3 1,500,000
  II3         Đá nung vôi và sản xuất xi măng    
    II301       Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) m3 77,000
    II302       Đá sản xuất xi măng    
      II30201     Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) m3 84,000
      II30202     Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) m3 63,000
      II30203     Đá làm phụ gia sản xuất xi măng    
        II3020301   Đá puzolan (khoáng sản khai thác) m3 110,000
        II3020302   Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) m3 52,500
        II3020303   Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) m3 52,500
        II3020304   Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) Tấn 127,500
        II3020305   Đá bazan làm phụ gia xi măng m3 110,000
  II4         Đá hoa trắng    
    II401       Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng m3 350,000
    II402       Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát    
      II40201     Loại 1 - trắng đều m3 16,500,000
      II40202     Loại 2 - vân vệt m3 12,750,000
      II40203     Loại 3 - màu xám hoặc màu khác m3 8,500,000
    II403       Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát m3 3,450,000
    II404       Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat m3 270,000
    II405       Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ m3 1,380,000
    II406       Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo m3 300,000
  II5         Cát    
    II501       Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) m3 68,000
    II502       Cát xây dựng    
      II50201     Cát đen dùng trong xây dựng m3 138,400
      II50202     Cát vàng dùng trong xây dựng m3 228,000
    II503       Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) m3 128,000
  II6         Cát làm thủy tinh m3 298,000
  II7         Đất làm gạch, ngói m3 119,000
  II8         Đá Granite    
    II801       Đá Granite màu ruby m3 7,000,000
    II802       Đá Granite màu đỏ m3 5,100,000
    II803       Đá Granite màu tím, trắng m3 2,125,000
    II804       Đá Granite màu khác m3 3,400,000
    II805       Đá gabro và diorit m3 4,250,000
    II806       Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) m3 900,000
    II807       Đá Granite bán phong hóa m3 59,000
  II9         Sét chịu lửa    
    II901       Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng Tấn 323,000
    II902       Sét chịu lửa các màu còn lại Tấn 153,000
  II10         Dolomite, quartzite    
    II1001       Dolomite    
      II100101     Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng m3 383,000
      II100102     Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)    
        II10010201   Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 m3 3,400,000
        II10010202   Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 m3 6,800,000
        II10010203   Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 m3 9,000,000
        II10010204   Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên m3 11,000,000
      II100103     Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp m3 170,000
      II100104     Đá Dolomite màu vân gỗ m3 24,000,000
    II1002       Quarzite    
      II100201     Quặng Quarzite thường Tấn 136,000
      II100202     Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể) Tấn 255,000
      II100203     Đá Quarzite (sử dụng áp điện) Tấn 1,650,000
    II1003       Pyrophylit    
      II100301     Pyrophylit (khoáng sản khai thác) Tấn 118,000
      II100302     Pyrophylit có hàm lượng 25%<al2O3≤30%</al Tấn 185,000
      II100303     Pyrophylit co hàm lượng 30%<al2O3≤33%</al Tấn 400,000
      II100304     Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33% Tấn 518,000
  II11         Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)    
    II1101       Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) Tấn 225,000
    II1102       Cao lanh đã rây Tấn 680,000
    II1103       Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) Tấn 250,000
    II1104       Fenspat phong hóa Tấn 75,000
  II12         Mica, thạch anh kỹ thuật    
    II1201       Mica    
      II120101     Mica Tấn 1,400,000
      II120102     Sericite Tấn 385,000
      II120103     Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite Tấn 140,000
    II1202       Thạch anh kỹ thuật    
      II120201     Thạch anh kỹ thuật Tấn 253,000
      II120202     Thạch anh bột Tấn 1,275,000
      II120203     Thạch anh hạt Tấn 1,650,000
  II13         Pirite, phosphorite    
    II1301       Quặng Pirite (1)    
    II1302       Quặng phosphorite    
      II130201     Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% Tấn 425,000
      II130202     Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% Tấn 550,000
      II130203     Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% Tấn 700,000
  II14         Apatit    
    II1401       Apatit loại I    
      II140101     Apatit loại I dạng cục Tấn 1,550,000
      II140102     Apatit loại I dạng bột Tấn 1,150,000
    II1402       Apatit loại II Tấn 975,000
    II1403       Apatit loại III Tấn 425,000
    II1404       Apatit loại tuyển Tấn 1,250,000
  II15         Secpentin (Quặng secpentin) Tấn 138,000
  II16         Than antraxit hầm lò    
    II1601       Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) Tấn 1,306,000
    II1602       Than cục    
      II160201     Than cục 1a, 1b, 1c Tấn 2,784,600
      II160202     Than cục 2a, 2b Tấn 3,281,000
      II160203     Than cục 3a, 3b Tấn 3,438,000
      II160204     Than cục 4a, 4b Tấn 3,404,520
      II160205     Than cục 5a, 5b Tấn 3,050,880
      II160206     Than cục don 6a, 6b, 6c Tấn 2,747,000
      II160207     Than cục don 7a, 7b, 7c Tấn 1,351,560
      II160208     Than cục don 8a, 8b, 8c Tấn 828,000
    II1603       Than cám    
      II160301     Than cám 1 Tấn 2,606,000
      II160302     Than cám 2 Tấn 2,713,000
      II160303     Than cám 3a, 3b, 3c Tấn 2,237,760
      II160304     Than cám 4a, 4b Tấn 1,706,880
      II160305     Than cám 5a, 5b Tấn 1,349,040
      II160306     Than cám 6a, 6b Tấn 1,065,120
      II160307     Than cám 7a, 7b, 7c Tấn 803,040
    II1604       Than bùn    
      II160401     Than bùn tuyển 1a, 1b Tấn 805,000
      II160402     Than bùn tuyển 2a, 2b Tấn 715,000
      II160403     Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c Tấn 568,000
      II160404     Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c Tấn 464,520
  II17         Than antraxit lộ thiên    
    II1701       Than sạch trong than khai thác (cám 0- 15, cục -15) Tấn 1,306,000
    II1702       Than cục    
      II170201     Than cục 1a, 1b, 1c Tấn 2,784,600
      II170202     Than cục 2a, 2b Tấn 3,281,000
      II170203     Than cục 3a, 3b Tấn 3,438,000
      II170204     Than cục 4a, 4b Tấn 3,404,520
      II170205     Than cục 5a, 5b Tấn 3,050,880
      II170206     Than cục don 6a, 6b, 6c Tấn 2,747,000
      II170207     Than cục don 7a, 7b, 7c Tấn 1,351,560
      II170208     Than cục don 8a, 8b, 8c Tấn 828,000
    II1703       Than cám    
      II170301     Than cám 1 Tấn 2,606,000
      II170302     Than cám 2 Tấn 2,713,000
      II170303     Than cám 3a, 3b, 3c Tấn 2,237,760
      II170304     Than cám 4a, 4b Tấn 1,706,880
      II170305     Than cám 5a, 5b Tấn 1,349,040
      II170306     Than cám 6a, 6b Tấn 1,065,120
      II170307     Than cám 7a, 7b, 7c Tấn 803,040
    II1704       Than bùn    
      II170401     Than bùn tuyển 1a, 1b Tấn 805,000
      II170402     Than bùn tuyển 2a, 2b Tấn 715,000
      II170403     Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c Tấn 568,000
      II170404     Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c Tấn 464,520
  II18         Than nâu, than mỡ    
    II1801       Than nâu Tấn 760,000
    II1802       Than mỡ    
      II180201     Than mỡ có độ tro khô Ak≤40% Tấn 1,750,000
      II180202     Than mỡ có độ tro khô Ak>40% Tấn 910,000
  II19         Than khác    
    II1901       Than bùn Tấn 280,000
    II1902       Than bùn tuyển khác Tấn 136,000
    II1903       Than bã sàng Tấn 206,000
    II1904       Xít thải than Tấn 192,000
    II1905       Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm Tấn 1,523,000
    II1906       Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm Tấn 2,302,000
  II20         Kim cương, rubi, sapphire    
    II2001       Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng kg 880,000,000
    II2002       Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng kg 880,000,000
    II2003       Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng kg 880,000,000
  II21         Emerald, alexandrite, opan (1)    
  II22         Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz    
    II2201       Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc Viên 660,000
  II23         Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite    
    II2301       Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc Tấn 880,000,000
    II2302       Anmetit (thạch anh tím) Tấn 1,100,000,000
    II2303       Thạch anh tinh thể khác Tấn 27,500,000
  II24         Khoáng sản không kim loại khác    
    II2401       Barit    
      II240101     Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% Tấn 60,000
      II240102     Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40% Tấn 205,000
      II210103     Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% Tấn 450,000
      II240104     Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% Tấn 700,000
      II240105     Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% Tấn 900,000
    II2402       Fluorit    
      II240201     Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% Tấn 108,000
      II240202     Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30% Tấn 350,000
      II240203     Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50% Tấn 1,500,000
      II240204     Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70% Tấn 2,750,000
      II240205     Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90% Tấn 3,250,000
    II2403       Quặng Diatomite khai thác Tấn 255,000
    II2404       Graphit    
      II240401     Quặng Graphit khai thác Tấn 660,000
      II240402     Tinh quặng Graphit Tấn 7,300,000
    II2405       Quặng Tacl (Tale)    
      II240501     Quặng Tacl khai thác Tấn 630,000
      II240502     Bột Tacl Tấn 1,360,000
    II2406       Bùn khoáng Tấn 1,105,000
    II2407       Sét Bentonite m3 255,000
    II2408       Quặng Silic Tấn 620,000
    II2409       Quặng Magnesit Tấn 1,063,000
    II2410       Đá phong thủy    
      II241001     Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm Viên 1,500,000
      II241002     Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm Viên 2,200,000
      II241003     Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm Viên 3,300,000
      II241004     Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia kg 6,000
      II241005     Calcite hồng, trắng, xanh kg 550,000
      II241006     Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long kg 550,000
      II241007     Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy Tấn 1,100,000
      II241008     Tourmaline đen Viên 550,000
      II241009     Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm kg 3,300,000
      II241010     Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên Viên 440,000
                 
           

Ghi chú: Đá ba zan làm phụ gia xi măng: Tính chất lý hóa của khoáng sản đá Ba zan làm phụ gia xi măng được trình bày ở trang 35-41 phần I; đặc điểm chất lượng khoáng sản - Chương IV; đặc điểm chất lượng và tính chất công nghệ của khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò đá Ba zan làm phụ gia xi măng khu vực bản Pá Đông xã Nà Pó huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La tại Quyết định 1149/QĐ- QĐ-HĐTLQG  ngày 03/6/2020 của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia.

PHỤ LỤC SỐ III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 41 /2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)
                 
Mã nhóm, loại tài nguyên Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên Đơn vị tính Giá tính thuế tài nguyên 
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6      
III           Sản phẩm của rừng tự nhiên    
  III1         Gỗ nhóm I    
    III101       Cẩm lai    
      III10101     Đường kính (D) < 25 cm m3 13,300,000
      III10102     25 cm ≤ D < 50 cm m3 25,990,000
      III10103     D ≥ 50 cm m3 34,560,000
    III102       Cẩm liên (cà gần) m3 6,643,000
    III103       Dáng hương (Giáng hương) m3 24,200,000
    III104       Du sam m3 22,200,000
    III105       Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)    
      III10501     D < 25 cm m3 6,110,000
      III10502     25 cm ≤ D < 50 cm m3 25,480,000
      III10503     D ≥ 50 cm m3 32,960,000
    III106       Gụ    
      III10601     D < 25cm m3 5,640,000
      III10602     25 cm ≤ D < 50 cm m3 11,460,000
      III10603     D ≥ 50 cm m3 15,190,000
    III107       Gụ mật (Gõ mật)    
      III10701     D < 25 cm m3 3,790,000
      III10702     25 cm ≤ D < 50 cm m3 7,900,000
      III10703     D ≥ 50 cm m3 13,250,000
    III108       Hoàng đàn m3 38,500,000
    III109       Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) m3 4,000,000,000
    III110       Huỳnh đường m3 7,980,000
    III111       Hương    
      III11101     D < 25 cm m3 6,930,000
      III11102     25 cm ≤ D < 50 cm m3 17,260,000
      III11103     D ≥ 50 cm m3 22,380,000
    III112       Hương tía m3 15,960,000
    III113       Lát m3 10,550,000
    III114       Mun m3 16,400,000
    III115       Muồng đen m3 6,006,000
    III116       Pơ mu    
      III11601     D < 25 cm m3 8,445,600
      III11602     25 cm ≤ D < 50 cm m3 16,380,000
      III11603     D ≥ 50 cm m3 22,200,000
    III117       Sơn huyết m3 9,100,000
    III118       Trai m3 10,010,000
    III119       Trắc    
      III11901     D < 25 cm m3 7,440,000
      III11902     25 cm ≤ D < 35 cm m3 13,870,000
      III11903     35 cm ≤ D < 50 cm m3 26,080,000
      III11904     50 cm ≤ D < 65 cm m3 67,249,000
      III11905     D ≥ 65 cm m3 164,580,000
    III120       Các loại khác    
      III12001     D < 25 cm m3 5,100,000
      III12002     25 cm ≤ D < 35 cm m3 8,000,000
      III12003     35 cm ≤ D < 50 cm m3 11,300,000
      III12004     D ≥ 50 cm   19,650,000
  III2         Gỗ nhóm II    
    III201       Cẩm xe m3 6,820,000
    III202       Đinh (Đinh hương)    
      III20201     D < 25 cm m3 8,930,000
      III20202     25 cm ≤ D < 50 cm m3 12,520,000
      III20203     D ≥ 50 cm m3 15,800,000
    III203       Lim xanh    
      III20301     D < 25 cm m3 7,330,000
      III20302     25 cm ≤ D < 50 cm m3 13,040,000
      III20303     D ≥ 50 cm m3 15,400,000
    III204       Nghiến    
      III20401     D < 25 cm m3 4,500,000
      III20402     25 cm ≤ D < 50 cm m3 7,850,000
      III20403     D ≥ 50 cm m3 11,110,000
    III205       Kiền kiền    
      III20501     D < 25 cm m3 5,460,000
      III20502     25 cm ≤ D < 50 cm m3 8,490,000
      III20503     D ≥ 50 cm m3 14,490,000
    III206       Da đá m3 5,915,000
    III207       Sao xanh m3 6,550,000
    III208       Sến m3 9,280,000
    III209       Sến mật m3 5,850,000
    III210       Sến mủ m3 4,190,000
    III211       Táu mật m3 9,340,000
    III212       Trai ly m3 12,750,000
    III213       Xoay    
      III21301     D < 25 cm   3,520,000
      III21302     25 cm ≤ D < 50 cm m3 4,850,000
      III21303     D ≥ 50 cm m3 7,550,000
    III214       Các loại khác    
      III21401     D < 25 cm m3 4,000,000
      III21402     25 cm ≤ D < 50 cm m3 9,000,000
      III21403     D ≥ 50 cm m3 12,000,000
  III3         Gỗ nhóm III    
    III301       Bằng lăng m3 4,520,000
    III302       Cà chắc (cà chí)    
      III30201     D < 25 cm m3 2,900,000
      III30202     25 cm ≤ D < 50 cm m3 4,000,000
      III30203     D ≥ 50 cm m3 5,100,000
    III303       Cà ổi m3 5,600,000
    III304       Chò chỉ    
      III30401     D < 25 cm m3 3,080,000
      III30402     25 cm ≤ D < 50 cm m3 4,640,000
      III30403     D ≥ 50 cm m3 9,600,000
    III305       Chò chai m3 5,600,000
    III306       Chua khét m3 5,760,000
    III307       Dạ hương m3 6,720,000
    III308       Giỗi    
      III30801     D < 25 cm m3 7,920,000
      III30802     25 cm ≤ D < 50 cm m3 11,440,000
      III30803     D ≥ 50 cm m3 16,000,000
    III309       Dầu gió m3 4,240,000
    III310       Huỳnh m3 5,600,000
    III311       Re mit m3 4,720,000
    III312       Re hương m3 4,960,000
    III313       Săng lẻ m3 6,720,000
    III314       Sao đen m3 4,720,000
    III315       Sao cát m3 3,800,000
    III316       Trường mật m3 5,600,000
    III317       Trường chua m3 5,600,000
    III318       Vên vên m3 4,240,000
    III319       Các loại khác    
      III31901     D < 25 cm m3 2,400,000
      III31902     25cm ≤ D < 35 cm m3 4,000,000
      III31903     35 cm ≤ D < 50 cm m3 6,600,000
      III31904     D ≥ 50 cm m3 8,000,000
  III4         Gỗ nhóm IV    
    III401       Bô bô    
      III40101     Chiều dài < 2 m m3 1,840,000
      III40102     Chiều dài ≥ 2 m m3 3,280,000
    III402       Chặc khế m3 3,800,000
    III403       Cóc đá m3 2,450,000
    III404       Dầu các loại m3 3,360,000
    III405       Re (De) m3 6,500,000
    III406       Gội tía m3 6,600,000
    III407       Mỡ m3 1,170,000
    III408       Sến bo bo m3 3,300,000
    III409       Lim sừng m3 3,300,000
    III410       Thông m3 2,680,000
    III411       Thông lông gà m3 5,040,000
    III412       Thông ba lá m3 3,140,000
    III413       Thông nàng    
      III41301     D < 35 cm m3 1,960,000
      III41302     D ≥ 35 cm m3 3,840,000
    III414       Vàng tâm m3 6,600,000
    III415       Các loại khác    
      III41501     D < 25 cm m3 1,800,000
      III41502     25cm ≤ D < 35 cm m3 3,200,000
      III41503     35cm ≤ D < 50 cm m3 4,200,000
      III41504     D ≥ 50 cm m3 6,000,000
  III5         Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác    
    III501       Gỗ nhóm V    
      III50101     Chò xanh m3 5,600,000
      III50102     Chò xót m3 2,600,000
      III50103     Dải ngựa m3 3,520,000
      III50104     Dầu m3 4,220,000
      III50105     Dầu đỏ m3 3,520,000
      III50106     Dầu đồng m3 3,380,000
      III50107     Dầu nước m3 3,350,000
      III50108     Lim vang (lim xẹt) m3 5,040,000
      III50109     Muồng (Muồng cánh dán) m3 2,200,000
      III50110     Sa mộc m3 5,400,000
      III50111     Sau sau (Táu hậu) m3 840,000
      III50112     Thông hai lá m3 3,300,000
      III50113     Các loại khác    
        III5011301   D < 25 cm m3 1,665,000
        III5011302   25 cm ≤ D < 50 cm m3 2,875,000
        III5011303   D ≥ 50 cm m3 5,225,000
    III502       Gỗ nhóm VI    
      III50201     Bạch đàn m3 2,240,000
      III50202     Cáng lò m3 3,420,000
      III50203     Chò m3 3,860,000
      III50204     Chò nâu m3 4,480,000
      III50205     Keo m3 2,300,000
      III50206     Kháo vàng m3 2,800,000
      III50207     Mận rừng m3 2,125,000
      III50208     Phay m3 2,125,000
      III50209     Trám hồng m3 2,850,000
      III50210     Xoan đào m3 3,550,000
      III50211     Sấu m3 11,655,000
      III50212     Các loại khác    
        III5021201   D < 25 cm m3 1,202,500
        III5021202   25 cm ≤ D < 50 cm m3 2,450,000
        III5021203   D ≥ 50 cm m3 4,625,000
    III503       Gỗ nhóm VII    
      III50301     Gáo vàng m3 2,625,000
      III50302     Lồng mức m3 2,920,000
      III50303     Mò cua (Mù cua/Sữa) m3 2,640,000
      III50304     Trám trắng m3 2,825,000
      III50305     Vang trứng m3 2,950,000
      III50306     Xoan m3 1,820,000
      III50307     Các loại khác    
        III5030701   D < 25 cm m3 1,225,000
        III5030702   25 cm ≤ D < 50 cm m3 2,600,000
        III5030703   D ≥ 50 cm m3 3,875,000
    III504       Gỗ nhóm VIII    
      III50401     Bồ đề m3 1,170,000
      III50402     Bộp (đa xanh) m3 4,640,000
      III50403     Trụ mỏ m3 952,000
      III50404     Các loại khác    
        III5040401   D < 25 cm m3 920,000
        III5040402   D ≥ 25cm m3 2,590,000
  III6         Cành, ngọn, gốc, rễ    
    III601       Cành, ngọn m3 Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
    III602       Gốc, rễ m3 Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
  III7         Củi Ste = 0,7m3 647,500
  III8         Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô    
    III801       Tre    
      III80101     D < 5 cm Cây 9,610
      III80102     5 cm ≤ D < 6 cm Cây 15,780
      III80103     6 cm ≤ D < 10 cm Cây 26,500
      III80104     D ≥ 10 cm Cây 36,000
    III802       Trúc Cây 9,250
    III803       Nứa    
      III80301     D < 7 cm Cây 4,000
      III80302     D ≥ 7 cm Cây 8,000
    III804       Mai    
      III80401     D < 6cm Cây 16,500
      III80402     6 cm ≤ D < 10 cm Cây 27,750
      III80403     D ≥ 10 cm Cây 37,500
    III805       Vầu    
      III80501     D < 6 cm Cây 9,610
      III80502     6 cm ≤ D < 10 cm Cây 18,510
      III80503     D ≥ 10 cm Cây 24,100
    III806       Tranh Cây  
    III807       Giang Cây  
      III80701     D < 6 cm Cây 5,500
      III80702     6 cm ≤ D < 10 cm Cây 9,250
      III80703     D ≥ 10 cm Cây 16,500
    III808       Lồ ô    
      III80801     D < 6 cm Cây 7,320
      III80802     6 cm ≤ D < 10 cm Cây 13,700
      III80803     D ≥ 10 cm Cây 18,600
  III9         Trầm hương, kỳ nam    
    III901       Trầm hương    
      III90101     Loại 1 Kg 440,000,000
      III90102     Loại 2 Kg 88,000,000
      III90103     Loại 3 Kg 17,600,000
    III902       Kỳ nam    
      III90201     Loại 1 Kg 908,000,000
      III90202     Loại 2 Kg 677,600,000
  III10         Hồi, quế, sa nhân, thảo quả    
    III1001       Hồi    
      III100101     Tươi Kg 74,000
      III100102     Khô Kg 95,000
    III1002       Quế    
      III100201     Tươi Kg 28,750
      III100202     Khô Kg 105,000
    III1003       Sa nhân    
      III100301     Tươi Kg 132,100
      III100302     Khô Kg 264,000
    III1004       Thảo quả    
      III100401     Tươi Kg 111,000
      III100402     Khô Kg 352,000
  III11         Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên    
    III1101       Bông chít Kg 10,000
    III1102       Dược liệu khác Kg 9,000
    III1103       Dứa dại Kg 56,000
    III1104       Củ khúc khắc Kg 5,000
    III1105       Huyết đằng Kg 2,000
    III1106       Vỏ nhớt Kg 8,000
    III1107       Cây mua tươi Kg 1,000
    III1108       Cây máu chó Kg 1,500
    III1109       Dây gục gạc Kg 2,000
    III1110       Rễ cây mua Kg 2,000
    III1111       Dây cóc Kg 2,000
    III1112       Chè rừng Kg 2,000
    III1113       Củ lông culy Kg 2,000
    III1114       Ngọc cẩu Kg 20,000
    III1115       Cây Phong lan Kg 100,000
    III1116       Sản phẩm khác ngoài các sản phẩm nêu trên   Theo giá trên hóa đơn hoặc chứng từ hợp lý, hợp lệ
    III1117       Đối với gỗ xẻ   Đối với gỗ xẻ được quy về gỗ tròn để xác định giá tính thuế tài nguyên. Giá tính thuế tài nguyên được tính bằng mức giá tính thuế tài nguyên của gỗ tròn có đường kính trên 50 cm thuộc nhóm, loài tương ứng quy định tại Phụ lục này

 

 

PHỤ LỤC IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số:       /2023/QĐ-UBND ngày      /12/2023 của UBND tỉnh)
            Đơn vị tính: Đồng  
Mã nhóm, loại tài nguyên Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên Đơn vị tính Giá tính thuế tài nguyên 
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6      
V           Nước thiên nhiên    
  V1         Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp    
    V101       Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp    
      V10101     Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) m3 325,000
      V10102     Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) m3 775,000
      V10103     Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp m3 1,650,000
      V10104     Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... m3 26,000
    V102       Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp    
      V10201     Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp m3 200,000
      V10202     Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp m3 750,000
  V2         Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch    
    V201       Nước mặt m3 4,000
    V202       Nước dưới đất (nước ngầm) m3 6,000
  V3         Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác    
    V301       Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá m3 70,000
    V302       Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng m3 45,000
    V303       Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng m3 5,000

 

 

PHỤ LỤC V
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số:       /2023/QĐ-UBND ngày      /12/2023 của UBND tỉnh)
            Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên Đơn vị tính Giá tính thuế tài nguyên 
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6      
VII           Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên tấn 2,550,000

 

 

 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Đặng Ngọc Hậu

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.