NGHỊ QUYẾT
Quy định nội dung chi, mức chi tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật
cấp tỉnh, cấp huyện của học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
___________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư 27/2018/TT-BTC ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính cho hoạt động tổ chức Giải thưởng sáng tạo khoa học công nghệ Việt Nam, Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng;
Xét Tờ trình số 2966/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung chi, mức chi tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật cấp tỉnh, cấp huyện của học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Đối tượng áp dụng
Các cá nhân, tổ chức, các cơ sở giáo dục và các đơn vị liên quan đến công tác tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật cấp tỉnh, cấp huyện của học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Nguyên tắc sử dụng kinh phí
1. Việc sử dụng kinh phí phải thực hiện theo các chế độ chi tiêu tài chính hiện hành.
2. Các mức thanh toán được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc.
3. Trong trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức chi cao nhất.
Điều 3. Nội dung chi, mức chi
(Phụ lục kèm theo)
Điều 4. Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí sự nghiệp giáo dục theo phân cấp tỉnh, huyện.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2020.
PHỤ LỤC
Nội dung chi, mức chi tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật
cấp tỉnh, cấp huyện của học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh ngày 10 tháng 12 năm 2020)
_______________
ĐVT: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
I
|
Cuộc thi cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Ban Tổ chức cuộc thi
|
|
|
Quy định theo thành phần tổ chức cuộc thi
|
1.1
|
Trưởng ban và các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
150
|
1.2
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
100
|
2
|
Ban giám khảo thẩm định
|
|
|
2.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
250
|
2.2
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
150
|
3
|
Hỗ trợ cho các tác giả đoạt giải đi nhận giải thưởng
|
|
Chi theo chế độ công tác phí và hội nghị
|
|
4
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
4.1
|
Giải toàn cuộc thi cấp trung học phổ thông
|
|
|
|
4.1.1
|
Giải nhất
|
Giải
|
1.800
|
|
4.1.2
|
Giải nhì
|
Giải
|
1.500
|
|
4.1.3
|
Giải ba
|
Giải
|
1.200
|
|
4.1.4
|
Giải khuyến khích
|
Giải
|
700
|
|
4.2
|
Giải toàn cuộc thi cấp trung học
cơ sở
|
|
|
|
4.2.1
|
Giải nhất
|
Giải
|
1.500
|
|
4.2.2
|
Giải nhì
|
Giải
|
1.200
|
|
4.2.3
|
Giải ba
|
Giải
|
900
|
|
4.2.4
|
Giải khuyến khích
|
Giải
|
500
|
|
5
|
Các khoản chi khác
|
|
|
|
5.1
|
Văn phòng phẩm, cơ sở vật chất, hội trường, phục vụ hội thi
|
|
Thanh toán theo hợp đồng và thực tế phát sinh trong phạm vi dự toán được duyệt
|
|
5.2
|
Nước uống
|
|
Chi theo chế độ công tác phí và hội nghị
|
|
II
|
Cuộc thi cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Ban Tổ chức cuộc thi
|
|
|
Quy định theo thành phần tổ chức cuộc thi
|
1.1
|
Trưởng ban và các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
100
|
1.2
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
80
|
2
|
Ban giám khảo thẩm định
|
|
|
2.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
100
|
2.2
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
80
|
3
|
Hỗ trợ cho các tác giả đoạt giải đi nhận giải thưởng
|
|
Chi theo chế độ công tác phí và hội nghị
|
|
4
|
Chi giải thưởng toàn cuộc thi cấp huyện
|
|
|
|
4.1
|
Giải nhất
|
giải
|
1.000
|
|
4.2
|
Giải nhì
|
giải
|
800
|
|
4.3
|
Giải ba
|
giải
|
600
|
|
4.4
|
Giải khuyến khích
|
giải
|
300
|
|
5
|
Các khoản chi khác
|
|
|
|
5.1
|
Văn phòng phẩm, cơ sở vật chất, hội trường, phục vụ hội thi
|
|
Thanh toán theo hợp đồng và thực tế phát sinh trong phạm vi dự toán được duyệt
|
|
5.2
|
Nước uống
|
|
Chi theo chế độ công tác phí và hội nghị
|
|