• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 12/10/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 27/02/2015
UBND TỈNH TÂY NINH
Số: 81/2008/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tây Ninh, ngày 2 tháng 10 năm 2008

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

________________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh một số nội dung chính sách bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ và giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;

Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng gía chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;

Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ “Về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại”;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 738/TTr-SXD ngày 27 tháng 8 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh như sau:

1. Bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại:

Loại nhà, cấp nhà

Gc (đ/m2/tháng)

K=K1 + K2 + K3 + K4

G1(đ/m2/tháng)

K1

K2

K3

K4

G1=Gc x [1+K]

Nhà cấp III (trệt)

 

 

 

 

 

Tại thị xã Tây Ninh (phường)

6.100

-0,15

0,00

+0,15

0,00

6.100

Tại thị trấn các huyện và xã Hiệp Tân huyện Hòa Thành

6.100

-0,20

0,00

+0,15

0,00

5.795

Tại các xã thuộc thị xã

6.100

-0,15

0,00

+0,15

0,00

6.100

Tại các xã thuộc huyện

6.100

-0,20

-0,10

+0,15

-0,10

4.575

Nhà cấp III (1 lầu)

 

 

 

 

 

Tại thị xã Tây Ninh (phường)

6.100

-0,15

0,00

+0,05

0,00

5.490

Tại thị trấn các huyện và xã Hiệp Tân huyện Hòa Thành

6.100

-0,20

0,00

+0,05

0,00

5.185

Tại các xã thuộc thị xã

6.100

-0,15

0,00

+0,05

0,00

5.490

Tại các xã thuộc huyện

6.100

-0,20

-0,10

+0,05

-0,10

3.965

Nhà cấp IV (trệt)

 

 

 

 

 

Tại thị xã Tây Ninh (phường)

4.100

-0,15

0,00

+0,15

0,00

4.100

Tại thị trấn các huyện và xã Hiệp Tân huyện Hòa Thành

4.100

-0,20

0,00

+0,15

0,00

3.895

Tại các xã thuộc thị xã

4.100

-0,15

0,00

+0,15

0,00

4.100

Tại các xã thuộc huyện

4.100

-0,20

-0,10

+0,15

-0,10

3.075

Nhà cấp IV (1 lầu)

 

 

 

 

 

Tại thị xã Tây Ninh (phường)

4.100

-0,15

0,00

+0,05

0,00

3.690

Tại thị trấn các huyện và xã Hiệp Tân huyện Hòa Thành

4.100

-0,20

0,00

+0,05

0,00

3.485

Tại các xã thuộc thị xã

4.100

-0,15

0,00

+0,05

0,00

3.690

Tại các xã thuộc huyện

4.100

-0,20

-0,10

+0,05

-0,10

2.665

Trong đó:

G1: Giá cho thuê nhà ở (đ/m2/tháng).

K1, K2, K3 và K4: các hệ số điều chỉnh giá chuẩn áp dụng để xác định mức giá cho thuê nhà ở được quy định thống nhất tại Thông tư số 11/2008/TT-BXD, như sau:

a) Hệ số cấp đô thị (K1): quy định tại Biểu số 1.

b) Hệ số vị trí xét theo các khu vực trong đô thị (K2): quy định tại Biểu số 2.

c) Hệ số tầng cao (K3): quy định tại Biểu số 3.

d) Hệ số điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4): quy định tại Biểu số 4.

Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng (đồng):     Tth = G1 x Ssd

Tth: Tiền thuê phải trả cho toàn bộ diện tích sử dụng.

G1: Giá cho thuê nhà ở.

Ssd: Diện tích sử dụng nhà sau khi đã xác định.

2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng triển khai thực hiện Bảng giá quy định tại khoản 1 Điều này đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Xây dựng, Tài chính; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Văn Nên

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.