• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 21/05/2001
UBND TỈNH TÂY NINH
Số: 279/2001/QĐ-UB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tây Ninh, ngày 21 tháng 5 năm 2001

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH TÂY NINH

V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết chia lô - tỷ lệ 1/1000 khu nhà ở số 2 phường III - thị xã Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh

____________________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ;

- Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ về việc ban hành điều lệ quản lý quy hoạch đô thị.

- Căn cứ Thông tư số 03/BXD-KHQH ngày 04/6/1997 của Bộ Xây dựng v/v hướng dẫn , xét duyệt quy hoạch xây dựng các Thị trấn , Thị tứ.

- Xét tờ trình số 125/TT-UB ngày 02 / 5/ 2001 của Chủ tịch UBND Thị Xã Tây Ninh-Tỉnh Tây Ninh .

- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại tờ trình sô' 256/TT-SXD ngày 11/5/2001.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1 :

Phê duyệt quy hoạch chi tiết chia lô-tỷ lệ 1/1000 khu nhà ở số 2- Phường I-II-

Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh với những nội dung chủ yếu sau :     

1- Pham vi nghiên cứu lập quy hoach

Phạm vi nghiên cứu lập quy hoạch, nằm trong khu vực Phường III của-Thị Xã

Tây Ninh có giới hạn như sau:

- Phía Đông Bắc giáp đường vành đai của Thị Xã (chạy ngang hông Bệnh viện Đa khoa của Tỉnh Tây Ninh)

- Phía Tây Nam giới hạn bởi trục đường chính CMT8 của Thị Xã .

- Phía Tây Bắc giáp khu ở số 1 cùng Phường III của Thị Xã .

- Phía Đông Nam là khu dân cư thuộc phường Hiệp Ninh của Thị Xã Tây Ninh. Quy mô diện tích.trong ranh giới quy hoạch là 1987,7 ha .

2- Tính chất :

Là khu dân cư đô thị thuộc Phường III của Thị Xã Tây Ninh .

3- Quy mô dân số: 27.000 ngứời

4- Quy mô đất đai : 198,7 ha

5- Quy hoach sử dung đất

5.1- Cơ cấu sử dụng đất

Phạm vi khu đất quy hoạch có tổng diện tích : 198,7 ha bao gồm :

- Đất giao thông cấp đô thị chiếm : 23,2 ha

- Đất quy hoạch trong toàn khu nhà ở : 175,5 ha

Khu nhà ở được chia thành 5 đơn vị ở ký hiệu ĐVị, ĐV2 ĐV3 ĐV4 ĐV5 được quy hoạch bao gồm các thành phần chức năng như sau :

Bảng phân bổ diện tích đất xây dựng cho eád đơn vị ở

Đơn vị tính (ha)

 

danh mục

tên đơn vị

toàn khu

Ml

ĐV1

ĐV2

ĐV3

ĐV4

ĐV5

1

Đất XD nhà ở

 

23,52 '

lố,98

18,42

. 22,61

109,2 ~

2

Đất công trình cc

3,5

5,84

2,5

1

3,52

16,36

3

Đâ't cây xanh

1,4

5,09

1,3

0,9

6,63

10,23

4

Đâ t giao thông

6,77

10,64

6,5

5,6

10,24

39,75

5

 

39,3

40

27,3

25,9

43

175,5

a-Đất xây dựng nhà ở : diện tích 109,2 ha bao. gồm

+ Đơn vị ở ĐV1 : diện tích 26,67 ha

+ Đơn vị ở ĐV2 : diện tích 23,52 ha.

+Đơn vị ở ĐV3 : diện tích 16,98 ha.

+Đơn vị ở ĐV4 : diện tích l8,42 ha

+ Đơn vị ở ĐV5 : diện tích 22,61 ha.

b- Đất công trình công cộng phục vụ : diện tích 16.36 ha bao gồm :

- Giáo dục

+Mầu giáo : diện tích : 4,65 ha / 5 trường

+Tiểu học : 2,7 ha / 2 trường

+ Trung học cơ sở : 1,7 ha

- Dịch vụ + Chợ : 1,89 ha

- Đất hành chính : 0,6 ha

- Đất văn hoá : 0,8 ha •

c- Đất công trình công cộng thuộc đô thị quản lý :

+ Trường thực nghiệm GDPT (cấp I, Il-t- trường bán công thị xã) DT: 2,7 ha.

d- Đất cây xanh : diện tích 10.23 ha gồm

- Cây xanh tập trung công viên trung tâm (khu ở) : 5.7 ha

- Cây xanh sân bãi (dơn vị ở) : 4.53 ha

.e- Đất giao thông trong khu ở (sân đường) diện tích 39.75 ha .

5.2- Bố trí các lô đất xây dựng nhà ở

a- Lô đất dọc các trục dường :

+Kích thước lô đất: 5m x 20m ; 5m x 25m; 6m x 16m ; 6m x 20m.

+Diện tích lô đất : 100m2- 120 m2/lô

b- Lô đất nhà có vườn (bố trí phía sau xa trục đường)

+ Kích thước lô dất: 10m x 20m; 10m x 25m.; 12m x 16m ; 12m X 20m.

+ Diện tích lô đất : 200m2 - 240m2/lô

6- Quy hoạch xây dưng cơ sở hạ tầng kỹ thuật

6.1 - San nền-thoát nước mựa ;

San đắp cục bộ hướng thoát nước từ Đông sang Tây, từ Nam lên Bắc (theo hướng dốc địa hình)

Mạng lưới thoát nước xây dựng mới hoàn toàn phù hợp với mạng lưới thoát nước theo quy hoạch chung toàn Thị Xã đã được phê duyệt.

- Hệ thống thoát nước chia làm 3 khu vực theo các đơn vị ô, hướng thoát theo

độ dốc san nền

- Hệ thông công thoát nước bẩn sử dụng vật liệu BTCT đi ngầm, tách riêng với hệ thống thoát nước mưa .

Kinh phí ước tính san nền + thoát nước mưa : 16,32 tỷ đồng

6.2- Giao thông:

a-Mạng đường phố cấp Thị Xã :

+ Đường CMT8 :

+Đường Hoàng Lê Kha nối dài

+ Đường Lô Vãn Tám

+ Đường Nguyễn Chí Thanh

+Đường C.N.I

Có lộ giới 27m, mặt cắt đường 18m, hè mỗi bên 4,5m .

b- Đường khu vực :

+Đường số 8,9 : lộ giới 21m, mặt cắt đường 9m , hè mỗi bên 6m.

+ Đường số 1 : lộ giới 19m , mặt cắt 9m , hè mỗi bên 5m .

+ Đường số 2 : lộ giới 18m , mặt cắt 9m , hè mỗi bên 4.5m

+ Đường A; số 10 : lộ giới lôm, mặt cắt 6m , hè mỗi bên 5m

c- Đưòng hẻm : lộ giới 10m , mặt cắt 4m , hè mỗi bên 3m.

Tống chiều dài đường cấp Thị Xã : 15.672,30m (lây tròn 16km)

Diện tích đất giao thông : 422.909 m2 (lấy tròn 42 ha)

Kinh phí xây dựng đường ước tính 84.582 tr.đ (lây tròn 85 tỷ đồng)

6.3- cấp nước:

- Tiêu chuẩn cấp nước 1201/người/ngày

- Tổng lượng nước cấp : 5900 m3/ngày đêm

- Khối lượng xây dựng mạng lưới cấp nước :

+ Đường ông chính 150 - 200 : 8565m.

+ Đường ống nhánh : 80 và 100 : 20.365m.

- Khái toán kinh phí : : 4418.75 tr.đ Lấy tròn : 4.5 tỷ VNĐ

6.4- Thoát nước bẩn :

- Tổng lưu lượng nước thải: 4300 m3/ng.đêm .

- Khôi lượng xây dựng : công D200 : 30.000m; D.300 : 50.000m.

- Dự toán kinh phí : 17 tỷ dồng

6.5- Cấp điện :

- Chỉ tiêu .cấp điện : 350 KWh/ng/năm .

- Tổng điện năng dân dụng và-TTCN : có tính đến 10% tổn hao và 5% phòng: 13.2 x 106 KWh/n.

- Tổng công suất: 4400 KW.

- Dự toán kinh phí dầu tư: 6.600 tr.đ « 6,6 tỷ đơng

Điều 2 :

Giao cho Chủ tịch UBND Thị xã Tây Ninh phối hợp cùng với Giám đôc ;Sở Xây dựng.

1. Hoàn chỉnh hồ sơ, tổ chức công bố Quy hoạch chi tiết chia lô-tỷ ỉệ 1/1000 khu nhà ỏ Số 2 -Phường III để tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan biết thực hiện

2. Chỉ đạo việc thực hiện quy hoạch và phối hợp chặt chẽ với các ban ngành để thực hiện quyết định này .

3. Hoàn chỉnh dự thảo điều lệ quản lý quy hoạch để UBND Thị Xã ban hành sau khi có sự thoá thuận của sở Xây dựng .

Điều 3

Chánh văn phòng HĐND và UBND Tỉnh, Giám đốc các sở : Xây dựng, Địa chính, Giao thông Vận tải, Bưu điện, Công nghiệp, Chủ tịch UBND Thị Xã Tây Ninh, Chủ tịch UBND Phường III ,Thủ trưởng các ngành có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký.

 

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Văn Châu

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.