NGHỊ QUYẾT
Về dự toán thu Ngân sách nhà nước, chi Ngân sách địa phương
và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011.
________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật NSNN;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Chỉ thị số 854/CT-TTg ngày 11/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2011; Thông tư số 90/2010/TT-BTC ngày 16/6/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 và Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;
Sau khi xem xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh về dự toán thu NSNN, chi NSĐP và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011; Báo cáo thẩm tra số 223/BC-HĐND.KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán thu Ngân sách nhà nước (NSNN), chi Ngân sách địa phương (NSĐP) và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011, với các nội dung chủ yếu sau đây:
A. NGUYÊN TẮC CHUNG XÂY DỰNG DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011.
1. Quán triệt và thực hiện đầy đủ những qui định của luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản dưới Luật về qui trình và thẩm quyền trong công tác lập, phân bổ ngân sách địa phương.
2. Phấn đấu tăng thu Ngân sách địa phương 5% trở lên so với dự toán Chính phủ giao.
3. Dự toán chi năm 2011 đã bao gồm tiền lương tăng thêm theo các Nghị định của Chính phủ (lương tối thiểu 730.000 đồng) và đảm bảo đủ nguồn kinh phí thực hiện các chính sách do TW và địa phương ban hành đến hết 30/9/2010.
4. Bố trí dự toán chi sự nghiệp Giáo dục & Đào tạo; Sự nghiệp Khoa học công nghệ; dự phòng ngân sách và bổ sung Quỹ dự trữ tài chính không thấp hơn dự toán TW giao theo đúng qui định.
B. DỰ TOÁN THU NSNN - CHI NSĐP NĂM 2011:
I. DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2011: 3.885.000 triệu đồng.
1. Thu nội địa: 3.745.000 triệu đồng.
Trong đó:
1.1. Thu tiền sử dụng đất: 800.000 triệu đồng, tăng 33% so với TW giao.
1.2. Thu nội địa còn lại là: 2.945.000 triệu đồng, tăng 3% so với TW giao. Chi tiết thu nội địa như sau:
- Thu từ Doanh nghiệp Nhà nước (DNNN) TW: 1.190.700 triệu đồng, tăng 1% so với TW giao.
- Thu từ Doanh nghiệp Nhà nước địa phương (DNNN ĐP): 120.000 triệu đồng, tăng 4% so với TW giao.
- Thu từ Doang nghiệp (DN) có vốn đầu tư nước ngoài (ĐTNN): 287.000 triệu đồng, tăng 6% so với TW giao.
- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh (NQD): 650.000 triệu đồng, tăng 2% so với TW giao (10.000 triệu đồng).
- Lệ phí trước bạ: 170.500 triệu đồng, tăng 7% so với TW giao.
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp: 300 triệu đồng, bằng 100% so với TW giao.
- Thuế nhà đất: 43.000 triệu đồng, tăng 13% so với TW giao.
- Thuế thu nhập cá nhân: 133.500 triệu đồng, tăng 3% so với TW giao.
- Thu phí xăng dầu: 180.000 triệu đồng, tăng 6% so với TW giao.
- Thu phí và lệ phí: 60.000 triệu đồng, tăng 9% so với TW giao.
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 20.000 triệu đồng, bằng 100% so với TW giao.
- Thu hoa lợi công sản, thu sự nghiệp và thu khác tại xã: 58.900 triệu đồng, tăng 7% so với TW giao.
- Thu khác ngân sách: 31.100 triệu đồng, tăng 4% so với TW giao.
2. Thu thuế xuất nhập khẩu: 140.000 triệu đồng
Bằng 100% so với dự toán TW giao 2011.
II. DỰ TOÁN THU NSĐP NĂM 2011: 11.701.551 triệu đồng
1. Thu điều tiết: 3.730.895 triệu đồng
2. Bổ sung từ ngân sách TW: 7.970.656 triệu đồng
2.1. Thu bổ sung cân đối chi thường xuyên: 6.313.996 triệu đồng
2.2. Thu bổ sung có mục tiêu: 1.656.660 triệu đồng
Bao gồm:
a) Bổ sung các dự án, chương trình quan trọng: 1.451.400 triệu đồng
b) Bổ sung vốn dự án nước ngoài: 120.000 triệu đồng
c) Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp: 85.260 triệu đồng
III. CHI NSĐP NĂM 2011 2011: 11.701.551 triệu đồng
1. Chi đầu tư phát triển: 1.362.924 triệu đồng
1.1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB): 1.205.124 triệu đồng
a) Chi từ nguồn vốn trong nước: 498.200 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 650.000 triệu đồng.
- Cấp tỉnh: 50.000 triệu đồng.
- Cấp huyện, xã: 600.000 triệu đồng.
c) Chi từ nguồn tăng thu NSĐP (trừ tiền SDĐ): 40.000 triệu đồng.
d) Chi từ nguồn thừa cân đối (TP Thanh Hoá): 16.924 triệu đồng.
1.2. Chi lập Quỹ phát triển đất: 130.000 triệu đồng.
1.3. Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính: 20.000 triệu đồng.
1.4. Chi hỗ trợ DN cung cấp sản phẩm công ích: 7.800 triệu đồng.
2. Chi thường xuyên: 8.461.217 triệu đồng. đã bao gồm tiết kiệm 10% chi thường xuyên để cải cách tiền lương).
Chi tiết theo các lĩnh vực như sau:
2.1. Chi sự nghiệp kinh tế: 923.802 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
923.802
|
a) Phân bổ theo định mức:
|
282.055
|
- Cấp tỉnh
|
167.595
|
- Cấp huyện, xã
|
114.460
|
b) Các chương trình, nhiệm vụ
|
566.667
|
c) Bổ sung Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo
|
14.000
|
d) Trả nợ tạm ứng KBNN
|
61.080
|
2.2. Chi sự nghiệp môi trường: 121.866 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
121.866
|
a) Phân bổ theo định mức:
|
88.796
|
- Cấp tỉnh
|
11.646
|
- Cấp huyện, xã
|
77.150
|
b) Chi các nhiệm vụ, dự án
|
33.070
|
2.3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 3.548.037 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
3.548.037
|
a) Phân bổ theo định mức:
|
3.291.447
|
- Cấp tỉnh
|
660.381
|
- Cấp huyện, xã
|
2.631.066
|
b) Các chương trình, nhiệm vụ:
|
152.160
|
c) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương (CCTL)
|
104.430
|
2.4. Chi sự nghiệp Y tế: 1.095.808 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
1.095.808
|
a) Phân bổ chi theo định mức:
|
588.577
|
b) Các chương trình, nhiệm vụ:
|
37.000
|
c) Kinh phí mua BHYT cho các đối tượng:
|
470.251
|
- Cấp tỉnh
|
117.746
|
- Cấp huyện, xã
|
352.505
|
2.5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 31.000 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
31.000
|
a) Phân bổ theo định mức:
|
9.425
|
- Cấp tỉnh
|
8.465
|
- Cấp huyện, xã
|
960
|
b) Chi các nhiệm vụ đề tài khoa học:
|
21.575
|
2.6. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 94.935 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin
|
94.935
|
a). Phân bổ theo định mức:
|
75.935
|
- Cấp tỉnh
|
43.131
|
- Cấp huyện, xã
|
32.804
|
b). Các chương trình, nhiệm vụ:
|
19.000
|
2.7. Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 89.225 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
89.225
|
a) Phân bổ theo định mức:
|
14.532
|
- Cấp tỉnh
|
3.556
|
- Cấp huyện, xã
|
10.976
|
b) Chi TH chế độ cho HLV, VĐV
|
34.693
|
c) Các chương trình, nhiệm vụ:
|
40.000
|
2.8. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình: 44.938 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình
|
44.938
|
a) Phân bổ theo định mức:
|
41.938
|
- Cấp tỉnh
|
16.229
|
- Cấp huyện, xã
|
25.709
|
b) Các chương trình, nhiệm vụ:
|
3.000
|
2.9. Chi đảm bảo xã hội: 648.096 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
648.096
|
Chi tiết:
|
|
a) Phân bổ theo định mức:
|
524.624
|
- Cấp tỉnh
|
39.643
|
- Cấp huyện, xã
|
484.981
|
b) Các chương trình, nhiệm vụ:
|
123.472
|
2.10. Chi quản lý hành chính: 1.550.246 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi quản lý hành chính
|
1.550.246
|
Chi tiết:
|
|
a) Phân bổ theo định mức:
|
1.525.246
|
- Cấp tỉnh
|
292.724
|
- Cấp huyện, xã
|
1.232.522
|
b) Các chương trình, nhiệm vụ:
|
25.000
|
2.11. Chi quốc phòng – an ninh: 203.167 triệu đồng.
a) Quốc phòng: 86.014 triệu đồng.
- Ngân sách tỉnh: 63.100 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, xã: 22.914 triệu đồng.
b) Chi an ninh: 107.153 triệu đồng.
- Ngân sách tỉnh: 31.650 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, xã: 75.503 triệu đồng.
c) Các nhiệm vụ đặc thù: 10.000 triệu đồng.
2.12. Chi khác ngân sách: 24.837 triệu đồng.
- Ngân sách tỉnh: 13.252 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, xã: 11.585 triệu đồng.
2.13. Chi từ nguồn sự nghiệp TW bổ sung: 85.260 triệu đồng.
3. Chi viện trợ cho tỉnh Hủa Phăn (XD trường C.trị): 10.000triệu đồng.
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230 triệu đồng.
5. Chi dự phòng: 292.780 triệu đồng.
-Ngân sách tỉnh: 140.736 triệu đồng.
-Ngân sách huyện, xã: 152.044 triệu đồng.
6. TW bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư: 1.451.400 triệu đồng.
7. TW bổ sung vốn dự án nước ngoài: 120.000 triệu đồng.
C. THU CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
1. Thu NSNN trên địa bàn do huyện, xã thu: 1.598.329 triệu đồng.
2. Thu Ngân sách huyện xã: 5.842.103 triệu đồng.
-Thu điều tiết ngân sách huyện xã: 1.379.030 triệu đồng.
-Thu trợ cấp từ ngân sách tỉnh: 4.463.073 triệu đồng.
3. Chi Ngân sách huyện xã: 5.842.103 triệu đồng.
D. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
Tổng chi NS cấp tỉnh: 5.859.448 triệu đồng.
1. Chi đầu tư phát triển: 746.000 triệu đồng.
1.1. Chi đầu tư XDCB: 588.200 triệu đồng.
a) Chi từ nguồn vốn XDCB tập trung: 498.200 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn tiền sử dụng đất: 50.000 triệu đồng.
c) Chi đầu tư từ nguồn tăng thu NSĐP (trừ tiền SDĐ): 40.000 triệu đồng.
1.2. Chi lập Quỹ phát triển đất: 130.000 triệu đồng.
1.3. Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính: 20.000 triệu đồng.
1.4. Chi hỗ trợ DN, đơn vị cung cấp sản phẩm công ích:
7.800 triệu đồng.
Trong đó:
-Hỗ trợ Doanh nghiệp lưu giữ đàn giống gốc: 3.600 triệu đồng.
-Trợ giá xuất bản sách, báo chính trị: 1.800 triệu đồng.
-Các đơn vị sản xuất giống cây trồng + khác: 2.400 triệu đồng.
2. Chi thường xuyên: 3.388.082 triệu đồng.
Chi tiết theo các lĩnh vực như sau:
2.1. Chi sự nghiệp kinh tế: 809.342 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
809.342
|
Chi tiết:
|
|
a). Phân bổ theo định mức:
|
167.595
|
b). Các chương trình, nhiệm vụ:
|
566.667
|
- Chính sách (CS) miễn giảm thuỷ lợi phí
|
234.000
|
- CS phát triển chăn nuôi và trồng trọt
|
43.900
|
- CS phát triển vùng lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả
|
7.000
|
- CS khuyến nông
|
5.300
|
- CS phát triển vùng cây cao su
|
13.000
|
- CS hỗ trợ SXKD hàng xuất khẩu
|
4.700
|
- Chính sách phát triển chợ, siêu thị, trung tâm thương mại
|
10.000
|
- Kinh phí (KP) xúc tiến đầu tư
|
10.000
|
- KP xúc tiến thương mại
|
3.000
|
- KP xúc tiến du lịch
|
2.000
|
- CS Khuyến công & các dự án năng lượng
|
2.600
|
- CS phát triển giao thông nông thôn
|
70.000
|
- KP đường tỉnh giao huyện quản lý
|
20.667
|
- CS xuất khẩu lao động
|
10.000
|
- KP ứng dụng CNTT các cơ quan QLNN
|
10.000
|
- Chi cho các dự án quy hoạch
|
25.000
|
- CS hỗ trợ người dân tộc vùng ĐBKK
|
30.500
|
- Chương trình phát triển nông thôn mới
|
18.000
|
- Khuyến khích DN đầu tư vào nông thôn
|
5.000
|
- Vốn đối ứng các dự án nước ngoài
|
32.000
|
Trong đó: + Đối ứng dự án đầu tư
|
20.000
|
+ Đối ứng dự án sự nghiệp
|
12.000
|
- Điều chỉnh, hoàn thiện bản đồ đất
|
6.000
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
4.000
|
c. Bổ sung cho vay xóa đói giảm nghèo (XĐGN)
|
14.000
|
d) Trả nợ Kho bạc Nhà nước
|
61.080
|
2.2. Chi sự nghiệp môi trường: 44.716 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
44.716
|
a). Phân bổ theo định mức:
|
11.646
|
b). Chi thực hiện dự án:
|
33.070
|
- Kinh phí quan trắc
|
4.000
|
- Chi cho các dự án môi trường
|
25.070
|
- Khảo sát đánh giá trữ lượng các điểm mỏ
|
4.000
|
2.3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 916.971 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
916.971
|
a). Phân bổ theo định mức:
|
660.381
|
b). Các chương trình, nhiệm vụ:
|
152.160
|
- CS giáo viên dôi dư
|
17.000
|
- KP đào tạo cán bộ, chức chức toàn tỉnh
|
10.000
|
- Đối ứng kiên cố hóa trường lớp học
|
15.000
|
- Kinh phí cử tuyển
|
7.500
|
- Học bổng học sinh nghèo không ở nội trú
|
8.760
|
- Mua SGK, giấy vở học sinh dân tộc vùng ĐBKK
|
15.000
|
- KP thực hiện Thông tư 30
|
24.000
|
- KP đào tạo phát triển công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
|
4.900
|
- KP dự chi chế độ, chính sách mới
|
50.000
|
c) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương
|
104.430
|
2.4. Chi sự nghiệp Y tế: 743.303 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
743.303
|
a) Phân bổ theo định mức:
|
588.557
|
b) Các chương trình, nhiệm vụ:
|
37.000
|
- Kinh phí đối ứng các dự án
|
2.000
|
- Kinh phí phòng chống dịch bệnh
|
5.000
|
- Dự tăng giường bệnh
|
13.000
|
- Túi thuốc y tế thôn bản
|
3.000
|
- Tăng cường cơ sở vật chất
|
14.000
|
c) Mua thẻ BHYT cho các đối tượng:
|
117.746
|
2.5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 30.040 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ
|
30.040
|
a) Phân bổ theo định mức:
|
8.465
|
b) Chi các nhiệm vụ đề tài KH:
|
21.575
|
- KP chuyển giao, ứng dụng tiến bộ KHKT
|
10.000
|
- Các nhiệm vụ, đề tài khoa học
|
11.575
|
2.6. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: 62.131 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp Văn hoá thông tin
|
62.131
|
a). Phân bổ theo định mức:
|
43.131
|
b). Các chương trình, nhiệm vụ:
|
19.000
|
- Khắc phục xuống cấp di tích
|
7.000
|
- KP tổ chức kỷ niệm các ngày lễ
|
2.000
|
Trong đó: + Hoàn thiện hồ sơ
|
8.000
|
+ Vận động đề cử và hội nghị quốc tế
|
2.000
|
2.7. Chi sự nghiệp Thể dục thể thao: 78.249 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp Thể dục thể thao
|
78.249
|
Chi tiết:
|
|
a). Phân bổ theo định mức:
|
3.556
|
b). Chi chế độ cho HLV, VĐV
|
34.693
|
c). Các chương trình, nhiệm vụ:
|
40.000
|
- Hỗ trợ phát triển bóng đá
|
40.000
|
2.8. Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình (PTTH): 19.229 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình
|
19.229
|
Chi tiết:
|
|
a). Phân bổ theo định mức:
|
16.229
|
b). Các nhiệm vụ phát triển PTTH:
|
3.000
|
- Trang thiết bị phát sóng truyền thanh
|
3.000
|
2.9. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: 163.115 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
163.115
|
Chi tiết:
|
|
a). Phân bổ theo định mức:
|
39.643
|
b). Các chương trình, nhiệm vụ:
|
123.472
|
- Chương trình phồng chống mại dâm
|
700
|
- Đảm bảo xã hội khác
|
5.000
|
- Dự chi cho đối tượng theo NĐ 13
|
117.772
|
2.10. Chi quản lý hành chính: 317.724 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2011
|
Chi quản lý hành chính
|
317.724
|
Chi tiết:
|
|
a). Phân bổ theo định mức:
|
292.724
|
b). Các chương trình, nhiệm vụ:
|
25.000
|
- KP mua sắm, sửa chữa tài sản
|
8.000
|
- KP thực hiện các nhiệm vụ đột xuất
|
5.000
|
- CS thu hút người có trình độ đại học về xã công tác
|
12.000
|
2.11. Chi Quốc phòng – An ninh: 104.750 triệu đồng.
a) Quốc phòng: 63.100 triệu đồng.
b) Chi An ninh: 31.650 triệu đồng.
c) Các nhiệm vụ đặc thù: 10.000 triệu đồng.
2.12. Chi khác ngân sách: 13.252 triệu đồng.
2.13. Chi vốn sự nghiệp TW bổ sung: 85.260 triệu đồng.
-Bổ sung vốn sự nghiệp cho các huyện nghèo 30a: 77.350 triệu đồng.
-Chương trình bố trí dân cư: 2.000 triệu đồng.
-Kinh phí nghiên cứu khoa học: 500 triệu đồng.
-Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài: 5.410 triệu đồng.
3. Chi viện trợ cho tỉnh Hủa Phăn (XD trường C.trị): 10.000triệu đồng.
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230 triệu đồng.
5. Chi dự phòng: 140.736 triệu đồng.
6. TW bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư: 1.451.400 triệu đồng.
7. TW bổ sung vốn dự án nước ngoài: 120.000 triệu đồng.
E. THU - CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:
1. Thu quản lý qua NSNN (không cân đối): 53.350 triệu đồng.
a) Thu phạt vi phạm hành chính (VPHC) trong lĩnh vực an toàn giao thông (ATGT): 30.000 triệu đồng.
b) Thu xổ số: 11.000 triệu đồng.
c) Thu phạt vi phạm hành chính được đầu tư trở lại: 12.350 triệu đồng.
2. Chi quản lý qua NSNN (không cân đối): 53.350 triệu đồng.
a) Chi từ nguồn thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT: 30.000 triệu đồng.
-Ban ATGT tỉnh: 3.000 triệu đồng.
-Công an tỉnh: 21.000 triệu đồng.
-Thanh tra GTVT: 3.000 triệu đồng.
-Ban ATGT các huyện, thị xã, thành phố: 3.000 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn thu xổ số: 11.000 triệu đồng.
Trong đó:
-Chi đối ứng kiên cố hóa trường lớp học: 5.000 triệu đồng.
-Kinh phí tăng cường vật chất y tế xã: 6.000 triệu đồng.
c) Chi từ nguồn thu phạt VPHC được đầu tư trở lại: 12.350 triệu đồng.
-Chi đầu tư trạm và hạt kiểm lâm: 8.000 triệu đồng.
-Chi đầu tư các đội quản lý thị trường mới thành lập: 4.350 triệu đồng.
Điều 2. Giao UBND tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, ban hành quyết định cụ thể về Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011; chỉ đạo các ngành, các địa phương thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo kết quả với HĐND tỉnh; tổ chức thực hiện công khai quyết toán đúng quy định.
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2010./.