QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
_________________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/09/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
(Thông tin chi tiết tại phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều phối tiền thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng tỉnh theo diện tích rừng của từng tỉnh trong lưu vực có tham gia cung ứng dịch vụ môi trường rừng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định hướng dẫn có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1 chỉ đạo các cơ quan liên quan và Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh xác định các đối tượng được chi trả dịch vụ cung ứng với mỗi lưu vực và triển khai theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Hà Công Tuấn
|
PHỤ BIỂU
DIỆN TÍCH LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC THEO TỪNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 5234/BNN-TCLN ngày 08/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Lưu vực
|
Tỉnh
|
Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha)
|
Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Vĩnh Sơn 5
|
Bình Định
|
29.610
|
23.788
|
37,03
|
Gia Lai
|
43.824
|
38.061
|
59,24
|
Quảng Ngãi
|
1.876
|
1.876
|
2,92
|
Kon Tum
|
520
|
520
|
0,81
|
Tổng diện tích
|
75.830
|
64.245
|
100
|
2
|
Sông Tranh
|
Kon Tum
|
4.374
|
4.324
|
6,82
|
Quảng Nam
|
106.726
|
59.115
|
93,18
|
Tổng diện tích
|
111.100
|
63.439
|
100
|
3
|
An Khê
|
Bình Định
|
770
|
770
|
1,13
|
Gia Lai
|
114.630
|
67.487
|
98,87
|
Tổng diện tích
|
115.400
|
68.257
|
100
|
4
|
Đắk Drinh
|
Kon Tum
|
33.578
|
26.686
|
86,03
|
Quảng Ngãi
|
6.343
|
3.517
|
11,34
|
Quảng Nam
|
2.089
|
817
|
2,63
|
Tổng diện tích
|
42.010
|
31.020
|
100
|
5
|
Công ty CP đường Quảng Ngãi
|
Quảng Ngãi
|
208.773
|
96.961
|
54,09
|
Quảng Nam
|
16.918
|
6.175
|
3,44
|
Kon Tum
|
91.109
|
76.130
|
42,47
|
Tổng diện tích
|
316.800
|
179.266
|
100
|
|