NGHỊ QUYẾT
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất
định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019
và Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh
_____________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII , KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 10288/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi bổ sung một số nội dung vào Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 và Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi khoản 1 Điều 19 Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
“1. Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh được tính bằng giá đất ở.
Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác thời hạn 70 năm được tính bằng 50% giá đất ở tại cùng vị trí.”
Điều 2. Ban hành kèm theo Nghị quyết này quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Các nội dung tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế không trái với Nghị quyết này vẫn tiếp tục triển khai thực hiện.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 14 thông qua ngày 20 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2023./.
QUY ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết
số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
________________________
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Phụ lục I. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN của Điều 5 như sau:
“a) Sửa đổi, bổ sung một số điểm của mục IV. THÀNH PHỐ HUẾ như sau:
- Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 1 như sau:
1. XÃ THỦY BẰNG
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
936.000
|
792.000
|
KV2
|
Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Dương, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
318.000
|
276.000
|
KV3
|
Các thôn: Nguyệt Biều, Vỹ Xá, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
174.000
|
- Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 2 như sau:
2. XÃ HƯƠNG THỌ
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính)
|
120.000
|
84.000
|
KV2
|
Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn, Hòa An.
|
84.000
|
72.000
|
b) Sửa đổi, bổ sung một số điểm của mục VI. HUYỆN PHÚ VANG như sau
- Sửa đổi, bổ sung số thứ tự 1 tại điểm a khoản 1 như sau:
1. XÃ PHÚ MỸ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Thuỷ Dương - Thuận An
|
|
|
|
|
Từ cầu Công Lương đến ngã tư Thủy Dương – Thuận An và Tỉnh lộ 10A
|
4.200.000
|
2.300.000
|
1.610.000
|
|
Từ giáp ngã tư Thủy Dương – Thuận An và Tỉnh lộ 10A đến hết xã Phú Mỹ
|
2.800.000
|
1.530.000
|
1.070.000
|
- Sửa đổi, bổ sung KV2 điểm b khoản 1 như sau:
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV2
|
Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính các thôn; Tuyến đường chính thôn An Hạ
|
270.000
|
192.000
|
- Bổ sung số thứ tự số 4 tại điểm a khoản 3 như sau:
3. XÃ PHÚ AN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
4
|
Đường Thuỷ Dương - Thuận An
|
2.800.000
|
1.530.000
|
1.070.000
|
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:
“Điều 6. Giá đất ở tại đô thị
1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
Nhóm đường 1B
|
2.195.000
|
1.317.000
|
1.104.000
|
878.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.250.000
|
750.000
|
625.000
|
500.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.238.000
|
738.000
|
613.000
|
488.000
|
Nhóm đường 2B
|
875.000
|
525.000
|
438.000
|
350.000
|
Nhóm đường 2C
|
813.000
|
488.000
|
413.000
|
325.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
788.000
|
475.000
|
400.000
|
313.000
|
Nhóm đường 3B
|
700.000
|
425.000
|
350.000
|
288.000
|
Nhóm đường 3C
|
638.000
|
388.000
|
325.000
|
250.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
625.000
|
375.000
|
312.500
|
250.000
|
Nhóm đường 4B
|
563.000
|
338.000
|
288.000
|
225.000
|
Nhóm đường 4C
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
200.000
|
Ghi chú: Phụ lục II Bảng giá đất ở của Thị trấn Phong Điền được ban hành kèm theo
|
2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
6.120.000
|
3.672.000
|
2.142.000
|
1.734.000
|
Nhóm đường 1B
|
3.179.000
|
2.244.000
|
1.275.000
|
1.020.000
|
Nhóm đường 1C
|
2.278.000
|
1.326.000
|
1.156.000
|
935.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
2.000.000
|
1.400.000
|
1.220.000
|
980.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.820.000
|
1.280.000
|
1.120.000
|
910.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.740.000
|
1.170.000
|
1.040.000
|
840.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.640.000
|
1.060.000
|
910.000
|
760.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.460.000
|
960.000
|
860.000
|
680.000
|
Nhóm đường 3C
|
1.300.000
|
860.000
|
760.000
|
620.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
1.220.000
|
800.000
|
700.000
|
580.000
|
Nhóm đường 4B
|
1.060.000
|
720.000
|
620.000
|
520.000
|
Nhóm đường 4C
|
940.000
|
650.000
|
580.000
|
460.000
|
Ghi chú: Phụ lục III Bảng giá đất ở của Thị trấn Sịa được ban hành kèm theo
|
3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
6.240.000
|
3.120.000
|
2.189.000
|
1.256.000
|
Nhóm đường 1B
|
5.025.000
|
2.513.000
|
1.755.000
|
998.000
|
Nhóm đường 1C
|
4.020.000
|
1.941.000
|
1.406.000
|
812.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
3.420.000
|
1.721.000
|
1.194.000
|
689.000
|
Nhóm đường 2B
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.040.000
|
600.000
|
Nhóm đường 2C
|
2.655.000
|
1.328.000
|
932.000
|
536.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
2.190.000
|
1.142.000
|
806.000
|
468.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.950.000
|
1.013.000
|
713.000
|
432.000
|
Nhóm đường 3C
|
1.710.000
|
884.000
|
639.000
|
377.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
1.470.000
|
789.000
|
555.000
|
341.000
|
Nhóm đường 4B
|
1.335.000
|
704.000
|
506.000
|
306.000
|
Nhóm đường 4C
|
1.185.000
|
629.000
|
449.000
|
288.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
885.000
|
555.000
|
399.000
|
261.000
|
Nhóm đường 5B
|
675.000
|
416.000
|
312.000
|
225.000
|
Nhóm đường 5C
|
465.000
|
362.000
|
293.000
|
207.000
|
Ghi chú: Phụ lục IV Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Trà được ban hành kèm theo
|
4. Thành phố Huế
a) Giá đất ở tại các phường Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân được quy định tại Phụ lục V kèm theo.
b) Các phường còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
65.000.000
|
36.400.000
|
24.050.000
|
15.600.000
|
Nhóm đường 1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
Nhóm đường 1C
|
48.000.000
|
26.880.000
|
17.760.000
|
11.520.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
Nhóm đường 2B
|
35.000.000
|
19.600.000
|
12.950.000
|
8.400.000
|
Nhóm đường 2C
|
31.000.000
|
17.360.000
|
11.470.000
|
7.440.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
26.450.000
|
14.812.000
|
9.787.000
|
6.348.000
|
Nhóm đường 3B
|
17.250.000
|
9.660.000
|
6.383.000
|
4.140.000
|
Nhóm đường 3C
|
13.800.000
|
7.728.000
|
5.106.000
|
3.312.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
13.225.000
|
7.406.000
|
4.893.000
|
3.174.000
|
Nhóm đường 4B
|
10.350.000
|
5.796.000
|
3.830.000
|
2.484.000
|
Nhóm đường 4C
|
9.200.000
|
5.152.000
|
3.404.000
|
2.208.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
6.958.000
|
3.896.000
|
2.575.000
|
1.670.000
|
Nhóm đường 5B
|
5.635.000
|
3.156.000
|
2.085.000
|
1.352.000
|
Nhóm đường 5C
|
4.324.000
|
2.422.000
|
1.600.000
|
1.037.000
|
Nhóm đường còn lại
|
2.875.000
|
1.610.000
|
1.064.000
|
690.000
|
Ghi chú: Phụ lục VI Bảng giá đất ở của các phường còn lại thuộc thành phố Huế được ban hành kèm theo
|
5. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
Nhóm đường 1A
|
11.100.000
|
6.327.000
|
4.107.000
|
2.331.000
|
Nhóm đường 1B
|
9.108.000
|
5.192.000
|
3.370.000
|
1.913.000
|
Nhóm đường 1C
|
6.804.000
|
3.878.000
|
2.517.000
|
1.429.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
Nhóm đường 2A
|
5.832.000
|
3.324.000
|
2.158.000
|
1.225.000
|
Nhóm đường 2B
|
4.740.000
|
2.702.000
|
1.754.000
|
995.000
|
Nhóm đường 2C
|
3.888.000
|
2.216.000
|
1.439.000
|
816.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
Nhóm đường 3A
|
3.552.000
|
2.025.000
|
1.314.000
|
746.000
|
Nhóm đường 3B
|
3.012.000
|
1.717.000
|
1.114.000
|
633.000
|
Nhóm đường 3C
|
2.772.000
|
1.580.000
|
1.026.000
|
582.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
Nhóm đường 4A
|
2.064.000
|
1.176.000
|
764.000
|
433.000
|
Nhóm đường 4B
|
1.644.000
|
937.000
|
608.000
|
345.000
|
Nhóm đường 4C
|
1.536.000
|
876.000
|
568.000
|
323.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
Nhóm đường 5A
|
1.116.000
|
636.000
|
413.000
|
234.000
|
Nhóm đường 5B
|
840.000
|
479.000
|
311.000
|
176.000
|
Nhóm đường 5C
|
684.000
|
390.000
|
253.000
|
144.000
|
Ghi chú: Phụ lục VII Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Thủy được ban hành kèm theo
|
6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
918.000
|
605.000
|
418.000
|
334.000
|
Nhóm đường 1B
|
888.000
|
563.000
|
412.000
|
325.000
|
Nhóm đường 1C
|
814.000
|
542.000
|
376.000
|
293.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
709.000
|
458.000
|
334.000
|
272.000
|
Nhóm đường 2B
|
664.000
|
436.000
|
291.000
|
249.000
|
Nhóm đường 2C
|
605.000
|
396.000
|
272.000
|
230.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
582.000
|
375.000
|
270.000
|
228.000
|
Nhóm đường 3B
|
545.000
|
357.000
|
251.000
|
230.000
|
Nhóm đường 3C
|
478.000
|
333.000
|
228.000
|
208.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
440.000
|
315.000
|
231.000
|
209.000
|
Nhóm đường 4B
|
388.000
|
258.000
|
215.000
|
182.000
|
Nhóm đường 4C
|
343.000
|
236.000
|
179.000
|
161.000
|
Ghi chú: Phụ lục VIII Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Đa được ban hành kèm theo
|
7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
2.512.000
|
1.765.000
|
1.238.000
|
855.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.929.000
|
1.347.000
|
946.000
|
655.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.729.000
|
1.219.000
|
855.000
|
601.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.547.000
|
1.074.000
|
764.000
|
528.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.401.000
|
983.000
|
692.000
|
473.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.238.000
|
874.000
|
601.000
|
419.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.183.000
|
837.000
|
582.000
|
400.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.110.000
|
783.000
|
546.000
|
382.000
|
Nhóm đường 3C
|
983.000
|
692.000
|
473.000
|
328.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
965.000
|
673.000
|
473.000
|
328.000
|
Nhóm đường 4B
|
891.000
|
626.000
|
435.000
|
304.000
|
Nhóm đường 4C
|
764.000
|
528.000
|
382.000
|
255.000
|
Ghi chú: Phụ lục IX Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Lộc được ban hành kèm theo
|
8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
4.365.000
|
3.060.000
|
2.132.000
|
1.508.000
|
Nhóm đường 1B
|
3.695.000
|
2.581.000
|
1.813.000
|
1.262.000
|
Nhóm đường 1C
|
3.289.000
|
2.291.000
|
1.610.000
|
1.131.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
2.658.000
|
1.871.000
|
1.305.000
|
899.000
|
Nhóm đường 2B
|
2.488.000
|
1.740.000
|
1.233.000
|
856.000
|
Nhóm đường 2C
|
2.281.000
|
1.610.000
|
1.117.000
|
769.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.723.000
|
1.204.000
|
856.000
|
595.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.549.000
|
1.073.000
|
769.000
|
537.000
|
Nhóm đường 3C
|
1.375.000
|
957.000
|
682.000
|
464.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
1.340.000
|
943.000
|
667.000
|
450.000
|
Nhóm đường 4B
|
1.201.000
|
841.000
|
595.000
|
421.000
|
Nhóm đường 4C
|
1.079.000
|
754.000
|
522.000
|
363.000
|
Ghi chú: Phụ lục X Bảng giá đất ở của Thị trấn Lăng Cô được ban hành kèm theo
|
9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.610.000
|
905.000
|
450.000
|
260.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.420.000
|
775.000
|
385.000
|
195.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.290.000
|
645.000
|
325.000
|
185.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
975.000
|
585.000
|
255.000
|
145.000
|
Nhóm đường 2B
|
755.000
|
415.000
|
230.000
|
125.000
|
Nhóm đường 2C
|
650.000
|
375.000
|
215.000
|
125.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
625.000
|
338.000
|
186.000
|
101.000
|
Nhóm đường 3B
|
590.000
|
325.000
|
185.000
|
90.000
|
Nhóm đường 3C
|
455.000
|
260.000
|
115.000
|
80.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
377.000
|
195.000
|
114.000
|
65.000
|
Nhóm đường 4B
|
338.000
|
182.000
|
104.000
|
52.000
|
Nhóm đường 4C
|
312.000
|
169.000
|
91.000
|
47.000
|
Ghi chú: Phụ lục XI Bảng giá đất ở của Thị trấn Khe Tre được ban hành kèm theo
|
10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.636.000
|
743.000
|
440.000
|
248.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.458.000
|
660.000
|
399.000
|
220.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.293.000
|
578.000
|
344.000
|
193.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.183.000
|
536.000
|
316.000
|
179.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.059.000
|
481.000
|
289.000
|
151.000
|
Nhóm đường 2C
|
935.000
|
426.000
|
248.000
|
138.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
756.000
|
316.000
|
165.000
|
96.000
|
Nhóm đường 3B
|
701.000
|
303.000
|
165.000
|
83.000
|
Nhóm đường 3C
|
619.000
|
261.000
|
151.000
|
69.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
605.000
|
248.000
|
138.000
|
69.000
|
Nhóm đường 4B
|
536.000
|
220.000
|
124.000
|
55.000
|
Nhóm đường 4C
|
481.000
|
206.000
|
110.000
|
49.000
|
Ghi chú: Phụ lục XII Bảng giá đất ở của Thị trấn A Lưới được ban hành kèm theo
|
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Điều 8 như sau:
a) Bổ sung số thứ tự số 4 tại mục I và số thứ tự số 2 tại mục III khoản 1 như sau:
“1. Huyện Phong Điền:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Phong Điền
|
|
4
|
Khu tái định cư thị trấn Phong Điền
|
|
|
Đường có mặt cắt 13,5 m
|
784.000
|
III
|
Xã Điền Lộc
|
|
2
|
Khu tái định cư xã Điền Lộc
|
|
|
Đường có mặt cắt từ 5,0 đến 7,0 m
|
150.000
|
b) Sửa đổi, bổ sung số thứ tự số 1 tại mục II; bổ sung số thứ tự số 3, 4 tại mục III và bổ sung mục VI khoản 3 như sau:
3. Thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
II
|
Phường Hương Văn
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1
|
|
|
Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3
|
3.420.000
|
|
Đường 19,5 m
|
2.190.000
|
|
Đường 10,5 m
|
1.710.000
|
|
Đường 6,0 m
|
1.185.000
|
III
|
Phường Hương Xuân
|
|
3
|
Khu dân cư Thanh Lương 4
|
|
|
Đường 12,0m
|
1.335.000
|
|
Đường 16,5m
|
1.470.000
|
4
|
Khu quy hoạch phân lô xen ghép Tổ dân phố Thanh Lương 4
|
|
|
Đường 12,0m
|
1.335.000
|
VI
|
Xã Bình Tiến
|
|
1
|
Khu quy hoạch đất ở thôn Đông Hòa
|
|
|
Đường 11,5 m
|
820.000
|
|
Đường 6,0 m
|
420.000
|
c) Sửa đổi, bổ sung số thứ tự 1 tại mục III khoản 4 như sau:
4. Thành phố Huế:
TT
|
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
III
|
Phường An Hòa và phường Hương Sơ
|
|
1
|
Các tuyến đường tại Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)
|
|
Đường từ 24,5 m trở lên
|
6.050.000
|
|
Đường từ 20,0 đến 24,0 m
|
4.900.000
|
|
Đường từ 17,0 đến 19,5 m
|
4.200.000
|
|
Đường từ 14,0 đến 16,5 m
|
3.700.000
|
|
Đường từ 13,5 m trở xuống
|
3.320.000
|