QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục thuốc thú y thuỷ sản được phép sử dụng
và hạn chế sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BTS ngày 21/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về việc ban hành Quy chế quản lý thuốc thú y thuỷ sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc thú y thuỷ sản được phép sử dụng và hạn chế sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các vụ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, Giám đốc Trung tâm Kiểm tra chất lượng và vệ sinh thuỷ sản, Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông có quản lý thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG
TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2002/QĐ-BTS
ngày 24 tháng 5 năm 2002)
I. THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN CÓ CHƯA HOẠT CHẤT KHÁNG SINH
Thứ tự
|
Tên thương mại
|
Hoạt chất kháng sinh
|
Công dụng
|
Nhà sản xuất
|
1
|
A-F-S
|
Ampicilline, Sulfacetamide, Flumequine
|
Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, mất nhớt, lở loét, cụm vây ở cá và bệnh đỏ thân, hoại tử, các bệnh ký sing trùng và nấm ở tôm
|
Công ty thuốc thú y Trung ương 2
|
2
|
ALLOX
ALOX Norfloxin Vim-N333
Norfloxacin 300 for shrimp/
Norfloxacin 200 for shrimp
Norflox fort
Norfloxacin
|
Norfoxacin
|
Phòng trị các bệnh thối mang, viêm ruột ở cá và hoại tử, thối đuôi, phát sáng ở tôm
|
Công ty thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
Công ty VIMEDIM Cần Thơ
Công ty liên doanh sản xuất thú y Bio-pharmachemie
Công ty dược phẩm thú y thuỷ sản Lonh An
Công ty TNHH Thương mại Hoàng Thông
|
3
|
Amodazin
|
Amoxycillin, Trimehtoprim, Sulfamethoxy
|
Trị bệnh đốm đỏ, viêm ruột và các bệnh nhiễm trùng khác
|
Công ty VIMEDIM Cần Thơ
|
4
|
AMPICOLI-FORT
|
Ampicillin, Colistin, Kanamycin, Sulfadimedin
|
Phòng và trị các bệnh vi khuẩn ở tôm cá
|
Công ty dược phẩm thú y dược phẩm Long An
|
5
|
Ampi-ColiTrim
|
Ampicillin, Sulfamid, Trimethoprim
|
Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, đốm đỏ, tuột vẩy ở cá và bệnh phồng nắp mang, thối đuôi ở tôm
|
Công ty thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
6
|
Ampi-enrotrimlyte
|
Enrofloxacin, Ampicillin trihydrate, Sulfadimidin sodium, Trimethoprim
|
Phòng trị các bệnh lở loét, thối vây, trắng đuôi trên cá
|
Công ty TNHH Quốc Minh
|
7
|
AMPI-TRISUL
|
Sulfamethoxazole, Ampicicline, Trimethoprim
|
Phòng trị bệnh đen mang, đốm nâu, đốm đỏ, viêm ruột, xuất huyết trên cá, tôm
|
Công ty thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
|
8
|
Anti-Vibrio f/S2
|
Sulfamethoxazole, Trimethoprim, Flumequine
|
Trị các bệnh mang đỏ, mang đen, mòn đuôi ở tôm
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
9
|
Bacampe
|
Ampicillin,Sulfamethoxyporidazin, Trimethoprim
|
Trị bệnh viêm ruột, đỏ mang, phồng nắp mang, hoại sinh vỏ tôm
|
Công ty chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
10
|
BAC-KILL-PLUS (Sultrim plus)
|
Sulphadimidine sodium, Trimethoprim, Colistin sulphate
|
Phối hợp giữa kháng sinh và sulphamid làm tăng phổ kháng khuẩn, phòng trị các bệnh đường ruột, rụng râu
|
Công ty TNHH thương mại và sản xuất thú y Nam Long
|
11
|
BASA TRIM FORT
|
Norfloxacin, sulfadiazin, sulfathiazon, Trimethoprim
|
Diệt vi khuẩn
|
Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
12
|
Biosultrim for shrimp
Sultrim USP
|
Trimethoprim, Sulfadimidine
|
Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, nhiễm trùng mang,... giúp vết thương mau lành
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
Công ty TNHH Thuốc thú y Cửu Long
|
13
|
Cefadroxil
|
Cefadroxil
|
Trị bệnh vi khuẩn (đốm đỏ, viêm ruột,...)
|
Công ty chăn nuôi thuốc thú y Cai Lậy
|
14
|
CEPHACIN FORT
|
Cefalecin
|
Phòng và trị các bệnh vi khuẩn ở tôm cá
|
Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
15
|
Cephathadon-of
|
Olaquyndox, Cephalexin
|
Phòng trị các bệnh lở loét, đốm đỏ, tuột vẩy, mòn đuôi, sình bụng, lồi mắt ở cá
|
Công ty thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
|
16
|
Cephenro
|
Enrofloxacin, Cephalexin, Colistin sulfat
|
Phòng trị bệnh thối mang, đen mang, đỏ mang, rụng các phụ bộ và các bệnh ở cá: bệnh đường ruột, xuất huyết trắng đuôi, đốm dỏ
|
Cơ sở dược thú y Khoa Nguyên
|
17
|
Cipro-plus
|
Ampicillin, Gentamycin, Cifrofloxacin, Colistin
|
Phòng trị bệnh lở loét, bệnh đốm đỏ, bệnh tuột nhớt ở cá và bệnh phồng nắp mang, đen mang, phát sáng, thối đuôi ở tôm
|
Công ty thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
|
18
|
CIPRO. TRIM
|
Cipro floxacin, Sulfadiazin, Trimethoprim
|
Phòng và trị các bệnh trắng đuôi, xuất huyết, thối mang, tuột nhớt, đốm đỏ ở cá và bệnh rụng các phụ bộ và các bệnh do vi khuẩn ở tôm
|
Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản An Giang
|
19
|
Ciprofloxacin
Vita-soulup
Ciproflox 100/Ciproflox fort
Ciprofloxacin HCI VSP 24
|
Ciprofloxacin
|
Phòng trị bệnh đen mang, đỏ thân, đóng rong, sưng phồng mang ở tôm
|
Công ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
Công tyTNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông
|
20
|
Ciprogen plus for fish
|
Ciprofloxacin, gentamycin, colistin sulfate
|
Phòng trị bệnh đốm đỏ, tuột nhớt, nhiễm trùng đường ruột ở cá
|
Công ty liên doanh sản xuất thuộc thú y Biopharmachemie
|
21
|
Ciprotrim plus for fish
|
Ciprofloxacin, Trimethoprim
|
Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn ở cá
|
Công ty liên doanh sản xuất thuộc thú y Biopharmachemie
|
22
|
Coli - Flumyccin
|
Flumequyn, Colistin, Neomycin
|
Phòng trị bệnh mang đỏ, bệnh thối đuôi, phồng nắp mang, hoại sinh vỏ tôm, tuột vảy, lở loét, đốm đỏ, xuất huyết vây, đuôi, mang và toàn thân ở cá
|
Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
23
|
Coli Norgent
|
Colistin sulfate, Norfloxacine, Gentamycin sulfate, Trimethoprim
|
Trị các bệnh đường tiêu hoá, đốm đỏ ở cá
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
24
|
Coli- Neoflum for shrimp
Glucan- Coliflumneovit
|
Colistin sulfate, Flumequin, Neomycin sulfate
|
Trị bệnh phát sáng, đỏ thân, sưng phồng mang
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
Công ty TNHH Quốc Minh
|
25
|
Coli - Tialin complex
|
Colistin sulfate
|
Phòng trị bệnh mang đỏ, bệnh thối đuôi, phồng nắp mang, hoại sinh vỏ tôm, tuột vảy, lở loét, đốm đỏ, xuất huyết vây, đuôi, mang và toàn thân ở cá
|
Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
26
|
Cotrimax - LX
|
Sulfadimidin, Sulfadiazine, Sulfamethoxazole, Trimethoprim
|
Phòng trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết toàn thân, thối đuôi, đen mang, ăn không tiêu ở tôm, cá
|
Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
27
|
Cotrym - Fort
|
Trimethoprim, Sulfamethoxazole
|
Phòng trị bệnh phát sáng, đỏ thân, nhiễm khuẩn máu, tuột nhớt ở cá, tôm
|
Công ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
|
28
|
Cyprogenco - Fort
|
Cyproloxacin, HCI, Gentamycin sulfate, Colistin sultat
|
Phòng trị bệnh thối mang, đen mang, đỏ mang, thối mang, các bệnh ở cá: bệnh đường ruột, xuất huyết trắng đuôi, đốm đỏ
|
Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên
|
29
|
DA I - TRIM
|
Sulfamethoxazole 10% Trimethoprim 2%
|
Có khả năng ngăn chặn vi khuẩn ở diện rộng đặc biệt là Vibrio
|
AQUA Progress Co.,Ltd Thái Lan C.P Progress Co.,Ltd Thái Lan Công ty TNHH Chăn nuôi CP.Việt Nam
|
30
|
EGC - MYCIN FOR SHRIMP Colenrogenta - Glucan
|
Enrofloxacin, Gentamycin sulfate, Colistin sulfate
|
Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng toàn thân, làm sạch các vết dơ trên thân tôm
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
Công ty TNHH Quốc Minh
|
31
|
EM - 55
|
Erythromycin
|
Phòng xử lý các bệnh do vi khuẩn Gram gây ra
|
OMEGA Đài Loan
|
32
|
Enro - Colistin for fish
|
Enrofloxacin HCI, Clolistin sulfate
|
Phòng trị bệnh đốm đỏ, tuột nhớt, nhiễm trùng đường ruột, chướng bụng ở cá
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
|
33
|
Enro - Plus
|
Gentamycin, amxicilin, Bromhecin, Colistin, enrofloxacin
|
Phòng trị các bệnh lở loét, đốm đỏ, tuột vẩy, mòn đuôi ở cá và bệnh mòn đuôi, cụt râu, bệnh đỏ mang, phát sáng ở tôm
|
Công ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
|
34
|
ENRO-SLUTRYL
|
Enrofloxacin, Sulfadiazin,
Trimethoprim Enrofloxacin HCI
|
Phòng trị bệnh đường ruột, ngoài da. Diệt các loài vi khuẩn G+
|
Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
35
|
ENRO - C for shrim/Enroflox - accin for fish
|
Enrofloxacin
|
Ngăn ngừa các bệnh phát sáng do Vibrio. Phòng và trị các bệnh phồng nắp mang, mang đen, vàng mang và nhiễm trùng đường ruột
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
|
36
|
Enrofloxacin
Enro B
Vime - Antidisea Vimenro Enrocin
Lave.enroflox - S Enroflox fort TOBA - enrocin
Enroflox/enroci - n 10 Norfox - USP/Enrocin Plus
|
Enrofloxacin
|
Phòng trị các bệnh lở loét, đốm đỏ, tuột vẩy, mòn đuôi, sình bụng, lồi mắt ở cá và bệnh mang đen, phồng nắp mang, rung phụ bộ, thối đuôi, phát sáng ở tôm
|
Công ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Tô Ba
Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên
Công ty Dược phẩm thú y Long An
|
37
|
Enrokacol
|
Enrofloxacin HCI, Kanamycine sulfate, Colistin sulfate
|
Phòng trị các bệnh của cá tôm: đốm đỏ, đỏ mỏ, đỏ kỳ, rụng râu càng, phát sáng, kém ăn, nhiễm khuẩn đường ruột, dạ dày, ruột xuất huyết
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
|
38
|
Enrokanacin
|
Enrofloxacin kanamycin sulfat
|
Phòng trị bệnh thối mang, đen mang, đỏ mang, rụng các phụ bộ, phát sáng, các bệnh ở cá: xuất huyết, lở loét, sưng nắp mang
|
Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên
|
39
|
ENRO - STREP FOR SHRIM
|
Enrofloxacin Streptomycin sulfate
|
Phòng ngừa và điều trị các bệnh đen mang và phồng nắp mang. Trị các bệnh nhiễm khuẩn làm hoại tử phụ bộ
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
|
40
|
EBS
|
Enrofloxacin, Streptomycin,
|
- Điều trị các bệnh ghẻ, lở loét do vi trùng gây ra trên cá
|
Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
41
|
ETS
|
Sulfamethoxazole, erythromycin, Trimethoprim
|
Trị các bệnh đốm đỏ, lở loét, viêm ruột, đỏ đuôi, đen mang, thối đuôi, xuất huyết vây, đuôi, mang
|
Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
42
|
F - rocol
|
Flumequin, Colistin sulfate, enrofloxacin
|
Phòng và trị các bệnh đỏ thân, xuất huyết, sưng mang, đỏ mang, đen mang, rụng đuôi ở tôm và trị các bệnh lở loét toàn thân, bệnh đường hô hấp ở cá
|
Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
43
|
F - nekasul
|
Flumequin, Neomycin, Sulfadimidin, Kanamyccin
|
Phòng ngừa và điều trị các bệnh đen mang, vàng mang và phồng nắp mang. Trị các bệnh nhiễm khuẩn ở cá
|
Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
44
|
F2 for fish/Bioflum for fish/ F2 for shrimp
|
9 - Fluoro- 6,7 dihydro- 5 methyl- 1 - oxo- 1H,5H- pyrido[3,2,1- ij]quinoline- 2- carboxylic acid
|
Phòng trị bệnh nhiễm trùng ở cá: đốm đỏ, nhiễm trùng đường ruột, xuất huyết hậu môn, nhiễm trùng đường máu
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
|
45
|
Flobacin for shrimp/Flobac ol for shrimp
|
(+) - 9- Fluoro- 2,3 - dihydro- 5- methyl - 110- (4- methyl- 1- piperazzinyl) - 7- oxo- 7H- pyrido [1,2,3- de]- 1,4- benzoxazine- 6- carboxylic acid,
|
Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở tôm
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
|
46
|
FLUM - CRD
|
Flumequin, Neomycin
|
Phòng trị bệnh mang đen, gan vàng, hoại tử phụ bộ
|
Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
47
|
Flume Bath F/S2
|
Flumequine, Neomycin sulfate
|
Thuốc tắm trị bệnh tôm cá
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
48
|
Flumecol - Neo
|
Flumequine, Colistin, Neomycine
|
Phòng trị bệnh lở loét, trắng da, đốm đỏ, sình bụng, tuột nhớt ở các loại cá lóc, basa, cá He, cá Chày
|
Công ty TNHH Thuốc Cần Thơ
|
49
|
Flumecol B
Mequincolis
|
Flumequine, colistin
|
Phòng trị bệnh mang đỏ, mang đen, mòn đuôi
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
50
|
Flumecol T
|
Flumequine, colistin
|
Phòng trị bệnh mang đỏ, mang đen, mòn đuôi
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
51
|
Flumecolin
|
Flumequin sulfate, Colistin sulfate
|
Phòng trị bệnh thối mang, rụng các phụ bộ và các bệnh do vi khuẩn gây ra, các bệnh ở cá: bệnh đường ruột, xuất huyết hậu môn, trắng đuôi, tuột nhớt, đốm đỏ
|
Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên
|
52
|
Flumelinco
|
Flumequine, Lincomycine
|
Phòng trị bệnh lở loét toàn thân, bệnh lòi mắt, viêm ruột, đỏ đuôi, đen mang, xuất huyết vây, đuôi, mang, thối đuôi
|
Công ty TNHH Thuốc Cần Thơ
|
53
|
Flumequin 10
|
Flumequin sulfate, Colistin sulfate
|
Phòng trị bệnh thối mang, đen mang, đỏ mang, rụng các phụ bộ các bệnh ở cá: bệnh đường ruột, xuất huyết trắng đuôi, đốm đỏ
|
Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên
|
54
|
Flumequin 10% Vimecol for fish/Vimequin e 10 Flumequin
Flume - K
Flumequine Fort
|
Flumequine
|
Phòng trị các bệnh hoại tử, ăn mòn vỏ kitin
|
Công ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
55
|
Flumycin
|
Flumequine, Neomycin
|
Đặc trị các bệnh đỏ thân, lở loét toàn thân, đen mang, phồng nắp mang, rụng đuôi, phát sáng ở tôm và đặc trị các bệnh viêm đường tiêu hoá, đường hô hấp, lở loét toàn thân
|
Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
56
|
Fluquin
|
Flumequin sodium
|
Phòng và trị các bệnh phát sáng, nấm, mòn đuôi, đỏ mang, đen mang, rụng đuôi ở tôm và các bệnh lở loét toàn thân, tuột vẩy, đốm đỏ ở cá
|
Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
57
|
Genta- Colenro
|
Gentamycin, Sulfate, Colistin, enrofloxacin
|
Trị bệnh lở loét, viêm ruột, tuột nhớt, tuột vảy, mòn đuôi
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
58
|
Gentamycin, Sulphat BP
|
Gentamycin sulphat
|
Phòng trị bệnh đường ruột, mòn râu, đứt đuôi, mang đen ở tôm
|
Công ty TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông
|
59
|
Genty Flum
|
Gentamycine, Flummequine, Colistin
|
Phòng trị bệnh đốm đỏ, phát sáng, đỏ thân ở tôm và bệnh lở loét, tuột nhớt, trùng mỏ neo ở cá
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ
|
60
|
Gregacin
|
Monensin 4%, Norfloxacin Nicotinate 30%
|
Phòng trị bệnh phân trắng, trị bệnh ký sinh trùng đường ruột
|
Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
61
|
KANA - AMPICOL FOR FISH Colampi - Kanavit
|
Kanamycin, Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate, Paracetamol
|
Phòng trị bệnh đốm đỏ, tuột nhớt, nhiễm trùng đường ruột, chướng bụng ở cá
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
Công ty TNHH Quốc Minh
|
62
|
KANEQUI - NE - ADE FOR SHRIMP NCK - Flum - Anavit
|
Kanamycin sulfate, Neomycin sulfate, Flumequine,
Colistin suulfate
|
Khống chế và tiêu diệt các vi khuẩn gây bệnh rụng râu, rụng phụ bộ. Phòng và trị chứng đốm đen, đỏ thân, nhiễm trùng ở mang giúp mang hô hấp tốt.
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
Công ty TNHH Quốc Minh
|
63
|
Kháng sinh tôm
|
Norfloxacin, Kanamycin
|
Trị bệnh do nấm trên đường tiêu hoá và gây hại trên vỏ tôm.
|
Công tyVEMEDIM Cần Thơ
|
64
|
LAVE.LINCONC
|
Lincomycin, Colistin, Norfloxacin
|
Phòng và trị các bệnh vi khuẩn ở tôm cá
|
Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
65
|
LAVE.QUYL.KANA
|
Flumequyl, Kanamycin, Neomycin
|
Phòng và trị các bệnh lở loét toàn thân, đốm đỏ, trắng đuôi, tuột nhớt ở cá
|
Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
66
|
Lyncotryl Fort
|
Lincomycin sulfate, Trimethoprim, Sulfamethoxazole
|
Phòng trị bệnh đốm nâu, phát sáng đỏ thân, đốm đen, sưng mang, mòn đuôi, rụng râu, gãy càng
|
Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
67
|
N-200
|
1-Ethyl_6-Fluoro-1,4-dihydro-4-oxo-7(-1-piperazinyl)-3-quinoline-carboxylic acid, Sorbitol
|
Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng trên cá
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-Pharmachemie
|
68
|
N-300
|
Norfloxacin hydrochloride 30%
|
Diệt khuẩn đặc biệt là Vibrio gây bệnh cho tôm
|
AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan
C.P progress Co., Ltd Thái Lan
Công ty TNHH Chăn Nuôi CP Việt Nam
|
69
|
NEO-FLUM (FOR SHRI-MP)/NEO
Flum for fish
Glucan-Flumneocin
|
Flumequine, Neomycin sulfate
|
Tiệt diệt các vi khuẩn gây bệnh sưng mang, thối rữa nắp mang, nhiễm trùng phụ bộ đỏ thân
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
Công ty trách nhiệm hữu hạn Quốc Minh
|
70
|
Neolumecol
|
Flumequine, Neomycine sulfate
|
Phòng trị các bệnh của cá tôm: đốm đỏ, đỏ mỏ, đỏ kỳ, rụng râu càng, phát sáng, kém ăn
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
|
71
|
NORBACTRI- M FOR FISH
|
Trimethoprim, Noflxacin, sulfachloropyridazi - ne
|
Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng ở cá
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
72
|
Norcogen for fish
|
Norfloxacin HCI, Colistin sulfate, Gentamycin sulfate
|
Phòng trị bệnh đốm đỏ, tuột nhớt, xuất huyết hậu môn ở cá
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
73
|
Norlo - Septryl
|
Norfloxacin, Trimethoprim, Sulfamethoxazole
|
Phòng trị bệnh đốm nâu, phát sáng, đỏ thân, bệnh vi khuẩn dạng sợi, ăn mòn vỏ kitin
|
Xưởng thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
74
|
OF - MYCIN
|
Norfloxacin, Colistin, Sulfamid, Trimethoprim,
|
Phòng trị bệnh đóng rong, tổn thương phụ bộ, đỏ thân, đen mang ở tôm và bệnh đốm đỏ, tuột nhớt ở cá
|
Xưởng thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
75
|
Oxaldin for shrimp/Bio-Flox for fish
|
(+) - 9 - Fluoro- 2,3- dihydro- 3- methyl1- 10- (4- methyl1- 1- pipezinyl) - 7 - oxo- 7H- pyrido[1,2,3- de]- 1,4- benzoxazine- 6- carboxylic acid
|
Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở tôm
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
76
|
Oxocol for fish
|
Oxolinic acid, Colistin sulfate, vitamin D3, E, sorbitol, inositol
|
Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn ở cá
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
77
|
Oxolinic 30% for shrimp/oxonic for shrimp PRAWNOX/o - xolin 20/
Oxolinic 20
Oxolinic acid 20
Oxolinic acid
Prawnox
Ultra - septic 01
|
Oxolinic acid
|
Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Vibro spp, Pseudomonas spp, aerromonas. Phòng và trị các bệnh phồng nắp mang, đỏ mang, đen mang, nhiễm trùng đường ruột
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan
C.P Progress Co., Ltd Thái Lan
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
Công ty TNHH Thuốc thú y Long
Công ty TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông
Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
78
|
PIZOMEX
|
1 - Ethyl- 6 Fluoro- 1,4 Dihydro- 7(4- methyl1- 1- piperazzyny1)- 4oxo- 3 qiunolinecarboxyli c acid methanesulphonate dihydrate 0.6% W/W
|
Kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng. Trị bệnh do Vibro, nhiễm trùng đường ruột
|
WOCKHARDT Co., Ltd Ấn Độ
|
79
|
Sulfa - Prim 01
|
Sulfamethoxazzole, Trimethoprim
|
Diệt các mầm bệnh, trị bệnh cụt râu, đen mang, loét thân
|
Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
80
|
Sulfadiazine sodium
|
Sulfadiazine sodium
|
Phòng trị bệnh đường ruột, phân trắng của tôm
|
Công ty TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông
|
81
|
Sulfatrim Fort
|
Sulfamethoxazole, Suldimidine, Sulfadiazine, Trimethoprim
|
Phòng trị bệnh đốm nâu, đốm đỏ, bệnh vi khuẩn dạng sợi, rụng râu, gãy càng, ăn không tiêu ở tôm, cá
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ
|
82
|
SULTRIM 48% FOR SHRIMP
|
Trimethoprim, Sulfadizine
|
Đặc trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở tôm
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
83
|
Sultrim USP
|
Sulfadimidine, Trimethoprim
|
Phòng trị một số bệnh như hoại tử các phụ bộ, chân càng bị rụng, bệnh phát sáng, đen mang ở tôm và các bệnh đốm đỏ, lở loét, tuột vảy, sưng nắp mang ở cá
|
Công ty Mekongvet
|
84
|
Tiamulin
|
Tiamulin hydrogen fumarate
|
Phòng trị bệnh đường ruột, đứt đuôi ở tôm
|
Công ty TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông
|
85
|
TMT FORT
|
Trimethoprim, sulfadiazin
|
Phòng trị bệnh thối mang, xuất huyết, trắng đuôi ở cá
|
Công ty Dược phẩm thù y thuỷ sản Long An
|
86
|
Trimesul
|
Sulfadimidin, sodium, Sulfadizine sodium, Sulfamethoxazole, Trimethoprim
|
Trị bệnh đường tiêu hoá, chướng hơi, lở loét, tuột nhớt ở cá
|
Công ty VIMEDIM Cần Thơ
|
87
|
Trisulfa - F
|
Sulfacetamide, sulfadimidine, sulfadiazine, Pyrimethamine, Flumeqiune
|
Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, mất nhớt, lở loét, cụt vây ở cá và bệnh đỏ thân, hoại tử, các bệnh ký sinh trùng và nấm ở tôm
|
Công ty Thuốc thú y Trung ương 2
|
88
|
Ultra - Septic 02
|
Netromycine, Ferric ammonium cirtrat
|
Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn, bệnh phát sáng do Vibro, viêm đường ruột, cụt râu, đen mang
|
Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
89
|
Vimecol for Shrimp
|
Flumequine, colistin
|
Đặc trị bệnh trên tôm, kháng khuẩn mạnh
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
90
|
Viniflum
|
Nifurstyrenat, Flumeqiune
|
Phòng trị bệnh phát sáng, hoại tử, đỏ thân ở tôm
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
II. THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN CÓ THÀNH PHẦN LÀ HOÁ CHẤT VÀ KHOÁNG CHẤT
Thứ tự
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản xuất
|
1
|
Agreen Plus
|
Phân bón vô cơ N - P - K
|
Giúp tảo phát triển duy trì ổn định mầu nước, cải thiện chất lượng nước, ngăn ngừa tảo đáy phát triển
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Cửu Long
|
2
|
Alkali snow Spemat - AL
|
Ca (OH2)
|
Làm tăng độ pH, tăng tính kiềm, tăng hàm lượng canxi
|
Liên hiệp Quang hoá điện tử
|
3
|
Aqua - Clean
|
Hydrogen peroxide, Peracetic acid, Stabilizing agent
|
Oxy hoá các chất hữu cơ, làm giảm thiểu sự ô nhiễm nguồn nước ao và đáy ao. Khử mùi hôi và các khí độc trong ao
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
4
|
Aqua - Clean plus
|
Hydrogen peroxide Peracetic acid
|
Giảm sự ô nhiễm nguồn nước, khử mùi hôi và các loại khí độc trong ao. Tiêu diệt các mầm bệnh thường có trong nguồn nước. Cung cấp oxy hoà tan trong ao
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
5
|
Aquadine for shprim
|
1 - Ethyenyl1- 2- pyrrolidinone homopolymer comp with iodine, excipients
|
Diệt các vi khuẩn, khống chế và tiêu diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
6
|
Aquasept A
|
Sodium dichloroisocyanuara - te (NaDCC)
|
Khử trùng nước, tiêu diệt một số loại vi khuẩn gây bệnh
|
Medentech Ltd, Ireland
|
7
|
ASC PROTECT
|
SiO2, CaO, A12O3, MgO
|
Điều hoà độ pH, xử lý ô nhiễm do phèn, ô nhiễm từ nguồn hữu cơ do thức ăn thừa, do vật lơ lửng trong môi trường nước của ao nuôi
|
Công ty cổ phần An Sinh
|
8
|
Bac - Zeolite
|
SiO2, A12O3, Fe2O3, MgO, Bacillus subtilis
|
Cải tạo đáy ao, ổn định pH cải thiện chất lượng nước ao, hấp thụ các chất hữu cơ, kim loại tích tụ ở đáy ao, ngăn chặn quá trình sinh khí độc
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Cửu Long
|
9
|
BENTHOS
|
Silisic accid 0,5% W/V, Borate buffer 10% V/V, Minerals 1% V/V
|
Cung cấp khoáng và vi lượng làm thức ăn cho phiêu sinh vật gây mầu nước, tạo thức ăn tự nhiên cho tôm
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
10
|
Bio - Septal for shrimp
|
Alkyl (C14 50%, C16 10%, C12 40%) dimethylbenzylamm onium cchloride, Pentanedial, Inert ingredients
|
Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây bệnh trên tôm. Cải thiện môi trường nước, khử mùi hôi, kích thích tôm lột xác
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
11
|
Bio - A.B.C.for shrimp/Bio - Cleaner for shrimp
|
Dimethyl1- n- (C12/C14)- Alkylbenzylammoni um chloride, Propanol và dung dịch đệm
|
Tiêu diệt các loài tảo, giúp ổn định độ trong của nước. Diệt các loại mầm bệnh gây bệnh cho tôm
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
12
|
Bio - Aga for shrimp/ Bio - shrimp
|
Calcium, Potassium, Phosphorus, Copper, Zinc, Cobalt, Manganese, iron, Sodium metasilicate, các loại vitamin
|
Giúp tảo phát triển, tạo mầu nước, ổn định sự phát triển của tảo và ổn định mầu nước
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
13
|
Bio - Gluta for shrimp
|
Didecyldimethylam monium cchloride, Glutaraldehyde, Inert ingredients
|
Hạn chế bớt tảo khi tảo mọc quá dày, diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh trên tôm
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
14
|
Biosan for shrimp
|
Alkyldimethylbenzy lammonium chloride, Octyldecyldimethylammonium chloride, Dioctyldimethylammonium chlride, Inert ingredients
|
Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây bệnh trên tôm
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
15
|
Biosept for shrimp
|
Didecyldimethylammonium chloride, Didetyldimethylammonium chloride, Octyldecyldimethylamonium chloride, Akyldimethylbenzylammonium chloride, Glutaraldehyde
|
Khử trùng nguồn nước, tiêu diệt mầm bệnh
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
16
|
BIOXIDE FOR SHRIMP/BIOTECH FOR SHRIMP/Bio - Clean for shrimp/ Bio glutaplus for shrimp TÔ BA- GLU- BKC Siêu tiệt trùng TC 01
|
OOGlutaradehyde, Alkylbenzydimethyllamonium chloride
|
Phòng và trị các bệnh phát sáng và đóng rong. Có tác dụng cải thiện môi trường nước, khử mùi hôi ở đáy ao nuôi
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Tô Ba
Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
17
|
B - K - A
|
Benzalkonium chlorua, amyl acetate
|
Diệt khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật
|
Công ty Thuốc thú y Trung ương 2
|
18
|
BKC 80% Mekobenxide 80% BKC 80 Biobenzal
Cuast - 80
Pentum - 80
Cleaner - 80
KC - 80 Spenmat - BKC 80
Cleaner - 80
|
Benzalkonium chloride
|
Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của phiêu vi sinh vật trong nước
|
Công ty MeKongVet Cần Thơ
Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
Công ty TNHH Thương mại Thành Nhơn
Công ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
AQUA PROGRESS CO; LTD Thái Lan
Liên hiệp Quang Hoá điện tử
Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
19
|
Blesson
Petonium 24 - 80
|
Alky dimethylbenzly ammonium chloride
|
Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn
|
WOCKHARDT (Ấn Độ)
PENTAGON Chemical Limited (Anh)
|
20
|
Bosso
|
5- chloro- N- (2- chloro- 4- nitro- phenyl)- 2- hydroxy- benzamide
|
Diệt một số ký chủ trung gian gây bệnh
|
Bayer AG, Leverkusen, Germany
|
21
|
Calcium B2
|
CaHPO4
|
Bổ sung canxi và phốt pho giúp tôm lột xác tốt
|
Cơ sở Hoàng Thông thành phố Hồ Chí Minh
|
22
|
Calcium carbonate light
Super - Ca (WaCa) Calcium carbonate Spemat - C Super - Ca
Calci - 100
Calcium carbonate
Super Calci
Carbonate calci
|
CaCO3
|
Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho nước ao nuôi
|
Trung tâm Phân phối vật tư nuôi trồng thuỷ sản Phú Yên
Công ty TNHH chăn nuôi CP Việt Nam
Liên hiệp Quang hoá điện tử
Công ty phát triển khoáng sản 5
Công ty cổ phần Bình Dương - AND
Xí nghiệp Bình Minh
Doanh nghiệp tư nhân Sao Mai
Công ty TNHH Hoàng Nguyên
|
23
|
Calcium chelate
|
Proteinate Canxi (Calcium)
|
Tăng khả năng tiêu hoá và hấp thụ chất khoáng trong hệ thống ruột tôm
|
Biotechnology Products Co.,Ltd
|
24
|
Calcium snow Spemat - CA
|
Khoáng calcium tan trong nước
|
Làm tăng độ kiềm cho nước, cung cấp canxi
|
Liên hiệp Quang hoá điện tử
|
25
|
COMPOST ASC(T)
|
Ca++, Fe+++, NH4, NO3-, COD
|
Bán lót đáy ao hồ nuôi thuỷ sản thay thế phân chuồng và các chất xử lý khác. Điều hoà độ pH của nước. Làm giàu nguồn phiêu sinh vật tăng cường thức ăn tự nhiên cho tôm, cá. Chống ô nhiễm môi trường nước do thức ăn dư tạo nên hoặc do bị lây nhiễm
|
Công ty cổ phần An Sinh
|
26
|
COSI - ASC
|
Các hợp chất khoáng (Ca, Mg, NH4, Fe, Cu...)
|
Diệt rong, cải thiện mầu nước
|
Công ty cổ phần An Sinh
|
27
|
D.M.C
|
C.I 42, Dipterex, Copper sulfate
|
Ngừa bệnh lở ghẻ toàn thân ở cá
|
Công ty chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
28
|
DAIMETIN
Daimetin
Diametin/Super
Diametin
New Daimetin
Diatone (Daimentin)
Daimetin
|
AL2O3, SiO2, Fe2O3
|
Làm giảm độ đục của nước, tảo nuôi ao sáng hơn, độ NH3- N giảm, thích hợp cho tôm sinh trưởng
|
Trung tâm phân phối vật tư nuôi trồng thuỷ sản Phú Yên
Công ty Phát triển khoáng sản 5
Doanh nghiệp tư nhân Sao Mai
Cơ sở Vật tư nuôi thuỷ sản Tân Tiến
Công ty TNHH Hoàng Nguyên
Công ty cổ phần phân bón và dịch vụ tổng hợp Bình Định
|
29
|
D - BEST
|
Herbal extractud 5% W/V, Humic acid 20% W/V
|
Cải thiện chất lượng nước, giảm độ pH, phòng ngừa nhiễm bệnh virus
|
Asian Aquaculture Co.,Ltd Thái Lan
|
30
|
DECREASE pH
PH control
Down pH
Drop pH
|
A xít Citric
|
Xử lý khi độ pH trong ao nuôi tôm đột ngột cao, chống stress
|
Cơ sở Hoàng Thông thành phố Hồ Chí Minh
Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long
Công ty cổ phần Bình Dương - AND
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ K&H
|
31
|
DELLOMITE
|
Cao, MgO, SiO2, Fe2O3
|
Làm ổn định độ pH của nước ao nuôi
|
Trung tâm phân phối vật tư nuôi trồng thuỷ sản Phú Yên
|
32
|
Dermatis for shrimp/Dermatis for fish
Nevugon A
|
Trichlorfon, chất chống oxy hoá
|
Diệt các loài động vật thuỷ sinh có trong nguồn nước biển
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
33
|
Disina
|
Polyoxopyrrolidin, Ethylene compound Iodine vinyl pyrrolidin
|
Sát trùng ao nuôi tôm, cá
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
34
|
Dolomite D- 100 (M - 100) Dolomite Spemat - D
Dolomite
D - 100 (hoặc Dolomite)
Dolomite - 100
Dolomite HAN - DOMIX
Dolomite Ca/Dolomite Ca - Mg
Dolomite/ Vôi đen Tân Tiến CPN
Dolomite /Canxi (đá vôi đen)
|
Ca(MgCO3)2
|
Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH
|
Công ty TNHH Hoà Nam
Công ty TNHH chăn nuôi CP Việt Nam
Liên hiệp Quang hoá điện tử
Công ty Phát triển khoáng sản 5
C.P LAB Co.Ltd (Thái Lan)
Asian Aquaculture Co., Thái Lan
Siam agricultural marketing Co, Ltd Thái Lan
United vision co, Ltd Thái Lan
Công ty cổ phần Bình Dương - AND
Xí nghiệp Bình Minh
Công ty cổ phần Dược vật tư thú y Hà Nội
Doanh nghiệp tư nhân Sao Mai
Cơ sở vật tư nuôi thuỷ sản Tân Tiến
Công ty TNHH Hoàng Nguyên
|
35
|
FORMALAN
|
Chủ yếu là Trifluralin chứa 47% à à à - trifluralin2,4- dinitro - N, N- Dipropyl - 2- Toluidine47W/VE.C
|
Có tác dụng diệt nấm và một số nguyên sinh động vật
|
Asian Aquaculture Co.,Ltd Thái Lan
|
36
|
FOS 500 EC
Thuốc diệt cua cá tạp cực mạnh DVC
|
Dichlorvos 2,2 - dichlorovinyl dimethyl phosphate 50% W/V
|
Diệt các ký chủ trung gian mang mầm bệnh
|
ADVANCE PHARMA CO; LTD Thái Lan
Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
37
|
Fresh water
|
Chlorogenium
|
Cải tạo môi trường nước
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
38
|
Gavadin 50
|
Povidone Iodine
|
Tẩy rửa, sát trùng, ngăn ngừa và diệt các mầm bệnh trong nước
|
Công ty TNHH thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
39
|
GRANULITE
|
Nhóm chất vô cơ tự nhiên có tính kiềm Alumino silicate
|
Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
40
|
HAN - Iodine
|
PVD - Iodine
|
Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh, ký sinh trùng ở ao hồ, nguồn nước nuôi tôm
|
Công ty cổ phần Dược và vật tư thú y
|
41
|
HAN - SAPONIN
|
Saponin, chất đạm, chất béo
|
Diệt cá tạp
|
Công ty cổ phần Dược và vật tư thú y
|
42
|
Iodorin - 200
|
Iod vô cơ, Phenoxy, poly ethylenoxy ethmol...
|
Xử lý nước và xử lý các vết thương
|
LONG MAN AQUA Co.,Ltd (Đài Loan)
|
43
|
Key Bloom
|
Nitrogen 18,4%, Phosphorus (P2O5) 2,1%
|
Dùng để nuôi cấy tảo Chaetoceros
|
Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
44
|
Khoáng tôm
|
AL, As, Bi, Bo, Br, Cr, Ti, iron, magnesium, Zinc, Manganese, Copper, Iodine, Cobalt, Selenium
|
Bổ sung các loại khoáng giúp tôm tăng trưởng nhanh và khoẻ mạnh
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
45
|
Kung Thoong
|
Bột bã trà có chứa 5 - 7% Saponin
|
Diệt cá tạp, gây mầu nước và giữa cân bằng độ pH cho ao nuôi
|
Công ty TNHH chăn nuôi CP Việt Nam
NASA.LAB CO; LTD Thái Lan
|
46
|
Maifan Stone
|
SiO2, AL2O3, Fe2O3, CaO, Na2O, MgO, MnO, FeO
|
Ổn định pH, hấp thụ khí độc, cải tạo ao nuôi
|
Công ty TNHH quốc tế Long Thăng
|
47
|
MEKOXIDE FOR SHRIMP (INTERCEPT)
|
Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride
|
Diệt các mầm bệnh phiêu sinh động vật và thực vật có trong môi trường nuôi
|
Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
48
|
Men vi sinh ASC
|
Ca++, Mg++, Fe+++, NH4+- N, NO2-- N, NO3-- N, PO4- P, COD
|
Tăng cường nguồn thức ăn tự nhiên, bổ sung hệ men và vitamin giúp gia tăng tốc độ tăng trưởng, cải thiện môi trường nước và tăng sức đề kháng cho tôm nuôi
|
Công ty cổ phần An Sinh
|
49
|
MICRO - POWER Long - Power
|
Tổng hợp các nguyên tố vi lượng: Mn, K, Co, Mo, Cu, P, Zn, Ca, Fe, Mg, Se, Ge
|
1. Bổ sung nguyên tố vi lượng cho nước ao nuôi, cho tôm trước và sau khi tôm lột vỏ
2. Giúp duy trì nguồn vi sinh vật và tảo có lợi trong ao
|
Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng
Công ty TNHH Long Hiệp
|
50
|
Mizzuphor
|
Akylary polyoxythylene Iodine
|
Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn
|
WOCKHARDT (Ấn Độ)
|
51
|
O- Lan
|
Chủ yếu là Trifluralin chứa 48% à à à - trifluralin2,6- dinitro - N, N- Dipropyl - 2- Toluidine48W/VE.C
|
Diệt nấm, hạn chế nhiễm Protozoa, hạn chế nguyên sinh động vật Zoothamium, nâng cao tỷ lệ sống của tôm giống
|
ADVANCE PHARMA CO; LTD Thái Lan
Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
52
|
Phân tạo mầu nước nuôi tròng thuỷ sản (Viễn Khang VK3 - Gà đẻ trứng vàng)
Phân tạo mầu nước nuôi trồng thuỷ sản (Viễn Khang VK3 - Gà đẻ trứng vàng) Phân gây tảo
|
Phân gà ủ hoai, CaCO3, KNO3
|
Cung cấp chất dinh dưỡng hữu cơ để phát triển thành phần thức ăn tự nhiên trong ao: phiêu sinh thực vật, phiêu sinh động vật, động vật đáy
|
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Viễn Khang
Doanh nghiệp tư nhân Lưu Ích
|
53
|
Povidine for shrimp/Iodine compkex for shrimp/Bio- Polydine for shrimp Idophor/Iodosept
Zenefort Biophos plus
|
1 - Vinyl2- Pyrrolidinone polymers, Iodine complex, excipient
|
Diệt vi khuẩn. Khống chế và tiêu diệt các loại nấm và nguyên sinh động vật
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
Công ty Mekongvet
|
54
|
Povidone iodine complex
POVIDINE 13%
|
Povidone iodine complex
|
Phòng trị bệnh do vị khuẩn, nấm. Xử lý ao hồ, dụng cụ trong trại giống
|
Công ty Mekongvet Cần Thơ
Cơ sở Hoàng Thông thành phố Hồ Chí Minh
|
55
|
ROTENON - BTN
|
Rễ cây thuốc cá (rotenon 5%)
|
Diệt cá tạp
|
Cơ sở sản xuất Hải Dương thành phố Hồ Chí Minh
Doanh nghiệp tư nhân Sao Mai
|
56
|
S.B ALKALINE
Alkaline
Super Alkaline
|
NaHCO3, SiO2, Fe2O3
|
Làm tăng độ cứng nước, giúp gây mầu nước, giúp tôm lột xác theo chu kỳ, làm pH ổn định
|
Cơ sở Hoàng Thông thành phố Hồ Chí Minh
Công ty cổ phần Bình Dương - AND
Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ K&H
|
57
|
Saponin
Saponin - ASC
Saponin (hoặc Tea Seed powder, Tea seed cake)
Saponin
Saponin
Tea seed cake (Saponin)
|
Saponin khô, dầu
|
Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm cá, cải thiện mầu nước
|
Công ty Mekongvet Cần Thơ
Công ty cổ phần An Sinh
THAI INTER FEED Co.,Ltd KINGSTAR TRANDE Co.,Ltd Trung Quốc
JEN HINT MININT Co.,Ltd (Đài Loan)
Fuguang Fram preduce of Qiannan Liability Co., Ltd Trung Quốc
Asian Aquaculture Co.,Ltd Thái Lan, Yong Hong Chung Co.,Ltd Thái Lan
Doanh nghiệp tư nhân Sao Mai
Công TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông
Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng
|
58
|
Shell Element
|
Ion Ca, Mg
|
Kích thích quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm
|
LONG MAN AQUA Co.,Ltd (Đài Loan)
|
59
|
SIREN
|
Sodiumthiosulfite 10% W/V, Ethylene - dimmine - tetraacetic acid 5% W/V, Sodium Lauret sulfate 10% W/V
|
Giảm các độc tố được gây ra bởi tảo
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
60
|
Soludine 50%
P.P Iodine
|
Iodine complex
|
Diệt ký sinh trùng, dùng để chuẩn bị ao nuôi
|
Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
Cơ sở sinh hoá Minh Tiến Phát
|
61
|
Vôi chuyên dùng
|
CaO
|
Ổn định pH, cải tạo ao nuôi
|
Công ty cổ phần điện máy điện tử Nam Định
|
62
|
Vimelac for shrimp
|
Copper, iron, Zinc, Magnesium, Calcium
|
Cung cấp kháng chất chuyên dùng cho tôm
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
63
|
Virkon A
|
KHSO4
|
Diệt khuẩn Vibro spp
|
Antec International, UK
|
64
|
Wolmid
|
N - sodium - N- Chloro
|
Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn
|
Wockhardt (Ấn Độ)
|
65
|
ZEO STAR
|
Zeolite (SiO2, AL2O3,)
|
Tẩy trùng, diệt nấm
|
PT.SURYA HIDUP SAWA Tbk Indonexia
|
66
|
Zeolite
Zeolite
Zeolite Spemat - D
Zeolite
Clinzex- DS
(Zeolite)/Natural zeolite/Zeolite Brand "Sitto"&Asahi/Supe
Zeolite
Zeolite/Supe
Zeolite
Natural Zeolite (Fine powder, Peliet pound)
Zeolite
Zeo- Sa CPM/Zeo - Good
Zeolite bột và hạt
Zeolite
|
SiO2, AL2O3,, Fe2O3, CaO
|
Cải tạo nuôi, hấp thụ khí độc
|
Cơ sở Hoàng Thông thành phố Hồ Chí Minh
Công ty TNHH Hoài Nam
Liên hiệp Quang hoá điện tử
Công ty phát triển khoáng sản 5 WOCKHARDT (Ấn Độ)
Asian Aquaculture Co.,Ltd Thái Lan
Siam agricultural marketing Co,Ltd Thái Lan
United vision Co,Ltd Thái Lan
Xí nghiệp Bình Minh
Doanh nghiệp tư nhân Sao Mai
Dwijay perkasa Abadi Indonexia
Công ty TNHH quốc tế Long Thăng
Cơ sở vật nuôi thuỷ sản Tân Tiến
Công ty TNHH Hoàng Nguyên
Công ty cổ phần phân bón và dịch vụ tổng hợp Bình Định
|
III. THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN CÓ THÀNH PHẦN LÀ CHẾ PHẨM SINH HỌC VÀ VITAMIN
Thứ tự
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản xuất
|
1
|
ADE
|
Vitamin A, D3, E
|
Tăng sức đề kháng, giảm stress, tăng khả năng sinh sản, rút ngắn thời gian lột vỏ của tôm
|
Công ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
|
2
|
ADEB - Methilysin
|
Vitamin A, D3, E, C, Lysin, ZnCO4, CuSO4, FeSO4,Methionin
|
Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm, cá tiêu hoá và tiêu thụ thức ăn tốt
|
Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
3
|
ADE - B.Complex C
|
Vitamin B1, B2, B6, C, A, D, E Nicotinamid, Calcium pantothenat
|
Bổ sung vitamin cần thiết giảm stress, kích thích quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, tăng trưởng nhanh, cải thiện sức khoẻ và tăng sức đề kháng mạnh
|
Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên
|
4
|
Amino - C
|
Tryptophan, methionin, Lysine, Vitamin C, Nipazin, Nipazon
|
Giúp tôm chống stress, tăng sức đề kháng, tái tạo vỏ kitin cho tôm nhanh, tăng nhanh sản lượng
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
5
|
Amino power
|
Amino acid, các nguyên tố vi lượng, cholesterol
|
Duy trì sinh vật phù du tạo mầu nước ổn định
|
Công ty TNHH quốc tế Long Thăng
|
6
|
Aminovital - Fort
|
Axit amin, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B5, B6, PP, Biotin, khoáng vi lượng
|
Kích thích sinh trưởng, tăng sức đề kháng
|
Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
7
|
Aminozyme
|
Các loại Aminoacid, khoáng vi đa lượng, các enzyme được chiết xuất từ lên men sinh học và các vitamin: A, D3, E, vitamin nhóm B
|
Cung cấp các amino acid, khoáng hữu cơ vi đa lượng, các vitamin
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
8
|
Anti - stres
|
Vitamin A, D3, K, E, C, vitamin nhóm B, sodium chlorid, axit amin và khoáng vi lượng
|
Cung cấp vitamin, khoáng, axit amin thiết yếu, chuyển hoá thức ăn tốt, ngừa sốc
|
Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
9
|
ANTI - STRESS FOR SHRIMP
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, Biotin, Folic acid, Calcium Pantothenate, niacin, Inositol
|
Chống stress, chống xốc khi môi trường nước thay đổi. Tăng sức đề kháng cho tôm nuôi
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
10
|
ANTI- STRESS - L (WATER CARE)
|
Amylase, rotease, Sodium citrate, Dipotassium phosphate, Citric acid và Lactobacillus acidophilus
|
Giảm stress, ổn định pH, phối hợp với các men và vi khuẩn có lợi thúc đẩy quá trình tiêu hoá thức ăn và cải thiện môi trường nước
|
Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
11
|
AQUA FINE
|
Vitamin A, D3, E, PP, C, B6, Biotin, B15, B12, B1, Folic acid, Lysin, Methionin, Threonine, Tryptophan
|
Bổ sung vitamin và khoáng chất
|
Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
12
|
Aqualact
|
Lactobacillus sp, Lactobacillus aciddophillus, Lactobacillus subtilis, vitamin C, B6, B1...
|
Kích thích tiêu hoá, xử lý môi trường nước
|
WOCKHARD - T (Ấn Độ)
|
13
|
Aquamos
|
Protein thô, Lipid thô, chất xơ thô và Glocomano protein
|
Gắn kết và thải loại độc tố nấm mốc aflatoxin có trong thức ăn và các loại vi khuẩn gây bệnh đường ruột
|
Alltech, INC, USA
|
14
|
Aquazyme
|
Alpha amylaze chiết xuất từ vi khuẩn Bacillus subtilic Alpha amylaze chiết xuất từ nấm aspergilluss oryzase; Protease chiết xuất từ nấm aspergiluss niger
|
Là sản phẩm chứa các men tiêu hoá chất xơ, tinh bột và đạm. Giúp quá trình chuyển hoá thức ăn nhanh chóng
|
Alltech, INC, USA
|
15
|
Baciflora for shrimp
|
Lactobacillus aciddophilus, Bacillus subtilic, Saccharomyces cerevisiae, aspergillus oryzae, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease
|
Ức chế các vi khuẩn gây bệnh trên tôm, giúp tôm khoẻ mạnh mau lớn, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
16
|
BASAVITA
|
1. Vitamin: A, D, E, B1, B6, B2, K
2. Acid Folic, Biotin, Cholin, Mangan, Canxigluconat, sulfat đồng, Nicotin, Methionin, Lysin
|
ã Giúp tôm, cá ăn khoẻ, hấp thụ thức ăn tốt, tăng trọng nhanh
ã Nâng cao sức đề kháng, giúp tôm, cá chống lại các ảnh hưởng của stress và bệnh
|
Công ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
17
|
Bayrolac
|
Sodium, potasium, Amylase, Protease, lactobacillus acidophilus, Streptoccocus faecium
|
Giúp cân bằng khoáng và các chất dịch trong cơ thể tôm
|
Alltech, INC, USA
|
18
|
Beta glucan 1,3 - 1,6
|
Beta glucan 1,3 - 1,6
|
Kích thích hệ miễn dịch, tăng sức đề kháng, giúp tôm, cá đạt tỷ lệ sống cao
|
Công ty TNHH Quốc Minh
|
19
|
Beto glucan C Vitol fort
|
Beta glucan 1,3 - 1,6 Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B5, B6, Sorbitol
|
Chống stress, tăng sức đề kháng
|
Công ty TNHH Quốc Minh
|
20
|
Betaglucamin
|
Beto glucan, vitamin A, D3, E, C, PP, B1, B2, B12, B6, Folic acid, Biotin, Cholin, Cholin chloride, tá dược vừa đủ
|
Tăng sức đề kháng bệnh, giúp tôm tăng trưởng nhanh
|
Công ty TNHH Quốc Minh
|
21
|
Bio Actor
|
Bacillus subbtilis, Saccharomyces cerevisiae, Fat, Protein, Lysine, Methionine, phenyl alanine, Threonin, Cystine, isoleucine, Vitamin A, E, B2, B6, Pantothenic acid, Niacin, Folic acid, Choline, inositol, Amylase, Protease, Glucanase, Lipase, Hemicellulase, Mn, Ca, Selenium, Phospho, Zinc, Cobalt, iron
|
Tiêu hoá hoàn toàn thức ăn, kích thích tôm ăn nhiều, tăng sức đề kháng, phòng chống các bệnh trên hệ tiêu hoá, rút ngắn thời gian nuôi
|
Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
22
|
Bio - Lactizym
|
1. Bacillus subtilis
1. o Alpha amilase
2. Protease
|
ã Điều trị các bệnh loạn khuẩn ở đường tiêu hoá
1. Giúp tôm, cá tiêu hoá thức ăn và hấp thụ tốt
ã Hạn chế các vi sinh vật có hại ở đường tiêu hoá phát triển
|
Công ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
23
|
Bio sqiud - Liver oil / Phosphosterol for shrimp
|
Docosahexaenoic acid (D.H.A), Palmitic acid, Oleic acid, Eicosapentaenoi acid (E.P.A), Myristic acid, Eicenoiacid, Stearic acid, Linolervia acid, Eicosadic acid, Pentadekanic acid, Margaric acid, Eicosatric acid, Sonstige, Cholesterol, Vitamin A, D3, K3
|
Tăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress, kích thích tôm ăn nhiều, bao bọc viên thức ăn, giảm mùi hôi của thuốc
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
24
|
Bio- Activit for shrimp/Bio- Glucan for shrimp/ Bio- Stim for shrimp
|
b - glucan, mannan, Protein, Fat, Carbohydrate, Vitamin: A, D3, E, các vitamin nhóm B, Inositol
|
Tăng cường sức đề kháng, cung cấp chất dinh dưỡng, kích thích tăng trưởng
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
25
|
Bioboost
|
Lactobacillus, Bacillus sp, Proteinate sắt, proteinate đồng
|
Khống chế sự tăng trưởng của các vi khuẩn có hại, cải thiện hệ số thức ăn và tốc độ tăng trưởng
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan
|
26
|
Biobug
|
Saccharommyces cerevisiae, Bacillus sp, Lactobacillus sp
|
Giảm hàm lượng khí amoniac, Nitric, hydrogen sulfide và một số khí độc khác, phân huỷ chất thải và ngăn chặn các vi khuẩn gây bệnh
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan
|
27
|
BIO- FAC/ Bio - Amin for shrimp
|
Lysine, Methionine, Threonin, Tryptophan, Leucin, isoleucin, Cystine, arginin, Tyrosin, Alanine, Glutanic acid, Histidine
|
Kích thích tôm sinh trưởng, rút ngắn thời gian nuôi, chống stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
28
|
Biofort for shrimp
|
Acid amin: Lysine, Methionin, Threonin, tryptophan, Leucin, isoleucin, Cystin, arginin, Tyrosin, Alanine, Glutamic acid, Histidine, các acid amin khác. Các vitamin C, A, D3, E, B1, B6, B12, Nicotinic acid, Patothenic acid, Folic acid, Biotin, Calcium, Phosphorus, iron, Copper, Manganese, Zinc, Cobalt, Sodium
|
Kích thích sinh trưởng, chống stress, nhanh chóng phục hồi khi mắc bệnh, kích thích sinh sản ở tôm bố mẹ
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
29
|
Bioking Forte
|
Bacillus subtilis, B. polymyxa, B.lichemfomis, men phân huỷ
|
Cải tạo nền đáy, cải tạo đáy ao, ổn định và cải thiện chất lượng nước, phân huỷ và oxy hoá các chất hữu cơ tích tụ ở đáy ao, giảm quá trình sinh khí độc
|
Công ty TNHH thuốc thú y Cửu Long
|
30
|
BIOLASA
|
Bacillus subtilis, aspergillus orange, Bacillus megaterium, Bacillus cereus...
|
Tăng sức đề kháng, kích thích tiêu hoá, phân huỷ các chất hữu cơ lắng đọng ở đáy và chất cặn trong nước
|
Công ty Hoá chất Quảng Bình
|
31
|
Bio - Lecithin/ Lecithin plus for shrimp
|
Phospholipid, Acid béo không no, Vitamin A, D, E
|
Kích thích bắt mồi, cung cấp dinh dưỡng, bao bọc thức ăn, chống stress
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
32
|
Bionin
|
Protein, chất béo, tro, Saccaromyces cerevisiae
|
Hấp thụ thức ăn, tăng hệ miễn nhiễm, cải thiện tốc độ tăng trưởng
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan
|
33
|
Biopak
|
Bacillus sp, Lactobacillus sp, men và proteinate kẽm
|
Tăng khả năng tiêu hoá và hấp thụ chất khoáng trong hệ thống ruột tôm, cải thiện tốc độ tăng trưởng, tăng hệ miễn nhiễm
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan
|
34
|
Biophyl
|
Calcium, sodium, Magnesium, các vitamin
|
Chống stress, phòng trị bệnh, tăng trưởng nhanh
|
Tập đoàn Virbac Cộng hoà Pháp
|
35
|
BIO- PREMIX 22
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, Biotin, Folic acid, Cholin, Pantothenic acid, Copper, Zinc, Cobalt, Calcium
|
Bổ sung các vitamin, vi khoáng và khoáng đa lượng thiết yếu cho cá
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
36
|
Biotic - Premix
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, PP, K, C, Biotin, canxi, khoáng vi lượng
|
Cung cấp vitamin, khoáng vi lượng, tăng sức đề kháng, giúp cho quá trình tái tạo vỏ kitin của tôm
|
Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
37
|
Biotic for shrimp
|
Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, aspergillus oryzae, Vitamin A, D3, B1, Folic acid, Niacin, Inositol
|
Ức chế các loại vi khuẩn có hại trong đường ruột của tôm, ức chế mầm bệnh trong nguồn nước, đẩy mạnh sự phân huỷ chất hữu cơ ở nền đáy ao
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
38
|
BIOTIN CALCIUM FORT
|
Biotin, Vitamin A, D3, Calcium D Pantothenate, Calcium gluconate
|
Kích thích tăng trưởng, chống xốc khi môi trường thay đổi, thúc đẩy nhanh qúa trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, cứng vỏ
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
39
|
BIOTIN CALCIUM PLUS FOR SHRIMP
|
Calcium gluconate; Inositol; Calcium pantothenate; Biotin; Vitamin A; Vitamin D3
|
Kích thích tăng trưởng, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng láng, thúc đẩy nhanh quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, cứng vỏ
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
40
|
BIOVITA FOR SHRIMP
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, Biotin, Folic acid, Nicotinic acid, Calcium D Pantothenate, Inositol
|
Tăng sức đề kháng, chống các stress môi trường. Cung cấp đầy đủ các loại vitamin cần thiết
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
41
|
BIO- WASTE
|
Amylase, Cellulase, Lipase, Beta - glucanase, Protease, Viable aerobic bacteria, L.plantarum, Bacillus licheniformis, aspergillus oryrae, Trichoderma reesei, Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa
|
Phân huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, xác vi sinh vật thối rữa ở đáy ao, ngăn chặn quá trình sinh khí độc
|
Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
42
|
Bioyeast
|
Lactobacillus, Bacillus subtilis, Bacillus dextrose monohydrate và men
|
Khống chế sự tăng trưởng của các vi khuẩn có hại, giảm tỷ lệ cảm nhiễm, tăng hệ miễn dịch
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan
|
43
|
BIO- YUCCA FOR SHRIMP/Bio - yucca for fish/Bio - Dor for shrimp/Bio - Yuccazyme for shrimp
|
Yucca schidigera extract, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease
|
Cải tạo chất lượng nước ao nuôi tôm, phân huỷ các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ao và đáy ao
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
44
|
Biozyme for shrimp/Nutrizy - me for shrimp/ Biozyme for fish/Bio - Actizyme for shrimp
|
Vi khuẩn có lợi (Bacillus subtilis; Saccharomyces cerevisiae); enzyme tiêu hoá (Amylase; b Glucanase; Lipase; Protease; hemicellase); chất dinh dưỡng (axit amin, các nguyên tố đa lượng, vi lượng)
|
Giúp tiêu hoá tốt, kích thích tôm ăn nhiều, rút ngắn thời gian nuôi, tăng số lượng và ổn định hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột, tăng sức đề kháng
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
45
|
BITEC
|
Mono potassium phosphat, Mono amonium phosphat, Potassium nitrat, Boric acid
|
Cung cấp chất khoáng dinh dưỡng, cải thiện chất lượng nước ao, tăng sức đề kháng cho tôm cá
|
Cơ sở sinh hoá Minh Tiến Phát
|
46
|
BRF - 2- PP99
|
Protein, đường muối
|
Phòng chống vi khuẩn, giảm độ đục nước, giảm tổng lượng cặn hoà tan, tống lượng cặn không hoà tan
|
Công ty TNHH công nghệ Việt Mỹ
|
47
|
Bye enzyme
|
Acid Lactic, Alpha-Amylase, Beta- Glucanase, Protease, Hemicellulase
|
Giúp tôm cá tăng trưởng nhanh, tăng cường sức kháng bệnh
|
Công ty chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
48
|
C.P. Bio Dream
|
Streptococcus faecalis, Bacillus mesentericus, Protease, Lipase
|
Tạo cân bằng hệ vi sinh cho môi trường nước ao, hạn chế sự sinh sản của vi khuẩn gây bệnh
|
Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
49
|
Calcimix
|
Calcium carbonate, Phospho, Vitamin A, D3, E, Khoáng vi lượng
|
Phòng và trị bệnh chậm lột vỏ ở tôm, tăng cường sức đề kháng
|
Công ty chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
50
|
CALCIPHOS
|
P2O5, Magnesium di- acid phosphate, calcium di - acid phosphate
|
Kích thích sự tái tạo vỏ kitin cho tôm
|
Tập đoàn Virbac Cộng hoà Pháp
|
51
|
Calcium Alvityl
|
Vitamin A, D, E, Tricalcium phosphate
|
Tăng cường sức đề kháng, rút ngắn chu kỳ lột vỏ ở tôm
|
Công ty TNHH thuốc thú y Hậu Giang
|
52
|
Calcium biovit glucan
|
Calcium gluconate, Inositol, Vitamin A, D3, Calcium panthothenate, Biotin, beta glucan 1,3 - 1,6
|
Thúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng
|
Công ty TNHH Quốc Minh
|
53
|
Calcium C (Calci - C)
|
Vitamin C, Calcigluconate
|
Giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, giảm stress, giúp tôm mau lột vỏ có tỷ lệ sống cao. Phòng bệnh tôm mềm vỏ
|
Công ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
54
|
CALCIVITE ADE
|
Vitamin các loại: A, D, E, C, B1, B2, B6, Tricalcium phosphat
|
Phòng trị các bệnh về suy dinh dưỡng, chậm lớn, rối loạn tiêu hoá, kích thích tái tạo vỏ kitin cho tôm, tăng trưởng nhanh
|
Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên
|
55
|
Calphomino
|
Calcium gluconate, inositol, Calcium panthothenate, Biotin, Vitamin A, D3
|
Thúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng, tăng tỷ lệ sống
|
Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
56
|
Calphos - Vita AD3E - CaP
|
Vitamin A, D3, E, Dicalcium phosphat
|
Bổ sung Vitamin, tăng sức đề kháng bệnh, giúp tăng trưởng nhanh cho tôm cá
|
Công ty TNHH kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân
|
57
|
Catosal 10%
|
1 - (n - Butylamino)- 1 methylethyl phosphorus acid, Vitamin B12 (cyanocobolamin B.P), methyl hydroxybenzoate B.P
|
Cung cấp Canxi, Photpho cho tôm cá, giúp cá tăng trưởng tốt
|
Bayer (Thái Lan)
|
58
|
Cevimix 10%
|
Vitamin C, acid Citric, Sodium Camphosulphonate, Sodium Glyceroforstfate
|
Kích thích sinh trưởng, lột vỏ nhanh và cứng vỏ mới, chống stress, tăng sức đề kháng và tăng khả năng miễn dịch bệnh
|
Công ty chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
59
|
Clean QA - 01
|
Bacillus licheniformis Bacillus polymyxa
|
Làm sạch đáy ao, không bị tích tụ cặn bã gây độc cho ao nuôi, giảm BOD, COD, NH3, H2S trong ao nuôi
|
Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
60
|
COZYME - S
|
Vitamin A, D3, E, PP, B12, B5, B6, Thiamine, Riboflavine, Biotin, Polic acid, các enzym, khoáng và các amino acid
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae
|
Bổ sung vitamin thiết yếu giúp tôm tăng sức kháng bệnh, tăng trưởng nhanh, phòng chống các bệnh trên hệ tiêu hoá
|
Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long
|
61
|
Dạm 600/Super Dạm
|
Đạm thô, chất béo, chất xơ, đầy đủ các loại vitamin, khoáng hữu cơ vi đa lượng, các loại amino acid, vi sinh có lợi, các loại enzyme
|
Ngăn ngừa sự phát triển của các vi khuẩn có hại trong đường ruột và môi trường, kích thích sự tiêu hoá giúp tôm ăn nhiều
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
62
|
De - Odorase - A
|
Chất chiết xuất từ cây Yucca scchidigera
|
Khử mùi hôi trong môi trường ao nuôi và cải tạo nước
|
Alltech, INC, USA
|
63
|
E.C. PLUS và E.C.100L (OXYDONE, ODORSTOP)
|
Thành phần chính chiết xuất từ cây Yucca
|
Ngăn chặn quá trình sinh các loại khí độc H2S, NH3- 3, NO2- N, tăng hàm lượng oxy hoà tan
|
Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long
|
64
|
Electrolyte - Vit
|
Sodium chloride, Potassium chloride, Carbonat sodium, Citric acid, Vitamin E, B1, B6, C, D3
|
Bù chất điện giải, tăng sức đề kháng, giảm stress, bổ sung chất dinh dưỡng, kích thích tăng trưởng, nâng cao tỷ lệ sống
|
Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên
|
65
|
EMC
|
Vi khuẩn quang hợp Phototrophic, vi khuẩn tạo acid lactic, men và 1 số vi khuẩn phân giải xenluloza
|
Giúp phân huỷ chất hữu cơ, chất thải, thức ăn thừa trong nước và trên nền đáy, phân giải các chất độc hại. Kiểm soát và khống chế các vi khuẩn gây hại
|
Cơ sở Sinh hoá Minh Tiến Phát
|
66
|
Enzymix
|
Vitamin A, D3, E, B, Complex, MgCO3, CuSO4, FeSO4, MnSO4, Calxium format, Methionin, Xylanase, Pectinase, Glucanase amylase, Lysin
|
Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm, cá tiêu hoá và tiêu thụ thức ăn tốt
|
Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
67
|
E - Stay C20/250 (Aqua stay C - E)
|
Vitamin C, E
|
Giảm stress, giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, kích thích tái tạo vỏ kitin cho tôm
|
Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long
Xí nghiệp Agritech SaiGon
|
68
|
FAD 21
|
P2O5, Magnesium di - acid phosphate, calcium di - acid phosphate
|
Tạo mùi thơm trong thức ăn nuôi tôm
|
Tập đoàn Virbac Cộng hoà Pháp
|
69
|
FILA- VITA
|
A.amin, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP
|
Tăng sức đề kháng, ngừa stress, tăng tính thèm ăn
|
Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
70
|
Gava lact
|
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Amylase, Akaline Protease, Acid protease, Lipase, Beta- Galactosidase, Vitamin C, B1, B6
|
Tăng sức đề kháng, phân huỷ nhanh các chất dư thừa, ngăn ngừa sự phát triển của các vi khuẩn có hại, tăng khả năng tiêu hoá của tôm
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
71
|
Gavacalcium
|
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Calcium, phospho, Sorbitol, các loại vitamin, khoáng vi lượng, acid amin
|
Tăng cường sức đề kháng và khả năng miễn dịch, kích thích sự tái tạo vỏ kitin cho tôm nhanh, ngăn ngừa các mầm bệnh, cải thiện môi trường ao nuôi
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
72
|
Gavalatic
|
Đạm thô, chất béo, chất xơ, các vitamin: A, D3, E, Niacin, Folic acid, Biotin, Thiamin, ... Khoáng hữu cơ đa vi lượng, các loại Amino acid
|
Cung cấp đầy đủ các Amino acid, Vitamin và các loại khoáng hữu cơ vi đa lượng
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
73
|
Gavamix 9 new
|
Các loại vitamin và khoáng hữu cơ vi đa lượng, Cholin chloride, Inositol, PABA, Endox, Sipernat
|
Phòng và trị bệnh thiếu vitamin và khoáng, tăng tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
74
|
Gavatin
|
Streptococus faecalis, bacillus, mesentericus, Clostridium butyricum, Protease, Vitamin C, Beer yeast
|
Phân huỷ nhanh các chất dư thừa, phòng ngừa sự phát triển của các vi khuẩn có hại, tăng cường khả năng tiêu hoá của tôm
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
75
|
Gavazyme 5000
|
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Amylase, Protease, Sodium citrate, Dipotasiumphosphate
|
Tăng cường sức đề kháng và miễn dịch, giúp tôm lột vỏ và phục hồi nhanh sức khoẻ, cải thiện ao nuôi
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
76
|
Gicavit
|
Các loại vitamin và acid amin
|
Tăng cường sức đề kháng và khả năng miễn dịch, phòng trị bệnh thiếu vitamin và acid amin
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
77
|
Glucan Mono C vit
|
Monophosphate ascorbic, Beta glucan 1,3 - 1,6
|
Chống stress, tăng sức đề kháng
|
Công ty TNHH Quốc Minh
|
78
|
Grow shrimp/Grow fish
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Biotin, Folic acid, se, Cu, Mn, zn, Mg, vitamin C, Niacin, Calpan
|
Cung cấp vitamin và khoáng cho tôm nuôi, tăng khả năng hấp thụ thức ăn, tăng sức đề kháng và tăng tỷ lệ sống cho tôm nuôi
|
Xí nghiệp Bayer agritech SaiGon
|
79
|
HANMIX- Tôm
|
Vitamin A, D3, E, K3, Pp, B1, B2, B5, B6, B12, Biotin, Folic acid
|
Bổ sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích tôm lột xác, tăng sức đề kháng bệnh
|
Công ty cổ phần Dược và vật tư thú y
|
80
|
HIGRO- BIOTIC 4000
|
Amylase, Protease, Sodium citrate, Dipotassium phosphate, Streptococcus faecium và Lactobacillus acidophilus
|
Giảm stress, phối hợp với các men và vi khuẩn có lợi thúc đẩy quá trình tiêu hoá thức ăn và kích thích hệ thống miễn dịch, phòng chống bệnh đường ruột
|
Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
81
|
HVP 7001.S
|
N, P2O5, K2O, 1 số nguyên tố vi lượng khác, vitamin B complex
|
Là hợp chất dinh dưỡng cung cấp chất khoáng và vitamin, gây mầu nước cho ao nuôi nhằm cung cấp thức ăn tự nhiên và ổn định môi trường nước có lợi cho tôm cá nuôi
|
Công ty cổ phần Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
|
82
|
JUMBOBICAL
|
Calcium gluconate, Inositol, Calcium phantotheniate, Biotin, Vitamin A, D3
|
Thúc đẩy quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, kích thích tôm tăng trưởng
|
Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
83
|
Kenzyme Glucan for shrimp
|
Beta glucan, Amylase, Protease, Lipase, Vitamin A, D3, E, K3, B6, B12, PP, B1, B2, B5, Lysine, Methinin, Biotin, Folic acid, Fe, Cu, Zn, Cobalt, Mn, AL, Mg, K, Iodin
|
Cung cấp vitamin, khoáng, đạm giúp tôm tăng sức đề kháng
|
Công ty TNHH Quốc Minh
|
84
|
Kenzyme
|
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Alpha Amylase, Beta Amylase, Beta glucanase, Endo Protease, exo protease, Cellulase
|
Cung cấp các enzyme, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
85
|
LAVE.BASAZY M
|
1. Protease
2. Amilase
3. Olaquyndox
4. Methionin
|
ã Điều trị các chứng rối loạn tiêu hoá
ã Các bệnh viêm đường tiêu hoá
|
Công ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
86
|
Long Diên Hương (TOP HUFA MODIFY) Long sinh Hương
|
FAT, I.V, Vitamin D3, Vitamin A, W 3EPA, DHA, Cholesterol
|
1. Có tác dụng nâng cao sức đề kháng của tôm, tránh việc tôm bị sốc khi môi trường thay đổi
2. Kích thích tôm lột vỏ đồng loạt
|
Công ty TNHH quốc tế Long Thăng
Công ty TNHH Long Hiệp
|
87
|
Loumix Ca - P- AD3E - Bcomplex
(super)
|
Vitamin A, D3, E, C, B1, B2, Zn, mn, Cobalt, Methionin, cholin
|
Bổ sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích tôm lột xác, tăng sức đề kháng bệnh, tăng trưởng nhanh và nâng cao tỷ lệ sống
|
Công ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân
|
88
|
Lucamix 500
|
Đạm tiêu hoá 40%, 26 loại Amino acid, Vitamin A, D3, E, 25 loại khoáng vi đa lượng, các enzyme
|
Cung cấp nhanh chóng các vitamin và amino acid, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, chống stress
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
89
|
Max - one Forte
|
Vitamin A, D3, E, C, K, B1, B2, B12, B6, C, D - calpan, Folic acid, Niacin, Cu, Zn, Mn, Fe, Cobalt, Iod, Selen, Cholin, tá dược vừa đủ
|
Giảm stress tăng sức đề kháng, phòng ngừa thiếu vitamin và khoáng, giúp tôm cá mau hồi phục sức khoẻ, kích thích tiêu hoá, kích thích lột xác tăng trưởng nhanh, giảm hệ số thức ăn
|
Công ty TNHH thuốc thú y Cửu Long
|
90
|
Max - one Forte
|
Vitamin A, D3, E, C, K, B1, B2, B12, B6, C, D - Calpan, Folic acid, Niacin, Cu, zn, Mn, Fe, Cobalt, Iod, Selen, Cholin, tá dược vừa đủ
|
Giảm stress tăng sức đề kháng, phòng ngừa thiếu vitamin và khoáng, giúp tôm cá mau hồi phục sức khoẻ, kích thích tiêu hoá, kích thích tái tạo vỏ kitin cho tôm, tăng trưởng nhanh, giảm hệ số thức ăn
|
Công ty Mekongvet
|
91
|
MICRO - ACTOR
|
Vi khuẩn có lợi (Bacillus subtilis; aspergillus oryae, B.polymyxa, B.licheniformis, Trichoderma reesei); enzyme tiêu hoá (Amylase; b Glucanase; Lipase; Protease);
|
Giúp tiêu hoá tốt, kích thích tôm ăn nhiều, khử mùi hôi thối, ngăn chặn quá trình sinh khí độc, phân huỷ chất thải hữu cơ
|
Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long
|
92
|
Milk - Lac
|
Protein, A.amin, Vitamin B1, B6, B2, B5, PP, enzym, khoáng vi lượng, A.cerevisiae, B.subtilis
|
Cung cấp A.amin, vitamin, enzzym, canxi, khoáng vi lượng thiết yếu, kích thích tôm ăn nhiều
|
Công ty thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
93
|
Milk for shrimp
|
Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP
|
Kích thích tôm mau lớn
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
94
|
Milknilac
|
Protein, Lipid, chất xơ, Vitamin A, E
|
Tăng cường sức đề kháng, giúp sự tăng trưởng và tăng trọng ở cá tôm nhanh
|
Công ty thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
95
|
Minemix
|
Fe, Cu, Zn, Iodine, Cobalt, Mn, Selenite, Kali, Methionin, Lysin, Phosphore
|
Cung cấp đầy đủ khoáng vi lượng và đa lượng thiết yếu cho tôm cá, thúc đẩy quá trình tăng trưởng và phát triển
|
Công ty TNHH Quốc Minh
|
96
|
Mirofact
|
Methionin, Lysin, protein, Vitamin A, E, D3, B1, B6, B5, PP
|
Cung cấp các vitamin thiết yếu, giúp sự tăng trưởng và tăng trọng ở tôm cá nhanh hơn
|
Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
97
|
Mivimix
|
Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, Biotin, Folic acid, Fe, Cu, Zn, Mn, AL, Selenite, Mg, Kali Cobalt, Cholin chloride, Lysin tá dược vừa đủ
|
Bổ sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích tôm lột xác, tăng sức đề kháng bệnh, tăng trưởng nhanh
|
Công ty TNHH Quốc Minh
|
98
|
Mutagen
|
Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B6, C, Biotin, B12, acid amin, Fe, Mn, Cu, Zn, Mg, Ca, chất kích thích miễn dịch
|
Giúp tôm phát triển, tăng trọng nhanh, giúp tôm lột xác dễ dàng, giảm stress, tăng cường hệ miễn dịch
|
Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
99
|
Nivelac
|
Đạm tối thiểu, chất béo, chất xơ tối đa, Canxi phosphat, Vitamin A, E
|
Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra ở cá tôm, tác dụng cho việc phát triển tốt
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
|
100
|
Nutri - Fish/Bio - Nutrilac for shrimp
|
Protein, Fat, calcium, Phophorus, Lysin, Inositol, vitamin A, D3, E, vitamin nhóm B, methionine, Threonine, Cysteine
|
Bổ sung vitamin, khoáng, men tiêu hoá, tăng sức đề kháng, kích thích tăng trưởng
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
101
|
PARA.SORVIT AMINC 600
|
VitaminC, Paracetamon, Sorbitol
|
Tăng sức đề kháng, kích thíc tiêu hoá, ngăn ngừa một số bệnh thông thường
|
Công ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
102
|
pH Fixer/Vibrotech
|
Bacillus spp
|
Khống chế Vibrio có hại, có tác dụng phân huỷ chất hữu cơ lắng tụ ở đáy ao do chất thải và thức ăn dư thừa, ngăn chặn quá trình sản sinh khí độc hại
|
Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
103
|
POLYPHOSPHA TE STAY- C 35%
Long Stay - C
|
1. Acid ascorbic
2. Polyphosphate
|
Tăng cường khả năng đề kháng đối với tôm sú nuôi, ngăn ngừa hiện tượng tôm bị sốc khi môi trường thay đổi
|
Công ty TNHH quốc tế Long Thăng
Công ty TNHH Long Hiệp
|
104
|
POWER PACK
|
Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa, Bacillus lichenifmis
|
Ổn định mầu nước, giảm lượng vi khuẩn G-, chuyển đổi các chất thải hữu cơ
|
Advance pharma Co.Ltd Thái Lan
|
105
|
Power Pack Forte
|
Bacillus, chất chiết xuất Yucca
|
Kiểm soát amonia, phân huỷ chất hữu cơ, chất thải tích luỹ ở đáy ao. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi sinh sản, kích thích tăng trưởng, tăng sản lượng
|
Công ty TNHH thuốc thú y Cửu Long
|
106
|
Premix - SF
|
Vitamin A, D, E, B1, B6, B2, K, acid folic, biotin, choline, copper, cobalt, canxi carbonate
|
Bổ sung vitamin và khoáng cho tôm, cá
|
Công ty TNHH Thương mại Thành Nhơn
|
107
|
PRO- MIX
|
Vitamin a, D3, E, B1, B2, B5, K, PP, C, acid Folic, Inositol, Khoáng vi lượng, A,amin, enzym, S.cerevisiae, L.acidophillus, B.subtilis, áp.oryzae
|
Cung cấp vitamin, khoáng, enzym, tăng khả năng tiêu hoá, ngừa bệnh đường ruột, ngừa stress
|
Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
108
|
Prozyme for fish
|
Vitamin A, D3, E, K3
|
Bổ sung vitamin và enzym cần thiết cho sự tiêu hoá và tăng trọng của tôm
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
109
|
QM Probiotic
|
Lactobacillus Acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccaromycess cerevisea, Saccaromycess bulardii
|
Tạo vi sinh vật có ích cho đường ruột, tôm ăn nhiều tăng trọng nhanh
|
Công ty TNHH Quốc Minh
|
110
|
Sel - Guard
|
Selenium amino acid compex, Vitamin A,D,E,k,B1,B12,Nicothinic acid, Folic acid, Potassium, Calcium D- pantothenate, Choline chloride, Sodium chloride, Chromium, Glucan, Mannan, Hydrate Sodium Calcium Alumino Silicate
|
Tăng cường chức năng của tế bào gan, giúp tôm khoẻ mạnh, tiêu hoá và hấp thụ dinh dưỡng tốt, giảm stress, tăng sức đề kháng, giảm hệ số thức ăn
|
Welltech Bitechnology Products Co., Thái Lan
|
111
|
Shrimp - Premix (Shrimp - Customix)
|
Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, Biotin, Pantothenic acid, Choline, Folic acid, Mn, iron, Zinc, Copper, Cobalt, Dicalcium phosphate
|
Bổ sung các vitamin, khoáng, tăng cường sức đề kháng, thúc đẩy quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
112
|
Shrimp Growth (Vitacalphos)/Bio - Neu prawn 1 for shrim/Bio - Neu prawn 2 for shrimp/Bio - Marine calcium for shrimp/Bio - Calphovite for shrimp/Bio - Max once for shrimp
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Biotin, Calcium pantothenate, Niacin, Cholin chloride, Folic acid, Inositol, Sorbitol, Stay C, Calcium gluconate, L- Lysine, DL- Methionine, L- Tryphophane, Mn, iron, selenium, Copper, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae
|
Kích thích tôm sinh trưởng, tăng sức đề kháng, tăng tỷ lệ tiêu hoá thức ăn
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
113
|
SHRIMP HEALTH
Shrimp force
|
- Vitamin: A, D3, E, B2, C, B1, K, B6, B12 - Niacine, acid Folic, Biotin, Bio- Zn, Bio- Cu, bio- Ca, Inositol, CACPAN, Live Concentrate, Bio- yeast concentrate
|
Bổ sung dinh dưỡng, tăng sức đề kháng cho tôm, hạn chế tình trạng tôm bị sốc môi trường, bỏ ăn, mềm vỏ
|
Công ty TNHH quốc tế Long Thăng
Công ty TNHH Long Hiệp
|
114
|
SHRIMP PAK 400/ NTC 36
|
Vitamin A, D3, E, PP, B12, B5, B6 Thiamine, Riboflavine, Biotin, Polic acid, các enzym, khoáng và các amino acid
|
Bổ sung vitamin thiết yếu giúp tôm tăng sức kháng bệnh, tăng trưởng nhanh, phòng chống các bệnh trên hệ tiêu hoá
|
Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long
|
115
|
Shrimp park 200
|
Vitamin A, D3, E, C, B5, B2, B6, Biotin, Niacin, Menadion, Riboflavin, Thiamin, Folic acid, Mn, iron, Selenium, Copper, Zinc, Cobalt, Potassium, Sodium, Lysine, Methionine
|
Kích thích sinh trưởng, nâng cao tỷ lệ sống, chống stress, rút ngắn thời gian giữa các lần đẻ
|
Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long
|
116
|
Shrimp power
|
Vitamin A, B2, C, D3
|
Giúp tôm tăng trưởng nhanh, tăng sức đề kháng
|
LONG MAN AQUA Co., Ltd (Đài Loan)
|
117
|
Siêu đạm 01
|
lysine, Methinine, Tripyophan, Nipazin, Nipazon, tá dược vừa đủ
|
Tăng sức đề kháng, cân bằng acid amin không thay thế
|
Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
118
|
Spawn marker
|
Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid, Cholin chloride, Casein, Methionin, Lysin, Iodine, Selenite
|
Cung cấp vitamin, đạm, khoáng, giúp tôm, cá tăng sức đề kháng
|
Công ty TNHH Quốc Minh
|
119
|
Stay C 20%
|
Stay C
|
Tăng sức kháng bệnh, nâng cao khả năng miễn dịch, chống stress, phòng chống các bệnh gây xuất huyết, các bệnh nhiễm trùng,...
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
120
|
Super Biotic
|
Bacillus sp
|
Khống chế Vibrio gây bệnh cho tôm trong ao nuôi
|
Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
121
|
Super VS
|
Rhodobacter sp
Rhodococcus sp
|
Hấp thụ và làm giảm khí H2S, cải tạo chất lượng nước ao nuôi tôm, phân huỷ các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ao và đáy ao, tăng cường nhóm vi khuẩn có lợi
|
Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
122
|
Superstock - F
|
Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus acidophillus, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Protease, Lipase, Alpha amylase, Beta- glucanase, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, B5, Niacin, acid Floic, Cholin, Biotin, inositol, sodium benzoate
|
Ngăn ngừa sự phát triển của các vi khuẩn có hại trong đường ruột và môi trường nước. Bổ sung vitamin, enzym làm nhanh chóng hấp thụ các chất dinh dưỡng, tăng sức đề kháng cho cá nuôi
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
123
|
Tăng tăng nhanh
|
- Vitamin: A, D3, E, B2, C, B1,
- Niacin, acid Folic, Lysin, Methionin, Sorbitol
|
- Phòng ngừa các bệnh thiếu dinh dưỡng
- Tăng cường sức kháng bệnh
|
Công ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
124
|
TACA 100/ SU 100A/ SU 100 B
|
Đạm (26 amino acid), chất béo, khoáng hữu cơ vi đa lượng các loại, Polyvitamin, Saccharomyces cerevisiae, Saccharomyces boulardii, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, à - Amylase, Protease, Cellulase
|
Tăng cường sức đề kháng và khả năng miễn dịch, cung cấp đầy đủ các yếu tố tăng trưởng. iúp cá tiêu hoá tốt, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
125
|
TACA 200/TACA 300
|
Đạm (26 amino acid), chất béo, khoáng hữu cơ vi đa lượng các loại, Polyvitamin, các enzyme và các dòng vi sinh vật có lợi
|
Cung cấp đầy đủ các yếu tố tăng trưởng, tăng cường hệ miễn dịch, tăng sức đề kháng cho cá. Giúp cá tiêu hoá tốt, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
126
|
Three in one
|
Vitamin E, K, H
|
Ổn định môi trường nước ao, diệt khuẩn, phòng trị bệnh
|
LONG MAN AQUA Co.,Ltd (Đài Loan)
|
127
|
Thuốc bọc viên HQC
|
Phosphatidylcholin, Phophatidylinositol, Phophatidyletanolamine, Choline, Inositol, Patassium, Calcium, Phosphoras, Vitamin A
|
Dùng HQC để bọc thuốc trị bệnh, bọc vitamin để tránh sự hoà tan của các chất đó khi thả xuống nước
|
Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
128
|
Tocamix
|
Vitamin A, D3, E, C, K3, PP, B1, B2, B5, B6, Methionin, Lysin, Cholin, tá dược vừa đủ
|
Bổ sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, tăng sức đề kháng bệnh, tăng trưởng nhanh và nâng cao tỷ lệ sống
|
Công ty Thuốc thú y Trung ương 2
|
129
|
Tomsumix
|
Vitamin C, E, B1, Ca, P, Zn, Mn, Co, Se, KI
|
Giúp tôm tái tạo vỏ kitin nhanh và nhiều lần trong một chu kỳ nuôi, tăng tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
130
|
Ultravital 01
|
Vitamin A, B1, B6, C, D3, E, K; Pantothenol, Chloride kẽm, BP, Calcium Chloride BP, Magnesium Mypophosphite BP, tá dược vừa đủ
|
Tăng sức đề kháng, chống stress
|
Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
131
|
Vemevit No 9
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6
|
Bổ sung vitamin và khoáng cho cá
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
132
|
Vemevit So 9 - 100 (Vemevit No 8)
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, H, C, Polyphosphate
|
Bổ sung khoáng và vitamin cho tôm
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
133
|
Vime - Sitol
|
Inositol, Vitamin C coated
|
Cung cấp vitamin cần thiết
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
134
|
Vime - 6 - Way
|
Protease, Amylase, Cellulase, Lipase
|
Thuốc tăng trưởng cho cá
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
135
|
Vimelac for fish
|
Protein, Vitamin
|
Bột dinh dưỡng cho cá
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
136
|
Vimelac for shrimp
|
Copper, iron, Zinc, Magnesium, Calcium
|
Cung cấp kháng chất chuyên dùng cho tôm
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
137
|
Vimilac
|
Đạm thô, béo thô, năng lượng, Lysin, Methioni, NaCl, khoáng vi lượng, NaHCO3, Vitamin A, D, E, B.Complex
|
Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm cá phát triển tốt
|
Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
138
|
Vita - Calci - C
|
Vitamin C, B1, B6, D3, Tricalcium
|
Bổ sung vitamin, Calci, phospho
|
Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
139
|
Vitacalcium
|
Tricalcium phosphate, Vitamin A, D3, E, C, K3, PP, B1, B2, B6, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, Methionin, Lysin, Cholin, tá dược vừa đủ
|
Bổ sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích tái tạo vỏ kitin cho tôm, tăng sức đề kháng bệnh, tăng trưởng nhanh và nâng cao tỷ lệ sống
|
Công ty Thuốc thú y Trung ương 2
|
140
|
Vitamin AD3E - Bcomplex C (super)
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, C, K3, PP, B12, Biotin
|
Bổ sung Vitamin, tăng sức đề kháng bệnh cho tôm cá
|
Công ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân
|
141
|
Vitamin C
Vitamin C
ACG Vitamin C 12%
Aqua C
HANVIT 20%
|
- Vitamin C
- Acid Citric
|
1. Tăng cường sức đề kháng
2. Ngăn ngừa một số bệnh nhiễm khuẩn
3. Chống stress, giúp ăn khoẻ tăng trọng nhanh
|
Công ty TNHH Dược phẩm thú ý thuỷ sản Long An
Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuộc thú y Gấu Vàng
Công ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân
Bayer agritech SaiGon
Công ty cổ phần Dược và vật tư thú y
|
142
|
Vitamin C Antistress
|
Acid Citric, Vitamin C, Antioxidant anticaking & Carriers add to
|
Chống stress và tăng trọng cho tôm cá
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
143
|
Vitamin C for fish
Vitamin C 10% for shrimp/
Ascorbic for shrimp
C Vita plus
Vita C Mix
Vitamin C
Vitamin C 10%
Vitamin C 10%
Vitamin C 10% Vit C - 100
C - MIX
Ascorbic acid
Long vi - C
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch, chống stress
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio- Pharmachemie
Công ty TNHH Thương mịa và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên
Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
Công ty TNHH Thuốc thú y Cửu Long
Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
Công y TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông
Công ty TNHH Long Hiệp
|
144
|
VITAMIN C PREMIX FOR SHRIMP/FOR FISH
|
L.ascorbic acid 2 - monophosphat calcium salt
|
Kích thích sinh trưởng, tái tạo vỏ kitin nhanh và cứng vỏ mới, chống stress, tăng sức đề kháng và tăng khả năng miễn dịch bệnh
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio- Pharmachemie
|
145
|
Vitamin C - Electrolyte
|
Vitamin C, Sodium chloride, Potassium chlorid, Lactoz
|
Cung cấp vitamin và chất điện giải cần thiết cho cá bè, cá nuôi hầm và tôm
|
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
|
146
|
Vitamin C - sol
|
Vitamin C, Cab - o - sil, lactose
|
Giúp tăng cường sức đề kháng cho cá, ngăn ngừa một số bệnh thông thường
|
Công ty TNHH Thương mại Thanh Nhơn
|
147
|
Vitamix
|
Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, b6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid
|
Thúc đẩy nhanh quá trình lột xác và cứng vỏ, cung cấp vitamin, tăng sức đề kháng và kích thích tôm sinh trưởng
|
Công ty TNHH Quốc Minh
|
148
|
VITASOL PLUS
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Biotin, acid Folic, Zinc methionin, mangannese amino acid, Potassium, Sodium, Magnesium
|
Giảm stress, tăng sức đề kháng, thúc đẩy quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm
|
Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long
|
149
|
VITASOL - SHRIMP/ Vitamix for shrimp
|
Vitamin A, D3, E, K3, B12, Thiamine, Riboflavine, Pyridoxine, Calcium panothenate, Biotin, Polic acid, ascorbic acid
|
Bổ sung vitamin thiết yếu giúp tôm tăng sức kháng bệnh, tăng trưởng nhanh, thúc đẩy quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, nhanh chóng cứng vỏ sau khi lột
|
Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio- Pharmachemie
|
150
|
Well - Coat
|
Chất chiết xuất từ cá, mực, Lysine, Methionin, Lecithine, chất béo
|
Làm vỏ bọc cho thức ăn viên, cải thiện chất lượng và mùi vị thức ăn, kích thích tôm ăn nhiều
|
Welltech biotechnology Products Co, Ltd Thái Lan
|
151
|
Zymetin
|
Streptococcus faecalis, Costridium butyricum, Pacillus mesentericus, Protease, Lipase, men bia
|
Hạn chế sự sinh sản của vi khuẩn gây bệnh, tăng sức tiêu hoá và hấp thụ dưỡng chất của tôm
|
Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
152
|
Rhodopsudomo- nas Palustris (PSB - 01)
|
Rhodopsssudomonas Palustris
|
Phân huỷ chất thải và thức ăn dư thừa, phân giải khí độc, ổn định pH và mầu nước ao nuôi. Ức chế sự phát triển của các vi sinh vật gây bệnh
|
Kings Aquarium Co., Ltd Hồng Kông
|
DANH MỤC
THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2002/QĐ-BTS ngày 24/4/02)
I. THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN CÓ CHỨA HOẠT CHẤT KHÁNG SINH
Thứ tự
|
Tên thương mại
|
Hoạt chất kháng sinh
|
Công dụng
|
Nhà sản xuất
|
Ghi chú
|
1
|
ADE BC complex
OXY 100
Premix tôm cá
|
Oxytetracycline
|
Phòng ngừa các bệnh xuất huyết, nhiễm trùng
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
Công ty VEMEDIM Cần Thơ
Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
2
|
Baco - Doxinmax
|
Colistin, oxytetracycline, Trimethoprim, Sulfamethoxazole
|
Phòng trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết toàn thân, thối đuôi, đen mang, ăn không tiêu ở tôm, cá
|
Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
3
|
Calcium ADE.VIT
|
Oxytetracycline
|
Phòng trị các bệnh phồng nắp mang, phát sáng ở tôm
|
Công ty Thuốc thú y 3/2 - Thành phố Cần Thơ
|
Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
4
|
Chlortetracycline - plus 20%
|
Chlortetracycline
|
Phòng trị các bệnh phồng nắp mang, phát sáng ở tôm và đốm đỏ, viêm ruột ở cá. Giảm stress, tăng sức đề kháng
|
Công ty Thuốc thú y 3/2 - Thành phố Cần Thơ
|
Giới hạn dư lượng tối đa Chlortetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
5
|
Colistin - Terra
OLI - TETRAVIT
|
Colistin, oxytetracycline
|
Phòng trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết vây, đuôi, mang, xuất huyết toàn thân, thối đuôi, đen mang, ăn không tiêu ở tôm cá
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ
Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
6
|
C - P - S
|
Chlortetracycline Sulfamethoxazole, Penicillin V.potasium
|
Phòng trị bệnh đỏ thân, mang đen, sưng chướng bụng, dạ dày ruột xuất huyết, phát sáng
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
|
Giới hạn dư lượng tối đa Chlortetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
7
|
Erycovet
|
Erythromycine, oxytetracycline Colistin sulfate
|
Phòng trị các bệnh của cá tôm: đốm đỏ, đỏ mỏ, đỏ kỳ, rụng râu càng, phát sáng, kém ăn, nhiễm khuẩn đường ruột, dạ dày, ruột xuất huyết
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
|
Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
8
|
Neo - S - O - F
|
Sulfacetamide, oxytetracycline, Streptomycine, Flumequyne
|
Trị nhiễm trùng đường ruột, mất nhớt, lở loét, cụt vây ở cá và bệnh đỏ thân, hoại tử, các bệnh ký sinh trùng và nấm ở tôm
|
Công ty Thuốc thú y Trung ương 2
|
Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
9
|
NEO - Colitravet
|
Oxytetracycline, Colistin, Neomycine sulfate
|
Trị bệnh đốm nâu, phát sáng, đỏ thân, sưng mang, mòn đuôi, thối đuôi, gãy râu, rụng càng
|
Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
10
|
NEO - COTRIME
|
Oxytetracycline, Neomycine sulfate, Sulfamethoxazole
|
Trị bệnh mang đỏ, thối đuôi, phồng nắp mang, hoại sinh vỏ tôm, trắng đuôi, phát sáng, ăn mòn vỏ kitin, lở loét toàn thân, nấm ở tôm, cá
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ
|
Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
11
|
NEOX
|
Neomycine sulfate, oxytetracycline, Trimethoprim, Sulfamethoxazole
|
Trị các bệnh thối đuôi, phồng nắp mang, hoại sinh vỏ tôm, bệnh đốm đỏ, trắng đuôi, phát sáng, bệnh ăn mòn vỏ kitin
|
Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
12
|
Neox for shrimp
|
Neomycine Oxytetracycline
|
Trị bệnh hoại tử, chân càng mòn vỏ tôm
|
Công ty VEMFDIM Cần Thơ
|
Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
13
|
Strepto - Sul
|
Streptomycine, sulfate Trimethoprim, Sulfamethoxazole
|
Phòng trị bệnh đốm nâu, phát sáng, đỏ thân, đốm đen, sưng mang, mòn đuôi, rụng râu, gãy càng ở tôm, xuất huyết vây, đuôi, mang, lở loét, tuột vảy, ngộ độc thức ăn ở cá
|
Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
Chỉ được sử dụng cho tôm giống, cá giống
|
14
|
Streptoterramycine,
Strepto - terra
Streptoterra
|
Oxytetracycline hydrochloride, Streptomycine Sulfate
|
Phòng trị các bệnh đen mang, đốm nâu, ăn mòn vỏ kitin ở tôm và bệnh đốm đỏ, trắng đuôi, nhiễm khuẩn máu ở cá
|
Công ty Thuốc thú y 3/2 - Thành phố Cần Thơ
Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
|
Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
15
|
Streptoterramycine,
|
Streptomycine, Tetracycline
|
Phòng trị bệnh đỏ thân, đen mang ở tôm
|
Công ty Thuốc thú y 2/9 - Thành phố Cần Thơ
|
Giới hạn dư lượng tối đa tetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
16
|
VIBRIO STOP (Norocine 400)
|
Norfloxacin, oxytetracycline
|
Phòng trị bệnh phát sáng, sưng ruột
|
Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
II. THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN CÓ THÀNH PHẦN LÀ HOÁ CHẤT
Thứ tự
|
Tên thương mại
|
Hoạt chất kháng sinh
|
Công dụng
|
Nhà sản xuất
|
Ghi chú
|
1
|
LAVE.CHITE
Malachite green
|
Malachite green
|
Phòng trị bệnh ký sinh ở da, mang, trị nấm thuỷ mi
|
Công ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
Công ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân
|
Không để da tay tiếp xúc trực tiếp với thuốc
|
|