ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
____________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
|
Số: 67/2015/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường,
hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số461/TTr-SNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2015 và thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 981/STC-QLGCS ngày 22 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ (gọi tắt là đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi) khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Đối với dự án, công trình chuyển tiếp:
1. Đối với những dự án, công trình đã hoàn thành việc chi trả tiền, đang chi trả hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.
2. Trường hợp đặc biệt khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Khoản 1, Điều 1 (quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế) Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh.
Bãi bỏ Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá trị cây trồng tập trung và phân tán để lại không chặt hạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng các Ban Quản lý: Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. CÂY HOA MÀU NGẮN NGÀY
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
Đơn giá bồi thường
|
(đồng/ha)
|
(đồng/m2)
|
(đồng/cây)
|
1
|
Cây Bắp cải, su hào, su hoa...
|
69.300.000
|
6.930
|
2.310
|
2
|
Cây Cà chua
|
27.500.000
|
2.750
|
1.058
|
3
|
Cây Cà tím, cà trắng, cà pháo
|
22.000.000
|
2.200
|
846
|
4
|
Cây Đậu đổ (đen, đỏ, xanh, tương...)
|
33.000.000
|
3.300
|
-
|
5
|
Cây Leo giàn (đậu ván, ngự, rồng, kiếm, hoa lý, bầu, bí,...)
|
33.000.000
|
3.300
|
-
|
6
|
Cây Dưa (hấu, gang, chuột, lê...)
|
49.500.000
|
4.950
|
-
|
7
|
Cây Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ, dong, củ đậu...
|
27.500.000
|
2.750
|
-
|
8
|
Cây Khoai lang
|
22.000.000
|
2.200
|
-
|
9
|
Cây Khoai tây, Cà rốt, cải củ, ....
|
44.000.000
|
4.400
|
-
|
10
|
Cây Nghệ, riềng, gừng....
|
16.500.000
|
1.650
|
-
|
11
|
Cây Lạc
|
28.620.000
|
2.862
|
-
|
12
|
Cây Lúa
|
26.800.000
|
2.680
|
-
|
13
|
Cây Ngô
|
29.000.000
|
2.900
|
-
|
14
|
Cây Mướp đắng
|
55.000.000
|
5.500
|
2.750
|
15
|
Cây Ớt
|
82.500.000
|
8.250
|
-
|
16
|
Cây Rau ăn lá (cải xanh, bẹ, xà lách, rau má, ...)
|
55.000.000
|
5.500
|
-
|
17
|
Cây Rau gia vị (cần, ngò, răm, thơm, đay...)
|
60.500.000
|
6.050
|
-
|
18
|
Cây Rau hành (ném, hẹ, hành hương, tỏi, ba rô...)
|
66.000.000
|
6.600
|
-
|
19
|
Cây Rau muống (Thả nổi)
|
22.000.000
|
2.200
|
-
|
20
|
Cây Rau muống (Trồng cạn)
|
33.000.000
|
3.300
|
-
|
21
|
Cây Sả, Rau ngót...
|
33.000.000
|
3.300
|
-
|
22
|
Cây Sắn công nghiệp
|
25.800.000
|
2.580
|
1.433
|
23
|
Cây Sắn địa phương
|
16.500.000
|
1.650
|
917
|
24
|
Cây Sắn dây
|
22.000.000
|
2.200
|
11.000
|
25
|
Cây Thuốc lá
|
27.500.000
|
2.750
|
1.375
|
26
|
Cây Vừng
|
16.500.000
|
1.650
|
-
|
II. CÂY HOA MÀU DÀI NGÀY
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
Đơn giá bồi thường
|
ĐVT
|
Thời kỳ chăm sóc cây con
|
Thời kỳ phát triển giữa vụ
|
Thời kỳ thu hoạch đại trà
|
1
|
Cây
|
Chuối cho trái (bà lùn, hương, mốc...)
|
đ/cây
|
5.500
|
20.900
|
11.000
|
2
|
Cây
|
Chuối thu hoạch lá (chuối đá, sứ...)
|
đ/cây
|
3.300
|
11.000
|
11.000
|
3
|
Cây
|
Cỏ voi hoặc Ghinê
|
đ/m2
|
1.320
|
1.320
|
1.320
|
4
|
Cây
|
Dứa (Thơm)
|
đ/m2
|
6.160
|
7.040
|
6.600
|
đ/cây
|
1.540
|
1.760
|
1.650
|
5
|
Cây
|
Đu đủ
|
đ/cây
|
5.500
|
20.900
|
11.000
|
6
|
Cây
|
Mía lau
|
đ/cây
|
110
|
330
|
330
|
7
|
Cây
|
Mía loại giống to
|
đ/cây
|
550
|
1.650
|
1.650
|
8
|
Cây
|
Trầu không
|
đ/choái
|
22.000
|
55.000
|
55.000
|
9
|
Cây
|
Vả
|
đ/cây
|
33.000
|
165.000
|
330.000
|
10
|
Cây
|
Chè xanh trồng đại trà thu hoạch đọt chế biến trà
|
đ/m2
|
5.500
|
16.500
|
16.500
|
II. CÂY ĂN QUẢ DÀI NGÀY VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời kỳ kinh doanh
|
Thời kỳ vườn cây già cỗi
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
Vườn cây năm 2+3 (tán rộng0,6-1m)
|
Vườn cây năm 4+6 (tán rộng1-2m)
|
Vườn cây(D=10-<12cm)
|
Vườn cây(D=12-<16cm)
|
Vườn cây(D=16-<20cm)
|
Vườn cây(D=20-<35cm)
|
Vườn cây thành thục (D=>35cm)
|
1
|
Cây Bưởi, Thanh trà
|
đ/ha
|
50.000.000
|
74.500.000
|
172.100.000
|
232.200.000
|
256.700.000
|
294.700.000
|
308.200.000
|
246.000.000
|
112.000.000
|
đ/cây
|
100.000
|
149.000
|
344.200
|
464.400
|
513.400
|
589.400
|
616.400
|
492.000
|
224.000
|
2
|
Cây Chôm chôm, Nhãn, Vải
|
đ/ha
|
24.750.000
|
33.110.000
|
71.335.000
|
88.440.000
|
89.100.000
|
89.980.000
|
96.690.000
|
89.782.000
|
60.500.000
|
đ/cây
|
49.500
|
66.200
|
142.700
|
176.900
|
178.200
|
180.000
|
193.400
|
179.600
|
121.000
|
3
|
Cây Dâu ăn trái các loại
|
đ/ha
|
16.500.000
|
21.175.000
|
39.270.000
|
55.660.000
|
68.530.000
|
71.445.000
|
78.815.000
|
74.690.000
|
54.560.000
|
đ/cây
|
33.000
|
42.400
|
78.500
|
111.300
|
137.100
|
142.900
|
157.600
|
149.400
|
109.100
|
4
|
Cây Hồng ghép, Hồng xiêm(Sapôchê)
|
đ/ha
|
22.000.000
|
30.745.000
|
54.945.000
|
74.800.000
|
96.745.000
|
107.250.000
|
114.620.000
|
96.360.000
|
50.600.000
|
đ/cây
|
44.000
|
61.500
|
109.900
|
149.600
|
193.500
|
214.500
|
229.200
|
192.700
|
101.200
|
5
|
Cây Xoài ghép, Cóc, Hồng nhung
|
đ/ha
|
24.750.000
|
33.110.000
|
71.390.000
|
88.770.000
|
90.255.000
|
97.020.000
|
104.940.000
|
94.138.000
|
58.300.000
|
đ/cây
|
49.500
|
66.200
|
142.800
|
177.500
|
180.500
|
194.000
|
209.900
|
188.300
|
116.600
|
6
|
Cây Sầu riêng
|
đ/ha
|
27.500.000
|
40.975.000
|
94.655.000
|
127.710.000
|
141.185.000
|
162.085.000
|
169.510.000
|
135.300.000
|
92.400.000
|
đ/cây
|
55.000
|
82.000
|
189.300
|
255.400
|
282.400
|
324.200
|
339.000
|
270.600
|
184.800
|
7
|
Cây Mít, Bồ kết, Vú sữa, Thị
|
đ/ha
|
11.000.000
|
20.487.500
|
47.327.500
|
63.855.000
|
70.592.500
|
81.042.500
|
96.800.000
|
88.000.000
|
61.600.000
|
đ/cây
|
22.000
|
41.000
|
94.700
|
127.700
|
141.200
|
162.100
|
193.600
|
176.000
|
123.200
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Thời kỳ kiết thiết cơ bản
|
Thời kỳ kinh doanh
|
Thời kỳ vườn cây già cỗi
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
Vườn cây năm 2+3 (D=3-<5cm)
|
Vườn cây năm 4+6 (D=5-<10cm)
|
Vườn cây D=10-<12cm
|
Vườn cây D=12-<16cm
|
Vườn cây D=16-<20cm
|
Vườn cây D=20-<35cm
|
Vườn cây thành thục (D=>35cm)
|
8
|
Bơ, Chùm ruột, Khế Cây ngọt, Khế chua, Điều, Mận, Đào (Roi), Me, Sấu, Bứa, Chay
|
đ/ha
|
6.600.000
|
12.292.500
|
28.396.500
|
38.313.000
|
42.355.500
|
48.625.500
|
58.080.000
|
52.800.000
|
36.960.000
|
đ/cây
|
11.000
|
20.500
|
47.300
|
63.900
|
70.600
|
81.000
|
96.800
|
88.000
|
61.600
|
9
|
Lêkima (Trứng gà), Cây Mãng cầu (Na), Bát bát, Ổi, Táo, Lựu....
|
đ/ha
|
5.500.000
|
10.243.800
|
23.663.800
|
31.927.500
|
35.296.300
|
40.521.300
|
48.400.000
|
44.000.000
|
30.800.000
|
đ/cây
|
5.500
|
10.200
|
23.700
|
31.900
|
35.300
|
40.500
|
48.400
|
44.000
|
30.800
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Thời kỳ kiết thiết cơ bản
|
Vườn cây trước thời kỳ kinh doanh
|
Thời kỳ kinh doanh
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
Trồng, chăm sóc năm 2
|
Trồng, chăm sóc năm 3
|
Trồng, chăm sóc năm 4+5
|
Vườn câyD=10-<14cm
|
Vườn câyD=14-<20cm
|
Vườn câyD=20-<28cm
|
Vườn câyD=28-<35cm
|
Vườn cây thành thục (D=>35cm)
|
10
|
Cây Măng cụt
|
đ/ha
|
43.200.000
|
70.000.000
|
99.200.000
|
149.800.000
|
229.800.000
|
321.000.000
|
534.200.000
|
922.400.000
|
1.206.400.000
|
đ/cây
|
216.000
|
350.000
|
496.000
|
749.000
|
1.149.000
|
1.605.000
|
2.671.000
|
4.612.000
|
6.032.000
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiết thiết cơ bản
|
Thời kỳ kinh doanh
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
Trồng, chăm sóc năm 2
|
Trồng, chăm sóc năm 3
|
Trồng, chăm sóc năm 4
|
Vườn cây năm 5+6 (tán rộng1,0-1,5m)
|
Vườn cây năm 7 (tán rộng 1,5-1,7m)
|
Vườn cây năm 8 (tán rộng 1,7-1,9m)
|
Vườn cây năm 9 (tán rộng 1,9-2,0m)
|
Vườn cây năm 10 (tán rộng >2,0m)
|
11
|
Cây Cam, Quýt...
|
đ/ha
|
36.000.000
|
57.360.000
|
87.120.000
|
119.520.000
|
193.440.000
|
194.880.000
|
195.840.000
|
156.000.000
|
109.200.000
|
đ/cây
|
60.000
|
95.600
|
145.200
|
199.200
|
322.400
|
324.800
|
326.400
|
260.000
|
182.000
|
12
|
Cây Chanh, Quất...
|
đ/ha
|
30.000.000
|
36.000.000
|
50.400.000
|
74.400.000
|
108.180.000
|
144.840.000
|
106.800.000
|
68.880.000
|
54.000.000
|
đ/cây
|
50.000
|
60.000
|
84.000
|
124.000
|
180.300
|
241.400
|
178.000
|
114.800
|
90.000
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiết thiết cơ bản
|
Thời kỳ kinh doanh
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
Trồng, chăm sóc năm 2(H=0,4-0,7m)
|
Trồng, chăm sóc năm 3(H=0,7-1,0m)
|
Vườn cây năm 4(H=1,0-<1,5m)
|
Vườn cây năm 5 (H=1,5-<2m)
|
Vườn cây năm 6 (H= 2-<3m)
|
Vườn cây năm 7 (H= 3-<4m)
|
Vườn cây năm 8 (H=4m)
|
Vườn cây năm 9 (H=>4m)
|
13
|
Cây Cà phê các loại
|
đ/ha
|
102.300.000
|
169.400.000
|
170.500.000
|
171.600.000
|
149.600.000
|
132.000.000
|
108.900.000
|
77.000.000
|
45.100.000
|
đ/cây
|
20.500
|
33.900
|
34.100
|
34.300
|
29.900
|
26.400
|
21.800
|
15.400
|
9.000
|
14
|
Cây Hồ tiêu
|
đ/ha
|
65.890.000
|
79.860.000
|
98.780.000
|
153.450.000
|
189.200.000
|
234.300.000
|
231.000.000
|
166.100.000
|
-
|
đ/cây
|
43.900
|
53.200
|
65.900
|
102.300
|
126.100
|
156.200
|
154.000
|
110.700
|
-
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Thời kỳ kiết thiết cơ bản
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
Vườn câyH=0,8-<1,5m
|
Vườn câyH=1,5-<3m
|
Vườn câyH=3-<5m
|
Vườn câyH=5-<6m
|
Vườn câyH=6-<8m
|
Vườn câyH=8-<10m
|
Vườn câyH=>10m
|
Thời kỳ vườn cây già cỗi
|
15
|
Cây Cau
|
đ/ha
|
33.770.000
|
53.240.000
|
57.310.000
|
73.370.000
|
82.280.000
|
103.290.000
|
112.200.000
|
133.100.000
|
65.450.000
|
đ/cây
|
33.800
|
53.200
|
57.300
|
73.400
|
82.300
|
103.300
|
112.200
|
133.100
|
65.500
|
16
|
Cây
|
Dừa
|
đ/ha
|
28.314.000
|
62.634.000
|
144.672.000
|
224.400.000
|
227.700.000
|
234.960.000
|
242.220.000
|
240.900.000
|
132.000.000
|
đ/cây
|
47.200
|
104.400
|
241.100
|
374.000
|
379.500
|
391.600
|
403.700
|
401.500
|
220.000
|
Ghi chú: Đơn giá bồi thường nêu trên đã bao gồm chi phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi (chưa tính tiền đất). Người được hưởng tiền bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm để bàn giao mặt bằng cho nhà nước.
IV. CÂY LÂM NGHIỆP TRỒNG LẤY GỖ VÀ CỦI
TT
|
Cây trồng tập trung (đại trà)
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Thời kỳ mới trồng
|
Thời kỳ chăm sóc năm 1
|
Thời kỳ chăm sóc năm 2
|
Thời kỳ chăm sóc năm 3
|
Thời kỳ từ năm thứ 4 đến khi cây cóD=7-<10cm
|
Thời kỳ cây cóD=10-<13cm
|
Thời kỳ cây có D=13-15cm
|
Thời kỳ cây cóD=16-<20cm
|
Thời kỳ cây có D=>20cm
|
1
|
Cây
|
Bạch đàn
|
đ/ha
|
9.570.000
|
16.610.000
|
24.200.000
|
30.250.000
|
55.330.000
|
48.180.000
|
26.400.000
|
17.820.000
|
|
2
|
Cây
|
Bằng lăng
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
3
|
Cây
|
Bồ đề
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
4
|
Cây
|
Bông gòn
|
đ/ha
|
4.785.000
|
8.305.000
|
12.100.000
|
15.125.000
|
27.665.000
|
24.090.000
|
13.200.000
|
8.910.000
|
4.811.400
|
5
|
Cây
|
Chò
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
26.950.000
|
33.000.000
|
41.580.000
|
52.030.000
|
52.030.000
|
25.740.000
|
13.860.000
|
6
|
Cây
|
Dầu rái
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
26.950.000
|
33.000.000
|
41.580.000
|
52.030.000
|
52.030.000
|
25.740.000
|
13.860.000
|
7
|
Cây
|
Dó bầu
|
đ/ha
|
22.200.000
|
34.800.000
|
47.800.000
|
58.600.000
|
74.200.000
|
96.000.000
|
96.000.000
|
53.400.000
|
25.200.000
|
8
|
Cây
|
Giỗi
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
9
|
Cây
|
Gõ
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
26.950.000
|
33.000.000
|
41.580.000
|
52.030.000
|
52.030.000
|
25.740.000
|
13.860.000
|
10
|
Cây
|
Gội
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
11
|
Cây
|
Hoa sữa
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
12
|
Cây
|
Huỷnh
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
26.950.000
|
33.000.000
|
41.580.000
|
52.030.000
|
52.030.000
|
25.740.000
|
13.860.000
|
13
|
Cây
|
Keo các loại
|
đ/ha
|
9.570.000
|
16.610.000
|
24.200.000
|
30.250.000
|
55.330.000
|
48.180.000
|
26.400.000
|
17.820.000
|
|
14
|
Cây
|
Kiền
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
26.950.000
|
33.000.000
|
41.580.000
|
52.030.000
|
52.030.000
|
25.740.000
|
13.860.000
|
15
|
Cây
|
Lim
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
26.950.000
|
33.000.000
|
41.580.000
|
52.030.000
|
52.030.000
|
25.740.000
|
13.860.000
|
16
|
Cây
|
Long não (muối)
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
17
|
Cây
|
Mỡ
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
18
|
Cây
|
Mù u
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
19
|
Cây
|
Mức
|
đ/ha
|
4.785.000
|
8.305.000
|
12.100.000
|
15.125.000
|
27.665.000
|
24.090.000
|
13.200.000
|
8.910.000
|
4.811.400
|
20
|
Cây
|
Muồng
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
21
|
Cây
|
Phi lao
|
đ/ha
|
13.420.000
|
21.560.000
|
30.250.000
|
36.960.000
|
39.930.000
|
33.990.000
|
27.390.000
|
16.830.000
|
9.088.200
|
22
|
Cây
|
Phượng
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
23
|
Cây
|
Sao đen
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
26.950.000
|
33.000.000
|
41.580.000
|
52.030.000
|
52.030.000
|
25.740.000
|
13.860.000
|
24
|
Cây
|
Sầu đông
|
đ/ha
|
9.570.000
|
16.610.000
|
24.200.000
|
30.250.000
|
39.050.000
|
35.750.000
|
20.900.000
|
14.630.000
|
|
25
|
Cây
|
Sến
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
26
|
Cây
|
Thông
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
27.170.000
|
33.660.000
|
42.570.000
|
89.760.000
|
66.440.000
|
53.680.000
|
34.320.000
|
27
|
Cây
|
Trám, Trẩu
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
28
|
Cây
|
Ươi
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
29
|
Cây
|
Vông đồng gai
|
đ/ha
|
4.785.000
|
8.305.000
|
12.100.000
|
15.125.000
|
27.665.000
|
24.090.000
|
13.200.000
|
8.910.000
|
4.811.400
|
30
|
Cây
|
Xà cừ
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
TT
|
Cây trồng phân tán trong vườn nhà
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Thời kỳ mới trồng
|
Thời kỳ chăm sóc năm 1
|
Thời kỳ chăm sóc năm 2
|
Thời kỳ chăm sóc năm 3
|
Thời kỳ từ năm thứ 4 đến khi cây có D = 7-<10cm
|
Thời kỳ cây có D= 10-<13cm
|
Thời kỳ cây có D= 13-15cm
|
Thời kỳ cây có D=16-<20cm
|
Thời kỳ cây có D=>20cm
|
1
|
Cây
|
Bạch đàn
|
đ/cây
|
6.930
|
12.100
|
17.600
|
22.000
|
40.260
|
35.090
|
19.250
|
12.980
|
|
2
|
Cây
|
Bằng lăng
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
3
|
Cây
|
Bồ đề
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
4
|
Cây
|
Bông gòn (Gạo)
|
đ/cây
|
5.170
|
9.020
|
13.200
|
16.500
|
30.140
|
26.290
|
14.410
|
9.680
|
5.280
|
5
|
Cây
|
Chò
|
đ/cây
|
13.750
|
21.450
|
29.370
|
35.970
|
45.320
|
56.760
|
56.760
|
28.050
|
15.070
|
6
|
Cây
|
Dầu rái
|
đ/cây
|
13.750
|
21.450
|
29.370
|
35.970
|
45.320
|
56.760
|
56.760
|
28.050
|
15.070
|
7
|
Cây
|
Dó bầu
|
đ/cây
|
24.200
|
38.000
|
52.200
|
64.000
|
81.000
|
104.800
|
104.800
|
58.200
|
27.400
|
8
|
Cây
|
Giỗi
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
9
|
Cây
|
Gõ
|
đ/cây
|
13.750
|
21.450
|
29.370
|
35.970
|
45.320
|
56.760
|
56.760
|
28.050
|
15.070
|
10
|
Cây
|
Gội
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
11
|
Cây
|
Hoa sữa
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
12
|
Cây
|
Huỷnh
|
đ/cây
|
13.750
|
21.450
|
29.370
|
35.970
|
45.320
|
56.760
|
56.760
|
28.050
|
15.070
|
13
|
Cây
|
Keo các loại
|
đ/cây
|
6.930
|
12.100
|
17.600
|
22.000
|
40.260
|
35.090
|
19.250
|
12.980
|
|
14
|
Cây
|
Kiền
|
đ/cây
|
13.750
|
21.450
|
29.370
|
35.970
|
45.320
|
56.760
|
56.760
|
28.050
|
15.070
|
15
|
Cây
|
Lim
|
đ/cây
|
13.750
|
21.450
|
29.370
|
35.970
|
45.320
|
56.760
|
56.760
|
28.050
|
15.070
|
16
|
Cây
|
Long não (muối)
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
17
|
Cây
|
Mỡ
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
18
|
Cây
|
Mù u
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
19
|
Cây
|
Mức
|
đ/cây
|
3.520
|
6.050
|
8.800
|
11.000
|
20.130
|
17.490
|
9.570
|
6.490
|
3.520
|
20
|
Cây
|
Muồng
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
21
|
Cây
|
Phi lao
|
đ/cây
|
6.490
|
10.340
|
14.520
|
17.710
|
19.140
|
16.280
|
13.200
|
8.030
|
4.400
|
22
|
Cây
|
Phượng
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
23
|
Cây
|
Sao đen
|
đ/cây
|
13.750
|
21.450
|
29.370
|
35.970
|
45.320
|
56.760
|
56.760
|
28.050
|
15.070
|
24
|
Cây
|
Sầu đông
|
đ/cây
|
6.930
|
12.100
|
17.600
|
22.000
|
28.380
|
25.960
|
15.180
|
10.670
|
|
25
|
Cây
|
Sến
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
26
|
Cây
|
Thông
|
đ/cây
|
6.050
|
9.460
|
13.090
|
16.170
|
20.460
|
43.120
|
31.900
|
25.740
|
16.500
|
27
|
Cây
|
Trám, Trẩu
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
28
|
Cây
|
Ươi
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
29
|
Cây
|
Vông đồng gai
|
đ/cây
|
5.170
|
9.020
|
13.200
|
16.500
|
30.140
|
26.290
|
14.410
|
9.680
|
5.280
|
30
|
Cây
|
Xà cừ
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
Ghi chú: Đơn giá bồi thường nêu trên đã bao gồm chi phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi (chưa tính tiền đất). Người được hưởng tiền bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm để bàn giao mặt bằng cho nhà nước.
V. CÂY LÂM NGHIỆP KHÁC
STT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Trồng và chăm sóc năm 1
|
Từ năm 2 đến hết năm 3 Đường kính<=7cm
|
Cây có đường kính >7-<=10cm
|
Cây có đường kính >10-<=20cm
|
Cây có đường kính>20cm
|
1
|
Cây Tre Bát độ, Điền trúc mật độ 1000 gốc/ha
|
đ/ha
|
12.650.000
|
14.850.000
|
17.050.000
|
18.480.000
|
19.800.000
|
đ/cây
|
12.650
|
14.850
|
17.050
|
18.480
|
19.800
|
2
|
Cây Tre, Lồ ô, Nứa mật độ 1.000 gốc/ha
|
đ/ha
|
5.500.000
|
6.600.000
|
7.700.000
|
8.800.000
|
9.900.000
|
đ/cây
|
5.500
|
6.600
|
7.700
|
8.800
|
9.900
|
3
|
Cây Trúc, Hóp
|
đ/bụi
|
(Bụi từ 5-10cây = 55.000 đ/bụi; Bụi trên 10cây = 110.000đ/bụi)
|
4
|
Nuôi dưỡng rừng và bảo vệ rừng tự nhiên
|
đ/ha
|
1.925.000
|
5
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng
|
đ/ha
|
3.850.000
|
TT
|
Vườn nhân giống
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Trồng vàchăm sóc thu hoạch năm 1
|
Chăm sóc và thu hoạch năm 2
|
Chăm sóc và thu hoạch năm 3
|
Thời kỳ cây già cỗi
|
GHI CHÚ
|
1
|
Vườn nhân hom giống thế hệ F1
|
đ/ha
|
22.000.000
|
11.000.000
|
11.000.000
|
Chủ đầu tư phải cày trồng lại, không tính giá trị thu hồi
|
Đơn giá này chỉ tính giá trị đầu tư trồng và chăm sóc vườn cây không tính tiền đất.
|
đ/cây
|
4.400
|
2.200
|
2.200
|
Ghi chú: Đơn giá bồi thường nêu trên đã bao gồm chi phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi (chưa tính tiền đất). Người được hưởng tiền bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm để bàn giao mặt bằng cho nhà nước.
VI. CÁC LOÀI CÂY TRỒNG KHÁC
STT
|
LOÀI CÂY TRỒNG LÀM CẢNH
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Đường kính b/q 1-<2cm
|
Đường kính b/q 2-< 5cm
|
Đường kính b/q 5-<10cm
|
Đường kính b/q 10-<20cm
|
Đường kính b/q >20cm
|
1
|
Các loài cây cảnh: Mai vàng, Lộc vừng, Sung, Đại lộc, Si, Liễu rủ, Ngâu và các loài cây cảnh khác… (hỗ trợ kinh phí di dời)
|
đ/cây
|
10.000
|
50.000
|
250.000
|
500.000
|
1.000.000
|
2
|
Loài cây cảnh khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây Đoát, Kè, Cọ, Đùng đình
|
đ/cây
|
20.000
|
40.000
|
120.000
|
240.000
|
400.000
|
|
Cây Chè xanh (Truồi) trồng vườn lấy lá
|
đ/cây
|
10.000
|
40.000
|
100.000
|
200.000
|
300.000
|
|
Cây Bông giấy trồng dưới đất vườn
|
đ/bụi
|
10.000
|
|
|
|
Cây Chè tàu, Dâm bụt, Ngâu và cây khác làm hàng rào (có cắt tỉa)
|
đ/m2
|
50.000
|
|
|
|
Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng theo luống dưới đất vườn
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
|
Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn
|
đ/cây
|
3.000
|
|
|
|
Các loài cây làm dược liệu (Tía tô, Ngải cứu…)
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
STT
|
LOÀI CÂY TRỒNG LẤY CỦI
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Đường kính b/q <3cm
|
Đường kính b/q 3-<7cm
|
Đường kính b/q 7-<10cm
|
Đường kính b/q 10-<20cm
|
Đường kính b/q >20cm
|
1
|
Các loài cây lấy củi Đước, Sú, Vẹt, So đũa, Trứng cá, Bời lời và cây lấy củi khác
|
đ/cây
|
3.300
|
16.500
|
27.500
|
38.500
|
27.500
|
VII. NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Vật nuôi trên đất có mặt nước đã giao quyền sử dụng đất:
TT
|
Loại vật nuôi
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Ghi chú
|
Thời kỳ ươm thả con giống
|
Thời kỳ con giống
đang phát triển
|
1
|
Tôm các loại nuôi ở đất ao, hồ
|
đ/m2
|
715
|
7.150
|
|
2
|
Tôm chân trắng nuôi ở đất ao, hồ
|
đ/m2
|
8.800
|
11.000
|
|
3
|
Cá nuôi ở đất ao, hồ
|
đ/m2
|
1.320
|
2.860
|
|
4
|
Các loại hải sản khác
|
đ/m2
|
286
|
572
|
|
Ghi chú: Giá trị trên chưa tính giá trị đầu tư ao hồ
|