1
|
Đường tỉnh 861
|
Quốc lộ 1 (Ngã ba xã An Thái Đông, H.Cái Bè)
|
Ngã sáu
(xã Mỹ Trung, H.Cái Bè)
|
15,300
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn tiếp giáp Quốc lộ (QL) 1
|
0,400
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực cầu Kinh Kho: từ Km 9+000 đến Km 9+600
|
0,600
|
|
22,0
|
11,0
|
Chợ Kênh Kho
|
2
|
Đường tỉnh 862
|
Quốc lộ 50 (xã Long Chánh, cạnh Bến xe TX. Gò Công)
|
Đèn Đỏ (xã Tân Thành, H.Gò Công Đông)
|
21,140
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn nội ô TX Gò Công: từ QL.50 (Bến xe thị xã) đến ngã ba giao với đường Thủ Khoa Huân
|
2,960
|
|
24,0
|
12,0
|
Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công
|
Đoạn nội ô TX Gò Công: từ ngã ba giao với đường Thủ Khoa Huân đến đường Việt Hùng (ĐH.19)
|
1,390
|
|
32,5
|
16,25
|
Đoạn thị trấn Tân Hòa: từ Cổng chào mới đến Bia Chiến tích Xóm Gò
|
2,300
|
|
30,0
|
15,0
|
|
Đoạn qua khu vực Tân Thành: từ ngã ba Trường học ấp Giồng Đình đến ngã ba Trường học ấp chợ Tân Thành
|
1,150
|
|
30,0
|
15,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn từ Trạm cấp nước đến ngã ba biển Tân Thành
|
1,200
|
|
32,5
|
16,25
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn từ ngã ba biển Tân Thành đến Trạm kiểm soát Biên phòng
|
5,200
|
|
|
|
Hành lang theo Luật Đê điều
|
3
|
Đường tỉnh 863
|
Quốc lộ 1 (Ngã ba Lộ Mới - xã Hậu Thành, H.Cái Bè)
|
Ngã sáu
(xã Mỹ Trung, H.Cái Bè)
|
15,733
|
III + V mở rộng
|
|
|
|
|
Đoạn từ QL.1 đến cầu Thông Lưu (Km 0+000 – Km 1+796)
|
1,796
|
|
29,0
|
14,5
|
Phát triển dân cư
|
Đoạn từ cầu Thông Lưu đến xã Mỹ Trung (cuối tuyến): Km 1+796 – Km 15+733
|
13,937
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
4
|
Đường tỉnh 864
|
Đường vào mố 1 cầu Bình Đức (đường Lê Thị Hồng Gấm - TP.Mỹ Tho)
|
Đường tỉnh 875
(Thị trấn Cái Bè)
|
34,554
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn từ cầu Bình Đức đến cầu Kinh Xáng: Km 0+000 – Km 5+840
|
5,840
|
|
30,0
|
15,0
|
Khu CN Mỹ Tho,
|
Đoạn qua khu vực chợ Kim Sơn: từ cầu Rạch Gầm đến Đình thần Cả Giám
|
0,250
|
|
30,0
|
15,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực chợ Phú Phong: từ cầu Phú Phong đến ranh xã Tam Bình (huyện Cai Lậy)
|
0,350
|
|
30,0
|
15,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực chợ Tam Bình: từ cầu Tam Bình đến Trường THCS Tam Bình
|
0,200
|
|
30,0
|
15,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua thị trấn Cái Bè (đường Nguyễn Thái Học): từ đường Tạ Thu Thâu đến Đường tỉnh (ĐT) 875 (cuối tuyến)
|
0,210
|
|
16,0
|
8,0
|
Chỉ giới quy hoạch thị trấn Cái Bè
|
5
|
Đường tỉnh 865
|
Giáp ranh tỉnh Long An
(xã Phú Mỹ, H.Tân Phước)
|
Cầu Bằng Lăng (giáp ranh tỉnh Đồng Tháp - xã Hậu Mỹ Bắc B, H.Cái Bè)
|
47,061
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn qua khu vực chợ Phú Mỹ: từ đường Láng Cát (ĐH.45B) đến cầu Tràm Sập
|
2,380
|
|
32,0
|
16,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực thị trấn Mỹ Phước ngoài vòng xoay: từ cầu Kinh 10 đến giáp cống Bà Kỳ
|
1,750
|
|
30,0
|
15,0
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
Đoạn qua khu vực vòng xoay: Hành lang an toàn cách vòng cung mép nhựa 8m
|
|
|
|
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
Đoạn qua khu vực chợ Thạnh Lộc: từ phía Đông cầu Thầy Cai dài 200m đến phía Tây cầu Thầy Cai dài 100m
|
0,300
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua trung tâm xã Hậu Mỹ Bắc B: từ giao với đường vào cầu Thiên Hộ mới (ĐT.869) đến qua ranh đất phía Tây của Bến xe Hậu Mỹ Bắc 100 mét (Km 42+880 đến Km 44+851)
|
1,971
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
6
|
Đường tỉnh 866
|
Quốc lộ 1 (Ngã ba xã Tân Lý Tây, H.Châu Thành)
|
Đường tỉnh 865 (xã Phú Mỹ, H.Tân Phước)
|
9,822
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn qua khu vực chợ Việt Kiều: cách kênh Việt Kiều về mỗi phía 200m
|
0,400
|
|
32,0
|
16,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực chợ Cổ Chi: từ Cổng Chùa đến Kho lúa
|
0,500
|
|
32,0
|
16,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn từ cống ranh xã Tân Hòa Thành đến ĐT.865 (cuối tuyến)
|
0,160
|
|
32,0
|
16,0
|
Khu đông dân cư
|
7
|
Đường tỉnh 866B
|
Đường tỉnh 866 (Ngã ba Việt Kiều - xã Tân Lý Đông, H.Châu Thành)
|
Kinh Năng (xã Tân Lập, H.Tân Phước)
|
5,340
|
III
mở rộng
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
|
56,0
|
28,0
|
Quy hoạch KCN Đông Nam Tân Phước
|
8
|
Đường tỉnh 867
|
Quốc lộ 1 (Ngã ba Long Định - H.Châu Thành)
|
Cầu Ngã 5 Hoàng Gia (ranh Long An - xã Thạnh Mỹ, H.Tân Phước)
|
23,160
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn từ QL.1 đến Nhà thờ (khu phố Lương Minh Chánh)
|
2,000
|
|
32,0
|
16,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực thị trấn Mỹ Phước ngoài vòng xoay: từ cống Tám Nghi đến cầu Kinh 500
|
2,000
|
|
30,0
|
15,0
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
Đoạn qua khu vực vòng xoay: Hành lang an toàn cách vòng cung mép nhựa 8m
|
|
|
|
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
9
|
Đường tỉnh 868
|
Cầu Hai Hạt (Giáp ranh tỉnh Long An -xã Phú Cường, H.Cai Lậy)
|
Bến đò Thủy Tây (Giáp sông Tiền - xã Ngũ Hiệp, H.Cai Lậy)
|
28,246
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn từ cầu Quản Oai đến cầu Một Thước
|
1,375
|
|
29,0
|
14,5
|
QH Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước Tây
|
Đoạn từ cầu Nàng Chưng đến đường Cao Đăng Chiếm (ĐH.57 cũ)
|
3,500
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn từ đường Cao Đăng Chiếm (ĐH.57 cũ) đến QL.1
|
1,500
|
|
20,0
|
10,0
|
Thị xã Cai Lậy
|
Đoạn từ QL.1 đến cầu Bờ Ấp 5
|
0,750
|
|
20,0
|
10,0
|
Thị xã Cai Lậy
|
Đoạn từ cầu Bờ Ấp 5 đến Tuyến tránh QL.1
|
0,800
|
|
22,5
|
11,25
|
QH đô thị Cai Lậy
|
Đoạn từ Tuyến tránh QL.1 đến cầu Long Khánh
|
1,365
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn từ Trường PTTH Lưu Tấn Phát, xã Tam Bình đến Bến phà Ngũ Hiệp
|
1,500
|
|
29,0
|
14,5
|
Đường vào Bến phà Ngũ Hiệp
|
Đoạn từ Bến phà Ngũ Hiệp đến bến đò Thủy Tây (Bến phà BOT Sơn Định)
|
2,170
|
|
30,0
|
15,0
|
|
10
|
Đường tỉnh 869
|
Quốc lộ 1
(Ngã ba An Cư - H.Cái Bè)
|
Đường tỉnh 865 (xã Hậu Mỹ Bắc B, H.Cái Bè)
|
19,764
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn qua khu vực chợ An Cư: từ QL.1 đến Km 0+281
|
0,281
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực chợ Cái Nứa (xã Hậu Thành): từ Km 3+000 đến Km 3+650
|
0,650
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực chợ Cà Giăm (xã Hậu Mỹ Phú): từ Km 6+000 đến Km 6+600
|
0,600
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực chợ Hậu Mỹ Trinh: từ Km 10+200 đến Km 10+600
|
0,400
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực quy hoạch đô thị Thiên Hộ: từ cầu Một Thước đến ĐT.865, cuối tuyến (Km 16+380 đến Km 19+764)
|
3,384
|
|
22,0
|
11,0
|
Quy hoạch đô thị Thiên Hộ
|
11
|
Đường tỉnh 870
|
Quốc lộ 1 (Ngã tư Đồng Tâm - xã Phước Thạnh, TPMT và xã Thạnh Phú, H.Châu Thành)
|
Đường tỉnh 864
(xã Trung An, TPMT- xã Bình Đức, H.Châu Thành)
|
5,712
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn tiếp giáp QL.1 (100m đầu tuyến)
|
0,100
|
|
33,0
|
16,5
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực chợ Xoài Hột: từ cổng ấp văn hóa Phước Thuận đến cổng UBND xã Phước Thạnh
|
0,600
|
|
33,0
|
16,5
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực chợ Bình Đức: từ cầu Lộ Ngang đến ĐT.864
|
0,800
|
|
33,0
|
16,5
|
Khu đông dân cư
|
12
|
Đường tỉnh 870B
|
Quốc lộ 1
(xã Trung An, TP.Mỹ Tho)
|
Đường tỉnh 864 (Khu Công nghiệp Mỹ Tho - xã Trung An)
|
4,506
|
III
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
13
|
Đường tỉnh 871
|
Ngã tư Nguyễn Văn Côn
(Phường 3, TX.Gò Công)
|
Cảng cá
(thị trấn Vàm Láng)
|
13,236
|
III
|
|
|
|
|
Đoạn qua khu vực TX Gò Công: từ Ngã tư Bình Ân đến đường Vành đai phía Đông
|
1,070
|
|
22,5
|
11,25
|
Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công
|
Đoạn qua khu vực TX Gò Công: từ đường Vành đai phía Đông đến đường Tân Đông cầu Bà Trà (ĐH.97) – giáp ranh với huyện Gò Công Đông
|
1,480
|
|
32,5
|
16,25
|
Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công
|
Đoạn từ đường Tân Đông cầu Bà Trà (ĐH.97) đến cống Đôi Ma
|
8,186
|
|
40,0
|
20,0
|
Quy hoạch CN khu vực Gò Công
|
Đoạn từ cống Đôi Ma đến Ngã tư đường vào Khu công nghiệp Soài Rạp
|
1,800
|
|
30,0
|
15,0
|
Theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH chung XDCN khu vực GCông
|
Đoạn từ Ngã tư đường vào Khu công nghiệp Soài Rạp đến Cảng cá Vàm Láng (cuối tuyến)
|
0,700
|
|
16,0
|
8,0
|
14
|
Đường tỉnh 871B
|
Quốc lộ 50 (xã Tân Trung, TX.Gò Công)
|
Đê sông Soài Rạp (xã Gia Thuận, H.Gò Công Đông)
|
7,330
|
I
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
|
60,0
|
30,0 (theo tim đường của dự án hoàn thiện)
|
Quy hoạch CN khu vực Gò Công
|
15
|
Đường tỉnh 871C
|
Ngã tư Bình Ân (xã Long Thuận, TX.Gò Công)
|
Đê biển xã Tân Điền (H.Gò Công Đông)
|
11,180
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn qua thị xã Gò Công: từ Ngã tư Bình Ân đến đường Xóm Rạch
|
1,015
|
|
18,0
|
9,0
|
Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công
|
Đoạn qua thị xã Gò Công: từ đường Xóm Rạch đến cầu Xóm Sọc
|
2,485
|
|
30,0
|
15,0
|
Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công
|
Đoạn qua khu vực ngã tư Bình Ân: từ giao với ĐH.02 hướng về thị xã Gò Công 660m và hướng về xã Tân Điền 200m
|
0,860
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu trung tâm hành chính xã Tân Điền: từ cổng chào xã Tân Điền đến cầu Tam Bản (Km 8+170 đến Km 8+850)
|
0,680
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn từ cầu Kênh 3 đến Đê biển xã Tân Điền
|
0,600
|
|
|
|
Hành lang theo Luật Đê điều
|
16
|
Đường tỉnh 872
|
Quốc lộ 50 (Ngã ba Hòa Đồng - thị trấn Vĩnh Bình)
|
Đường tỉnh 877 (Ngã ba Bến đò Cả Chốt - xã Vĩnh Hựu, H.Gò Công Tây)
|
7,363
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn qua khu vực thị trấn Vĩnh Bình: từ QL.50 đến cầu Nguyễn Văn Côn
(Km 0+000 – Km 1+519)
|
1,519
|
|
16,0
|
08,0
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
Đoạn qua khu vực thị trấn Vĩnh Bình: từ cầu Nguyễn Văn Côn đến cua Lò Vôi (Km 1+519 – Km 2+269)
|
0,750
|
|
11,4
|
5,7
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
Đoạn qua khu dân cư: từ cua Lò Vôi đến cống Ba Lùn (Km 2+269 – Km 2+799)
|
0,530
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu dân cư: từ ngã ba đường Hựu Phong đến Trường THCS Vĩnh Hựu (Km 4+800 – Km 5+400)
|
0,600
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
17
|
Đường tỉnh 873
|
Quốc lộ 50 (Ngã ba xã Thành Công, H.Gò Công Tây và xã Long Chánh, TX.Gò Công)
|
QL.50 (xã Bình Đông, TX.Gò Công)
|
13,575
|
IV
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp QL.50 (ngã ba Thành Công) đến cửa hàng bán lẻ xăng dầu DNTN Gò Gừa (Km 0+000 – Km 2+250)
|
2,250
|
|
29,5
|
14,75
|
Ngoài vùng dân cư
|
Đoạn qua trung tâm hành chính xã Thành Công: từ cửa hàng bán lẻ xăng dầu DNTN Gò Gừa đến ngã ba giao với ĐH.13 (Km 2+250 – Km 2+810)
|
0,560
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn ĐH.14 cũ, ĐH.08 cũ: từ ngã ba ĐT.873 – ĐH.13 đến Bến đò Bình Xuân, bờ Nam (Km 2+810 – Km 9+080)
|
6,270
|
|
29,5
|
14,75
|
Ngoài vùng dân cư
|
Đoạn qua sông Gò Công (Km 9+080 – Km 9+260)
|
0,180
|
|
|
|
Sông Gò Công
|
Đoạn Đường huyện 15 (ĐH.10) cũ: từ Bến đò Bình Xuân, bờ Bắc đến Quốc lộ 50 (Km 9+260 – Km 13+575)
|
4,315
|
|
29,5
|
14,75
|
Quy hoạch CN khu vực Gò Công
|
18
|
Đường tỉnh 873B
|
Quốc lộ 50 (xã Long Chánh, TX.Gò Công)
|
Đường đê sông Vàm Cỏ (xã Tân Phước, H.Gò Công Đông)
|
17,588
|
III
|
|
|
|
|
Đoạn ĐT.873B cũ và đoạn ĐH.09 cũ: từ QL.50 (xã Long Chánh) đến ngã ba ĐH.09 – ĐH.01
|
11,348
|
|
30,0
|
15,0
|
Quy hoạch CN khu vực Gò Công
|
Đoạn ĐH.01 cũ và Đường ấp 5 Tân Phước cũ: từ ngã ba ĐH.09 – ĐH.01 đến cuối tuyến (giao đường đê sông Vàm Cỏ)
|
6,240
|
|
40,0
|
20,0
|
Quy hoạch CN khu vực Gò Công
|
19
|
Đường tỉnh 874
|
Quốc lộ 1 (Ngã ba Khu di tích Ấp Bắc - xã Điềm Hy, H.Châu Thành)
|
Đường gom cầu Chùa Phật Đá
(thị trấn Mỹ Phước)
|
8,055
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn qua khu vực thị trấn Mỹ Phước: từ cầu Nguyễn Văn Tiếp đến đường gom cầu Chùa Phật Đá (cuối tuyến)
|
0,770
|
|
30,0
|
15,0
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
20
|
Đường tỉnh 874B
|
Quốc lộ 1 (Ngã ba Nhị Quý - TX.Cai Lậy)
|
Cầu Mỹ Long
(xã Mỹ Long, H.Cai Lậy)
|
5,040
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn từ QL.1 đến cầu Long Điền
|
3,000
|
|
18,0
|
9,0
|
Khu đông dân cư
|
21
|
Đường tỉnh 875
|
Quốc lộ 1 (Ngã ba Văn Cang - xã Phú An, H.Cai Lậy)
|
Bến sông Tiền
(thị trấn Cái Bè)
|
4,690
|
III
|
|
|
|
|
Đoạn từ QL.1 đến giáp ranh huyện Cái Bè (Km 0+000 đến Km 2+100)
|
2,100
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn từ ranh huyện Cai Lậy đến sông Tiền (Km 2+100 đến Km 4+690)
|
2,590
|
|
25,0
|
12,5
|
QH thị trấn Cái Bè năm 1997 (1/1000)
|
22
|
Đường tỉnh 875B
|
Quốc lộ 1
(xã Bình Phú, H.Cai Lậy)
|
Bến đò Hiệp Đức (nhánh sông cù lao Tân Phong - xã Hiệp Đức, H.Cai Lậy)
|
10,887
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn từ QL.1 đến cầu Bình Trị xã Bình Phú
|
1,979
|
|
30,0
|
15,0
|
Khu đông dân cư
|
23
|
Đường tỉnh 876
|
Quốc lộ 1 (Ngã ba Đông Hòa – H.Châu Thành)
|
Đường tỉnh 864 (Ngã ba Tây Hòa - xã Song Thuận, H.Châu Thành)
|
8,600
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn từ QL.1 đến cây xăng Xuân Hồng (Km 0+000 đến Km 0+250)
|
0,250
|
|
27,5
|
13,75
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua nội thị Vĩnh Kim: từ Bệnh viện Vĩnh Kim đến đường Bờ Cỏ Xã
|
1,000
|
|
27,5
|
13,75
|
Khu đông dân cư
|
24
|
Đường tỉnh 877
|
Đường tỉnh 862
(phường 5 và xã Long Hòa, TX.Gò Công)
|
Quốc lộ 50
(Ngã ba An Thạnh Thủy, H.Chợ Gạo)
|
27,297
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn qua TX Gò Công: từ đường Trần Công Tường (ĐT.862) đến cầu Xóm Thủ
|
2,100
|
|
27,5
|
13,75
|
Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công
|
Đoạn qua trung tâm xã Bình Tân: từ cửa hàng xăng dầu số 17 đến Cổng ấp văn hóa Thuận Trị
|
1,400
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua trung tâm xã Long Bình: từ cổng Trường THPT Long Bình đến Đường vào bãi rác xã Long Bình
|
1,500
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực UBND xã Bình Ninh: từ Ngã tư giao giữa ĐT.877B và ĐH.23B đến cầu An Thạnh Thủy.
|
0,490
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
25
|
Đường tỉnh 877B
|
Đường tỉnh 877 ( Nghĩa trang xã Bình Ninh, H.Chợ Gạo)
|
Giáp biển Đông (xã Phú Tân, H.Tân Phú Đông)
|
35,768
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn từ ĐT.877 đến bến phà Bình Ninh (Km 0+000 – Km 1+470)
|
1,470
|
|
30,0
|
15,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua trung tâm xã Tân Thới: từ Trạm xăng dầu Anh Phương đến Trường THCS Tân Thới (Km 7+009 – Km 8+796)
|
1,787
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua trung tâm xã Tân Phú: từ đường Miễu Tân Ninh đến ranh phía Đông Trường Mầm non Tân Phú (Km 12+155 – Km 14+390)
|
2,235
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua trung tâm xã Phú Thạnh: từ kênh Ba Gốc đến cầu Tư Xuân (Km 19+749 – Km 20+844)
|
1,095
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực Quy hoạch chung đô thị Tân Phú Đông: từ cầu Tư Xuân đến cầu Cả Thu (Km 20+844 – Km 23+045)
|
2,201
|
|
32,0
|
16,0
|
Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
Đoạn qua trung tâm xã Phú Đông: từ ranh phía Tây Trường THCS Phú Đông đến ranh phía Đông Trạm Y tế xã Phú Đông (Km 25+102 – Km 26+037)
|
0,935
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
26
|
Đường tỉnh 877E
|
Kênh Chợ Gạo (Bến đò Quơn Long, H.Chợ Gạo)
|
Đường tỉnh 877 (xã Bình Ninh, H.Chợ Gạo)
|
8,257
|
IV
|
|
|
|
|
Đoạn qua khu quy hoạch trung tâm xã Bình Phục Nhứt: từ kênh Chợ Gạo (Bến đò Quơn Long) đến cầu 3 tháng 2 (Km 0+000 – Km 0+730)
|
0,730
|
|
22,0
|
11,0
|
QH trung tâm xã Bình Phục Nhứt
|
Đoạn từ cầu 3 tháng 2 đến ĐT.877 (cuối tuyến): Km 0+730 – Km 8+257
|
7,527
|
|
30,0
|
15,0
|
|
27
|
Đường tỉnh 878
|
Đường nhánh cao tốc Đồng Tâm (xã Tam Hiệp, H.Châu Thành)
|
Đường tỉnh 865 (xã Hưng Thạnh, H.Tân Phước)
|
13,480
|
III
mở rộng
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
|
56,0
|
28,0
|
Quy hoạch KCN Đông Nam Tân Phước
|
28
|
Đường tỉnh 878B
|
Quốc lộ 1 (Ngã ba Hòa Tịnh - xã Tân Lý Tây và xã Tân Hương, H.Châu Thành)
|
Đường tỉnh 879B
(xã Tân Bình Thạnh, H.Chợ Gạo)
|
8,700
|
IV
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
29,0
|
14,5
|
|
Đoạn qua khu vực chợ Tịnh Hà: Từ đường liên ấp Hòa Tịnh đến Trường THPT Thủ Khoa Huân (Km 2+382 đến Km 3+462)
|
1,080
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực chợ An Khương: Từ đường An Khương 2 đến nhà số 37 của hộ Ngô Văn Mười (Km 5+362 đến Km 5+962)
|
0,600
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực chợ Tân Bình Thạnh: Từ đường Tân Thạnh đến cuối tuyến, tiếp giáp ĐT.879B (Km 7+922 đến Km 8+672)
|
0,750
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
29
|
Đường tỉnh 878C
(Đường tỉnh 878 cũ)
|
Quốc lộ 1 (Ngã tư Lương Phú - xã Thân Cửu Nghĩa, H.Châu Thành)
|
Đường tỉnh 879 (Chợ Bến Tranh – xã Lương Hòa Lạc, H.Chợ Gạo)
|
1,293
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn tiếp giáp QL.1 từ ngã tư Thân Cửu Nghĩa hướng vào cầu Bến Tranh 100m
|
0,100
|
|
27,5
|
13,75
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu vực chợ Bến Tranh: từ cổng ấp văn hóa Ngãi Thuận đến cầu Bến Tranh
|
0,300
|
|
27,5
|
13,75
|
Khu đông dân cư
|
30
|
Đường tỉnh 879
|
Đường Nguyễn Văn Giác
(thành phố Mỹ Tho)
|
Giáp ranh tỉnh Long An (xã Trung Hòa, H.Chợ Gạo)
|
15,358
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn qua thành phố Mỹ Tho: từ Ngã ba đường Nguyễn Văn Giác đến QL.50 (Km 0+000 – Km 2+050)
|
2,050
|
|
22,0
|
11,0
|
Chỉ giới quy hoạch TP Mỹ Tho
|
Đoạn qua thành phố Mỹ Tho: từ QL.50 đến cầu Long Hòa (Km 2+050 – Km 3+008)
|
0,958
|
|
36,0
|
18.0
|
Chỉ giới quy hoạch TP Mỹ Tho
|
Đoạn qua thành phố Mỹ Tho: từ cầu Long Hòa đến giáp ranh xã Lương Hòa Lạc (Km 3+008 – Km 4+700)
|
1,692
|
|
22,0
|
11,0
|
Chỉ giới quy hoạch TP Mỹ Tho
|
Đoạn qua chợ Bến Tranh: từ Kênh Nổi đến cầu Kênh Nhỏ
|
1,940
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn qua khu QH trung tâm xã Phú Kiết: từ cầu Phú Kiết đến đường Đất Làng (cống Hồ Văn Bé): (Km 10+080 – Km 10+785)
|
0,705
|
|
22,0
|
11,0
|
QH trung tâm xã Phú Kiết
|
Đoạn từ cầu Mỹ Tịnh An đến cống (hộ ông Năm Giờ)
|
0,375
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
31
|
Đường tỉnh 879B
|
Đường Nguyễn Trung Trực
(thành phố Mỹ Tho)
|
Giáp ranh tỉnh Long An
(xã Tân Bình Thạnh, H.Chợ Gạo)
|
13,434
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn qua thành phố Mỹ Tho: từ Ngã ba đường Nguyễn Trung Trực đến ĐH.89 (ngã tư Chà Sáu)
|
3,000
|
|
22,0
|
11,0
|
Theo QH thành lập P. Thạnh Phong
|
Đoạn qua chợ Thanh Bình: từ Trường Tiểu học Thanh Bình đến ranh Nghĩa trang xã Thanh Bình
|
0,350
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
Đoạn Ngã ba Tân Bình Thạnh: từ hộ ông Trần Văn Thành đến cống Hai Tính
|
0,400
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
32
|
Đường tỉnh 879C
|
Quốc lộ 50 (xã Long Bình Điền, H.Chợ Gạo)
|
Giáp ranh tỉnh Long An
(xã Đăng Hưng Phước, H.Chợ Gạo)
|
6,590
|
III
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư
|
|
|
43,0
|
21,5
|
|
Đoạn qua trung tâm xã Đăng Hưng Phước: từ đường Lộ Làng đến cống số 5
|
1,170
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
33
|
Đường tỉnh 879D
|
Quốc lộ 50 (xã Tân Thuận Bình, H.Chợ Gạo)
|
Giáp ranh tỉnh Long An (cầu Rạch Tràm - xã Đồng Sơn, H.Gò Công Tây)
|
10,648
|
III
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
|
43,0
|
21,5
|
Theo quy hoạch GTVT của tỉnh
|