NGHỊ QUYẾT
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang
__________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang, như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Số thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2011
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Diện tích tự nhiên
|
|
250.830
|
100,00
|
251.215
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
191.325
|
76,28
|
175.209
|
69,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước
|
DLN
|
86.848
|
45,39
|
78.000
|
44,52
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
83.993
|
43,90
|
75.290
|
42,97
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.423
|
0,74
|
3.695
|
2,11
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
107
|
0,06
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.777
|
2,50
|
6.012
|
3,43
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
|
NTS
|
7.180
|
3,75
|
8.232
|
4,70
|
1.7
|
§Êt n«ng nghiÖp cßn l¹i
|
NNK
|
6.998
|
3,66
|
3.980
|
2,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
50.126
|
19,98
|
73.308
|
29,18
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
251
|
0,50
|
351
|
0,48
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
699
|
1,39
|
718
|
0,98
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.555
|
3,10
|
1.606
|
2,19
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.101
|
2,20
|
2.083
|
2,84
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
12
|
0,02
|
36
|
0,05
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
26
|
0,05
|
125
|
0,17
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
229
|
0,46
|
257
|
0,35
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
814
|
1,62
|
909
|
1,24
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
17.007
|
33,93
|
22.212
|
30,30
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNNK
|
28.430
|
56,72
|
45.011
|
61,40
|
3
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
DCS
|
9.379
|
3,74
|
2.698
|
1,07
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
5.694
|
2,27
|
8.474
|
3,37
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
6
|
Đất du lịch
|
DDL
|
18
|
0,01
|
473
|
0,19
|
2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự
|
Loại đất
|
Diện tích
|
Các năm trong kỳ kế hoạch
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Diện tích tự nhiên
|
250.830
|
250.830
|
250.830
|
250.830
|
250.830
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
191.325
|
188.939
|
187.093
|
184.906
|
182.029
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước
|
86.848
|
85.977
|
85.167
|
83.662
|
81.984
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
83.993
|
83.020
|
81.914
|
80.301
|
78.485
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.423
|
1.740
|
2.101
|
2.618
|
2.965
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
107
|
85
|
66
|
48
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4.777
|
4.021
|
3.926
|
4.758
|
5.633
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
|
7.180
|
7.351
|
7.542
|
7.718
|
7.812
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
6.998
|
6.744
|
6.377
|
5.800
|
5.150
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
50.126
|
53.033
|
56.306
|
60.026
|
64.597
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
251
|
265
|
281
|
298
|
314
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
699
|
732
|
769
|
812
|
715
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1.555
|
1.565
|
1.576
|
1.589
|
1.601
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
1.101
|
1.201
|
1.301
|
1.401
|
1.500
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
12
|
15
|
18
|
22
|
27
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
26
|
32
|
38
|
45
|
88
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
229
|
244
|
259
|
259
|
257
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
814
|
828
|
844
|
864
|
875
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
17.007
|
17.558
|
18.186
|
18.909
|
19.816
|
2.11
|
§Êt phi n«ng nghiÖp cßn l¹i
|
28.430
|
30.594
|
33.034
|
35.828
|
39.404
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
9.379
|
8.858
|
7.432
|
5.898
|
4.204
|
4
|
Đất đô thị
|
5.694
|
6.041
|
6.497
|
6.962
|
7.846
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất du lịch
|
18
|
78
|
143
|
213
|
278
|
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
- Hoàn chỉnh báo cáo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Tiền Giang để làm cơ sở pháp lý cho việc tổ chức thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh, đưa công tác quản lý đất đai đi vào nề nếp và đúng quy định của pháp luật.
- Lập thủ tục trình Chính phủ phê duyệt theo đúng quy định.
- Có các biện pháp, giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Tiền Giang.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 8 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.