QUYẾT ĐỊNH
Điều chỉnh mức thu phí tham quan danh lam, thắng cảnh Sa Pa, tỉnh Lào Cai
_______________
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị Quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về các loại Phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 178/TTr-STC ngày 04/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thu phí tham quan danh lam, thắng cảnh Sa Pa quy định tại Mục III, Điều 1 Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Lào Cai; cụ thể như sau:
“III. Mức thu phí
STT
|
Tuyến, điểm du lịch
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Từ 16 tuổi trở lên
(Người lớn)
|
Từ 7 tuổi
đến dưới 16 tuổi
(trẻ em)
|
1
|
Điểm tham quan Thác Bạc
|
Đồng/người/lần
|
20.000
|
10.000
|
2
|
Tuyến Sa Pa – Sín Chải – Sa Pa
|
Đồng/người/lần/
tuyến
|
40.000
|
20.000
|
3
|
Tuyến Sa Pa - Tả Phìn - Sa Pa
|
Đồng/người/lần/
tuyến
|
40.000
|
20.000
|
4
|
Tuyến Sa Pa - Lao Chải - Tả Van - Bản Hồ - Thanh Phú - Nậm Sài - Nậm Cang- Sa Pa
|
Đồng/người/lần/
tuyến
|
75.000
|
30.000
|
5
|
Tuyến Sa Pa - Sa Pả - Hầu Thào- Sử Pán- Tả Van – Sa Pa
|
Đồng/người/lần/
tuyến
|
75.000
|
30.000
|
6
|
Tuyến Trạm Tôn- Suối vàng - Thác tình yêu - Trạm Tôn
|
Đồng/người/lần/
tuyến
|
70.000
|
30.000
|
7
|
Tuyến Trạm Tôn- Rừng già - Trạm Tôn
|
Đồng/người/lần/
tuyến
|
40.000
|
|
8
|
Tuyến tham quan FanSiPan: Leo bộ, gồm 5 điểm tham quam: Rừng chè cổ thụ ở độ cao 2000 m, Quần thể chim thú ở độ cao 2.200m, Rừng Trúc lùn ở độ cao 3.000 m, Quần thể Vân sam ở độ cao 3.100 m, chinh phục đỉnh FanSiPan.
|
Đồng/người/lần/
tuyến
|
150.000
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Văn hóa TT&DL, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.