Số TT
|
Danh mục TCVN-1995 bắt buộc áp dụng
|
Số, ngày ký Quyết định
ban hành của
Bộ trưởng Bộ Khoa học
Công nghệ và Môi trường
|
1
|
TCVN 5070-1995
|
Chất lượng nước.
Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ.
|
171-QĐ/TĐC
6-3-1995
|
2
|
TCVN 5294-1995
|
Chất lượng nước - Quy tắc lựa chọn và đánh giá chất lượng nguồn tập trung cấp nước uống - nước sinh hoạt.
|
"
|
3
|
TCVN 5295-1995
|
Chất lượng nước - Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt và nước ngầm khỏi bị nhiễm bẩn do dầu và sản phẩm dầu.
|
"
|
4
|
TCVN 5296-1995
|
Chất lượng nước - Quy tắc bảo vệ nước khỏi khỏi bị nhiễm bẩn khi vận chuyển dầu và các sản phẩm dầu theo theo đường ống.
|
"
|
5
|
TCVN 5296-1995
|
Yêu cầu chung đối với việc sử dụng nước thải và cặn lắng của chúng dùng để tưới và làm phân bón.
|
"
|
6
|
TCVN 5499-1995
|
Chất lượng nước - Phương pháp Uyncle (Winkler). Xác định oxy hoà tan.
|
"
|
7
|
TCVN 5524-1995
|
Chất lượng nước - Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi bị nhiễm bẩn.
|
171-QĐ/TĐC
6-3-1995
|
8
|
TCVN 5525-1995
|
Chất lượng nước - Yêu cầu chung về bảo vệ nước ngầm.
|
"
|
9
|
TCVN 5942-1995
|
Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt
|
229-QĐ/TĐC
25-3-1995
|
10
|
TCVN 5943-1995
|
Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ
|
"
|
11
|
TCVN 5980-1995
|
Chất lượng nước - Tiêu chuẩn Chất lượng nước ngầm
|
"
|
12
|
TCVN 5945-1995
|
Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải
|
"
|
13
|
TCVN 5980-1995
|
Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 1
|
"
|
14
|
TCVN 5981-1995
|
Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 2
|
"
|
15
|
TCVN 5982-1995
|
Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 3
|
"
|
16
|
TCVN 5983-1995
|
Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 4
|
"
|
17
|
TCVN 5984-1995
|
Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 5
|
"
|
18
|
TCVN 5985-1995
|
Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 6
|
"
|
19
|
TCVN 5986-1995
|
Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 7
|
"
|
20
|
TCVN 5987-1995
|
Chất lượng nước - Xác định nitơ Kendan (Kieldahl) - Phương pháp sau khi vô cơ hoá với sêlen
|
903-QĐ/TĐC
26-4-1995
|
21
|
TCVN 5988-1995
|
Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ
|
"
|
22
|
TCVN 5989-1995
|
Chất lượng nước - Xác định thuỷ ngân tổng số bảng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa - Phương pháp sau khi vô cơ hoá với Bemanganat-pe suntat
|
1025-QĐ/TĐC
24-5-1995
|
23
|
TCVN 5990-1995
|
Chất lượng nước - Xác định thuỷ ngân tổng số bảng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa - Phương pháp sau khi vô cơ hoá với tia cực tím
|
903-QĐ/TĐC
26-4-1995
|
24
|
TCVN 992-1994
|
Chất lượng nước - Xác định thuỷ ngân tổng số bảng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa - Phương pháp sau khi vô cơ hoá với brom
|
"
|
25
|
TCVN 5992-1995
|
Chất lượng nước - Lấy mẫu Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu
|
1135-QĐ/TĐC
19-6-1998
|
26
|
TCVN 5993-1995
|
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu
|
"
|
27
|
TCVN 5594-1995
|
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo
|
"
|
28
|
TCVN 5995-1995 29
|
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước uống và dùng nước để chế biến thực phẩm và đồ uống.
|
1025-QĐ/TĐC
19-6-1995
|
29
|
TCVN 5996-1995
|
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối".
|
"
|
30
|
TCVN 5997-1995
|
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước mưa
|
1132-QĐ/TĐC
19-6-1995
|
31
|
TCVN 5998-1999
|
Chất lượng nước - Lấy mẫu Hướng dẫn lấy mẫu nước biển
|
903 QĐ/TĐC
26-4-1995
|
32
|
TCVN 5999-1995
|
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước thải
|
1135-QĐ/TĐC
|
33
|
TCVN 6000-1995
|
Chất lượng nước - Lẫy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm
|
"
|
34
|
TCVN 6001-1995
|
Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hoá sau 5 ngày (BOD5) - Phương pháp cấy và pha loãng
|
1025-QĐ/TĐC
24-5-1995
|
35
|
TCVN 6002-1995
|
Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoixim
|
903-QĐ/TĐC
26-4-1995
|
36
|
TCVN 5667-1995
|
Chất lượng không khí - Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi
|
171-QĐ/TĐC
6-3-1995
|
37
|
TCVN 5293-1995
|
Chất lượng không khí - Phương pháp incoonenoi xác định
|
"
|
38
|
TCVN 5496-1995
|
Chất lượng không khí - Phương pháp khối lượng bụi lắng
|
"
|
39
|
TCVN 5937-1995
|
Chất lượng không khí - tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
|
229-QĐ/TĐC
25-3-1995
|
40
|
TCVN 5938-1995
|
Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
|
"
|
41
|
TCVN 5939-1995
|
Chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
|
"
|
42
|
TCVN 5940-1995
|
Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ
|
"
|
43
|
TCVN 5966-1995
|
Chất lượng không khí - Những vấn đề chung - Thuật ngữ
|
1135-QĐ/TĐC
19-6-1995
|
44
|
TCVN 5967-1995
|
Chất lượng không khí - Những vấn đề chung - Các đơn vị đo
|
903-QĐ/TĐC
26-4-1995
|
45
|
TCVN 5968-1998
|
Chất lượng không khí - Xác định các hợp chất khí của lưu huỳnh trong không khí xung quanh - Thiết bị lấy mẫu
|
"
|
46
|
TCVN 5969-1995
|
Không khí xung quanh - Xác định chỉ số ô nhiễm không khí bởi các khí ôxit- Phương pháp chuẩn đã phát hiện điểm cuối bằng chất chỉ thị màu hoặc do điện thế
|
"
|
47
|
TCVN 5970-1995
|
Lập kế hoạch giám sát chất lượng không khí xung quanh
|
1464-QĐ/TĐC
24-8-1995
|
48
|
TCVN 5971-1995
|
Không khí xung quanh - Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit - Phương pháp tetracioromercurat
|
1192-QĐ/TĐC
8-7-1995
|
49
|
TCVN 5972-1995
|
Không khí xung quanh - Xác định nồng độ khối lượng của cacbon monoxit (CO) - Phương pháp sắc ký khí
|
1258-QĐ/TĐC
13-7-1995
|
50
|
TCVN 5973-1995
|
Chất lượng không khí - Phương pháp lấy mẫu phân tầng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh
|
1192-QĐ/TĐC
6-7-1995
|
51
|
TCVN 5974-1995
|
Không khí xung quanh - Xác định chỉ số khói đen
|
"
|
52
|
TCVN 5975-1995
|
Sự phát thai của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh dioxit- Phương pháp hydroperoxit/bari percio rat/thorin
|
1192-QĐ/TĐC
6-7-1995
|
53
|
TCVN 5976-1995
|
Khí thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit (SO2) - Đặc tính của các phương pháp đo tự động
|
1033-QĐ/TĐC
21-5-1995
|
54
|
TCVN 5977-1995
|
Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ và lưu lượng bụi trong các ống dẫn khí - Phương pháp khối lượng thủ công
|
1258-QĐ/TĐC
13-7-1995
|
55
|
TCVN 5978-1995
|
Chất lượng không khí - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh dioxit trong không khí xung quanh - Phương pháp trắc quang dùng thorin
|
"
|
56
|
TCVN 5948-1995
|
Âm học - Tiếng ồn phương tiện giao thông vận tải đường bộ - Mức ồn tối đa cho phép
|
1025-QĐ/TĐC
24-5-1995
|
57
|
TCVN 5949-1995
|
Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn tối đa cho phép
|
"
|
58
|
TCVN 5964-1995
|
Âm học - Mô tả và đo tiếng ồn môi trường - Các đại lượng và phương pháp đo chính
|
1135-QĐ/TĐC
19-6-1995
|
59
|
TCVN 5965-1995
|
Âm học - Mô tả và đo tiếng ồn môi trường - áp dụng các giới hạn tiếng ồn
|
"
|
60
|
TCVN 5297-1995
|
Chất lượng đất, Lấy mẫu - Yêu cầu chung
|
171-QĐ/TĐC
6-3-1995
|
61
|
TCVN 5299-1995
|
Chất lượng đất - Phương pháp xác định mức độ xói mòn đất do mưa
|
171-QĐ/TĐC
6-3-1995
|
62
|
TCVN 5300-1995
|
Chất lượng đất - Phân loại đất dựa trên mức nhiễm bẩn hoá chất
|
"
|
63
|
TCVN 5301-1995
|
Chất lượng đất - Hồ sơ đất
|
"
|
64
|
TCVN 5302-1995
|
Chất lượng đất - Yêu cầu chung đối với việc tái tạo đất
|
"
|
65
|
TCVN 5941-1995
|
Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật
|
229-QĐ/TĐC
25-3-1995
|
66
|
TCVN 5960-1995
|
Chất lượng đất - Lấy mẫu - Hướng dẫn về thu thập, vận chuyển và lưu giữ mẫu đất để đánh giá các quá trình hoạt động của vi sinh vật hiệu khí
|
1025-QĐ/TĐC
24-5-1995
|
67
|
TCVN 5961-1995
|
Chất lượng đất - ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất (sisania tetida) - Xác định độ độc cấp tính bằng cách sử dụng nền đất nhân tạo
|
903-QĐ/TĐC
25-4-1995
|
68
|
TCVN 5962-1995
|
Chất lượng đất - Xác định ảnh hưởng của các tác nhân ô nhiễm đến thảm thực vật đất - Phương pháp đo sự ức chế phát triển rễ
|
1025-QĐ/TĐC
24-5-1995
|
69
|
TCVN 5963-1995
|
Chất lượng đất - Xác định chất khô và hàm lượng nước trên cơ sở khối lượng - Phương pháp khối lượng
|
903-QĐ/TĐC
26-4-1995
|
70
|
TCVN 5979-1996
|
Chất lượng đất - Xác định pH
|
903-QĐ/TĐC
26-4-1995
|
71
|
TCVN 5946-1995
|
Giấy loại
|
229-CĐ/TĐC
25-3-1995
|
72
|
TCVN 6137-1996
|
Không khí xung quanh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ dioxit, Phương pháp Griss-Saltazman cải biên
|
2802-QĐ/TĐC
7-2-1996
|
73
|
TCVN 6138-1996
|
Không khí xung quanh - Xác định nồng độ khối lượng của các nitơ oxit. Phương pháp phát quang hoá học
|
"
|
74
|
TCVN 1652-1996
|
Không khí xung quanh - Xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thu được trên cái lọc. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử
|
"
|
75
|
TCVN 6157-1996
|
Không khí xung quanh - Xác định nồng đội khối lượng ozol - Phương pháp phát quang hoá học
|
"
|
76
|
TCVN 6179-2-1996
|
Chất lượng nước - Xác định anoni. Phần 2: Phương pháp trắc phổ tự động
|
"
|
77
|
TCVN 6192-2-1996
|
Sự phát thải của nguồn tĩnh - Lấy mẫu để xác định tự động nồng độ khí.
|
"
|
78
|
TCVN 6197-1996
|
Chất lượng nước - Xác định cadimi bằng hấp thụ nguyên tử
|
"
|
79
|
TCVN 6216-1996
|
Chất lượng nước - Phương pháp trắc phổ dùng 4 aminoantipyrin sau khi chưng cất
|
"
|
80
|
TCVN 6224-1996
|
Chất lượng nước - Xác định tổng canxi và magie - Phương pháp chuẩn độ EDTA
|
"
|
81
|
TCVN 6225-3-1996
|
Chất lượng nước - xác định clo dư và clo tổng số. Phần 3: Phương pháp chuẩn độ iôt xác định clo tổng số
|
2802-QĐ/TĐC
07-12-1996
|
82
|
TCVN 6226-1996
|
Chất lượng nước - Thử sự ức chế khả năng tiêu thụ oxi của bùn hoạt hoá
|
"
|
83
|
TCVN 6187-1-1996
|
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform-vi khuẩn coliform chịu nhiệt và esherichia coli giả định: Phần 1: Phương pháp màng lọc
|
"
|
84
|
TCVN 6187-2-1996
|
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform - vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherrichia coli giả định: phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất)
|
"
|
85
|
TCVN 6189-1-1996
|
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm liên cầu phân. Phần 1: Phương pháp tăng sinh trong môi trờng cấy lỏng
|
"
|
86
|
TCVN 6189-2-1996
|
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm liên cầu phân. Phần 2: Phương pháp màng lỏng
|
"
|
87
|
TCVN 6191-1-1996
|
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunfit (clotridia). Phần 1 Phương pháp tăng sinh trong môi trường cấy lỏng
|
"
|
88
|
TCVN 6191-2-1996
|
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunfit (clostridia). Phần 2: Phương pháp màng lọc
|
"
|
89
|
TCVN 6193-1996
|
Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
2802-QĐ/TĐC
7-12-1996
|
90
|
TCVN 6194-1-1996
|
Chất lượng nước - Xác định clorua. Chuẩn độ nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mo)
|
"
|
91
|
TCVN 6195-1996
|
Chất lượng nước - Xác định florua. Phương pháp dò điện hoá đối với nước sinh hoạt và nước ô nhiễm nhẹ
|
"
|
92
|
TCVN 6196-1-1996
|
Chất lượng nước - Xác định natri và kali. Phần 1: Xác định natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
|
"
|
93
|
TCVN 6196-2-1996
|
Chất lượng nước - Xác định natri và kali. Phần 2: Xác định kali bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử
|
"
|
94
|
TCVN 6198-1996
|
Chất lượng nước - Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ EDTA
|
"
|
95
|
TCVN 6200-1996
|
Chất lượng nước - Xác định sunfat. Phương pháp trọng lượng sử dụng bari clorua
|
"
|
96
|
TCVN 6202-1996
|
Chất lượng nước - Xác định phôtpho Phương pháp trắc phổ dùng amoni molipdat
|
"
|
97
|
TCVN 6222-1996
|
Chất lượng nước - Xác định crom tổng số Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử
|
"
|