I. Văn bản QPPL do Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
-
|
Luật
|
Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009
|
Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015
|
01/01/2016
|
Khoản 2 Điều 3; khoản 1 Điều 6; điểm a khoản 1 Điều 18; khoản 1 Điều 24; khoản 2, 3 Điều 41; điểm a khoản 1 Điều 43; Điều 44; khoản 1 Điều 47; điểm a khoản 2 Điều 49; Điều 51; khoản 1 Điều 52; khoản 1, 2 Điều 53; khoản 2, 3 Điều 55; khoản 1 Điều 67.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
Khoản 16, 17 Điều 3; khoản 5, 6 Điều 16; khoản 2 Điều 24; các Điều 17, 56, 71.
|
Bị bãi bỏ bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
-
|
Luật
|
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
|
Điều 151
|
Bị bãi bỏ bởi Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
|
01/01/2017
|
Khoản 25, 31, 32 Điều 3; các Điều 13, 14, 15, 20; Mục 2 Chương II; các Điều 24, 33, 34, 35, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 51; một số cụm từ liên quan đến quy hoạch
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
Khoản 45 Điều 3, khoản 5 Điều 41, Điều 47
|
Bị bãi bỏ bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
-
|
Nghị định
|
59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 về quản lý chất thải rắn
|
Trừ các Điều 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 16, 17, 18
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu
|
15/6/2015
|
-
|
Nghị định
|
117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
|
Khoản 3 Điều 38
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
01/6/2017
|
-
|
Nghị định
|
79/2009/NĐ-CP ngày 05/12/2009 về quản lý chiếu sáng đô thị
|
Điều 22
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
15/9/2018
|
-
|
Nghị định
|
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
|
Mục 1 Chương II về điều kiện, năng lực của tổ chức tư vấn, cá nhân tham gia lập quy hoạch đô thị
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
05/8/2015
|
-
|
Nghị định
|
64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 về quản lý cây xanh đô thị
|
Điều 19
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
15/9/2018
|
-
|
Nghị định
|
11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 về quản lý đầu tư phát triển đô thị
|
Điều 16
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
15/9/2018
|
-
|
Nghị định
|
80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thoát nước và xử lý nước thải
|
Khoản 4 Điều 4, Khoản 6 Điều 4, Khoản 3 Điều 45
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu
|
15/6/2015
|
-
|
Nghị định
|
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Điểm a, b, c khoản 6 Điều 34
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động
|
01/7/2016
|
Khoản 6, 7 Điều 34; khoản 3 Điều 69; Phụ lục I
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
01/6/2017
|
Điều 2, 44, 45, 46, 48, 49, 52, 53, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 67, 69, 71
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
15/9/2018
|
Điều 62, 68
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
15/9/2018
|
-
|
Nghị định
|
Số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 về quản lý vật liệu xây dựng
|
Điều 27, Điều 34
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
15/9/2018
|
-
|
Nghị định
|
Số 79/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý nhà chung cư, kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản
|
Điều 3, 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
15/9/2018
|
Khoản 1 Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
15/9/2018
|
-
|
Nghị định
|
Số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ
|
Khoản 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
15/9/2018
|
II. Văn bản QPPL do Bộ Xây dựng ban hành và liên tịch ban hành
|
-
|
Thông tư
|
03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Những quy định về Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 16/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
15/8/2016
|
Những quy định về thẩm tra, thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế, dự toán xây dựng công trình
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình
|
15/8/2016
|
-
|
Thông tư
|
19/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 Quy định về quản lý đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp và khu kinh tế
|
Những nội dung về cấp giấy phép xây dựng
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng
|
15/8/2016
|
-
|
Thông tư
|
34/2009/TT-BXD ngày 30/9/2009 quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 42/2009/NĐ-CP
|
Các quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Chương trình phát triển đô thị
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 12/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt Chương trình phát triển đô thị
|
10/10/2014
|
-
|
Thông tư
|
20/2010/TT-BXD ngày 27/10/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thí điểm xây dựng và công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản
|
Phụ lục 1, 2, 3
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2014/TT-BXD ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BXD ngày 27/10/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thí điểm xây dựng và công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản
|
01/02/2015
|
-
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BXD ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược trong đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần văn bản quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ Xây dựng ban hành
|
01/7/2016
|
-
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kiến trúc, quy hoạch xây dựng thực thi Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 14/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2016/TT-BXD ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần văn bản quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
01/7/2016
|
Điều 5; Điều 6 (trừ mẫu đơn báo cáo khả năng và tình hình hoạt động của phòng thí nghiệm tại Phụ lục số 12); khoản 3 Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần văn bản quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ Xây dựng ban hành
|
01/7/2016
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2017/TT-BXD ngày 25/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
15/6/2017
|
-
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung thiết kế đô thị
|
Điểm c Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần văn bản quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ Xây dựng ban hành
|
01/7/2016
|
-
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BXD ngày 15/5/2013 hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ
|
Điểm c khoản 2 Điều 1; điểm a, b, c, d khoản 2 Điều 3; bổ sung điểm c khoản 2 Điều 5.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 18/2013/TT-BXD ngày 31/10/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-BXD về hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ
|
15/11/2013
|
Phụ lục số 02
|
Bị bãi bỏ tại Thông tư số 18/2013/TT-BXD ngày 31/10/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-BXD về hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ
|
15/11/2013
|
Khoản 1 Điều 1; điểm b khoản 2 Điều 1; Điều 2; khoản 3, bổ sung thêm khoản 4, 5, 6 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2014/TT-BXD ngày 18/11/2014 sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số 07/2013/TT-BXD ngày 15/5/2013 và Thông tư số 18/2013/TT-BXD ngày 31/10/2013 về hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ
|
25/11/2014
|
-
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BXD ngày 17/5/2013 hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu
|
- Khoản 2.6 (Chi phí xử lý rác thải, nước thải cho khu nhà tạm tại công trường) Mục 2 phần II
- Phụ lục số 2 về Biểu tổng hợp dự toán (có chi phí làm đêm công trình thủy điện Lai Châu)
|
Bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 03/2015/TT-BXD ngày 02/4/2015 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2013/TT-BXD ngày 17/5/2013 về Hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuỷ điện Lai Châu
|
20/5/2015
|
-
|
Thông tư
|
11/2013/TT-BXD ngày 31/7/2013 quy định chế độ báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản
|
- Các nội dung về chế độ báo cáo tổng hợp thông tin cơ bản của các dự án bất động sản, báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng quy định tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 4
- Nội dung báo cáo về tình hình bán nhà, cho thuê nhà, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, cho thuê đất tại điểm c khoản 2 Điều 4
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 27/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
|
01/02/2017
|
-
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BXD ngày 31/10/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-BXD về hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2014/TT-BXD ngày 18/11/2014 sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số 07/2013/TT-BXD ngày 15/5/2013 và Thông tư số 18/2013/TT-BXD ngày 31/10/2013 về hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ
|
25/11/2014
|
-
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động xây dựng
|
Điều 5, Điều 6, Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần văn bản quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ Xây dựng ban hành
|
01/7/2016
|
-
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt Chương trình phát triển đô thị
|
Điều 4
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 12/2017/TT-BXD ngày 30/11/2017 hướng dẫn xác định và quản lý chi phí liên quan đến đầu tư phát triển đô thị
|
01/02/2018
|
-
|
Thông tư
|
10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần văn bản quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ Xây dựng ban hành
|
01/7/2016
|
Mẫu Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư tại Phụ lục số 05.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ về quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30 /12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/ 2016 của Bộ Xây dựng
|
01/02/2017
|
Điều 7, điểm b khoản 2 Điều 13.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD và Thông tư số 28/2016/TT-BXD
|
16/02/2019
|
Khoản 8 Điều 3, Điều 5, Điều 6, điểm c khoản 2 Điều 17, Điều 19, Điều 20 và các phụ lục 1, 2, 3 và 4.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD và Thông tư số 28/2016/TT-BXD
|
16/02/2019
|
-
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
|
Điều 19 (trừ nội dung quy định về Chương trình khung tại Phụ lục 6)
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần văn bản quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ Xây dựng ban hành
|
01/7/2016
|
Khoản 4 Điều 3; tiêu đề Mục 1, 2 của Chương III; Điều 27; Phụ lục 7
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ về quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30 /12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/ 2016 của Bộ Xây dựng
|
01/02/2017
|
-
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 về ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư
|
- Khoản 7, 8 Điều 36 của Quy chế quy định về bàn giao, trách nhiệm thu kinh phí bảo trì phần sở hữu chung nhà chung cư.
- Khoản 2, 3 Điều 46 của Quy chế quy định về một số trường hợp xử lý chuyển tiếp đối với hoạt động quản lý vận hành nhà chung cư.
- Mẫu nội quy quản lý, sử dụng nhà chung cư quy định tại Phụ lục số 01 của Quy chế.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ về quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30 /12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/ 2016 của Bộ Xây dựng
|
01/02/2017
|
Khoản 1 Điều 28 của Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư về điều kiện năng lực của đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần văn bản quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ Xây dựng ban hành
|
01/7/2016
|
-
|
Thông tư
|
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình
|
Khoản 3 Điều 13
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
01/9/2016
|
-
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD, Thông tư số 11/2015/TT-BXD và Thông tư số 02/2016/TT-BXD
|
Khoản 3 Điều 2; khoản 1, khoản 4 Điều 2.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD và Thông tư số 28/2016/TT-BXD
|
16/02/2019
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD và Thông tư số 28/2016/TT-BXD
|
16/02/2019
|
-
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BXD ngày 16/10/2017 ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với hệ thống cốp pha trượt; cần phân phối bê tông độc lập; máy khoan; máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng công trình
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BXD ngày 15/11/2018 ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng
|
01/01/2019
|
Tổng số: 32 văn bản
|