Stt
|
Kỳ thi
|
Chức danh
|
Mức tiền công
|
Đơn vị tính
(1.000đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
- Ban chỉ đạo
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
540
|
Người/Ngày
|
|
+ Uỷ viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ
|
300
|
Người/Ngày
|
|
- Hội đồng thi tỉnh
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó chủ tịch
|
540
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
- Ban thư ký
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
510
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
460
|
Người/Ngày
|
|
+ Uỷ viên
|
410
|
Người/Ngày
|
|
- Ban in sao
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
510
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
460
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly
|
410
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
310
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
310
|
Người/Ngày
|
|
- Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi
|
360
|
Người/Ngày
|
|
- Ban coi thi
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
450
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
410
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, giám thị (Cán bộ coi thi)
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Công an, bảo vệ, phục vụ
|
230
|
Người/Ngày
|
|
- Ban làm phách
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
450
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
410
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly
|
270
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
270
|
Người/Ngày
|
|
- Ban Chấm thi trắc nghiệm
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
540
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ xử lý bài
|
540
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế
|
270
|
Người/Ngày
|
|
- Ban Chấm thi tự luận
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
540
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Tổ Trưởng
|
420
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm thi
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm kiểm tra
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế
|
270
|
Người/Ngày
|
|
- Ban Chấm phúc khảo
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
540
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Tổ Trưởng
|
420
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm thi
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế
|
270
|
Người/Ngày
|
|
2
|
Học sinh giỏi quốc gia
|
- Hội đồng coi thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó chủ tịch
|
540
|
Người/Ngày
|
|
+ Thư ký, ủy viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Giám thị, cán bộ kỹ thuật
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Công an, phục vụ, bảo vệ, y tế
|
300
|
Người/Ngày
|
|
- Tập huấn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia
|
|
|
|
+ Cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
190
|
Người/Ngày
|
|
+ Biên soạn và giảng dạy lý thuyết
|
190
|
Người/Ngày
|
|
+ Biên soạn và giảng dạy thực hành
|
190
|
Người/Ngày
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
150
|
Người/Ngày
|
|
- Tập huấn đội tuyển học sinh giỏi cấp huyện: Mức chi bằng 70% cấp tỉnh
|
3
|
Học sinh giỏi cấp THCS, THPT cấp tỉnh; kỳ thi học sinh giỏi THPT chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia
|
- Hội đồng coi thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó chủ tịch
|
330
|
Người/Ngày
|
|
+ Thư ký
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Giám thị, cán bộ kỹ thuật
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Công an, phục vụ, bảo vệ, y tế
|
180
|
Người/Ngày
|
|
- Hội đồng in sao đề thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
410
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó chủ tịch
|
370
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly
|
330
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
250
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
210
|
Người/Ngày
|
|
- Hội đồng chấm thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó chủ tịch
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Thư ký, ủy viên
|
390
|
Người/Ngày
|
|
+ Tổ Trưởng
|
340
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm thi
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
240
|
Người/Ngày
|
|
- Hội đồng Chấm phúc khảo
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó chủ tịch
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Thư ký, ủy viên
|
390
|
Người/Ngày
|
|
+ Tổ Trưởng
|
340
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm thi
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
240
|
Người/Ngày
|
|
4
|
Tuyển sinh lớp 10
|
- Ban chỉ đạo
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký
|
390
|
Người/Ngày
|
|
- Hội đồng thi tỉnh
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó chủ tịch
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, thư ký
|
390
|
Người/Ngày
|
|
- Ban thư ký
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
410
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
370
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên
|
330
|
Người/Ngày
|
|
- Ban in sao
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
410
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
370
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly
|
330
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
250
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
210
|
Người/Ngày
|
|
- Ban coi thi
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
330
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, Cán bộ coi thi
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Trưởng điểm
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó Trưởng điểm
|
330
|
Người/Ngày
|
|
+ Công an, y tế, phục vụ, bảo vệ
|
180
|
Người/Ngày
|
|
- Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi
|
290
|
Người/Ngày
|
|
- Ban làm phách
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
330
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly
|
220
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
180
|
Người/Ngày
|
|
- Ban Chấm thi trắc nghiệm
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên
|
390
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ xử lý bài
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế
|
240
|
Người/Ngày
|
|
- Ban Chấm thi tự luận
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên
|
390
|
Người/Ngày
|
|
+ Tổ Trưởng
|
340
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm thi
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm kiểm tra
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế
|
240
|
Người/Ngày
|
|
- Ban Chấm phúc khảo
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên
|
390
|
Người/Ngày
|
|
+ Tổ Trưởng
|
340
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm thi
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế
|
240
|
Người/Ngày
|
|
5
|
Tiền công ra đề thi
|
5.1
|
Tiền công ra đề kỳ thi học sinh giỏi THPT chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia
|
- Xây dựng và duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
+ Chủ trì (Trưởng ban/Chủ tịch, phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch)
|
750
|
Người/Ngày
|
|
+ Thành viên
|
600
|
Người/Ngày
|
|
- Đề đề xuất
|
480
|
Đề
|
|
- Đề chính thức, dự bị
|
600
|
Người/Ngày
|
|
- Phản biện
|
420
|
Người/Ngày
|
|
5.2
|
Tiền công ra đề Kỳ thi học sinh giỏi cấp THCS, THPT cấp tỉnh; tuyển sinh lớp 10
|
- Xây dựng và duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
+ Chủ trì (Trưởng ban/Chủ tịch, phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch)
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Thành viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
- Đề đề xuất
|
390
|
Đề
|
|
- Đề chính thức, dự bị
|
480
|
Người/Ngày
|
|
- Phản biện
|
340
|
Người/Ngày
|
|
5.3
|
Tiền công Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
|
- Xây dựng và duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
+ Chủ trì (Trưởng ban/Chủ tịch, phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch)
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Thành viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
- Chi soạn thảo câu hỏi thô
|
14
|
Câu
|
|
- Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi
|
12
|
Câu
|
|
- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
10
|
Câu
|
|
- Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau thử nghiệm đề thi
|
7
|
Câu
|
|
- Rà soát, lựa chọn, nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa.
|
2
|
Câu
|
|
- Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
+ Chủ trì
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Thành viên
|
390
|
Người/Ngày
|
|
6
|
Mức chi đối với kỳ thi học sinh giỏi THCS cấp huyện: mức chi bằng 70% cấp tỉnh.
|