NGHỊ QUYẾT:
|
01
|
Nghị quyết
|
Số 236/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010
|
Quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 bãi bỏ
|
01/8/2018
|
02
|
Nghị quyết
|
Số 267/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế
|
01/01/2018
|
03
|
Nghị quyết
|
Số 42/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi, phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế
|
01/01/2018
|
04
|
Nghị quyết
|
Số 111/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế
|
01/01/2018
|
05
|
Nghị quyết
|
Số 05/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Sửa đổi, bổ sung điểm 2, Khoản II, Điều 1 Nghị quyết số 236/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 Quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 bãi bỏ
|
01/8/2018
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
06
|
Quyết định
|
Số 34/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008
|
Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí cấp phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh công bố hết hiệu lực
|
03/5/2018
|
07
|
Quyết định
|
Số 26/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 công bố hết
hiệu lực
|
07/11/2018
|
08
|
Quyết định
|
Số 48/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011
|
Quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 thay thế
|
01/4/2018
|
09
|
Quyết định
|
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 bãi bỏ
|
01/7/2018
|
10
|
Quyết định
|
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012
|
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thuộc cấp huyện quản lý
|
Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 thay thế
|
20/01/2018
|
11
|
Quyết định
|
Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 công bố hết
hiệu lực
|
15/01/2018
|
12
|
Quyết định
|
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 thay thế
|
15/6/2018
|
13
|
Quyết định
|
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 19/02/2013
|
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 thay thế
|
19/4/2018
|
14
|
Quyết định
|
Số 36/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 bãi bỏ
|
05/11/2018
|
15
|
Quyết định
|
Số 41/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013
|
Ban hành quy định xử lý các trường hợp công trình xây dựng và đất nằm trong hành lang an toàn đường bộ cấp tỉnh, cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 bãi bỏ
|
05/11/2018
|
16
|
Quyết định
|
47/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 thay thế
|
15/12/2018
|
17
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014
|
Sửa đổi Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 thay thế
|
01/4/2018
|
18
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp ứng phó, khắc phục và giải quyết hậu quả sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 bãi bỏ
|
09/6/2018
|
19
|
Quyết định
|
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản nhà nước, tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 công bố hết
hiệu lực
|
15/01/2018
|
20
|
Quyết định
|
Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
|
Sửa đổi khoản 1 Điều 2 và bổ sung khoản 4 Điều 7 của Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 công bố hết
hiệu lực
|
15/01/2018
|
21
|
Quyết định
|
Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 thay thế
|
26/02/2018
|
22
|
Quyết định
|
Số 40/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe máy điện vào Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 bãi bỏ
|
01/7/2018
|
23
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Quy định thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 bãi bỏ
|
01/10/2018
|
24
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 bãi bỏ
|
16/10/2018
|
25
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016
|
Sửa đổi điểm b, khoản 2; điểm d, khoản 3 Điều 11 Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 bãi bỏ
|
01/7/2018
|
26
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016
|
Banh hành Quy định mua sắm tài sản nhà nước, thẩm quyền phê duyệt trong đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh
|
Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 công bố hết
hiệu lực
|
07/11/2018
|
27
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017
|
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 thay thế
|
16/4/2018
|
28
|
Quyết định
|
Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 bãi bỏ
|
01/9/2018
|
CHỈ THỊ
|
29
|
Chỉ thị
|
Số 10/2013/CT-UBND ngày 25/7/2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 bãi bỏ
|
09/6/2018
|
30
|
Chỉ thị
|
Số 25/2014/C-UBND ngày 30/10/2014
|
Về tăng cường công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 1670/QQĐ-UBND ngày 18/6/2018 bãi bỏ
|
18/6/2018
|