• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 01/10/2001
  • Ngày hết hiệu lực: 01/07/2003
BỘ TÀI CHÍNH
Số: 99/2001/QĐ-BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 2 tháng 10 năm 2001

QUYẾT ĐỊNH

Về sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán quỹ hỗ trợ phát triển

ban hành kèm Quyết định số 162/1999/QĐ-BTC ngày 29/12/1999

_______________________

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 133/2001/QĐ-TTg ngày 10/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu;

Căn cứ Quyết định số 162/1999/QĐ-BTC ngày 24/12/1999 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán Quỹ Hỗ trợ phát triển;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Tổng Giám đốc Quỹ Hỗ trợ phát triển,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Quỹ Hỗ trợ phát triển ban hành kèm Quyết định số 162/1999/QĐ-BTC ngày 24/12/1999  của Bộ trưởng Bộ Tài chính áp dụng cho các đơn vị thuộc Quỹ Hỗ trợ phát triển.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2001.

Điều 3: Vụ Trưởng Vụ Chế độ kế toán, Chủ tịch Hội đồng quản lý, Tổng Giám đốc Quỹ Hỗ trợ phát triển, Vụ trưởng Vụ Tài chính các Ngân hàng và các Tổ chức tài chính, Chánh văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN QUỸ HỖ TRỢPHÁT TRIỂN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2001/QĐ-BTC ngày02/10/9/2001

của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Thực hiện Quy chế tíndụng hỗ trợ xuất khẩu ban hành theo Quyết định số 133/2001/QĐ-TTg ngày10/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ, nhằm phù hợp với những quy định về quản lýtài chính đối với nghiệp vụ tín dụng hỗ trợ xuất khẩu; Tiếp theo Thông tư số76/2001/TT-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2001 Hướng dẫn một số điểm của Quy chế Tíndụng hỗ trợ xuất khẩu, Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung một số điểm trongChế độ kế toán Quỹ Hỗ trợ phát triển ban hành kèm theo Quyết định số162/1999/QĐ-BTC ngày 24/12/1999, như sau:

I. Về tài khoản kếtoán

1. Bổ sung một sốTài khoản kế toán

1.1- Bổ sung tàikhoản 512: Cho vay hỗ trợ xuất khẩu

Tài khoản này cócác tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:

+ TK 5121: Cho vayngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 180 ngày

- TK 51211: Trong hạn

- TK 51212: Quá hạn dưới181 ngày

- TK 51213: Quá hạn từ181 ngày đến dưới 361 ngày

- TK 51214: Quá hạn từ361 ngày trở lên

- TK 51215: Khó đòi

- TK 51216: Khoanh nợ

+ TK 5122: Cho vayngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 360 ngày

- TK 51221: Trong hạn

- TK 51222: Quá hạn dưới181 ngày

- TK 51223: Quá hạn từ181 ngày đến dưới 361 ngày

- TK 51224: Quá hạn từ361 ngày trở lên

- TK 51225: Khó đòi

- TK 51226: Khoanh nợ

+ TK 5123: Cho vayngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 720 ngày

- TK 51231: Trong hạn

- TK 51232: Quá hạn dưới181 ngày

- TK 51233: Quá hạn từ181 ngày đến dưới 361 ngày

- TK 51234: Quá hạn từ361 ngày trở lên

- TK 51235: Khó đòi

- TK 51236: Khoanh nợ

+ TK 5127: Cho vaytrung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ

- TK 51271: Trong hạn

- TK 51272: Quá hạn

- TK 51273: Khó đòi

- TK 51274: Khoanh nợ

1.2- Bổ sung Tàikhoản 515: Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu

Tài khoản này cócác tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:

+ TK 5151: Bảo lãnhtín dụng đầu tư bằng VNĐ

- TK 51511: Cho vaybảo lãnh tín dụng đầu tư

- TK 51512: Nợ khó đòi

- TK 51513: Nợ đượckhoanh

+ TK 5152: Bảo lãnhtín dụng đầu tư bằng ngoại tệ

- TK 51521: Cho vaybảo lãnh tín dụng đầu tư

- TK 51522: Nợ khó đòi

- TK 51523: Nợ đượckhoanh

+ TK 5153: Bảo lãnhdự thầu bằng VNĐ

- TK 51531: Nợ chưathu được trong thời gian dưới 61 ngày

- TK 51532: Nợ chưathu được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày

- TK 51533: Nợ chưathu được từ 181 ngày trở lên

- TK 51534: Nợ khó đòi

- TK 51535: Nợ đượckhoanh

+ TK 5154: Bảo lãnhdự thầu bằng Ngoại tệ

- TK 51541: Nợ chưathu được trong thời gian dưới 61 ngày

- TK 51542: Nợ chưathu được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày

- TK 51543: Nợ chưathu được từ 181 ngày trở lên

- TK 51544: Nợ khó đòi

- TK 51545: Nợ đượckhoanh

+ TK 5155: Bảo lãnhthực hiện hợp đồng bằng VNĐ

- TK 51551: Nợ chưathu được trong thời gian dưới 61 ngày

- TK 51552: Nợ chưathu được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày

- TK 51553: Nợ chưathu được từ 181 ngày trở lên

- TK 51554: Nợ khó đòi

- TK 51555: Nợ đượckhoanh

+ TK 5156: Bảo lãnhthực hiện hợp đồng bằng Ngoại tệ

- TK 51561: Nợ chưathu được trong thời gian dưới 61 ngày

- TK 51562: Nợ chưathu được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày

- TK 51563: Nợ chưathu được từ 181 ngày trở lên

- TK 51564: Nợ khó đòi

- TK 51565: Nợ đượckhoanh

1.3- Bổ sung Tàikhoản 532: Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu

Tài khoản này cócác tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:

+ TK 5321: Cấp hỗtrợ lãi suất sau đầu tư bằng VNĐ

- TK 53211: Dự án củaTrung ương

- TK 53212: Dự án củaĐịa phương

+ TK 5322: Cấp hỗtrợ lãi suất sau đầu tư bằng ngoại tệ

- TK 53221: Dự án củaTrung ương

- TK 53222: Dự án củaĐịa phương

1.4- Bổ sung Tàikhoản 005: Lãi, phí chưa thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu

Tài khoản này có cáctài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:

+ TK 0051: Lãi chưathu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ

- TK 00511: Lãi chưathu bảo lãnh tín dụng đầu tư

- TK 00512: Lãi chưathu bảo lãnh dự thầu

- TK 00513: Lãi chưathu bảo lãnh thực hiện hợp đồng

- TK 00514: Lãi chưathu ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư

- TK 00515: Lãi chưathu ân hạn bảo lãnh dự thầu

- TK 00516: Lãi chưathu ân hạn bảo lãnh thực hiện hợp đồng

- TK 00517: Lãi bảolãnh tín dụng đầu tư được khoanh

- TK 00518: Lãi bảolãnh dự thầu được khoanh

- TK 00519: Lãi bảolãnh thực hiện hợp đồng được khoanh

+ TK 0052: Phí chưathu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ

- TK 00521: Phí chưathu bảo lãnh tín dụng đầu tư

- TK 00522: Phí chưathu ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư

- TK 00523: Phí bảolãnh tín dụng đầu tư được khoanh

+ TK 0053: Lãi chưathu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ

- TK 00531: Lãi chưathu bảo lãnh tín dụng đầu tư

- TK 00532: Lãi chưathu bảo lãnh dự thầu

- TK 00533: Lãi chưathu bảo lãnh thực hiện hợp đồng

- TK 00534: Lãi chưathu ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư

- TK 00535: Lãi chưathu ân hạn bảo lãnh dự thầu

- TK 00536: Lãi chưathu ân hạn bảo lãnh thực hiện hợp đồng

- TK 00537: Lãi bảolãnh tín dụng đầu tư được khoanh

- TK 00538: Lãi bảolãnh dự thầu được khoanh

- TK 00539: Lãi bảolãnh thực hiện hợp đồng được khoanh

+ TK 0054: Phí chưathu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ

- TK 00541: Phí chưathu bảo lãnh tín dụng đầu tư

- TK 00542: Phí chưathu ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư

- TK 00543: Phí bảolãnh tín dụng đầu tư được khoanh

+ TK 0055: Lãi chưathu cho vay hỗ trợ xuất khẩu

- TK 00551: Lãi chưathu cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu

- TK 00552: Lãi chưathu cho vay trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu

- TK 00553: Lãi chưathu ân hạn cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu

- TK 00554: Lãi chưathu ân hạn cho vay trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu.

- TK 00555: Lãi chovay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu được khoanh

- TK 00556: Lãi chovay trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu được khoanh.

2- Sửa đổi, bổ sungcác tài khoản cấp 2 và cấp 3 vào các tài khoản cấp 1

2.1- TK 131:Phải thu của khách hàng, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:

+ TK 1311: Phải thucủa khách hàng bằng VNĐ

- TK 13111: Phải thucủa NSNN về bù đắp rủi ro

- TK 13112: Phải thucủa chủ đầu tư về tiền bảo hiểm rủi ro

- TK 13113: Phải thunhượng bán, thanh lý tài sản

- TK 13111: Giá trịtài sản thiếu đã xử lý bồi thường nhưng chưa thu được

- TK 13117: Phải thuvề tín dụng hỗ trợ xuất khẩu

- TK 13118: Phải thukhác

+ TK 1312: Phải thucủa khách hàng bằng ngoại tệ

- TK 13127: Phải thuvề tín dụng hỗ trợ xuất khẩu

2.2- TK 451: Quỹdự phòng rủi ro, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:

+ TK 4511: Quỹ dựphòng rủi ro tín dụng dài hạn

- TK 45111: Quỹ dựphòng rủi ro tín dụng đầu tư phát triển

- TK 45112: Quỹ dựphòng rủi ro tín dụng hỗ trợ xuất khẩu

+ TK 4517: Quỹ dựphòng rủi ro tín dụng ngắn hạn

- TK 45172: Quỹ dựphòng rủi ro tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn

2.3- TK 463:Nguồn vốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 vàcấp 3 sau:

+ TK 4631: Nguồnvốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư bằng VNĐ

- TK 46311: Nguồn vốnhỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng đầu tư phát triển

- TK 46312: Nguồn vốnhỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu

+ TK 4632: Nguồnvốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư bằng ngoại tệ

- TK 46321: Nguồn vốnhỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng đầu tư phát triển

- TK 46322: Nguồn vốnhỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu

2.4- TK 711: Thunhập hoạt động nghiệp vụ, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:

+ TK 7111: Thu hoạtđộng cho vay bằng VNĐ

- TK 71111: Thu lãicho vay đầu tư vốn trong nước

- TK 71114: Thu phícho vay lại vốn ODA quỹ HTPT được hưởng

- TK 71115: Thu lãicho vay bảo lãnh

- TK 71116: Thu lãicho vay vốn nhàn rỗi

- TK 71118: Thu lãicho vay khác

+ TK 7112: Thu hoạtđộng cho vay bằng ngoại tệ

- TK 71121: Thu lãicho vay bằng ngoại tệ tự huy động

- TK 71124: Thu phícho vay bằng ngoại tệ vay ODA

- TK 71125: Thu lãicho vay bằng ngoại tệ bảo lãnh

- TK 71126: Thu lãicho vay vốn nhàn rỗi

- TK 71128: Thu lãicho vay bằng ngoại tệ khác

+ TK 7113: Thu lãitiền gửi

- TK 71131: Thu lãitiền gửi bằng VNĐ

- TK 71132: Thu lãitiền gửi bằng ngoại tệ

+ TK 7114: Thu phíhoạt động bảo lãnh

- TK 71141- Thu phíhoạt động bảo lãnh bằng VNĐ

- TK 71142- Thu phíhoạt động bảo lãnh bằng ngoại tệ

+ TK 7115: Thu hoạtđộng uỷ thác

- TK 71151: Thu hoạtđộng uỷ thác

- TK 71152: Thu hoạtđộng uỷ thác vốn KHCB các ngành

+ TK 7116: Thu phívề thu hộ, chi hộ

+ TK 7117: Thu lãicho vay hỗ trợ xuất khẩu

- TK 71171: Thu lãicho vay ngắn hạn dưới 180 ngày

- TK 71172: Thu lãicho vay ngắn hạn dưới 360 ngày

- TK 71173: Thu lãicho vay ngắn hạn dưới 720 ngày

- TK 71174: Thu lãicho vay trung và dài hạn

+ TK 7118: Thu hoạtđộng khác

- TK 71181: Thu phídịch vụ thanh toán

- TK 71182: Thu bán ấnchỉ

- TK 71184: Thu chênhlệch tỷ giá

- TK 71185: Thu phíhoạt động ngân quỹ

- TK 71186: Thu dịchvụ tư vấn

- TK 71188: Thu khác

+ TK 7119: Thu hoạtđộng bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu

- TK 71191: Thu lãicho vaybảo lãnh tín dụng đầu tư

- TK 71192: Thu lãicho vay bảo lãnh dự thầu

- TK 71193: Thu lãicho vay bảo lãnh thực hiện hợp đồng

- TK 71194: Thu phíbảo lãnh tín dụng đầu tư

2.5- TK 811: Chihoạt động nghiệp vụ, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:

+ TK 8111: Chi phíhuy động vốn

- TK 81111: Chi trảlãi tiền vay

- TK 81112: Chi trảlãi trái phiếu

- TK 81113: Chi trảlãi tiền gửi

+ TK 8112: Chi phítái bảo lãnh

+ TK 8113: Chi phídịch vụ uỷ thác

+ TK 8114: Chi hoạtđộng ngân quỹ

- TK 81141: Chi phídịch vụ thanh toán

- TK 81142: Chi phívận chuyển, bốc xếp tiền

- TK 81143: Chi phíkiểm đếm, phân loại đóng gói, bảo vệ tiền

- TK 81144: Chi phí vềséc và ấn chỉ quan trọng

+ TK 8115: Chi dựphòng rủi ro

- TK 81151: Chi lậpquỹ dự phòng rủi ro về tỷ giá

- TK 81152: Chi lập dựphòng rủi ro

- TK 81153: Chi lập dựphòng rủi ro tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn

- TK 81158: Chi lập dựphòng rủi ro tín dụng dài hạn khác

+ TK 8118: Chi khác

- TK 81181: Chi hoahồng huy động vốn

- TK 81184: Chi chênhlệch tỷ giá

- TK 81187: Chi khácvề hoạt động tín dụng hỗ trợ xuất khẩu

- TK 81188: Chi khác

2.6- TK 011: Cácvăn bản cam kết cho khách hàng, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3sau:

+ TK 0111: Cam kếtbảo lãnh cho khách hàng

- TK 01111: Cam kếtbảo lãnh tín dụng đầu tư phát triển

- TK 01112: Cam kếtbảo lãnh tín dụng đầu tư hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ

- TK 01113: Cam kếtbảo lãnh dự thầu bằng VNĐ

- TK 01114: Cam kếtbảo lãnh thực hiện hợp đồng bằng VNĐ

- TK 01116: Cam kếtbảo lãnh tín dụng đầu tư hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ

- TK 01117: Cam kếtbảo lãnh dự thầu bằng ngoại tệ

- TK 01118: Cam kếtbảo lãnh thực hiện hợp đồng bằng ngoại tệ

+ TK 0112: Cam kếtcác tài trợ cho khách hàng

2.7- TK 013: Cácgiấy tờ có giá, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:

+ TK 0131: Các giấytờ có giá của Quỹ HTPT phát hành

+ TK 0137: Các giấytờ có giá về xuất, nhập khẩu

- TK 01371: Chứng từhàng xuất nhờ thu

- TK 01372: Chứng từhàng xuất đòi nước ngoài thanh toán theo L/c

- TK 01378: Chứng từcó giá khác

+ TK 0138: Các giấytờ có giá khác

3- Quy định nộidung và phương pháp hạch toán kế toán các tài khoản bổ sung mới

3.1- Tài khoản512 - Cho vay vốn hỗ trợ xuất khẩu

Tài khoản này phản ánhsố tiền VNĐ Quỹ Hỗ trợ phát triển cho các tổ chức và cá nhân sản xuất kinhdoanh hàng xuất khẩu vay nhằm mục đích hỗ trợ xuất khẩu và tình hình thanh toáncác khoản cho vay đó.

Hạch toán Tàikhoản 512 - Cho vay hỗ trợ xuất khẩu, cần tôn trọng một số quy định sau:

- Quỹ HTPT thực hiệncho vay hỗ trợ xuất khẩu theo đúng các nội dung và đối tượng quy định tại Quyếtđịnh số 133/2001/QĐ - TTg ngày 10/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc banhành Quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.

- Kế toán phải mở sổtheo dõi tách bạch các khoản cho vay hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn, dài hạn theotừng đối tượng vay vốn. Trong từng khoản nợ vay của từng đối tượng vay phảitheo dõi đầy đủ các nội dung: Số tiền vay, thời hạn vay, thời hạn trả nợ, lãisuất phải trả, số đã trả, số nợ vay trong hạn, quá hạn, khó đòi, khoanh nợ...

Kết cấu và nộidung phản ánh của Tài khoản 512- Cho vay hỗ trợ xuất khẩu.

Bên Nợ:

Số tiền cho các tổchức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu vay

Bên Có:

Số tiền thu nợ vay,chuyển nợ quá hạn, khó đòi, khoanh nợ

Số dư bên Nợ:

Phản ánh số tiền cáctổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu vay chưa đến hạn trả nợ.

Tài khoản 512 -Cho vay hỗ trợ xuất khẩu có 4 tài khoản cấp 2:

- TK 5121 - Cho vayngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 180 ngày

- TK 5122 - Cho vayngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 360 ngày

- TK 5123 - Cho vayngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 720 ngày

- TK 5127 - Cho vaytrung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ.

Trong từng tài khoảncấp 2 có các tài khoản cấp 3 phản ánh các nội dung sau:

- Trong hạn

- Quá hạn (Dưới 181ngày, từ 181 ngày đến dưới 361 ngày, quá hạn từ 361 ngày trở lên)

- Khó đòi

- Khoanh nợ

Riêng tài khoản chovay trung và dài hạn chỉ mở một tài khoản quá hạn.

Phương pháp hạchtoán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu

1. Khi xuất tiền chovay, ghi:

Nợ TK 512 - Cho vay hỗtrợ xuất khẩu (Tài khoản cấp 2 tương ứng)

Có TK 111 - Tiền mặt

Có TK 112 - Tiền gửitrong nước

2. Khi thu hồi nợ gốccho vay, ghi:

Nợ TK 111 - Tiền mặt

Nợ TK 112 - Tiền gửitrong nước

Có TK 512 - Cho vay hỗtrợ xuất khẩu (Tài khoản cấp 2 tương ứng)

3. Hết thời hạn chovay ghi trên hợp đồng hoặc khế ước nhận nợ, nếu không được Quỹ HTPT cho gia hạntrả nợ thì kế toán phải chuyển số nợ vay từ tài khoản trong hạn sang tài khoảnquá hạn. (Riêng các tài khoản cho vay ngắn hạn thì khi quá hạn phải chuyển từtài khoản trong hạn sang tài khoản quá hạn dưới 181 ngày. Khi nào quá hạn đến181 ngày lại chuyển từ tài khoản quá hạn dưới 181 ngày sang tài khoản quá hạntừ 181 ngày đến dưới 361 ngày. Khi quá hạn từ 361 ngày lại chuyển sang tàikhoản quá hạn từ 361 ngày trở lên). Trường hợp khó đòi, khoanh nợ cũng tươngtự.

4. Khi có quyết địnhvề việc sử dụng Quỹ dự phòng rủi ro bù đắp một phần hoặc toàn bộ khoản vay củacác cá nhân, tổ chức sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu

4.1- Kế toán các chinhánh, ghi:

Nợ TK 63184 - Thanhtoán điều chuyển quỹ dự phòng rủi ro

Có TK 512 - Cho vay hỗtrợ xuất khẩu (Tài khoản cấp 2 tương ứng)

4.2- Kế toán tại QuỹHỗ trợ phát triển Trung ương, bù trừ với số điều chuyển nội bộ về quỹ dự phòngrủi ro với các chi nhánh, ghi:

Nợ TK 451- Quỹ dựphòng rủi ro nghiệp vụ (Tài khoản cấp 2 tương ứng)

Có TK 63184- Thanhtoán điều chuyển quỹ dự phòng rủi ro

3.2- Tài khoản515 - Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu

Tài khoản này dùng đểphản ánh số tiền Quỹ HTPT trả thay đơn vị được bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu và yêucầu đơn vị nhận nợ với Quỹ trong trường hợp đơn vị không thực hiện được nghĩavụ của mình khi đến hạn trả nợ với các cá nhân, doanh nghiệp và tổ chức tàichính, tín dụng khác.

Hạch toán Tàikhoản 515 - Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu, cần tôn trọng một số quy định sau:

- Tài khoản 515 chỉ phảnánh số tiền Quỹ HTPT trả thay các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàngxuất khẩu được bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu trong trường hợp các tổ chức, cá nhânsản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu không thực hiện được nghĩa vụ của mình khiđến hạn trả nợ vay được Quỹ HTPT bảo lãnh. Bảo lãnh tín dụng đầu tư không thuộcphạm vi và đối tượng của tín dụng hỗ trợ xuất khẩu không phản ánh ở tài khoảnnày.

- Quỹ HTPT thực hiệnbảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu theo đúng các đối tượng, nội dung quy định tại Quyếtđịnh số 113 /2001/QĐ - TTg ngày 10/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc banhành Quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.

- Quỹ HTPT không đượcbảo lãnh vượt quá số vốn tín dụng trong phạm vị tổng số vốn đầu tư của dự án đượccấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Kế toán mở sổ theodõi chi tiết đến từng đơn vị, cá nhân được bảo lãnh, từng dự án được bảo lãnh,từng nội dung bảo lãnh theo số tiền bảo lãnh, thời hạn bảo lãnh.

Kết cấu và nộidung phản ánh của Tài khoản 515- Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu.

Bên Nợ:

Số tiền Quỹ HTPT trảthay chủ đầu tư được bảo lãnh và yêu cầu chủ đầu tư nhận nợ với Quỹ

Bên Có:

Số tiền cho vay doviệc trả nợ thay đã thu hồi được

Số dư bên Nợ:

Số tiền Quỹ trả nợthay cho các chủ đầu tư chưa thu hồi

Tài khoản 515 -Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu có 6 tài khoản cấp 2:

- TK 5151 - Bảo lãnhtín dụng đầu tư bằng VNĐ

- TK 5152 - Bảo lãnhtín dụng đầu tư bằng ngoại tệ

- TK 5153 - Bảo lãnhdự thầu bằng VNĐ

- TK 5154 - Bảo lãnhdự thầu bằng ngoại tệ

- TK 5155 - Bảo lãnhthực hiện hợp đồng bằng VNĐ

- TK 5156 - Bảo lãnhthực hiện hợp đồng bằng ngoại tệ

Trong mỗi tài khoảncấp 2 được mở 3 tài khoản cấp 3 để theo dõi cụ thể theo chất lượng tín dụng:Cho vay, khó đòi, khoanh nợ.

Phương pháp hạchtoán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu

1. Khi tổ chức, cánhân được bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu không thực hiện được nghĩa vụ trả nợ vaycủa mình khi đến hạn, Quỹ HTPT phải trả thay và yêu cầu chủ đầu tư nhận nợ,ghi:

Nợ TK 515 - Bảo lãnhhỗ trợ xuất khẩu (Tài khoản cấp 2 tương ứng)

Có TK 112 - Tiền gửitrong nước

Đồng thời ghi đơn bênNợ TK 01112- Cam kết bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu- TK ngoài Bảng cân đối kế toán.

2. Khi Quỹ HTPT nhận đượctiền trả nợ của các cá nhân, tổ chức sản xuất kinh doanh xuất khẩu được bảolãnh hỗ trợ xuất khẩu trả nợ, ghi:

Nợ TK 111 - Tiền mặt

Nợ TK 112 - Tiền gửitrong nước

Có TK 515 - Bảo lãnhhỗ trợ xuất khẩu (Tài khoản cấp 2 tương ứng)

3. Trường hợp chủ đầutư được bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu không trả nợ đúng hạn đã cam kết với QuỹHTPT, việc hạch toán chuyển thành nợ khó đòi, khoanh nợ thực hiện các bút toángiống như các trường hợp cho vay khác.

3.3- Tài khoản532 - Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu

Tài khoản này dùng đểphản ánh số tiền Quỹ HTPT cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư cho các dự án sản xuấtkinh doanh hàng xuất khẩu thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số133/2001/QĐ-TTg ngày 10/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chếtín dụng hỗ trợ xuất khẩu.

Hạch toán Tàikhoản 532 - Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu, cần tôntrọng một số quy định sau:

- Chủ đầu tư chỉ đượcnhận hỗ trợ lãi suất đối với số vốn vay đầu tư trong phạm vi tổng mức đầu tưcủa dự án và dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng, chủ đầu tư đã hoàn trả vốnvay theo hợp đồng tín dụng được Quỹ HTPT chấp thuận và ký hợp đồng hỗ trợ lãisuất sau đầu tư.

- Tuỳ theo quy mô củadự án, việc cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư được thực hiện từ một đến hai lầntrong một năm trên cơ sở số nợ gốc chủ đầu tư đã trả cho tổ chức tín dụng.

Kết cấu và nộidung phản ánh của Tài khoản 532- Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợxuất khẩu.

Bên Nợ:

Số tiền Quỹ HTPT cấphỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu

Bên Có:

Số tiền đã quyết toáncấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư

Số dư bên Nợ:

Số tiền cấp hỗ trợ lãisuất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu chưa được quyết toán

Tài khoản 532 -Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu có 2 tài khoản cấp 2:

- TK 5321- Cấp hỗ trợlãi suất sau đầu tư các dự án vay bằng VNĐ

- TK 5322- Cấp hỗ trợlãi suất sau đầu tư các dự án vay bằng ngoại tệ

Mỗi tài khoản cấp 2 có2 TK cấp 3 để theo dõi dự án của Trung ương và dự án của địa phương.

Phương pháp hạchtoán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu

1. Tại Quỹ Trungương:

- Khi nhận được nguồnvốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu do NSNN chuyển, ghi:

Nợ TK 112 - Tiền gửitrong nước

Có TK 463 - Nguồn vốnhỗ trợ lãi suất sau đầu tư.

- Khi chi tiền thựchiện chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu cho các Chinhánh Quỹ, ghi:

Nợ TK 63185 - Thanhtoán điều chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư

Có TK 112 - Tiền gửitrong nước

- Khi quyết toán cấphỗ trợ lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu được duyệt, ghi:

Nợ TK 463 - Nguồn vốnhỗ trợ lãi suất sau đầu tư.

Có TK 63185 - Thanhtoán điều chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư

2. Tại Chi nhánhQuỹ:

- Khi nhận được vốncấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu do Quỹ TW chuyển, ghi:

Nợ TK 112 - Tiền gửitrong nước

Có TK 63185 - Thanhtoán điều chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư

- Khi xuất tiền cấp hỗtrợ lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu cho các chủ đầu tư, ghi:

Nợ TK 532 - Cấp hỗ trợlãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu

Có TK 112 - Tiền gửitrong nước

- Khi quyết toán cấphỗ trợ lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu được duyệt, ghi:

Nợ TK 63185 - Thanhtoán điều chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư

Có TK 532 - Cấp hỗ trợlãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu

3.4- Tài khoản005 - Lãi, phí chưa thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu

Tài khoản này phản ánhcác khoản lãi, phí trong hoạt động tín dụng hỗ trợ xuất khẩu phải thu của kháchhàng theo quy định trên hợp đồng, khế ước nhưng chưa thu được; kể cả các khoảnlãi, phí phải thu nhưng được cấp có thẩm quyền cho phép ân hạn hoặc khoanh lạichưa thu.

Kết cấu và nộidung phản ánh của Tài khoản 005-Lãi, phí chưa thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.

Bên Nợ:

Số lãi, phí chưa thu đượccủa khách hàng

Bên Có:

Số lãi, phí đã thu đượccủa khách hàng

Số dư bên Nợ:

Phản ánh số lãi, phícòn phải thu

Tài khoản 005 có5 tài khoản cấp 2:

- TK 0051 - Lãi chưathu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ

- TK 0052 - Phí chưathu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ

- TK 0053 - Lãi chưathu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ

- TK 0054 - Phí chưathu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ

- TK 0055 - Lãi chưathu cho vay hỗ trợ xuất khẩu

Phương pháp hạchtoán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu

1. Đến kỳ thu lãi, phícho vay, bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu nhưng khách hàng chưa trả hoặc trả chưa đủcho Quỹ HTPT theo hợp đồng đã ký, kế toán tính lãi, phí khách hàng còn phải trảtrong kỳ và ghi đơn vào tài khoản:

Nợ TK 005 - Lãi, phíchưa thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu

(Tài khoản ngoàiBảng cân đối kế toán) 

2. Khi thu được tiềnlãi, phí cho vay, bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu, kế toán ghi đơn vào tài khoản:

Có TK 005 - Lãi, phíchưa thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.

(Tài khoản ngoàiBảng cân đối kế toán)

II- Về báo cáo kếtoán và báo cáo quyết toán quỹ Hỗ trợ phát triển

1- Bổ sung:

1.1- Báo cáo kếtoán

- Báo cáo cho vay ngắnhạn hỗ trợ xuất khẩu (Mẫu số B 07- KT- Q)

- Báo cáo bảo lãnh tíndụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn (Mẫu số B 08- KT- Q)

1.2- Báo cáoquyết toán

- Báo cáo quyết toáncho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu        (MẫusốB07- QT- Q)

- Báo cáo quyết toánbảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn

(Mẫu số B 08- QT- Q)

(Biểu mẫu báo cáovà giải thích quy định trong phụ lục kèm theo)

2- Sửa đổi:

2.1- Bảng cânđối kế toán (Mẫu số: B01-KT-Q)

- Bổ sung vào điểm IIIcủa phụ lục A - Phần tài sản các chỉ tiêu sau:

+ Cho vay hỗ trợ xuấtkhẩu- Mã số 137

+ Bảo lãnh hỗ trợ xuấtkhẩu- Mã số 138

+ Cấp hỗ trợ lãi suấtsau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu- Mã số 139.

- Bổ sung vào phần cácchỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán:

+ Lãi, phí chưa thutín dụng hỗ trợ xuất khẩu 

2.2- Báo cáo thuchi tài chính (Mẫu số: B02-KT-Q):

Bổ sung vào: Thu nhậphoạt động nghiệp vụ: Mục I- Thu nhập, các chỉ tiêu sau:

- Thu lãi cho vay xuấtkhẩu;

- Thu hoạt động bảolãnh hỗ trợ xuất khẩu.

2.3- Báo cáoquyết toán cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước (Mẫu B 03- QT-Q): Cột số 12 được chia thành 3cột: Tổng số (cột 11), thu nợ quá hạn (cột 12), khó đòi, khoanh nợ (cột 13)(Xem mẫu: B 03- QT-Q đính kèm).

2.4- Báo cáoquyết toán bảo lãnh tín dụng đầu tư (Mẫu số B 04-QT-Q): Cột số 10- Số thu nợ trongnăm được chi thành 2 cột: Tổng số và trong đó khó đòi, khoanh nợ (Xem mẫu: B04-QT-Q đính kèm)

2.5- Báo cáoquyết toán cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư (Mẫu số B 05-QT-Q):

- Bỏ phần: Vốn đã nhậngồm 3 cột: Tổng số, năm trước chuyển sang, năm nay.

- Thêm cột: Luỹ kế sốđã cấp đến cuối kỳ báo cáo (Xem mẫu: B 05-QT-Q đính kèm).

 

DANH MỤC BÁO CÁO KẾ TOÁN,QUYẾT TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

ÁP DỤNG CHO QUỸ HỖ TRỢ PHÁTTRIỂN

(Ban hành kèm theo quyết địnhsố 99/ 2001/QĐ-BTC ngày 02/10/2001

của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

TT

Tên báo cáo

Mẫu số

Thời gian

Nơi nhận

 

 

 

lập

Bộ Tài chính

Tổng cục Thống kê

I

Báo cáo kế toán

 

 

 

 

1

Bảng cân đối kế toán

B 01- KT- Q

Quý, năm

x

x

2

Báo cáo thu chi tài chính

B 02- KT- Q

Quý, năm

x

x

3

Báo cáo cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước

B 03- KT- Q

Quý, năm

x

 

4

Báo cáo bảo lãnh tín dụng đầu tư

B 04- KT- Q

Quý, năm

x

 

5

Báo cáo cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư

B 05- KT- Q

Quý, năm

x

 

6

Báo cáo cho vay đầu tư bằng vốn uỷ thác

B 06- KT- Q

Quý, năm

x

 

7

Báo cáo cho vay ngắn hạn hỗ trợ suất khẩu

B 07- KT- Q

Quý, năm

x

 

8

Báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn

B 08- KT- Q

Quý, năm

x

 

II

Báo cáo quyết toán

 

 

 

 

1

Bảng cân đối kế toán

B 01- KT- Q

Năm

x

x

2

Báo cáo quyết toán thu chi tài chính

B 02- QT- Q

Năm

x

x

3

Báo cáo quyết toán cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước

B 03- QT- Q

Năm

x

 

4

Báo cáo quyết toán bảo lãnh tín dụng đầu tư

B 04- QT- Q

Năm

x

 

5

Báo cáo quyết toán cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư

B 05- QT- Q

Năm

x

 

6

Báo cáo quyết toán cho vay đầu tư vốn uỷ thác

B 06- QT- Q

Năm

x

 

7

Báo cáo quyết toán cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu

B 07- QT- Q

Năm

x

 

8

Báo cáo quyết toán bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn

B 08- QT- Q

Năm

x

 

9

 

 

Thuyết minh báo cáo tài chính

B 09- QT- Q

Năm

x

 

 

quỹ hỗ trợ pháttriển báo cáo Mẫu số: B02-QT-Q              Mẫu số: 09/ BCQ

quyết toán thu chitài chính  Ban hành kèm theo QĐ          

            Năm ..........

 

            Đơn vị tính: đồng

Thứ tự

Tài khoản cấp 3

 

Nội dung

 

Kế hoạch

Thực hiện trong kỳ

 

Tỷ lệ

1

2

3

4

5

6

 

 

I - Thu nhập

 

 

 

 

711

Thu nhập hoạt động nghiệp vụ

 

 

 

 

7111

Thu hoạt động cho vay bằng VNĐ

 

 

 

 

71111

Thu lãi cho vay đầu tư trong nước

 

 

 

 

71112

Thu lãi cho vay đầu tư ngoài nước

 

 

 

 

 

.........

 

 

 

 

715

Thu cấp bù chênh lệch lãi suất

 

 

 

 

 

.........

 

 

 

 

721

Thu hoạt động tài chính

 

 

 

 

 

.........

 

 

 

 

722

Các khoản thu bất thường

 

 

 

 

 

..........

 

 

 

 

 

Cộng thu nhập

 

 

 

 

 

II - Chi phí

 

 

 

 

811

Chi hoạt động nghiệp vụ

 

 

 

 

8111

Chi phí huy động vốn

 

 

 

 

8112

Chi phí tái bảo lãnh

 

 

 

 

 

.........

 

 

 

 

812

Chi phí quản lý

 

 

 

 

8121

Chi phí nhân viên

 

 

 

 

8122

Chi phí vật liệu và dụng cụ

 

 

 

 

 

.........

 

 

 

 

821

Chi hoạt động tài chính

 

 

 

 

 

.........

 

 

 

 

822

Chi bất thường

 

 

 

 

 

...........

 

 

 

 

 

Cộng chi phí

 

 

 

 

 

III - Kết quả

 

 

 

 

 

+ Thu lớn hơn chi (I - II)

 

 

 

 

 

+ Chi lớn hơn thu (II - I)

 

 

 

 

                                                                                                 Lập, ngày tháng năm

            Người lập           Kế toán trưởng TổngGiám đốc

            (Ký, ghi rõ họ tên)       (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên,đóng dấu)

 

Báocáo cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu

(Mẫu số B07 - KT - Q )

1/ Mục đích:

Báo cáo cho vay ngắnhạn hỗ trợ xuất khẩu phản ánh tình hình cho vay, thu nợ (gốc và lãi) cho vayngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu theo từng dự án vay vốn theo Bộ (ngành) chủ quản.

Báo cáo này được lậptheo tháng, quý, dùng cho Quỹ HTPT báo cáo Hội đồng quản lý và các cơ quan quảnlý Nhà nước.

2/ Kết cấu: Mẫu số B07-KT-Q

- Báo cáo cho vay ngắnhạn hỗ trợ xuất khẩu chia làm các phần: Số cho vay, số thu nợ, số dư, số lãi đãthu và chưa thu.

3/ Cơ sở số liệu đểlập:

- Sổ theo dõi tàikhoản cho vay hỗ trợ xuất khẩu.

- Sổ theo dõi tàikhoản nợ quá hạn, khó đòi, khoanh nợ.

- Sổ theo dõi tàikhoản thu lãi cho vay.

- Sổ theo dõi tàikhoản lãi chưa thu ngoài bảng cân đối kế toán.

- Báo cáo cho vay ngắnhạn hỗ trợ xuất khẩu quý trước

4/ Nội dung và phươngpháp lập :

- Cột 1, cột 2 ghi sốhiệu tài khoản, tên Bộ chủ quản, tên đơn vị (hoặc tên dự án) vay vốn.

- Cột 3: Phản ánh sốthực cho vay trong kỳ báo cáo.

Đối với trường hợp đãchuyển nợ quá hạn nhưng khi có quyết định gia hạn nợ của cấp có thẩm quyền, kếtoán làm thủ tục chuyển từ nợ quá hạn về trong hạn thì không phản ánh vào sốcho vay trong kỳ báo cáo.

Số liệu để phản ánhvào cột này là số phát sinh bên nợ của TK 5121, 5122, TK 5123 trong kỳ báo cáo(Sau khi loại trừ số nợ quá hạn được gia hạn chuyển về trong hạn và hư số - nếucó) trên sổ chi tiết vay.

- Cột 4: Phản ánh sốthực cho vay luỹ kế từ đầu năm đến thời điểm báo cáo (Cột 4 = Cột 3 của báo cáokỳ này + Cột 4 của báo cáo này kỳ trước).

- Cột 5: Phản ánh sốthực thu nợ trong kỳ, kể cả thu nợ quá hạn, khó đòi, khoanh nợ. Số liệu để phảnánh vào cột này là số phát sinh có của TK 5121, TK 5122, TK 5123 (Sau khi loạitrừ số chuyển nợ quá hạn, khó đòi, khoanh nợ và hư số - nếu có) trên sổ chitiết vay.

- Cột 6: Phản ánh chitiết số thực thu nợ quá hạn trong kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào cột nàylà số phát sinh có trong kỳ báo cáo của các tài khoản cho vay quá hạn hỗ trợxuất khẩu ngắn hạn sau khi đã loại trừ số chuyển trạng thái nợ và hư số nếu có.

- Cột 7: Phản ánh chitiết số thực thu nợ khó đòi, khoanh nợ trong kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánhvào cột này là số phát sinh có trong kỳ báo cáo của các tài khoản cho vay khóđòi, khoanh nợ hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn sau khi đã loại trừ số chuyển trạngthái nợ và hư số nếu có.

- Cột 8: Phản ánh tổngsố thực thu nợ vay ngắn hạn luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo.

Cột 8 = Cột 5 (Báo cáokỳ này) + Cột 8 (Của báo cáo này kỳ trước)

- Cột 9: Phản ánh sốthực thu nợ quá hạn luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo.

Cột 9 = Cột 6 (Báo cáokỳ này) + Cột 9 (Của báo cáo này kỳ trước)

- Cột 10: Phản ánh sốthực thu nợ khó đòi, khoanh nợ luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Cột 10 = Cột 7 (Báocáo kỳ này) + Cột 10 (Của báo cáo này kỳ trước)

- Cột 11: Phản ánhtổng dư nợ vay ngắn hạn tại thời điểm báo cáo. Số liệu để phán ánh vào cột 11là số dư Nợ trên các tài khoản bậc II: 5121, 5122, 5123 trên sổ chi tiết chovay.

- Cột 12 đến cột 15:Phản ánh số dư nợ vay quá hạn (dưới 181 ngày, từ 181 ngày đến dưới 361 ngày, từ361 ngày trở lên), khó đòi, khoanh nợ. Số liệu để phản ánh vào các cột này làsố dư nợ trên các tài khoản quá hạn (tương ứng với thời gian mà chế độ đã quyđịnh), khó đòi, khoanh nợ của các tài khoản 5121, 5122, 5123 trên sổ chi tiết chovay.

- Cột 16: Phản ánh sốlãi cho vay ngắn hạn đã thu được từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo. Số liệu đểphản ánh vào cột này là số phát sinh bên Có luỹ kế đến kỳ báo cáo của các tàikhoản 71171, 71172, 71172 trên sổ chi tiết tài khoản.

- Cột 17: Phản ánh sốlãi đến hạn thu mà chưa thu được luỹ kế từ khi bắt đầu tính lãi phải trả đếncuối kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào tài khoản này là số dư Nợ cuối kỳ báocáo của TK 00551 trên sổ chi tiết tài khoản.

Báo cáo quyết toáncho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu

(Mẫu số B07 - QT -Q)

1/ Mục đích:

Báo cáo quyết toán chovay hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn phản ánh tình hình cho vay, thu nợ (gốc và lãi)cho vay hỗ trợ xuất khẩu trong năm của Quỹ hỗ trợ phát triển theo từng dự ánvay vốn theo Bộ (ngành) chủ quản.

Báo cáo này được lậptheo năm dùng cho Quỹ HTPT báo cáo Hội đồng quản lý và các cơ quan quản lý Nhànước.

2/ Kết cấu: Mẫu số B07-QT-Q

- Báo cáo cho vay vốntín dụng đầu tư được chia làm 3 phần: Số cho vay, số thu nợ, số dư và phần thulãi.

3/ Cơ sở số liệu đểlập:

- Sổ theo dõi tàikhoản cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu.

- Sổ theo dõi tàikhoản nợ quá hạn, khó đòi, khoanh nợ.

- Sổ theo dõi tàikhoản thu lãi cho vay.

- Sổ theo dõi tàikhoản lãi chưa thu ngoài bảng.

- Báo cáo cho vay ngắnhạn hỗ trợ xuất khẩu năm trước

4/ Nội dung và phươngpháp lập:

- Cột 1, cột 2 ghi sốhiệu tài khoản, tên Bộ chủ quản, tên đơn vị vay vốn.     

- Cột 3: Phản ánh tổngsố dư Nợ cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu đầu năm (Số dư tài khoản bậc II :5121, 5122, 5123). Số liệu phản ánh vào cột này phải khớp đúng với dư Nợ vayngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu cuối kỳ của báo cáo quyết toán trước đó.

- Cột 4, cột 5: Là sốliệu báo cáo chi tiết về dư nợ vay quá hạn, khó đòi, khoanh nợ. (Trong đó: Cột4 = Cột 11+ Cột 12 + Cột 13, Cột 5 = Cột 14 - Của báo cáo này kỳ trước)

- Cột 6: Phản ánh sốthực cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu trong năm.

Số liệu để phản ánhvào cột này lấy từ số liệu cột 4 của báo cáo cho vay ngắn hạn tháng 12 của nămquyết toán.

Cột 7: Phản ánh sốthực thu nợ vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu trong năm. Số liệu để phản ánh vàocột này từ số liệu cột 8 của báo cáo cho vay ngắn hạn tháng 12 của năm quyếttoán.

Cột 8, cột 9: Phản ánhsố thu nợ quá hạn, khó đòi, khoanh nợ trong năm.

Số liệu để phản ánhvào cột này từ số liệu cột 9, cột 10 của báo cáo cho vay ngắn hạn tháng 12 củanăm quyết toán.

Cột 10: Phản ánh tổngsố dư Nợ tiền vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu cuối kỳ quyết toán.

Cột 10 = (Cột 3 + Cột6) - Cột 7

Cột 11, 12,13, 14:Phản ánh số dư nợ vay quá hạn (dưới 181 ngày, từ 181 ngày đến dưới 361 ngày, từ361 ngày trở lên), khó đòi, khoanh nợ. Số liệu để phản ánh vào các cột này làsố dư nợ trên các tài khoản quá hạn (tương ứng với thời gian mà chế độ đã quyđịnh), khó đòi, khoanh nợ của các tài khoản 5121, 5122, 5123 trên sổ chi tiếtcho vay tại thời điểm quyết toán.

Cột 15: Phản ánh sốlãi cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu đã thu được trong năm

Số liệu phản ánh vàocột này là tổng số phát sinh Có của TK 71171, 71172, 71173 trên sổ chi tiết thuhoạt động nghiệp vụ trong năm.

Cột 16: Phản ánh sốlãi đến hạn thu mà chưa thu được tính từ khi cho vay đến cuối kỳ quyết toán.

Số liệu để phản ánhvào cột này là số dư Nợ của TK 00551 - Lãi chưa thu cho vay ngắn hạn hỗ trợxuất khẩu trên sổ chi tiết TK 005 - Tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán tạithời điểm quyết toán.

Báocáo bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn

(Mẫu số B08-KT-Q)

1. Mục đích:

Báo cáo bảo lãnh tíndụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn phản ánh tình hình thực hiện bảo lãnh, tái bảolãnh, thu phí bảo lãnh, tình hình cho vay bảo lãnh khi đơn vị, cá nhân sản xuấtkinh doanh hàng xuất khẩu được bảo lãnh không trả được nợ vay đến hạn trả nợ.

Báo cáo lập theotháng, quý, gửi Hội đồng quản lý và cơ quan quản lý Nhà nước.

2. Kết cấu: Mẫu số B08-KT-Q được chi thành2 phần: Bảo lãnh và cho vay bảo lãnh.

3. Cơ sở số liệu đểlập:

- Thông báo bảo lãnhvà thông báo chuyển vốn cho vay bảo lãnh.

- Sổ chi tiết tàikhoản cho vay bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn.

- Sổ chi tiết tàikhoản thu phí bảo lãnh, lãi cho vay bảo lãnh.

- Hợp đồng bảo lãnh.

- Khế ước cho vay bảolãnh.

- Báo cáo bảo lãnh tíndụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn quý trước.

- Báo cáo bảo lãnh tíndụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn đầu tư các đơn vị cấp dưới Quỹ HTPT gửi lên.

4. Nội dung và phươngpháp lập:

- Cột 1: Ghi tài khoảntheo dõi chi tiết cho từng dự án.

- Cột 2: Ghi tên Bộ(ngành) chủ quản chi tiết theo từng dự án.

- Cột 3,4: Số tiền bảolãnh (kể cả nhận tái bảo lãnh) theo hợp đồng bảo lãnh.

- Cột 5: Phản ánh sốthực cho vay bảo lãnh trong kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào cột này là sốphát sinh Nợ TK 515 trong kỳ báo cáo sổ chi tiết tài khoản bảo lãnh hỗ trợ xuấtkhẩu sau khi đã trừ đi hư số.

- Cột 6: Phản ánh sốthực cho vay bảo lãnh từ đầu năm đến kỳ báo cáo

Cột 6 = Cột 5 của báocáo kỳ này + Cột 6 của báo cáo này kỳ trước.

- Cột 7: Phản ánh sốthực thu nợ cho vay bảo lãnh trong kỳ báo cáo. Số liệu phản ánh vào cột này làphát sinh Có TK 515 (sau khi đã trừ hư số) trên sổ chi tiết tài khoản Bảo lãnhhỗ trợ xuất khẩu.

- Cột 8: Phản ánh chitiết số thực thu nợ khó đòi, khoanh nợ trong kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánhvào cột này là số phát sinh Có TK 515 phần khó đòi, khoanh nợ sau khi đã loạitrừ hư số nếu có.

- Cột 9: Phản ánh tổngsố thực thu nợ cho vay bảo lãnh ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu luỹ kế từ đầu năm đếncuối kỳ báo cáo.

Cột 9 = Cột 7 báo cáokỳ này + Cột 9 báo cáo này kỳ trước

- Cột 10: Phản ánh sốthực thu nợ khó đòi, khoanh nợ luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo.

Cột 10 = Cột 8 báo cáokỳ này + Cột 10 báo cáo này kỳ trước

- Cột 11: Phản ánhtổng dư nợ cho vay bảo lãnh ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu tại thời điểm báo cáo. Sốliệu để phán ánh vào cột này là số dư Nợ TK 515 trên sổ chi tiết cho vay.

- Cột 12 đến cột 15:Phản ánh số dư nợ cho vay bảo lãnh dưới 61 ngày, từ 61 ngày đến dưới 181 ngày,từ 181 ngày trở lên, khó đòi, khoanh nợ. Số liệu để phản ánh vào các cột này làsố dư Nợ TK 515 tương ứng với thời gian quy định trên sổ chi tiết cho vay.

- Cột 16: Phản ánh sốlãi cho vay bảo lãnh đã thu được từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo. Số liệu đểphản ánh vào cột này là số phát sinh bên Có luỹ kế đến kỳ báo cáo của các tàikhoản 71191, 71192, 71193 trên sổ chi tiết tài khoản.

- Cột 17: Phản ánh sốlãi đến hạn thu mà chưa thu được luỹ kế từ khi bắt đầu tính lãi phải trả đếncuối kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào tài khoản này là số dư Nợ cuối kỳ báocáo của TK 0051, TK 0053 - Tài khoản ngoài bảng của cho vay bảo lãnh.

Báocáo quyết toán bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn

(Mẫu số B08-QT-Q)

1. Mục đích:

Báo cáo quyết toán bảolãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn phản ánh tình hình thực hiện bảo lãnh,tái bảo lãnh, tình hình cho vay bảo lãnh khi đơn vị được bảo lãnh không trả đượcnợ vay đến hạn trả nợ.

Báo cáo lập một nămmột lần và gửi Hội đồng quản lý và cơ quan quản lý Nhà nước.

2. Kết cấu: Mẫu số B08-KT-Q: Báo cáo này đượcchi làm các phần: Số dư đầu năm, số cam kết bảo lãnh trong năm và số cho vay,thu nợ vay bảo lãnh và phần thu lãi.

3. Cơ sở số liệu đểlập:

- Thông báo bảo lãnhvà thông báo chuyển vốn cho vay bảo lãnh xuất khẩu ngắn hạn.

- Sổ chi tiết tàikhoản cho vay bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn.

- Sổ chi tiết tàikhoản, lãi cho vay bảo lãnh.

- Hợp đồng bảo lãnh.

- Khế ước cho vay bảolãnh.

- Báo cáo bảo lãnh tíndụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn của các tháng quý trong năm.

- Báo cáo bảo lãnh tíndụng đầu tư các đơn vị cấp dưới Quỹ HTPT gửi lên.

4. Nội dung và phươngpháp lập:

- Cột 1: Ghi số hiệutài khoản tài khoản theo dõi chi tiết cho từng dự án.

- Cột 2: Ghi tên Bộ(ngành) chủ quản chi tiết theo từng dự án, trong đó chi tiết theo từng nội dung:Bảo lãnh dự thầu, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng.

- Cột 3,4: Số tiền bảolãnh (kể cả nhận tái bảo lãnh) thể hiện theo hợp đồng bảo lãnh.

- Cột 5: Phản ánh tổngsố dư Nợ vay bảo lãnh đầu năm. Số liệu để phản ánh vào cột này là số liệu củacột 10 báo cáo này năm trước.

- Cột 6: Phản ánh số dưnợ vay bảo lãnh, khó đòi, khoanh nợ đầu năm. Số liệu để phản ánh vào cột này làsố liệu của cột 14 báo cào này năm trước.

- Cột 7: Phản ánh tổngsố thực cho vay bảo lãnh trong năm. Số liệu lấy từ cột 6 của báo cáo bảo lãnhtín dụng HTXK ngắn hạn tháng 12 năm quyết toán.

- Cột 8,9: Phản ánhtổng số thu nợ trong năm đó chi tiết số thu nợ khó đòi, khoanh nợ (cột 9). Sốliệu để phản ánh vào cột này lấy từ cột 10 của báo cáo bảo lãnh tín dụng HTXKngắn hạn tháng 12 năm quyết toán.

- Cột 10 đến cột 14:Phản ánh số dư nợ tiền cho vay bảo lãnh trong năm, trong đó chi tiết quá hạntheo thời gian quy định của quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu (cột 12 đến cột13) và số dư nợ khó đòi khoanh nợ (cột 14).

Số liệu để phản ánhvào cột 10 đến cột 14 lấy số liệu từ cột 11 đến cột 15 của báo cáo bảo lãnh tíndụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn tháng 12 năm quyết toán

Cột 15: Phản ánh sốlãi cho vay bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn đã thu được trong năm. Số liệuđể phản ánh vào cột này lấy từ số liệu cột 16 của báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗtrợ xuất khẩu ngắn hạn tháng 12 năm quyết toán

Cột 16: Phản ánh sốlãi đến hạn mà chưa thu được tính đến cuối năm báo cáo. Số liệu để phản ánh vàocột này lấy từ số liệu cột 17 của báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩungắn hạn tháng 12 năm quyết toán./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Trần Văn Tá

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.