• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2018
HĐND TỈNH ĐẮK NÔNG
Số: 35/2013/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đắk Nông, ngày 19 tháng 12 năm 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH ĐẮK NÔNG

_____________________

 

Số: 35/2013/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________________________________________

 

Đắk Nông, ngày 19 tháng 12 năm 2013

 

 

 

NGHỊ QUYẾT

Về việc sửa đổi giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành

kèm theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông về quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh,

chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của

Nhà nước trên địa bàn tỉnh

__________________________

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 8

                    

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

          Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

          Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Qui định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 5034/TTr-UBND ngày 14/11/2013 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra số 230/BC-HĐND ngày 12/12/2013 của Ban Văn hoá - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,

 

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1: Thống nhất sửa đổi giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Phần C của Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2: Mức giá này là cơ sở pháp lý cho việc thanh quyết toán kinh phí khám bệnh, chữa bệnh ở tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và các cơ sở y tế có triển khai dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Các nội dung khác không đề cập trong Nghị quyết này vẫn thực hiện theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh;

Điều 3: Tổ chức thực hiện

Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo tại kỳ họp cuối năm của HĐND tỉnh;

Giao thường trực HĐND, các Ban HĐND tỉnh và các Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.

­­­­­­­­­­­­­­­­­          __________________________________________________________

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa II, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

 

 CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Điểu K’ré

 

 

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ 116 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,                                        CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH                   CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 35/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của HĐND tỉnh Đắk Nông)

 

 
  1/01/clip_image001.gif" width="278" />

 

 

 

 

STT

Các loại dịch vụ

 Mức thu cũ theo Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND

 Mức giá thu mới 

 Ghi chú

 
 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

1

Thông tiểu

        39,000

  49,000

 

 

2

Chọc dò màng bụng, màng phổi,

          64,000

  78,000

 

 

3

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc day máu dùng 6 lần)

        322,000

  460,000

 

 

4

Nội Soi thực quản-dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

   104,000

130,000

 

 

5

Nội Soi thực quản-dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết

      154,000

202,000

 

 

6

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

        123,000

150,000

 

 

7

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

        166,000

206,000

 

 

8

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

          84,000

   120,000

 

 

9

Nội Soi phế quản ống mềm gây tê

        380,000

   575,000

 

 

10

Đặt ống thông tỉnh mạch bằng catheter 2 nòng

        650,000

1,030,000

 

 

11

Thở máy (01 ngày điều trị ) Oxy 684000 (19lit); Cidex 39600 (60ml)

        294,000

   420,000

 

 

12

Chọc tháo dịch màng bụng dưới hưởng dẩn siêu âm

          73,000

   104,000

 

 

13

Nội Soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

        581,000

   900,000

 

 

14

Nội Soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

     1,538,000

2,240,000

 

 

15

Thận nhân tạo cấp cứu(quả lọc dây máu dùng một lần)

        931,000

988,000

 

 

C2

CÁC PHẪU THUẬT , THỦ THUẬT  THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

C2.1

 Ngoại  khoa

 

 

 

 

16

Cắt chỉ

         21,000

    26,000

 

 

17

Thay băng vết thương chiều dài< 15cm

          30,000

    42,000

 

 

18

Thay băng vết thương chiều dài> 15cm đến 30cm

          36,000

    55,000

 

 

19

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến <50cm

          56,000

    70,000

 

 

20

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng

          66,000

    88,000

 

 

21

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

          84,000

   18,000

 

 

22

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài <10cm

        106,000

  165,000

 

 

23

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >10cm

        122,000

  176,000

 

 

24

Cắt bỏ những u nhỏ,cyst,sẹo của da,tổ chức dưới da

          86,000

  126,000

 

 

25

Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu

          63,000

    87,000

 

 

26

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

          56,000

     80,000

 

 

27

Cắt phymosis

          86,000

  126,000

 

 

28

Nắn trật khớp khuỷu /khớp xương đòn /khớp hàm(bột liền)

        165,000

   235,000

 

 

29

Nắn trật khớp khuỷu chân /khớp cổ chân x /khớp gối(bột liền)

        116,000

   165,000

 

 

30

Nắn bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

        299,000

  437,000

 

 

31

Nắn bó bột xương cẳng chân( bột liền)

        109,000

   165,000

 

 

32

Nắn bó bột xương cánh tay(bột liền)

        109,000

   165,000

 

 

33

Nắn bó bột xương cẳng tay(bột liền)

        109,000

   165,000

 

 

34

Nắn bó bột xương bàn chân, bàn tay(bột liền)

          82,000

   140,000

 

 

35

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh(bột liền)

        300,000

   595,000

 

 

36

Nắn có gây mê,bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài(bột liền)

        347,000

 495,000

 

 

C2.2

Sản phụ khoa

 

 

 

 

37

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

          55,000

    87,000

 

 

38

Nạo sót thai/ nạo sót nhausau sảy sau đẻ

        144,000

  201,000

 

 

39

Đở Đẻ thường ngôi chỏm

        285,000

  425,000

 

 

40

Đở đẻ ngôi ngược

        329,000

  488,000

 

 

41

Đở đẻ từ sinh đôi trở lên

        359,000

  564,000

 

 

42

Forceps hoặc giác hút sản khoa

        318,000

  471,000

 

 

43

Trích ápxe tuyến vú

          63,000

    89,000

 

 

44

Xoắn hoặc Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

        151,000

   215,000

 

 

45

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

        109,000

  146,000

 

 

C2.3

Mắt

 

 

 

 

46

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

          13,000

     18,000

Chưa tính thuốc tiêm

 

47

Tiêm dưới kết mạc một mắt

          13,000

     18,000

Chưa tính thuốc tiêm

 

48

Thông lệ đạo một mắt

          24,000

     34,000

 

 

49

Thông lệ đạo hai mắt

          40,000

    55,000

 

 

50

Chích chắp/ lẹo

          28,000

     44,000

 

 

51

Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt

          18,000

     26,000

 

 

52

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt(gây tê)

          18,000

     26,000

 

 

53

Khâu da mi kết mạc mi bị rách-gây tê

        363,000

   535,000

 

 

C2.4

Tai – Mũi – Họng

 

 

 

 

54

Trích rạch apxe Amidan (gây tê)

          91,000

  128,000

 

 

55

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

          91,000

  128,000

 

 

56

Cắt amidan (gây tê )

          76,000

    95,000

 

 

57

Nội soi Chọc rửa xoang hàm (gây tê)

          82,000

  114,000

 

 

58

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

          29,000

    34,000

 

 

59

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

          46,000

    47,000

 

 

60

Nội soi Đốt điện cuống mũi/cắt cuống mũi gây tê

          84,000

  113,000

 

 

61

Nội soi Cắt polype mũi gây tê

          75,000

  115,000

 

 

62

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

          86,000

 156,000

 

 

C2.5

Răng – Hàm – Mặt

 

 

 

 

C2.5.1

Phẫu thuật răng, miệng

 

 

 

 

63

Nhổ răng sữa, chân răng sữa

          15,000

     21,000

 

 

64

Nhổ răng số 8 bình thường

          67,000

   105,000

 

 

65

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

        116,000

   190,000

 

 

66

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (một lần )

          21,000

     30,000

 

 

 

Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của Bộ y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật thủ thuật

 

 

 

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

C3.1

 Xét nghiệm huyết học  - miễn dịch

 

 

 

 

67

Định lượng yếu tố I (FBRINOGEN)

          28,000

    36,000

 

 

68

Điện giải đồ (Ion đồ): (Na+ , K+, Cl-)

          27,000

     38,000

 

 

69

Định lượng triglycerides/ Phospholipit/ Lipit toàn phần/ Cholestrol toàn phần, HDL Cholestrol, HDL cholestrol/LDL cholestrol (mỗi chất)

          20,000

     27,000

          

 

C3.2

Xét nghiệm hoá sinh

 

 

 

 

70

HbA1C

          66,000

     94,000

 

 

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH 

 

C4.1

Siêu âm

 

 

 

 

71

Siêu âm

          20,000

    23,000

 

 

72

Siêu âm tim 4D (3DRead tim)

        153,000

  195,000

 

 

C4.2

Chiếu, chụp X quang

 

 

 

 

C4.2.1

Chụp X.quang các chi (Máy  X.quang thường)

 

 

 

 

73

Các đốt ngón tay hay ngón chân

          24,000

   31,000

 

 

74

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khủyu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (1 tư thế)

          25,000

    29,000

 

 

75

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khủyu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

          29,000

     34,000

 

 

76

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

          25,000

    28,000

 

 

77

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

          29,000

    34,000

 

 

78

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

          29,000

    34,000

 

 

79

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

          29,000

     34,000

 

 

80

Khung chậu

          29,000

    40,000

 

 

C4.2.2

Chụp X.quang vùng đầu

 

 

 

 

81

Xương sọ một tư thế

          25,000

    31,000

 

 

82

Xương chũm, mỏm chân

          25,000

    31,000

 

 

83

Xương đá một tư thế

          25,000

    31,000

 

 

84

Khớp thái dương hàm

          25,000

    31,000

 

 

85

Chụp ổ răng

          25,000

    28,000

 

 

C4.2.4

Chụp X.quang cột sống

 

 

 

 

86

Các đốt sống cổ

          25,000

    28,000

 

 

87

Các đốt sống ngực

          29,000

   40,000

 

 

88

Cột sống thắt lưng cùng

          29,000

    40,000

 

 

89

Cột sống cùng-cụt

          29,000

    40,000

 

 

90

Chụp 02 đọan liên tục

          29,000

    40,000

 

 

91

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

          25,000

    28,000

 

 

C4.2.5

Chụp X.quang vùng ngực

 

 

 

 

92

 Tim Phổi thẳng

          29,000

    40,000

 

 

93

 Tim Phổi nghiêng

          29,000

    40,000

 

 

94

Xương ức, xương sườn

          29,000

    40,000

                

 

C4.2.6

Chụp X.quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật

 

 

 

 

95

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

          29,000

    40,000

 

 

96

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang(UIV)

        277,000

   395,000

 

 

97

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng(UPR) có tiêm thuốc cản quang

        270,000

385,000

 

 

98

Chụp bụng không chuẩn bị

          29,000

    40,000

 

 

99

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

          61,000

     87,000

 

 

100

Chụp dạ dày- tá tràng có uống thuốc cản quang

          71,000

   102,000

 

 

101

Chụp khung đại tràng có uống thuốc cản quang

          85,000

  130,000

            

 

C4.2.7

 Một số kỹ thuật chụp X.quang khác

 

102

Chụp tử cung- vòi trứng(bao gồm cả thuốc)

        174,000

  256,000

 

 

103

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

        195,000

  285,000

 

 

104

Chụp vòm mũi họng

          29,000

    40,000

 

 

105

Chụp ống tai trong

          29,000

    40,000

 

 

106

Chụp họng hoặc thanh quản

          29,000

    40,000

 

 

107

Chụp X-quang số hóa 1 phim

          41,000

    44,000

 

 

108

Chụp X-quang số hóa 2 phim

          58,000

    70,000

 

 

109

Chụp X-quang số hóa 3 phim

          76,000

    96,000

 

 

110

Chụp tử cung- vòi trứng bằng số hóa

        207,000

  273,000

 

 

111

chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá

        325,000

  434,000

 

 

112

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá

    273,000

355,000

 

 

113

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá

          83,000

    96,000

 

 

114

Chụp dạ dày- tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá

          83,000

    96,000

 

 

115

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá

        134,000

    67,000

 

 

116

Chụp CT Scaner từ 256 dãy trở lên

        638,000

  650,000

Chưa tính thuốc cản quang          

 
 

 

           

 

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Điểu K’ré

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.